hieuluat

Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 tỉnh Đắk Nông

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk NôngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:08/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Thanh Tùng
    Ngày ban hành:08/05/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:19/05/2020Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

    ___________

    Số: 08/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Đắk Nông, ngày 08 tháng 5 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

    ______________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về Giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Kết luận số 747-KL/TU ngày 24/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Đắk Nông về Bảng giá đất 05 năm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2020-2024;

    Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 137/TTr-STNMT ngày 06 tháng 5 năm 2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (có các phụ lục Bảng giá đất kèm theo).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2020 và thay thế Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019; Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành bảng giá đất điều chỉnh một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019.

    Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:

    - Như Điều 2;

    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; 

    - TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;

    - CT, các PCT UBND tỉnh;

    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;  

    - UBMTTQVN tỉnh;                               

    - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;

    - Công báo Đắk Nông;

    - Trung tâm Lưu trữ tỉnh;

    - Các PCVP UBND tỉnh;

    - Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH

    Trương Thanh Tùng

     

    PHỤ LỤC SỐ I:

    BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

    (Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Đơn giá

    Từ

    Đến

    I

    THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

    I.1

    Xã Đắk Nia

    1

    Quốc lộ 28

    Cầu Lò Gạch (giáp ranh phường Nghĩa Trung)

    Đất nhà ông Tân

    780

    Đất nhà ông Tân

    Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu

    780

    Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu

    Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã

    780

    Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã

    Đất nhà bà Ánh

    780

    Đất nhà bà Ánh

    Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

    480

    Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

    Ngã ba đường vào Bon Srê Ú

    480

    Ngã ba đường vào Bon Srê Ú

    Giáp ranh xã Quảng Khê

    480

    2

    Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã

    2.1

    Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến đi thôn Cây Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân

    Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với Quốc lộ 28)

    Ngã ba nhà bà Én

    324

    Ngã ba nhà bà Én

    Hết đường (Ngã ba cầu gãy)

    312

    2.2

    Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận, thôn Nam Rạ đến giáp ranh phường Nghĩa Đức

    Đoạn đấu nối Quốc lộ 28

    Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông

    312

    Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông

    Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)

    312

    Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)

    Giáp ranh phường Nghĩa Đức

    312

    2.3

    Các tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 28 đi vào trung tâm các thôn, bon

    Đường vào bon Phai Col Pru Đăng (Đấu nối với Quốc lộ 28)

    Cổng chào Nghĩa trang thành phố

    360

    Đường vào bon Bu Sop, Njriêng

    Đấu nối với Quốc lộ 28

    324

    Đường từ điện tử Lượng

    Ra thôn Nghĩa Thuận

    312

    Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi

    Điện tử Lượng

    312

    Đường vào thôn Đắk Tân

    Giáp ranh xã Đắk Ha

    312

    Đường vào Trang trại Gia Trung (bon Srê Ú, đấu nối đường Quốc lộ 28)

    Ngã ba thôn Đắk Tân

    312

    Đường vào thôn Phú Xuân

    Hết đường nhựa

    312

    Đường vào bon Srê Ú

    Hết đường nhựa

    312

    Đường TDP Nghĩa Hòa (Đấu nối với Quốc lộ 28)

    Hết đường bê tông

    312

    3

    Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

    280

    4

    Đất ở tại các tuyến đường đất

    Đường đất cụt

    150

    Đường đất thông hai đầu

    150

    5

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    150

    6

    Khu tái định cư Làng Quân nhân

    Tà luy dương

    936

    Tà luy âm

    750

    7

    Tái định cư Đắk Nia - Đường vành đai

    300

    8

    Đường nhựa thôn
    Cây Xoài

    Cầu gãy

    Dốc 3 tầng

    300

    9

    Đường Hoàng Diệu

    1,000

    I.2

    Xã Đắk R'moan

    1

    Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan

    396

    2

    Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

    300

    3

    Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

    200

    4

    Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

    150

    5

    Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih

    468

    6

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

    Giáp phường Nghĩa Phú

    Km 7

    Tà luy dương

    480

    Tà luy âm

    380

    Km 7

    Km 5

    Tà luy dương

    480

    Tà luy âm

    380

    Km 5

    Giáp ranh phường Quảng Thành

    Tà luy dương

    480

    Tà luy âm

    380

    7

    Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại

    300

    II

    HUYỆN ĐẮK R'LẤP

    II.1

    Xã Kiến Thành

    1

    Quốc Lộ 14

    1.1

    Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín

    Bên phải

    Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

    Giáp đất nhà ông Lập

    2,000

    Giáp đất nhà ông Lập

    Ranh xã Quảng Tín

    1,700

    1.2

    Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín

    Bên trái

    Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

    Giáp ranh đất nhà ông Sơn

    1,700

    Giáp ranh đất nhà ông Sơn

    Giáp ranh xã Quảng Tín

    2,000

    1.3

    Thị trấn Kiến Đức - Nhân Cơ

    Ranh giới Kiến Đức

    Ranh giới Kiến Đức + 400 m

    2,800

    Ranh giới Kiến Đức + 400 m

    Đến ngã ba hầm đá

    Tà luy dương

    2,000

    Tà luy âm

    1,500

    Ngã ba vào hầm đá

    Ranh giới xã Đắk Wer

    2,000

    2

    Tỉnh lộ 5

    Ranh giới thị trấn Kiến Đức

    Nghĩa địa thôn 3

    1,200

    Nghĩa địa thôn 3

    Hết Trường học Lê Quý Đôn

    800

    Hết Trường học Lê Quý Đôn

    Nghĩa Địa thanh niên xung phong

    700

    Nghĩa Địa thanh niên xung phong

    Ranh giới xã Nghĩa Thắng

    600

    3

    Đường thôn 7

    Ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV)

    Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu

    600

    Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu

    Giáp Đắk Wer

    400

    Ngã ba Trường Phân hiệu Võ Thị Sáu

    Ngã ba vào khu du lịch sinh thái

    300

    Ngã ba vào khu du lịch sinh thái

    Giáp Quốc lộ 14

    400

    4

    Đường đi thôn 5, thôn 8

    Thủy điện Đắk R’Tang

    Giáp ranh xã Đắk Wer

    350

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Đập thủy điện Đắk R'Tang

    1,000

    Đất nhà ông Thêu

    Ranh thị trấn Kiến Đức

    500

    5

    Đường đi thôn 9

    Quốc lộ 14 ngã ba trường 1

    Nghĩa địa thôn 9

    300

    Quốc lộ 14 đất nhà ông Chữ

    Khu quy hoạch xưởng cưa

    300

    Khu quy hoạch đất giáo viên thôn 9

    300

    6

    Đường vào hội trường thôn 1

    Giáp ranh Kiến Đức

    Hội trường thôn 1

    300

    7

    Đường vào nghĩa địa thôn 2

    Nhà ông Phạm Giai thôn 3

    Nghĩa địa thôn 2

    300

    8

    Đường vào cây đa Kiến Đức

    Đường Hùng Vương

    1,000

    9

    Đường thôn 7

    Ranh giới Kiến Đức

    Đất nhà ông Nguyễn Phương

    400

    10

    Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ)

    Ranh giới thị trấn Kiến Đức

    Hết đường nhựa

    600

    11

    Đường thôn 7

    Ranh giới thị trấn Kiến Đức

    Hết đất nhà ông Bình thôn 7

    450

    12

    Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức cũ

    Ranh giới thị trấn Kiến Đức

    Hội trường thôn 10

    400

    Hội trường thôn 10

    Giáp ranh xã Đắk Sin

    300

    13

    Đường thôn 3

    Đường Hùng Vương

    Giáp ranh xã Nghĩa Thắng

    400

    14

    Đường bê tông nhà bà Thắm (giáp tỉnh lộ 5)

    Giáp Tỉnh lộ 5

    Hết đường

    300

    15

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    90

    II.2

    Xã Nhân Cơ

    1

    Quốc Lộ 14

    Ranh giới xã Đắk Wer

    Đường vào tổ 9 thôn 7

    2,000

    Đường vào tổ 9 thôn 7

    Hết Trường Lê Đình Chinh

    4,000

    Hết Trường Lê Đình Chinh

    Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

    6,000

    Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

    UBND xã

    4,000

    UBND xã

    Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm)

    2,000

    Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm)

    Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 )

    3,000

    Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 )

    Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận )

    2,500

    Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận)

    Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long)

    3,000

    Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long)

    Cầu Đắk R’Tih (tà luy dương)

    1,000

    Đất nhà ông Chi

    Cầu Đắk R’Tih (tà luy âm)

    900

    2

    Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

    2.1

    Đường vào xã Nhân Đạo

    Km 0 Quốc lộ 14

    Hồ Nhân Cơ (Hết đất nhà bà Bẩy)

