hieuluat

Nghị quyết 07/2008/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Kiên Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:203&204 - 3/2008
    Số hiệu:07/2008/NQ-CPNgày đăng công báo:28/03/2008
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:21/03/2008Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:21/03/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 07/2008/NQ-CP NGÀY 21 THÁNG 03 NĂM 2008

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010

    VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH KIÊN GIANG

     

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang  (tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 37/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 9 năm 2007),

     

    QUYẾT NGHỊ :

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Kiên Giang với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

    Đơn vị tính: ha

     

    TT

    Loại đất

    Hiện trạng

    năm 2005

     Điều chỉnh

    quy hoạch

    đến năm 2010

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    634.613

    100,00

    634.613

    100,00

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    576.336

    90,82

    562.676

    88,66

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    436.873

    68,84

    412.279

    64,97

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    360.467

     

    343.931

     

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    353.220

     

    336.885

     

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    7.247

     

    7.046

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    76.406

     

    68.347

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    106.085

    16,72

    103.784

    16,35

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    28.983

     

    24.399

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    37.514

     

    37.237

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    39.589

     

    42.148

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    31.915

    5,03

    45.124

    7,11

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    1.463

    0,23

    1.489

    0,23

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    48.849

    7,70

    69.429

    10,94

    2.1

    Đất ở

    11.079

    1,75

    14.574

    2,30

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    8.409

     

    10.239

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2.670

     

    4.335

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    20.689

    3,26

    36.488

    5,75

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    250

     

    608

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2.478

     

    2.818

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    2.407

     

    2.645

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    71

     

    173

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.608

     

    6.410

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    643

     

    2.488

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    438

     

    3.098

     

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    393

     

    480

     

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    134

     

    345

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    16.353

     

    26.653

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    8.010

     

    13.716

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    7.343

     

    9.916

     

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    21

     

    96

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    138

     

    837

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    63

     

    108

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    556

     

    999

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    71

     

    331

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    81

     

    292

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    48

     

    88

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    23

     

    269

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    290

    0,05

    304

    0,05

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    308

    0,05

    476

    0,08

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    16.483

    2,60

    17.199

    2,71

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    0

    0,00

    388

    0,06

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    9.428

    1,49

    2.508

    0,40

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

     

    TT

    Loại đất

    Diện tích

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    20.902

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    16.329

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    10.149

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    9.243

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    6.180

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    3.854

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    185

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    2.595

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    1.074

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    719

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    13.865

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    4.120

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

    3.229

    2.3

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    6.516

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

     

    4

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    37

    4.1

    Đất chuyên dùng

    27

    4.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1

    4.1.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    12

    4.1.2.1

    Đất quốc phòng

    10

    4.1.2.2

    Đất an ninh

    2

    4.1.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

     11

    4.1.4

    Đất có mục đích công cộng

    3

    4.2

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

      -

    4.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      -

    4.4

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

     10

    4.5

    Đất phi nông nghiệp khác

      -

    3. Diện tích đất phải thu hồi

                                                                                                Đơn vị tính: ha

     

    TT

    Loại đất phải thu hồi

    Diện tích

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    18.296

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    14.757

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    9.851

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    9.059

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    4.906

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.843

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    174

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.595

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    1.074

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    696

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    823

    2.1

    Đất ở

    606

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    566

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    40

    2.2

    Đất chuyên dùng

    42

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    4

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    14

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    10

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    4

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    16

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    8

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    2

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2

    2.5

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    170

     

    Cộng

    19.119

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

                                                                                              Đơn vị tính: ha

     

    TT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    6.561

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4.431

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.631

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    3.588

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    800

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    1.765

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    340

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.425

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

     

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    365

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    359

    2.1

    Đất ở

    73

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    49

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    24

    2.2

    Đất chuyên dùng

    235

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

      -

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

      -

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    49

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    186

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

      -

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      -

    2.5

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    25

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    26

     

    Cộng

    6.920

     

    (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang xác lập ngày 13 tháng 8 năm 2007).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Kiên Giang với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích các loại đất

                                               Đơn vị tính: ha

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Năm hiện trạng 2005

    Diện tích đến năm

    Năm 2006 (đã thực hiện)

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    634.613

    634.613

    634.613

    634.613

    634.613

    634.613

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    576.336

    573.607

    570.201

    567.471

    564.742

    562.676

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    436.873

    431.956

    425.817

    420.899

    415.983

    412.279

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    360.467

    357.162

    353.037

    349.732

    346.427

    343.931

     

