Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2989/LĐTBXH-PCTNXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày ban hành: | 11/08/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 11/08/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự, Chính sách |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2989/LĐTBXH-PCTNXH | Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2016 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Chương trình công tác năm 2016 của Ủy ban quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm, trong đó giao Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức sơ kết 03 năm thực hiện Đổi mới công tác cai nghiện ma túy (Đề án) theo Quyết định số 2596/QĐ-TTg ngày 27/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết 98/NQ-CP ngày 26/12/2014 của Chính phủ. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan liên quan tổ chức đánh giá và báo cáo kết quả thực hiện Đề án tại địa phương (Đề cương báo cáo gửi kèm). Báo cáo gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội, tầng 10, nhà D25, ngõ 8b, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội) trước ngày 30/9/2016 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sẽ tổ chức Đoàn công tác liên ngành kiểm tra việc tổ chức đánh giá tại một số địa phương, thời gian và địa điểm cụ thể sẽ thông báo sau./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả 03 năm thực hiện Đổi mới công tác cai nghiện ma túy theo Quyết định 2596/qđ-ttg ngày 27/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết 98/NQ-CP ngày 26/12/2014 của Chính Phủ
(Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Công tác chỉ đạo, triển khai thực hiện
1.1. Các văn bản chỉ đạo, triển khai Đề án của Ủy ban nhân dân các cấp và các Sở, ban, ngành (tên văn bản, trích yếu và nội dung chính của văn bản);
1.2. Công tác tuyên truyền về Đề án
2. Kết quả cụ thể
2.1. Thực hiện chuyển đổi cơ sở cai nghiện bắt buộc
a) Khái quát tình hình hoạt động của các cơ sở cai nghiện bắt buộc trước thời điểm Đề án được phê duyệt (Phụ lục số 01)
b) Tình hình chuyển đổi cơ sở cai nghiện bắt buộc sang điều trị nghiện tự nguyện, điều trị thay thế bằng Methadone (Phụ lục 02)
c) Tình hình chuyển đổi cơ sở cai nghiện bắt buộc sang thực hiện nhiều chức năng (Phụ lục 03)
d) Tình hình chuyển đổi cơ sở cai nghiện bắt buộc sang thực hiện nhiệm vụ khác (Phụ lục 04)
2.2. Tăng cường công tác cai nghiện tại cộng đồng
a) Phát triển điểm tư vấn, chăm sóc, hỗ trợ điều trị nghiện tại cộng đồng (nêu rõ số Điểm thành lập mới, số Điểm đặt tại các trạm y tế cấp xã, số Điểm nâng cấp từ cơ sở điều trị Methadone) (Phụ lục 05);
b) Kết quả thực hiện công tác cai nghiện tại cộng đồng (phân tích rõ những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân của công tác này) (Phụ lục 06).
3. Tồn tại và nguyên nhân
3.1. Tồn tại
Đánh giá kết quả triển khai thực hiện tại địa phương so với mục tiêu, nhiệm vụ, tiến độ của Đề án đã đề ra.
3.2. Nguyên nhân:
a) Về sự chỉ đạo của các cấp Ủy đảng, chính quyền trong tổ chức thực hiện Đề án
b) Về cơ chế chính sách, pháp luật;
c) Về nguồn lực;
d) Nguyên nhân khác (vị trí địa lý của Cơ sở cai nghiện; trình độ đội ngũ cán bộ...)
4. Đề xuất, kiến nghị
4.1. Đối với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
4.2. Đối với các Bộ, ngành liên quan.