    3,000

    Hồ Nhân Cơ

    Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer

    1,000

    Trường Mẫu giáo Hoa Mai

    Hết đất ông Bùi Văn Ngoan

    1,000

    Nhà ông Họa

    Đất nhà bà Đoàn Thị Tỉnh

    900

    2.2

    Đường vào ngầm 18

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

    1,000

    Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Ngầm 18

    600

    2.3

    Đường vào thác Diệu Thanh

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Hội trường thôn 8

    1,000

    Hội trường thôn 8

    Hết đường

    540

    2.4

    Đường vào nghĩa địa thôn 8

    Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Phú

    Giáp nghĩa địa thôn 8

    580

    2.5

    Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Cổng chào bon Bù Dấp

    870

    2.6

    Đường cạnh kho Loan Hiệp

    Kho Loan Hiệp

    Nhà bà Hồng

    700

    2.7

    Đường vào bên cạnh ngân hàng

    Ngã ba (Quốc lộ 14)

    Hết đất nhà ông Hùng

    1,500

    2.8

    Đường vào bên cạnh chợ

    Ngã ba (Quốc lộ 14)

    Giáp đất Nguyễn Văn Bạc

    1,500

    2.9

    Đường vào sân bay

    Ngã ba (Quốc lộ 14)

    Đất nhà bà Vân + Hết đất nhà ông Toát

    1,500

    2.10

    Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp

    Đất nhà ông Ngạng

    Đất nhà ông Tạ Văn Nam

    910

    2.11

    Đường vào tổ 9b thôn 3

    Ngã ba (Quốc lộ 14)

    Hết đất nhà ông Lập + Hai nhánh đường còn lại

    800

    2.12

    Đường vào tổ 8 thôn 7

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Đất nhà bà Hồng + Hết đất nhà ông Tự

    900

    2.13

    Đường vào tổ 1

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Hết nhà Vinh Lệ

    500

    2.14

    Đường cạnh nhà ông Duyên

    Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên

    Nhà Vinh Lệ

    500

    2.15

    Tuyến đường thôn 9

    Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất nhà bà Tạ Vũ Vi

    Hết đất nhà bà Lê Thị Đào

    500

    2.16

    Đường vào nhà máy mỳ

    Quốc lộ 14

    Ngã ba nhà máy bê tông Din My Đắk Nông

    800

    2.17

    Đường tổ 1

    Cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)

    Cầu mới

    800

    2.18

    Từ suối 1 trục đường thôn 12

    Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc

    Hết nhà máy mỳ

    300

    Hết nhà máy mỳ

    Ngã ba hội trường thôn 12

    500

    Hội trường thôn 12

    Mặt bằng nhà máy điện Phân Nhôm

    300

    2.19

    Đường vào bon Bù Dấp

    Cổng chào bon Bù Dấp

    Giáp nhà máy điện + Hết đất nhà ông Điểu Choan

    500

    Nhà ông Đỗ Trung Quốc

    Suối II

    350

    2.20

    Đường đi xã Nhân Đạo

    Đất nhà ông Tiến

    Hết đường vào mỏ đá (đất nhà bà Đoàn Thị Tịnh)

    500

    Đất nhà nghỉ Thùy Vân

    Giáp nhà máy Alumin

    600

    3

    Ngã ba nhà ông Toát

    Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương

    400

    4

    Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương

    Hết đất nhà bà Lê Thị Kim Yến

    250

    5

    Ngã ba đất nhà ông Vũ Tất Lương

    Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Huyền

    250

    6

    Đường vào thôn 4

    Trục chính của thôn 6 + thôn 17

    250

    7

    Đường vào nhà nghỉ Hoàng Lan

    Hết đất nhà bà Bảy

    Giáp đất nhà ông Bùi Văn Ngoạn

    700

    8

    Đường cạnh Hội trường thôn 5

    Quốc lộ 14

    Hết đất nhà bà Định

    400

    Hết đất nhà bà Định

    Hết đường

    300

    9

    Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Hết đường

    400

    10

    Đường từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 9

    Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà bà Vịnh

    Nghĩa địa

    400

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Hết đất nhà ông Trần Vũ Long

    350

    Km 0 Quốc lộ 14

    Thôn 9, thôn 12

    380

    11

    Đường cạnh nhà bà Viên

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân)

    800

    Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân)

    Cổng chào bon Bù Dấp

    500

    12

    Từ Quốc lộ 14 vào cụm công nghiệp

    Km 0 Quốc lộ 14

    Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình

    1,200

    Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình

    Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhan (tà luy dương)

    1,000

    13

    Đường đấu nối Đạo Nghĩa - Quảng Khê

    Giáp xã Nhân Đạo

    Giáp xã Đắk Nia

    300

    14

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    150

    II.3

    Xã Đắk Wer

    1

    Đường Quốc lộ 14

    Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Nhân Cơ

    Hết đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu

    3,000

    Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Kiến Thành

    Hết đất Công ty Hồng Đặng

    3,000

    Công ty Hồng Đặng

    Giáp ranh xã Kiến Thành

    2,000

    Đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu

    Hướng Nhân Cơ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa

    2,000

    Đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa

    Giáp ranh Nhân Cơ

    1,700

    2

    Đường liên xã Nhân Cơ - Nhân Đạo - Nghĩa Thắng

    Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)

    Giáp ranh xã Nhân Cơ

    800

    Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)

    Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân

    840

    Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân

    Giáp xã Nghĩa Thắng

    500

    3

    Đường vào thôn 1

    Ngã ba đồi thông nhà ông Nguyễn Quang Đóa

    Cầu qua thôn 1

    1,000

    Cầu qua thôn 1

    Ngã ba đến nhà ông Bùi Đình Dương (đường vào nhà thờ Bon)

    800

    Ngã ba nhà ông Quang Liên

    Hướng về 3 phía 300m

    800

    4

    Đường vào Quảng Tân

    Hướng về 3 phía 300m

    Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái

    500

    Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái

    Giáp ranh xã Quảng Tân

    300

    5

    Đường vào thôn 6

    Ngã ba (Quốc lộ 14) thôn 7 (nhà ông Lê Quang Dũng)

    Giáp ranh thôn 6

    800

    Giáp ranh thôn 6 và thôn 7

    Ngã ba đại thế giới

    500

    Ngã ba đại thế giới

    Hết đường thôn 6 giáp thôn 13

    400

    6

    Đường vào thôn 13

    Ngã ba Quốc lộ 14 đất nhà Lê Minh Khao

    Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách

    500

    Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách

    Hết đất nhà ông Nguyễn Đắk Hà (Giáp ranh xã Kiến Thành)

    400

    Ngã ba đất nhà bà Phạm Thị Cài

    Ngã ba trại cút (thôn 13)

    300

    7

    Đường liên thôn

    Cầu Tràn nhà ông Thanh

    Giáp Châu Giang Kiến Thành

    250

    Cầu mới

    Ngã ba thôn 14

    600

    Ngã ba thôn 14

    Ngã ba nhà ông Quang Liên + 300m

    500

    8

    Thôn 1 đi thôn 16

    Km 0 ngã ba trung tâm xã (hướng cầu ông Trọng)

    Ngã ba nhà Nguyễn Thị Ái

    300

    9

    Thôn 13

    Ngã ba thôn 6

    Ngã ba nhà ông Vinh

    300

    Ngã ba nhà ông Trung Quýt

    Ngã ba Nhân Đạo

    300

    Nhà ông Mạc Thanh Hoá

    Về hướng Kiến Thành (hết đường)

    300

    Ngã ba nhà ông Trần Quang Vinh

    Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

    300

    Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

    Mỏ đá Phương Nam

    300

    10

    Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ vào đến 200m

    300

    11

    Đường vào bon

    Ngã ba nhà ông Nắng Ngần

    Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

    350

    Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

    Ngã ba nhà ông Bùi Đình Dương

    350

    Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

    Ngã ba nhà ông Lê Lang

    300

    12

    Đường đi thôn 16

    Nhà bà Nguyễn Thị Ái

    Hết đất nhà ông Nông Văn Chức

    250

    Hết đất nhà ông Nông Văn Chức

    Giáp ranh giới xã Quảng Tân

    250

    13

    Đường đi thôn 6

    Ngã ba quán Đại Thế Giới

    Ngã ba nhà văn hóa thôn 13

    250

    14

    Đường đi thôn 10

    Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều

    Giáp ranh xã Kiến Thành

    350

    15

    Đường đi thôn 16

    Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái

    Hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng

    300

    16

    Đường đi thôn 14

    Cổng chào thôn 14

    Ngã ba hội trường thôn 14

    300

    17

    Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng

    1,000

    18

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    90

    II.4

    Xã Nhân Đạo

    1

    Đường liên xã

    Ngã ba chợ Pi Nao II

    Đi xã Nhân Cơ + 500m

    850

    Đi xã Nhân Cơ + 500m

    Ngã ba Cùi chỏ

    600

    Ngã ba chợ Pi Nao II

    Đi xã Nghĩa Thắng + 500m

    850

    Đi xã Nghĩa Thắng + 500m

    Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng

    550

    Ngã ba Cùi chỏ

    Giáp ranh xã Nhân Cơ

    600

    2

    Đường liên thôn

    Ngã ba chợ Pi Nao II

    Đi bon Pi Nao

    750

    Đi bon Pi Nao

    Ngã ba Mum

    500

    Ngã ba Mum đi đập Đắk Mur

    Giáp đất ông Trần Ngọc Trinh

    300

    Ngã ba Mum

    Trường Tiểu học Kim Đồng

    300

    Trường Tiểu học Kim Đồng

    Ngã tư Quốc tế

    300

    Ngã ba Cùi chỏ

    Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)