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    7.247

    7.207

    7.157

    7.116

    7.076

    7.046

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    76.406

    74.794

    72.780

    71.168

    69.556

    68.347

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    106.085

    105.625

    105.050

    104.590

    104.130

    103.784

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    28.983

    28.066

    26.920

    26.003

    25.086

    24.399

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    37.514

    37.459

    37.390

    37.335

    37.280

    37.237

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    39.589

    40.101

    40.741

    41.252

    41.764

    42.148

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    31.915

    34.557

    37.859

    40.501

    43.143

    45.124

    1.4

    Đất làm muối

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    1.463

    1.468

    1.475

    1.480

    1.485

    1.489

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    48.849

    52.963

    58.098

    62.213

    66.326

    69.429

    2.1

    Đất ở

    11.079

    11.776

    12.642

    13.340

    14.038

    14.574

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    8.409

    8.775

    9.227

    9.593

    9.959

    10.239

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2.670

    3.001

    3.415

    3.747

    4.079

    4.335

    2.2

    Đất chuyên dùng

    20.689

    23.848

    27.796

    30.955

    34.113

    36.488

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    250

    321

    410

    482

    553

    608

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2.478

    2.546

    2.629

    2.697

    2.763

    2.818

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    2.407

    2.459

    2.510

    2.560

    2.608

    2.645

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    71

    87

    119

    137

    155

    173

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.608

    2.568

    3.769

    4.729

    5.690

    6.410

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    643

    1.012

    1.473

    1.842

    2.211

    2.488

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    438

    970

    1.635

    2.167

    2.699

    3.098

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    393

    410

    432

    449

    467

    480

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    134

    176

    229

    271

    313

    345

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    16.353

    18.413

    20.988

    23.048

    25.108

    26.653

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    8.010

    9.152

    10.578

    11.719

    12.860

    13.716

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    7.343

    7.858

    8.501

    9.016

    9.530

    9.916

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng

    21

    36

    55

    70

    85

    96

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    138

    277

    452

    592

    732

    837

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    63

    72

    83

    92

    102

    108

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    556

    645

    756

    844

    933

    999

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    71

    123

    188

    240

    292

    331

    2.2.4.8

    Đất chợ

    81

    123

    176

    218

    260

    292

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    48

    56

    66

    74

    82

    88

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    23

    72

    134

    183

    232

    269

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    290

    293

    296

    299

    301

    304

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    308

    342

    384

    418

    451

    476

    2.5

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    16.483

    16.626

    16.805

    16.948

    17.091

    17.199

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    0

    78

    175

    252

    330

    388

    3

    ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

    9.428

    8.044

    6.314

    4.930

    3.546

    2.508

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm

    Năm 2006 (đã thực hiện)

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    20.902

    4.179

    5.214

    4.179

    4.178

    3.152

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    16.329

    3.264

    4.073

    3.264

    3.263

    2.465

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    10.149

    2.028

    2.528

    2.028

    2.027

    1.538

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    6.180

    1.236

    1.545

    1.236

    1.236

    927

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    3.854

    771

    962

    771

    771

    579

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    185

    37

    46

    37

    37

    28

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    2.595

    519

    648

    519

    519

    390

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    1.074

    215

    268

    215

    215

    161

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    719

    144

    179

    144

    144

    108

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    13.865

    2.773

    3.466

    2.773

    2.773

    2.080

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    4.120

    824

    1.030

    824

    824

    618

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất lâm nghiệp

    3.229

    646

    807

    646

    646

    484

    2.3

    Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    6.516

    1.303

    1.629

    1.303

    1.303

    978

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

    4

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    37

    7

    9

    8

    7

    6

    4.1

    Đất chuyên dùng

    27

    5

    7

    6

    5

    4

    4.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1

    0,2

    0,2

    0,2

    0,2

    0,2

    4.1.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    12

    2

    3

    3

    2

    2

    4.1.2.1

    Đất quốc phòng

    10

    2

    2

    2

    2

    2

    4.1.2.2

    Đất an ninh

    2

     

    1

    1

     

     

    4.1.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    11

    2

    3

    2

    2

    2

    4.1.4

    Đất có mục đích công cộng

    3

    0,5

    0,6

    0,5

    0,5

    0,4

    4.2

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    10

    2

    2

    2

    2

    2

    3. Kế hoạch thu hồi đất

    Đơn vị tính: ha

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm

    Năm 2006 (đã thực hiện)

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    18.296

    3.657

    4.563

    3.658

    3.657

    2.761

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    14.757

    2.949

    3.680

    2.950

    2.949

    2.229

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    9.851

    1.968

    2.453

    1.969

    1.968

    1.493

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    4.906

    981

    1.227

    981

    981

    736

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.843

    569

    709

    569

    569

    427

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    174

    35

    43

    35

    35

    26

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.595

    319

    398

    319

    319

    240

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    1.074

    215

    268

    215

    215

    161

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    696

    139

    174

    139

    139

    105

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    823

    165

    206

    165

    164

    123

    2.1

    Đất ở

    606

    121

    152

    121

    121

    91

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    566

    113

    142

    113

    113

    85

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    40

    8

    10

    8

    8

    6

    2.2

    Đất chuyên dùng

    42

    9

    10

    9

    8

    6

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    4

    1

    1

    1

    1

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    14

    3

    3

    3

    3

    2

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    10

    2

    2

    2

    2

    2

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    4

    1

    1

    1

    1

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    16

    3

    4

    3

    3

    3

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    8

    2

    2

    2

    1

    1

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    2

    0,4

    0,5

    0,4

    0,4

    0,3

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2

    0,4

    0,5

    0,4

    0,4

    0,3

    2.5

    Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

    170

    34

    43

    34

    34

    25

     

    Cộng

    19.119

    3.822

    4.769

    3.823

    3.821

    2.884

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

               Đơn vị tính: ha

     

    TT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm

    Năm 2006 (đã thực hiện)

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    6.561

    1.312

    1.640

    1.312

    1.312

    985

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4.431

    886

    1108

    886

    886

    665

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.631

    726

    908

    726

    726

    545

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    800

    160

    200

    160

    160

    120

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    1.765

    353

    441

    353

    353

    265

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    340

    68

    85

    68

    68

    51

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.425

    285

    356

    285

    285

    214

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    365

    73

    91

    73

    73

    55

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    359

    72

    90

    72

    72

    53

    2.1

    Đất ở

    73

    15

    18

    15

    15

    10

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    49

    10

    12

    10

    10

    7

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    24

    5

    6

    5

    5

    3

    2.2

    Đất chuyên dùng

    235

    47

    59

    47

    47

    35

    2.2.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    49

    10

    12

    10

    10

    7

    2.2.2

    Đất có mục đích công cộng

    186

    37

    47

    37

    37

    28

    2.3

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    25

    5

    6

    5

    5

    4

    2.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    26

    5

    7

    5

    5

    4

     

    Cộng

    6.920

    1.384

    1.730

    1.384

    1.384

    1.038

     

    Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

       THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X