Đơn vị: ………………………………
PHỤ LỤC 01
BẢNG THỐNG KÊ CƠ SỞ CAI NGHIỆN CỦA ĐỊA PHƯƠNG TRƯỚC KHI CÓ ĐỀ ÁN
(Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Tên cơ sở | Quy mô theo thiết kế | Tình hình cán bộ, chuyên môn được đào tạo | Tình hình quản lý học viên tại thời điểm 12/2013 | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Số bác sỹ | Số Y sỹ | Số Y tá | Số tâm lý, xã hội | Khác | Tổng số | Tự nguyện | Bắt buộc | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………ngày ....tháng ….năm 2016 |
Đơn vị: ………………………………
PHỤ LỤC 02
BẢNG THỐNG KÊ CÁC CƠ SỞ CAI NGHIỆN BẮT BUỘC CHUYỂN ĐỔI HOÀN TOÀN SANG CƠ SỞ CAI NGHIỆN TỰ NGUYỆN TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Tên cơ sở trước chuyển đổi | Tên cơ sở sau khi chuyển đổi | Ngày Quyết định chuyển đổi | Quy mô theo Đề án phê duyệt | Tình hình cán bộ, chuyên môn đào tạo | Tình hình điều trị, cai nghiện từ khi chuyển đổi | Ghi chú | |||||||||
Tổng số | Bác sỹ | Y sỹ | Tâm lý, xã hội. | khác | Số tiếp nhận | Sô hội nhập cộng đồng | Hiện đang quản lý | |||||||||
Cai nghiện | Điều trị Methadone | Cai nghiện | Điều trị Methadone | Cai nghiện | Điều trị Methadone | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………ngày ....tháng ….năm 2016 |
Đơn vị: ………………………………
PHỤC LỤC 03
BẢNG THỐNG KÊ CƠ SỞ CAI NGHIỆN BẮT BUỘC CHUYỂN ĐỔI SANG CƠ SỞ CAI NGHIỆN THỰC HIỆN NHIỀU CHỨC NĂNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Tên cơ sở trước chuyển đổi | Tên cơ sở sau khi chuyển đổi | Ngày Quyết định chuyển đổi | Tình hình phân khu, quản lý học viên từ ngày chuyển đổi đến nay | Ghi chú | |||||||||||||
Cai nghiện bắt buộc | Cai nghiện tự nguyện | Quản lý người không có nơi cư trú ổn định | Điều trị Methadone | |||||||||||||||
Quy mô theo Đề án phê duyệt | Số tiếp nhận | Số tái hòa nhập cộng đồng | Số đang quản lý | Quy mô theo Đề án phê duyệt | Số tiếp nhận | Số tái hòa nhập cộng đồng | Số đang quản lý | Số tiếp nhận | Số không đủ điều kiện cho về địa phương | Số có QĐ của Tòa án | Hiện đang quản lý | Số tiếp nhận | Hiện đang điều trị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………ngày ....tháng ….năm 2016 |
Đơn vị: ………………………………
PHỤ LỤC 04
BẢNG THỐNG KÊ CÁC CƠ SỞ CAI NGHIỆN BẮT BUỘC CHUYỂN ĐỔI SANG CƠ SỞ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHÁC
(Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Tên cơ sở trước khi chuyển đổi | Tên cơ sở sau khi chuyển đổi | Ngày quyết định chuyển đổi | Nhiệm vụ mới | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………ngày ....tháng ….năm 2016 |
Đơn vị: ………………………………
PHỤ LỤC 05
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN ĐIỂM TƯ VẤN CHĂM SÓC, HỖ TRỌ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN TẠI CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Điểm thành lập mới (không thuộc Trạm Y tế) | Điểm tư vấn đặt trong Trạm Y tế cấp xã | Điểm tư vấn được nâng cấp từ điểm cấp phát thuốc thay thế (Methadone) | Ghi chú | |||||||||||||||||||||
Số Điểm | Số cán bộ | Số lượt khách hàng được hỗ trợ | Số Điểm | Số cán bộ | Số lượt khách hàng được hỗ trợ | Số Điểm | Số cán bộ | Số lượt khách hàng được hỗ trợ | |||||||||||||||||
Y tế | Đội CT xã hội tình nguyện | Tổ công tác cai nghiện | Nhóm Đồng đẳng | Gia đình | Người nghiện | Y tế | Đội CT xã hội tình nguyện | Tổ công tác cai nghiện | Nhóm Đồng đẳng | Gia đình | Người nghiện | Y tế | Đội CT xã hội tình nguyện | Tổ công tác cai nghiện | Nhóm Đồng đẳng | Gia đình | Người nghiện | ||||||||
Cắt cơn | Tư vấn | Cắt cơn | Tư vấn | Cắt cơn | Tư vấn | ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………ngày ....tháng ….năm 2016 |
PHỤ LỤC 06
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CAI NGHIỆN MA TÚY TẠI CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Công văn số 2989/LĐTBXH-PCTNXH ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Năm | Tổng số được cai nghiện | Cai nghiện tại gia đình | Cai nghiện tại cộng đồng | Số được dạy nghề | Số được hỗ trợ tạo việc làm | Số được hỗ trợ vay vốn | Ghi chú | ||
Tổng số | Tự nguyện | Bắt buộc | ||||||||
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 6 tháng đầu năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………ngày ....tháng ….năm 2016 |
Công văn 2989/LĐTBXH-PCTNXH báo cáo kết quả 03 năm thực hiện Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy ở Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 2989/LĐTBXH-PCTNXH |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 11/08/2016 |
Hiệu lực: | 11/08/2016 |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!