    300

    Ngã ba vào suối đá

    Ngã ba đập thôn 6

    300

    Giáp đất nhà ông Trần Ngọc Trinh

    Đập Đắk Mur

    300

    Đường xã Đạo Nghĩa

    Đi Quảng Khê

    250

    Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)

    Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

    200

    3

    Ngã ba tư quốc tế

    Đi bon Pi Nao

    200

    4

    Đường thôn 4 (cũ)

    Ngã tư Quốc tế

    Giáp nhà ông Hoa

    200

    Trường Kim Đồng

    Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu

    200

    5

    Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê

    Giáp xã Nghĩa Thắng

    Ngã tư thôn 8

    250

    6

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    II.5

    Xã Đạo Nghĩa

    1

    Tỉnh lộ 5

    UBND xã (hướng Đắk Sin)

    UBND xã giáp đất nhà ông Phan Dãn

    850

    Đất nhà ông Phan Dãn

    Giáp Đắk Sin

    600

    UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)

    Giáp cống nước đất ông Trần Hữu Vây

    850

    Cống nước đất ông Trần Hữu Vây

    Giáp Nghĩa Thắng

    500

    2

    Đường liên thôn

    Cầu Quảng Phước

    Đập tràn Quảng Đạt

    700

    Đập tràn Quảng đạt

    Đất nhà ông Thọ

    450

    Đất nhà ông Thọ

    Đất nhà ông Tư Tù

    650

    Đất nhà ông Tư Tù

    Hết đường nhựa (Mười nổ)

    450

    Đất nhà ông Tân Ngà

    Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn

    450

    Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn

    Cửa rừng

    300

    2

    Đường liên thôn

    Đất nhà ông Khư

    Đến cuối xóm Mít

    250

    Ngã tư Quảng An

    Hết đất nhà ông Võ Văn Bình

    450

    Hết đất nhà ông Võ Văn Bình

    Đất nhà bà Huệ

    250

    Đất nhà bà Huệ

    Giáp xã Nghĩa Thắng

    200

    Đất nhà ông Tuân

    Hết đất nhà ông Phú

    250

    Đất nhà bà Huệ

    Hết đất nhà ông Trần Dũng

    200

    Ngã ba đất nhà ông Phước

    Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu)

    200

    Ngã tư Quảng An

    Đất nhà ông Võ Văn Thảo

    300

    3

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    4

    Đường nông thôn

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm

    Đất nhà ông Nguyễn Thái Bình

    200

    Đoạn từ nhà Lê Thị Ái Nhung

    Hết nhà ông Đoàn Canh

    300

    Đoạn từ nhà ông Mười Nổ

    Tới Trạm cửa rừng

    200

    Ngã ba nhà Lê Lựu

    Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng

    200

    II.6

    Xã Đắk Sin

    1

    Tỉnh lộ 685

    Ngã ba Ngân hàng

    Ngã ba cây xăng ông Hà

    1,200

    Ngã ba cây xăng ông Hà

    Cầu Vũ Phong

    950

    Cầu Vũ Phong

    Hết Trường Trần Hưng Đạo

    800

    Hết Trường Trần Hưng Đạo

    Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

    500

    Ngã ba ngân hàng

    Hết đất nhà ông Cân

    1,000

    Hết đất nhà ông Cân

    Ngã ba nhà ông Tự

    650

    Ngã ba nhà ông Tự

    Giáp ranh xã Hưng Bình

    400

    2

    Đường liên xã, đi 208

    Ngã ba cây xăng ông Hà

    Hết đất ông Sang

    800

    Hết đất ông Sang

    Hết đất nhà bà Tuyên

    560

    Hết đất nhà bà Tuyên

    Hết đất Trường Lê Hữu Trác

    320

    Hết đất Trường Lê Hữu Trác

    Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12

    200

    Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12

    Hết đất nhà bà Bé Sáu

    250

    Hết đất nhà bà Bé Sáu

    Giáp ranh Quảng Tín

    200

    3

    Đường liên thôn

    Ngã ba Ngân Hàng

    Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)

    850

    Trường Lê Hữu Trác

    Ngã ba cầu Tam Đa

    600

    Ngã ba cầu Tam Đa

    Hết cầu Tam Đa

    300

    Ngã ba cầu Tam Đa

    Giáp ranh xã Hưng Bình

    400

    Ngã ba ông Thái

    Giáp ranh xã Đắk Ru (đường liên xã)

    200

    Ngã ba ông Tự

    Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)

    200

    Ngã ba Tỉnh lộ 5

    Hết nhà ông Thái thôn 10

    200

    4

    Đường nhánh tiếp giáp với đường 208

    Ngã ba nhà ông Hùng

    Hết đất nhà ông Tự (thôn 16)

    250

    5

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    II.7

    Xã Hưng Bình

    1

    Tỉnh lộ 5

    Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp ranh xã Đắk Sin)

    Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

    350

    Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

    Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

    500

    Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

    Cầu Tư

    350

    Cầu Tư

    Cầu ba (giáp xã Đắk Ru)

    300

    Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

    Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru)

    350

    2

    Đường đi thôn 3

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển

    Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)

    500

    3

    Đường liên thôn 3, thôn 5 (cũ), thôn 7 (cũ)

    Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự

    Ngã ba nhà ông Vạn

    350

    4

    Thôn 6 (cũ)

    Đầu đập thôn 6 (đập C15)

    Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

    350

    Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

    Hết đất nhà ông Khường

    500

    Hết đất nhà ông Khường

    Hết đất nhà ông Tính

    350

    5

    Thôn 7 (cũ)

    Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6 cũ)

    Hết đất nhà ông Hoàn

    300

    6

    Bon Châu Mạ

    Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7 cũ)

    Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang

    250

    Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang

    Đến hết đất nhà ông Điểu Am

    250

    7

    Đường liên thôn 4 (cũ), thôn 7 (cũ)

    Đất nhà ông Quang (thôn 5 cũ)

    Ngã ba Tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2 cũ)

    180

    8

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    II.8

    Xã Nghĩa Thắng

    1

    Tỉnh Lộ 5

    1.1

    Hướng Kiến Thành

    Trạm xá xã

    Trường Mẫu giáo Quảng Thuận

    1,000

    Trường Mẫu giáo Quảng Thuận

    Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

    800

    Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

    Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh

    950

    Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh

    Hết thôn Quảng Trung

    400

    Hết thôn Quảng Trung

    Đầu đập hồ Cầu Tư

    400

    Đầu đập hồ Cầu Tư

    Giáp ranh xã Kiến Thành

    400

    1.2

    Hướng Đạo Nghĩa

    Trạm xá xã

    Ngã ba chợ

    1,600

    Ngã ba chợ

    Ngã ba nhà ông Tưởng

    1,200

    Ngã ba nhà ông Tưởng

    Ngã ba nhà ông Thái

    800

    Ngã ba nhà ông Thái

    Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

    500

    2

    Đường liên xã

    Giáp ranh xã Nhân Đạo

    Nhà ông Tân Lợi

    350

    Nhà ông Tân Lợi

    Cách ngã ba Pi Nao III - 200m

    350

    Ngã ba Pi Nao

    Về 03 phía mỗi phía 200 m

    650

    Qua Ngã ba Pi Nao III + 200m

    Hết nhà ông Lý

    500

    Hết nhà ông Lý

    Hết nhà ông Lâm

    650

    Hết nhà ông Lâm

    Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)

    350

    Ngã ba trường cấp III

    Cổng trường cấp III (đường trên)

    300

    Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)

    Ngã ba Quảng Chánh

    300

    Ngã ba chợ

    Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

    500

    Ngã ba nhà ông Lâm

    Trường cấp III (đường dưới)

    450

    3

    Đường liên thôn

    Ngã ba Pi Nao III + 200m

    Nhà ông Nhanh

    350

    Nhà ông Nhanh

    Vườn rẫy ông Tín

    350

    Vườn rẫy ông Tín

    Ngã ba Hai Bé

    350

    Ngã ba Hai Bé

    Ngã ba rẫy vườn ông Bốn Vương

    250

    Ngã ba nhà ông Kế

    Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa

    200

    Ngã ba Quảng Chánh

    Hết nhà ông Mao

    200

    Ngã ba Quảng Tiến nhà ông Thái

    Cống nước nhà ông Hồng

    200

    Ngã ba Quảng Tiến nhà bà Minh

    Hết nhà ông Mầu

    200

    Trường cấp III (đường dưới)

    Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

    200

    Ngã ba nghĩa địa Quảng Chánh

    Đập Quảng Thuận (lò mổ)

    200

    Ngã ba nhà ông Kế

    Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)

    250

    Ngã ba nhà bà Tươi

    Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

    200

    Ngã ba Bưu điện

    Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

    250

    Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

    Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)

    250

    Ngã ba nhà ông Điểu Thơ

    Ngã ba nhà ông Cường (thôn Quảng Bình)

    200

    4

    Đường nội thôn

    Ngã ba nhà bà Phúc

    Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2

    250

    Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

    Hết nhà ông Nghĩa

    350

    Nhà ông Muông

    Giáp xã Kiến Thành

    250

    5

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    II.9

    Xã Quảng Tín

    1

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Kiến Thành

    Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông

    2,000

    Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông

    Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

    1,200

    Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

    Hết ngã ba bon Bù Đách

    Tà luy dương

    1,000

    Tà Iuy âm

    500

    Ngã ba vào đường bon Bù Đách

    Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo

    1,500

    Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5

    Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5

    3,000

    Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng Hương

    Đến giáp xã Đắk Ru

    1,500

    2

    Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14

    3

    Đường xã Đắk Sin thôn 10

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 +200m

    700

    Km 0+200m

    Hết đất nhà ông Trí

    500

    Hết đất nhà ông Trí

    Giáp ranh xã Đắk Sin

    300

    4

    Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka

    Km 0 Quốc lộ 14

    Cầu 1

    400

    Cầu 1

    Cầu 2 xã Đắk Ru

    300

    5

    Đường thôn 4 (bon O1)

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Ngã ba bon Ol Bu Tung

    400

    Ngã ba bon Ol Bu Tung

    Cầu sắt Sađacô

    300

    Cầu sắt Sađacô

    Ngã ba trường Hà Huy Tập (thôn Sađacô)

    300

    6

    Đường bon Bù Đách

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Hết đường

    300

    7

    Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến hết đường

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + đến nhà ông Nguyễn Đình Vinh

    500

    Hết đất nhà ông Vinh

    Hết đường

    300

    8

    Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Hội trường thôn 5

    550

    Hội trường thôn 5

    Suối Đắk R'Lấp

    400

    Suối Đắk R'Lấp

    Suối Đắk Nguyên

    300

    Suối Đắk R'Lấp

    Hết nhà bà Nguyễn Thị Vịnh (Sađacô)

    300

    9

    Ngã ba vào đội lâm trường cũ

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Đất nhà ông Phạm Trọng Đức

    500

    Ngã ba mộ Tám Của

    Hết đường

    300

    10

    Đường vào tổ 4 thôn 2

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Hết đường

    300

    11

    Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Hết đường

    350

    12

    Đường vào tổ 1 thôn 3

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Hết đường

    350

    13

    Đường cạnh nhà Hùng Hương

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km0 + 1500 m

    350

    14

    Đường cạnh Công ty Gia Mỹ

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km0 + 1000 m

    350

    15

    Đường thôn 1

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Hết đường

    350

    16

    Đường bên cạnh chợ

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Hết đường

    500

    17

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    II.10

    Xã Đắk Ru

    1

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Quảng Tín

    Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m

    1,300

    Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m

    Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m

    2,000

    Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m

    Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)

    1,300

    Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)

    Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m

    1,500

    Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m

    Ranh giới tỉnh Bình Phước

    1,300

    2

    Các đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14

    2.1

    Tỉnh lộ 5

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Ngã ba cửa rừng + 200m

    600

    Ngã ba cửa rừng + 200m

    Cầu số 1

    450

    Cầu số 1

    Cầu số 3 (giáp xã Hưng Bình)

    300

    2.2

    Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

    Tà luy dương

    700

    Tà luy âm

    500

    Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

    Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

    300

    Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

    Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết

    200

    Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

    Hết thôn Tân Phú

    300

    Đường vào 3,7 ha

    Trụ điện 500 KV

    200

    2.3

    Đường vào E720

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

    500

    Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

    Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi

    350

    Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi

    Ngã ba đường vào cầu treo

    300

    Ngã ba đường vào cầu treo

    Giáp ranh giới xã Đắk Ngo

    250

    Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

    Thủy điện Đắk Ru

    200

    2.4

    Đường vào thôn Tân Lợi

    Km0 (Quốc lộ 14)

    Km0 + 500

    300

    2.5

    Đường vào thôn 8

    Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)

    Km0 + 500

    300

    Km0 + 500

    Ngã ba Quán chín

    400

    Ngã ba Quán chín

    Giáp Tỉnh lộ 5

    300

    Ngã ba Quán chín

    Cầu Sập

    300

    2.6

    Đường vào thôn Tân Lập

    Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)

    Km 1

    250

    Km 1

    Km 2 + 500

    250

    Km 2 + 500

    Ranh giới xã Đắk Sin

    250

    2.7

    Đường vào nhà thờ

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Giáp hồ thôn 6

    320

    2.8

    Đường vào thao trường huấn luyện của xã

    Giáp Quốc lộ 14

    Km 1

    250

    2.9

    Đường vào thôn Tân Phú

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Hết đất nhà ông Phan Văn Được

    300

    3

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    III

    HUYỆN ĐẮK MIL

    III.1

    Xã Đức Mạnh

    1

    Quốc lộ 14

    Giáp xã Đắk Lao

    Trường Mẫu Giáo Thần Tiên

    2,500

    Trường mẫu giáo Thần Tiên

    Đường vào Trường Lê Quý Đôn

    1,700

    Đường vào Trường Lê Quý Đôn

    Hợp tác xã Mạnh Thắng

    1,800

    Hợp tác xã Mạnh Thắng

    Nhà máy nước Dawa

    Tà luy dương

    1,200

    Tà luy âm

    700

    Nhà máy nước Dawa

    Cây xăng Thanh Hằng

    700

    2

    Tỉnh lộ 682

    Ngã ba Đức Mạnh (km 0)

    Km 0 + 200m (Tà luy dương)

    900

    Km 0 + 200m

    Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

    800

    Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

    Cầu Đức Lễ (cũ) (Tà luy âm)

    400

    Cầu Đức Lễ (cũ)

    Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk)

    600

    3

    Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Giáp trạm y tế xã

    500

    Giáp Trạm y tế xã

    Cầu Đức Lễ (mới)

    400

    Cầu Đức Lễ (Mới)

    Giáp ranh xã Đức Minh

    500

    4

    Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk

    Tỉnh lộ 682

    Giáp ranh xã Đắk Sắk

    400

    5

    Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 300m

    400

    6

    Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 300m

    300

    7

    Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 300m

    300

    8

    Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 300m

    250

    9

    Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 400m

    250

    10

    Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 500m

    250

    11

    Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 300m

    250

    12

    Đường thôn Đức Bình

    Chùa Thiện Đức

    Hết nhà tang thôn Đức Bình

    250

    13

    Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại (đường bê tông)

    Chùa Thiện Đức

    Thao trường

    300

    14

    Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy)

    Giáp thôn Đức Bình

    250

    15

    Đường thôn Đức Thắng (đường ông Lê)

    Km 0 + 700m

    250

    16

    Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu)

    Km 0 + 500 m

    250

    17

    Đường thôn Đức Trung - Đức Ái

    Km 0 + 200m

    250

    18

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

    150

    Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B

    150

    Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hiệp, Đức Hòa

    150

    III.2

    Xã Đắk R'la

    1

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Đắk Gằn

    Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    Tà luy dương

    700

    Tà luy âm

    370

    Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn

    900

    Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn

    Đường vào mỏ đá Đô Ry

    800

    Đường vào mỏ đá Đô Ry

    Ngã ba Đô Ry

    Tà luy dương

    650

    Tà luy âm

    390

    Ngã ba Đô Ry

    Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót

    Tà luy dương

    400

    Tà luy âm

    240

    2

    Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14

    Đấu nối ngã ba Đô Ry

    Thôn 3

    300

    Trường Hoàng Diệu

    Đấu nối đường 312

    250

    Đấu nối đường 312

    Nhà ông Toàn

    250

    Nhà ông Toàn

    Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    250

    Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    Nhà ông Tho Nguyệt

    220

    Chợ 312

    Nhà ông Bảy (Thôn 11)

    250

    3

    Đấu nối Quốc lộ 14

    Ngã ba Đô Ry

    Giáp đất Cao su

    180

    Nhà ông Khuê

    Giáp đất Cao su

    170

    Ngã ba Trạm Y tế

    Km0 + 500 nhà ông Bằng

    170

    Quốc lộ 14

    Trường Hoàng Diệu

    180

    Ngã ba vào Long Sơn

    Hết đất nhà ông Hà

    180

    Nhà ông Hà

    Giáp Long Sơn

    170

    Đường 312

    Nghĩa địa

    200

    Nhà ông Nghệ

    Suối ông Công

    180

    Nhà ông Lố

    Suối ông Công

    160

    4

    Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11

    130

    5

    Đất khu dân cư còn lại

    130

    III.3

    Xã Đắk N'Drót

    1

    Quốc lộ 14

    Giáp ranh xã Đức Mạnh

    Ngã ba, 304

    400

    Ngã ba, 304

    Giáp xã Đắk R'la

    300

    2

    Đường 304

    Quốc lộ 14

    Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me)

    200

    Cầu suối Đắk Gôn I

    Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót

    180

    Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót

    Cuối dốc tấm tôn

    150

    Cuối dốc Tấm Tôn

    Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính

    250

    Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính

    Nhà ông Hoàng Văn Phúc

    500

    Nhà ông Hoàng Văn Phúc

    Ngã sáu thôn 4

    600

    Ngã sáu thôn 4

    Ngã ba nhà ông Xuân Phương

    200

    Ngã ba nhà ông Xuân Phương

    Cầu gỗ

    150

    Cầu gỗ

    Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2)

    200

    3

    Đường vào buôn Đắk R’la

    Cầu Suối Đắk Gôn II

    Ngã ba buôn Đắk R'la

    150

    4

    Đường thôn 1

    Km0 (Quốc lộ14)

    Km0 + 200

    150

    5

    Đường Đắk N'Drót - Đồn 755

    Nhà ông Hoàng Văn Phúc

    Cầu cọp

    160

    6

    Đường vào khu dân cư 23 hộ

    Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính

    Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m)

    160

    7

    Đường thôn 5 đi thôn 6

    Ngã ba nhà ông Xuân Phương

    Ngã ba làng đạo thôn 6

    150

    8

    Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6

    Ngã sáu thôn 4

    Ngã ba làng đạo thôn 7

    150

    9

    Đường thôn 10

    Cổng thôn 10

    Ngã ba đường vào Hội trường thôn

    120

    10

    Đường thôn 4 qua thôn 3

    Cổng chợ ông Thuyên

    Ngã ba thôn 3, thôn 9

    160

    11

    Các khu dân cư còn lại

    90

    III.4

    Xã Đắk Lao

    1

    Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)

    Giáp huyện đội Đắk Mil

    Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9)

    4,000

    Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9)

    Giáp ranh xã Đức Mạnh

    3,200

    2

    Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)

    Giáp ranh thị trấn

    Cây xăng Anh Tuấn

    2,000

    Cây xăng Anh Tuấn

    Giáp ranh xã Thuận An

    1,200

    3

    Quốc lộ 14C

    Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ14 C

    Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành)

    2,500

    Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành)

    Đập 6B

    1,000

    Đập 6B

    Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

    600

    Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

    Hết quy hoạch khu dân cư

    400

    4

    Đường liên xã

    Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú

    Giáp Quốc lộ 14C

    800

    Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú

    Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

    700

    Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

    Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức)

    450

    Ngã ba Quốc lộ14 (XN Giao thông cũ)

    Ngã ba thôn 1 Đắk Lao

    500

    Nhà ông Phạm Như Thức

    Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam

    350

    Quốc lộ14

    Đập 470

    350

    5

    Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An

    Quốc lộ 14 C

    Ngã ba đường vào Buôn Xê ri

    300

    Từ ngã tư đường vào buôn Xê ri

    Đường vào Miếu cô

    250

    Đường vào Miếu cô

    Giáp ranh xã Thuận An

    200

    Từ ngã ba Quốc lộ 14 (thuộc thôn 11B) giáp ranh xã Thuận An

    Giáp ranh xã Thuận An

    250

    6

    Đường thôn 1

    Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt)

    Giáp ranh xã Đức Mạnh

    500

    7

    Đường Thôn 2

    Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

    Hết nhà Mẫu giáo thôn 2

    550

    Hết nhà Mẫu giáo thôn 2

    Giáp xã Đức Mạnh

    400

    8

    Đường Thôn 3

    Nhà ông Vũ Vy

    Hết nhà ông Lê Minh

    350

    9

    Đường vào thôn 4

    Quốc lộ 14

    Hết nhà ông Hợp

    650

    10

    Đường thôn 4

    Giáp ranh xã Đức Mạnh

    Hết nhà ông Trung

    500

    Nhà ông Trung

    Ngã ba (nhà ông Lê Văn Đào)

    400

    11

    Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)

    Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)

    Hết Công ty Cà phê 2-9

    450

    12

    Đường thôn 8B, thôn 9A

    Ngã tư nhà Ba Đôn

    Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Hóa)

    400

    13

    Đường thôn 8A

    Ngã ba mẫu giáo thôn 8A

    Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành)

    500

    14

    Đường Liên thôn 10A-13 (Miếu cô)

    Quốc lộ 14

    Nhà máy Cao su

    350

    15

    Đường Liên thôn 10B -11A

    Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B)

    Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)

    400

    16

    Đường thôn 11B

    Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B)

    Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An

    400

    17

    Đường thôn 7

    Giáp ranh thị trấn (đường Trần Phú)

    Ngã tư nhà Ba Đôn

    900

    (Khu Chợ Đắk Mil)

    750

    Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn 6)

    Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn

    350

    18

    Đường thôn 12

    Từ đập 40 (đường nhựa)

    Hết thôn 12 (đường nhựa)

    300

    19

    Đường nội thôn

    Ngã ba nhà ông Lộc

    Đường Trần Phú

    150

    Đường thôn 8B, 9A

    Hết đất nhà ông Thanh

    150

    Nhà bà Hồng

    Hết đất nhà ông Anh

    150

    Quốc lộ 14

    Thôn 10A, 10B

    150

    20

    Đất khu dân cư còn lại của 17 thôn

    120

    21

    Đường thôn 10A (Bổ sung)

    150

    22

    Đường nội thôn 13 (Bổ sung)

    Nhà máy cao su

    Hết thôn 13

    150

    III.5

    Xã Đức Minh

    1

    Các đoạn đường nằm trên tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới)

    Thị trấn Đăk Mil

    Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành)

    2,000

    Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành)

    Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức)

    2,200

    Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức)

    Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân

    1,500

    Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân

    Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682)

    1,600

    2

    Các đoạn đường trên tuyến Tỉnh Lộ 682

    Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh)

    Cầu trắng

    2,100

    Cầu trắng

    Giáp ranh giới xã Đắk Mol

    1,500

    3

    Đường huyện

    Nhà thờ xã Đoài

    Đến đường đất lên bệnh viện mới

    700

    Ngã ba nhà thờ Vinh An

    Đại lý Hiệp Thúy

    1,700

    Đại lý Hiệp Thúy

    Hết bon JunJuh

    300

    Cây xăng ông Đoài

    Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng Minh Tâm)

    800

    4

    Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng)

    Thôn Đức Đoài

    400

    Thôn Minh Đoài

    400

    Thôn Mỹ Yên

    400

    Thôn Kẻ Đọng

    400

    Thôn Bình Thuận

    400

    Thôn Vinh Đức

    400

    5

    Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng)

    Thôn Đức Đoài

    300

    Thôn Minh Đoài

    300

    Thôn Mỹ Yên

    300

    Thôn Kẻ Đọng

    300

    Thôn Bình Thuận

    300

    Thôn Vinh Đức

    300

    6

    Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng)

    Thôn Xuân Trang

    400

    Thôn Thanh Lâm

    400

    Thôn Xuân Sơn

    400

    Thôn Xuân Thành

    400

    7

    Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng)

    Thôn Xuân Trang

    300

    Thôn Thanh Lâm

    300

    Thôn Xuân Sơn

    300

    Thôn Xuân Thành

    300

    8

    Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 682

    Thôn Xuân Hòa

    350

    9

    Các tuyến đường nội thôn không kết nối với đường tỉnh lộ 682

    Thôn Xuân Hòa

    300

    10

    Đường nội thôn Bon JunJuh và khu dân cư còn lại

    150

    III.6

    Xã Long Sơn

    1

    Đường tỉnh lộ 683

    Giáp xã Đắk Sắk

    Cầu suối 2

    150

    Cầu suối 2

    Giáp ranh huyện Krông Nô

    200

    2

    Các đường nhánh từ tỉnh lộ 683 vào sâu đến 200m

    150

    3

    Đường thôn Nam Sơn

    Tỉnh lộ 683

    Hết thôn Nam sơn

    150

    4

    Các khu dân cư còn lại

    80

    III.7

    Xã Đắk Sắk

    1

    Tỉnh lộ 682

    Ngã ba Thọ Hoàng

    Cầu trắng

    4,200

    Cầu trắng

    Giáp ranh xã Đắk Mol

    1,400

    2

    Đường Tỉnh lộ 683

    Từ Ngã tư giáp Tỉnh lộ 682

    Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    2,700

    Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Hết Trường Lê Hồng Phong

    700

    Trường Lê Hồng Phong

    Đường vào E29

    500

    Đường vào E29

    Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)

    400

    Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)

    Giáp ranh xã Long Sơn

    300

    3

    Đường nội xã

    Ngã ba đầu thôn 1

    Hết Trạm Điện T15

    300

    Trạm Điện T15

    Hết trường Lê Hồng Phong

    300

    Trạm Điện T15

    Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683)

    250

    4

    Đường 3/2

    Tỉnh lộ 683

    Đường sân bay (cũ)

    350

    5

    Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh

    Tỉnh lộ 682

    Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1

    300

    6

    Đường liên thôn

    Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)

    Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay)

    280

    Tỉnh Lộ 683

    Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)

    250

    Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)

    Cầu Ông Quý

    200

    Tỉnh Lộ 682

    Ngã ba giáp Đắk Mol

    220

    Ngã ba xã Đắk Mol

    Đến hết thôn Xuân Bình

    180

    7

    Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m

    220

    8

    Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m

    220

    9

    Các khu dân cư còn lại

    120

    III.8

    Xã Đắk Gằn

    1

    Quốc lộ 14

    Giáp ranh huyện Cư Jút

    Trạm thu phí

    300

    Trạm thu phí

    Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc

    250

    Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc

    Hết dốc Võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

    230

    Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

    Ngã ba trạm Y tế

    250

    Ngã ba trạm Y tế

    Hết trường Hoàng Văn Thụ

    350

    Trường Hoàng Văn Thụ

    Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh

    300

    Nhà ông Hồ Ngọc Minh

    Giáp ranh giới xã Đăk R'la -200m

    300

    2

    Đường nội bon Đắk Láp

    Đường đi Đắk Láp

    Đi vào 100m

    150

    100m

    Đến 200m

    130

    Nhà ông Phạm Văn Mãi

    Đi vào 100m

    150

    100m

    Hết nhà ông Võ Tá Lộc

    140

    Nhà ông Nguyễn Duy Biên

    Đi vào 100m

    150

    100m

    Hết nhà ông Y Eng

    150

    Các đường ngang của bon Đắk Láp

    150

    3

    Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn

    Từ Quốc lộ 14 đến giáo họ Tân Lập

    Đi vào 100m

    200

    100m

    Đến 200m

    150

    200m

    Ngã ba đi thôn Nam Định

    150

    Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon

    Đến ngã tư thứ 2

    140

    Ngã tư thứ 2

    Hết đường bê tông

    120

    Trạm Y tế

    Ngã ba đường đi đập Lâm Trường

    200

    Ngã ba đường đi đập Lâm Trường

    Đi vào 200m

    140

    4

    Đường ngang 3 bon

    210

    5

    Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung

    Bưu điện xã

    Đi vào 100m

    250

    Từ 100m

    Đến 200m

    250

    Từ Chợ

    Đi vào 100m

    300

    Từ 100m

    Đến 200m

    250

    6

    Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14

    Đường nhựa

    200

    Đường bê tông

    200

    Đường đất

    200

    7

    Đất ở các đường đã trải nhựa

    200

    8

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    100

    III.9

    Xã Thuận An

    1

    Quốc lộ 14

    Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An

    Ngã ba đường vào đồi chim

    900

    Ngã ba đường vào đồi chim

    Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su)

    500

    Khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su)

    Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song)

    250

    2

    Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa

    Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An)

    Đập nhỏ

    200

    Đập nhỏ

    Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

    180

    3

    Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An

    Quốc lộ 14

    Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

    240

    Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

    Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

    300

    Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

    Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil

    500

    Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

    Đập núi lửa

    200

    4

    Đường đi trạm Đăk Per

    Ngã ba Quốc lộ14 (nghĩa địa)

    Ngã ba Đồng Đế

    220

    Ngã ba Đồng Đế

    Trạm Đăk Per (cũ)

    200

    5

    Đường Đắk Lao - Thuận An

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Đập đội 2 (Thuận Hoà)

    220

    Đập đội 2 (Thuận Hoà)

    Giáp đường ngã ba Trần Xuân Thịnh đến Thị trấn Đắk Mil

    180

    6

    Đường nội thôn Thuận Hoà

    Nhà ông Nguyễn Mạnh Dũng

    Hết đất nhà bà Trần Thị Liễu

    300

    Ngã ba (Đập đội 2)

    Hết vườn nhà ông Hoàng Văn Mến

    150

    7

    Đường nội thôn Thuận Sơn

    Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh

    Hết nhà bà Mai Thị The

    250

    Hết nhà bà Mai Thị The

    Giáp ranh thị trấn Đắk Mil

    230

    8

    Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà

    Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên

    Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

    220

    9

    Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1

    Ngã ba nhà thờ

    Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

    220

    10

    Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh)

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)

    200

    11

    Đường đi Đồi Chim

    Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu)

    Hết đất nhà ông Dương Nghiêm

    230

    12

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    100

    IV

    HUYỆN TUY ĐỨC

    IV.1

    Xã Quảng Tân

    1

    Tỉnh lộ 681

    Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức

    Hết đất ông Đặng Xem

    Tà luy dương

    420

    Tà luy âm

    350

    Hết đất ông Đặng Xem

    Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

    Tà luy dương

    420

    Tà luy âm

    350

    Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

    Hết trường cấp I Phan Bội Châu

    Tà luy dương

    600

    Tà luy âm

    490

    Hết Trường cấp I Phan Bội Châu

    Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)

    Tà luy dương

    280

    Tà luy âm

    210

    Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)

    Ngã ba nội thất Thành Lộc

    Tà luy dương

    420

    Tà luy âm

    350

    Ngã ba nội thất Thành Lộc

    Giáp đất Cao Thanh Cường

    600

    Giáp đất Cao Thanh Cường

    Hết đất nhà ông Huy

    350

    Giáp đất nhà ông Huy

    Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih)

    Tà luy dương

    350

    Tà luy âm

    210

    2

    Đường liên xã

    Ngã ba trường 6

    Giáp đất nhà ông Thuận

    600

    Giáp đất nhà ông Thuận

    Hết đất trung tâm trường 6

    350

    Khu trung tâm trường 6

    Cống nước nhà bà Hường

    210

    Cống nước nhà bà Hường

    Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh

    180

    Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh

    Hết Trường TH Nguyễn Văn Trỗi

    110

    Ngã ba cây xăng Ngọc My

    Hết Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng

    210

    3

    Các tuyến đường trong các thôn, bon

    Giáp đất nhà Loan Hùng

    Cầu Đắk R’Tíh

    110

    Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều

    Giáp xã Đắk R'Tíh

    180

    Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều

    Giáp xã Đắk Wer

    320

    Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A

    110

    Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng

    110

    Các tuyến đường thuộc bon Budrông B

    110

    Các tuyến đường thuộc bon Me Ra

    110

    Các tuyến đường thuộc Đăk N Jut

    110

    Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A

    110

    Các tuyến đường thuộc thôn 1

    110

    Các tuyến đường thuộc thôn 3

    110

    Các tuyến đường thuộc thôn 4

    110

    Các tuyến đường thuộc thôn 7

    110

    Các tuyến đường thuộc thôn 8

    110

    Các tuyến đường thuộc thôn 9

    110

    Các tuyến đường thuộc thôn 10

    110

    Các tuyến đường thuộc thôn 11

    110

    Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng

    110

    Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’Tăng

    110

    Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê

    110

    Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon

    110

    Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung

    110

    IV.2

    Xã Đắk R'Tíh

    1

    Tỉnh lộ 681

    Giáp xã Quảng Tân

    Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

    200

    Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

    Ngã ba hồ Doãn Văn

    340

    Ngã ba hồ Doãn Văn

    Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

    150

    Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

    Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

    210

    Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

    Giáp xã Quảng Tâm

    240

    2

    Đường liên xã

    Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681

    Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương)

    130

    Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)

    Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

    150

    Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

    Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

    110

    Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

    Hết đất nhà ông Điểu An

    130

    Hết đất nhà ông Điểu An

    Giáp Trạm Y tế mới của xã

    150

    Trạm Y tế mới của xã

    Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

    400

    Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

    Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

    280

    Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

    Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su)

    120

    Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

    Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681)

    90

    Ngã ba trung tâm xã

    Cầu Đăk R’Tih (thôn 4)

    220

    Cầu Đăk R’Tih (thôn 4)

    Giáp xã Quảng Tân

    140

    2

    Đường liên xã

    Ngã ba thôn 4

    Đập Đắk Liêng

    150

    Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá)

    Nhà ông Điểu Minh

    120

    Nhà ông Điểu Minh

    Ngã ba thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết)

    200

    3

    Đường liên thôn

    Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB)

    Giáp khu B trường 5 (Trường 1)

    120

    4

    Các đường liên thôn còn lại

    80

    5

    Đất ở của các khu dân cư còn lại

    60

    IV.3

    Xã Đắk Ngo

    1

    Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau

    Cầu Đắk R'lấp

    Ngã ba cầu Đắk Ké

    300

    Ngã ba cầu Đắk Ké

    Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

    300

    Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

    Cầu đội 3 - E720

    300

    Cầu đội 3 - E720

    Ngã ba đội 8 - E720

    300

    Ngã ba đội 8 - E720

    Ngã ba đi Đắk Nhau

    300

    2

    Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm

    Ngã ba đi Đắk Nhau

    Ngã ba Trung Vân

    400

    Ngã 3 Trung Vân

    Ngã ba Điêng Đu + 200

    500

    Ngã ba Điêng Đu + 200

    Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m

    450

    Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m

    Giáp xã Quảng Tâm

    150

    3

    Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia)

    Cầu Đắk Nguyên

    Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

    250

    Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

    Cầu Đắk Ngo

    300

    Cầu Đắk Ngo

    Cầu Đắk Loan

    350

    Cầu Đắk Loan

    Ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia)

    200

    4

    Đường 719

    Ngã ba đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)

    Ngã tư (giáp nhà ông Thắng Sen)

    140

    5

    Đường Philte

    Ngã ba Philte (giáp nhà ông Sự)

    Hết đất nhà ông Điểu Pách

    90

    6

    Đường thôn 7

    Ngã ba (giao với đường Philte)

    Cầu Đắk R'lấp

    90

    Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh)

    Ngã ba gần nhà ông Rộng

    90

    7

    Đường vào đội 1 E-720

    Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

    Đi vào đội 1 (1 km)

    90

    8

    Đường vào đội 4 E-720

    Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

    Đi vào đội 4 E720 (xóm người Mông)

    90

    9

    Đường vào đội 6 E-721

    Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

    Đi vào đội 6 E720 (xóm nhà ông Chức)

    90

    10

    Đường vào đội 8 E-721

    Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

    Đi vào đội 8 E720 (đến trường học)

    90

    11

    Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)

    Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

    Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)

    90

    12

    Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541

    70

    13

    Các đường liên thôn còn lại

    60

    14

    Đất ở của các khu dân cư còn lại

    50

    IV.4

    Xã Quảng Tâm

    1

    Tỉnh lộ 681

    Giáp xã Đắk R’Tih (Ngã ba PhiA)

    Giáp đất nhà ông Điểu Lơm

    210

    Giáp đất nhà ông Điểu Lơm

    Ngã ba đi thôn Tày, Nùng

    210

    Ngã ba đi thôn Tày, Nùng

    Ngã ba Công ty Mắc Ca

    170

    Ngã ba Công ty Mắc Ca

    Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn

    210

    Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn

    Ngã ba vào đồi ông Quế

    600

    Ngã ba vào đồi ông Quế

    Giáp đất Hạt kiểm lâm

    240

    Giáp đất Hạt kiểm lâm

    Giáp đất hội trường thôn 1

    360

    Giáp đất hội trường thôn 1

    Hết đất nhà ông Cường

    300

    Giáp đất nhà ông Cường

    Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi

    Tà luy dương

    360

    Tà luỹ âm

    280

    Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi

    Hết đất Hạt quản lý đường bộ

    Tà luy dương

    420

    Tà luy âm

    280

    Hết đất Hạt quản lý đường bộ

    Giáp xã Đắk Búk So

    480

    2

    Đường liên xã

    Ngã ba bãi 2

    Giáp cổng khu công nghiệp

    160

    Giáp cổng khu công nghiệp

    Ngã ba thác Đắk Glung

    120

    Ngã ba thác Đắk Glung

    Ngã ba đường vào thủy điện

    100

    Ngã ba đường vào thủy điện

    Giáp xã Đắk Ngo

    80

    Ngã ba Trung đoàn 726

    Cầu mới (đập đội 2)

    210

    Cầu mới (đập đội 2)

    Hết mỏ đá

    210

    Hết mỏ đá

    Giáp xã Quảng Trực

    80

    3

    Khu dân cư chợ nông sản

    Tất cả các trục đường

    280

    4

    Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5

    100

    5

    Các đường liên thôn còn lại

    60

    6

    Đất ở của các khu dân cư còn lại

    50

    IV.5

    Xã Đắk Búk So

    1

    Tỉnh lộ 681

    Giáp xã Quảng Tâm

    Hết đất nhà ông Đảm

    Tà luy dương

    1,700

    Tà luy âm

    1,400

    Hết đất nhà ông Đảm

    Hết đất bà Hậu

    Tà luy dương

    2,900

    Tà luy âm

    2,600

    Hết đất bà Hậu

    Giáp đất Trung tâm Cao su

    Tà luy dương

    2,400

    Tà luy âm

    1,900

    Giáp đất Trung tâm Cao su

    Hết đất nhà ông Trung

    1,200

    Hết đất nhà ông Trung

    Hết đất nhà ông Chính

    Tà luy dương

    720

    Tà luy âm

    600

    Hết đất nhà ông Chính

    Giáp huyện Đắk Song

    Tà luy dương

    450

    Tà luy âm

    360

    2

    Quốc lộ 14C

    Ngã ba Tỉnh lộ 686

    Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện

    Tà luy dương

    110

    Tà luy âm

    100

    Ngã ba đường vào trung tâm hành chính huyện

    Giáp huyện Đắk Song

    Tà luy dương

    360

    Tà luy âm

    330

    3

    Tỉnh lộ 686

    Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc)

    Cống nước nhà ông Tú

    Tà luy dương

    1400

    Tà luy âm

    1300

    Cống nước nhà ông Tú

    Hết đất nhà ông Quyền

    Tà luy dương

    1200

    Tà luy âm

    1100

    Hết đất nhà ông Quyền

    Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

    Tà luy dương

    950

    Tà luy âm

    850

    Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

    Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh

    Tà luy dương

    580

    Tà luy âm

    480

    Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh

    Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

    Tà luy dương

    380

    Tả luy âm

    350

    Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

    Nhà ông Long thôn 6

    Tà luy dương

    600

    Tà luy âm

    480

    Nhà ông Long thôn 6

    Giáp xã Đắk N'Drung

    450

    4

    Đường liên xã

    Ngã ba cửa hàng miền núi

    Ngã ba đường vào thôn 1

    600

    Ngã ba đường vào thôn 1

    Hết đất ông Trìu

    Tà luy dương

    480

    Tà luy âm

    450

    Hết đất ông Trìu

    Đập Đắk Blung

    Tà luy dương

    300

    Tà luy âm

    270

    Đập Đắk Blung

    Giáp xã Quảng Trực

    270

    5

    Đường vòng quanh sân bay

    Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà Nguyên Thương)

    Ngã ba Tỉnh lộ 681 (trước nhà ông Đảm)

    300

    6

    Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính

    Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà ông Cẩm)

    Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11

    600

    Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11

    Giáp đất nhà ông Phong

    Tà luy dương

    480

    Tà luy âm

    450

    Giáp đất nhà ông Phong

    Hết đất nhà ông Cường

    540

    Hết đất nhà ông Cường

    Giáp ngã ba Quốc lộ 14 C

    540

    Ngã ba Bảo hiểm xã hội huyện

    Đập Đắk Búk So

    540

    7

    Đường đi bệnh viện

    Ngã ba Quốc lộ 14C (UBND xã)

    Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ

    900

    Đài tưởng niệm Liệt sĩ

    Giáp đất bệnh viện huyện

    720

    Đất bệnh viện huyện

    Ngã ba Quốc lộ14C (Trường Tiểu học La Văn Cầu)

    720

    8

    Đường liên thôn

    Ngã ba Thác Đắk Buk So

    Hết đất nhà ông Nhậm

    Tà luy dương

    480

    Tà luy âm

    450

    Hết đất nhà ông Nhậm

    Ngã ba nhà ông Mãi

    240

    Ngã ba nhà ông Mãi

    Giáp Quốc lộ 14C

    240

    Ngã ba UBND xã

    Hết đất nhà bà Oanh

    480

    9

    Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4

    90

    10

    Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8

    80

    IV.6

    Xã Quảng Trực

    1

    Quốc lộ 14 C

    Ngã ba cây He

    Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên

    90

    Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên

    Ngã ba trạm xá trung đoàn 726

    Tà luy dương

    230

    Tà luy âm

    200

    Ngã ba trạm xá trung đoàn 726

    Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)

    500

    Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)

    Ngã ba Quốc lộ 14C mới

    Tà luy dương

    300

    Tà luy âm

    250

    Ngã ba Quốc lộ 14C mới

    Cầu Đắk Huýt

    Tà luy dương

    230

    Tà luy âm

    200

    Cầu Đắk Huýt

    Trạm cửa khẩu Bu Prăng

    180

    Ngã ba Lộc Ninh

    Ngã tư nhà Điểu Kran

    200

    Ngã tư nhà Điểu Kran

    Giáp Bình Phước

    150

    Ngã ba Quốc lộ 14C mới

    Cầu bon Bu Gia

    Tà luy dương

    250

    Tà luy âm

    200

    Cầu bon Bu Gia

    Ngã ba đường vào Công ty Ngọc Biển

    Tà luy dương

    200

    Tà luy âm

    150

    Ngã 3 đường vào Công ty Ngọc Biển

    Giáp xã Quảng Tâm

    180

    2

    Đường liên xã

    Ngã ba nhà ông Đỗ Ngọc Tâm

    Hết đất nhà ông Điểu Lý

    150

    Hết đất nhà ông Điểu Lý

    Hết đất Công ty Việt Bul

    130

    Hết đất Công ty Việt Bul

    Giáp xã Đắk Buk So

    150

    3

    Đường Liên Bon

    Đất nhà ông Trường

    Nhà ông Chiên (giáp ngã ba quốc lộ 14C mới)

    100

    Trạm xá trung đoàn

    Ngã ba nhà ông Điểu Lý

    100

    Ngã ba bon Bu Dăr (cây Xăng)

    Hết đất nhà ông Tuấn Thắm

    500

    Hết đất nhà ông Tuấn Thắm

    Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát

    Tà luy dương

    400

    Tà luy âm

    350

    Ngã ba đường đi Xóm đạo

    Ngã ba Bưu điện

    180

    Ngã ba nhà ông Minh

    Giáp trung đoàn 726

    350

    Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát

    Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới)

    300

    Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké)

    giáp Quốc lộ 14C mới

    150

    4

    Đường vào đồn 10

    Ngã ba nhà bàn Ngân

    Hết đồn 10

    140

    5

    Đường vào Đắk Huýt

    Ngã ba đi vào cánh đồng 2

    Nhà ông Điểu Đê

    90

    Nhà ông Điểu Đê

    Nhà ông Điểu Trum

    100

    Nhà ông Điểu Trum

    Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

    90

    Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

    Giáp ngã ba Quốc lộ 14C mới

    70

    6

    Đường nội bon

    Ngã ba nhà ông Trịnh

    Giáp Quốc lộ 14C mới

    70

    Ngã ba nhà ông Điểu Khơn

    Ngã ba nhà bà Phi Úc

    70

    Ngã ba nhà ông Khoa

    Suối Đắk Ken

    70

    Ngã ba nhà ông Điểu Lé

    Quốc lộ rừng PHN Thác Mơ

    70

    Ngã ba nhà ông Hợp

    Ngã ba nhà ông Phê

    70

    Ngã ba nhà ông Khá

    Đập Đắk Huýt 1

    70

    Các tuyến đường nội bon Bu Lum

    70

    Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt

    70

    Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2

    70

    V

    HUYỆN ĐẮK GLONG

    V.1

    Xã Quảng Khê

    1

    Đường Quốc lộ 28

    Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa

    Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

    Tà luy dương

    2,000

    Tà luy âm

    1,500

    Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

    Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

    Tà luy dương

    1,080

    Tà luy âm

    580

    Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

    Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

    Tà luy dương

    1,100

    Tà luy âm

    600

    Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

    Km 0 + 200 mét

    Tà luy dương

    520

    1

    Đường Quốc lộ 28

    Tà luy âm

    350

    Km 0 + 200 mét

    Giáp ranh xã Đắk Nia

    200

    Km 0 Ngã năm Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê

    Ngã ba trục đường số 8

    2,900

    Ngã ba trục đường số 8

    Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

    2,640

    Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

    Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

    Tà luy dương

    1,520

    Tà luy âm

    1,000

    Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

    Km 0 + 100 mét

    Tà luy dương

    1,200

    Tà luy âm

    700

    Km 0+100 mét

    Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao

    Tà luy dương

    1,040

    Tà luy âm

    700

    Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao

    Suối cây Lim

    Tà luy dương

    400

    Tà luy âm

    270

    Suối cây Lim

    Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)

    Tà luy dương

    400

    Tà luy âm

    270

    Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)

    Hướng về 2 phía 400 mét

    520

    Km 0 + 400 mét

    Giáp ranh xã Đắk Som

    Tà luy dương

    220

    Tà luy âm

    150

    2

    Đường vào Trường Trung học phổ thông Đắk Glong

    Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí

    Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong

    Tà luy dương

    720

    Tà luy âm

    480

    Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong

    Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện)

    Tà luy dương

    600

    Tà luy âm

    400

    3

    Đường đi thôn 1

    Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)

    Km 0+100 mét

    1,440

    Km 0 + 100 mét

    Ngã ba giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét)

    1,100

    4

    Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường)

    Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

    Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 8

    900

    5

    Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường)

    Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8

    Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2

    900

    6

    Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe)

    Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)

    Km 0 + 500 mét

    450

    Km 0 + 500 mét

    Km 1

    280

    7

    Đường vào đập Nao Kon Đơi

    Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)

    Km 0 + 100 mét

    450

    Km 0+100 mét

    Hết đập tràn Nao Kon Đơi

    470

    8

    Đường vào Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du

    Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)

    Hết đường rải nhựa (Hết Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du)

    1,500

    9

    Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4

    Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

    Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)

    960

    Km0

    Km 1

    600

    Km 1

    Công trình Thủy điện Đồng Nai 4

    380

    10

    Đường vào Bệnh viện huyện

    Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện

    Bệnh viện huyện

    720

    Bệnh viện huyện

    Ngã ba đường 135

    660

    11

    Đường vào thôn 4

    Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)

    Km 0 + 200 mét

    450

    Km 0 + 200 m

    Hết đường

    280

    12

    Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao

    Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)

    Km 0 + 300 mét

    300

    Km 0 + 300 mét

    Bon Cây Xoài

    220

    Bon Cây Xoài

    Giáp ranh xã Đắk Plao

    220

    13

    Khu định cư công nhân viên chức

    13.1

    Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4)

    Bên trái đường hướng đi thủy điện Đồng Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét

    Trọn đường

    350

    13.2

    Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét)

    Trọn đường

    220

    13.3

    Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét)

    Trọn đường

    220

    13.4

    Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét)

    Trọn đường

    220

    13.5

    Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét)

    Trọn đường

    250

    13.6

    Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét)

    Trọn đường

    240

    13.7

    Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét)

    Trọn đường

    200

    13.8

    Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét)

    Trọn đường

    260

    13.9

    Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét)

    Trọn đường

    240

    14

    Khu tái định cư B

    14.1

    Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)

    Trọn đường

    250

    14.2

    Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)

    Trọn đường

    250

    14.3

    Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

    Trọn đường

    250

    14.4

    Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

    Trọn đường

    240

    14.5

    Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

    Trọn đường

    220

    14.6

    Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

    Trọn đường

    240

    15

    Đường Quảng Khê, Đắk Ha

    Đường Quốc lộ 28 (Đất Công ty Mai Khôi)

    Giáp ranh xã Đắk Ha

    200

    16

    Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét

    240

    17

    Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m

    170

    18

    Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m

    120

    19

    Các tuyến đường bê tông ở các thôn

    180

    20

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    V.2

    Xã Quảng Sơn

    1

    Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Giáp ranh xã Đắk Ha

    Đỉnh dốc 27

    Tà luy dương

    360

    Tà luy âm

    240

    Đỉnh dốc 27

    Đỉnh dốc 27 + 100m

    Tà luy dương

    420

    Tà luy âm

    280

    Đỉnh dốc 27 + 100m

    Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Tà luy dương

    480

    Tà luy âm

    320

    Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 100 mét

    600

    Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 100 mét

    Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 200 mét

    720

    Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 200 mét

    Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0)

    780

    Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0)

    Km 0 + 100 mét

    1,200

    Km 0+100 mét

    Km 0 + 200 mét

    1,200

    Km 0 + 200 mét

    Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

    2,900

    Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m

    3,000

    Km 1

    Km 1 + 100 mét

    2,800

    Km 1 + 100 mét

    Km 1 + 200 mét

    600

    Km 1 + 200 mét

    Giáp ranh huyện Krông Nô

    Tà luy dương

    360

    Tà luy âm

    240

    2

    Đường đi thôn Quảng Hợp

    Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)

    1,000

    3

    Đường đi thôn 2

    Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)

    Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa

    2,600

    Ngã tư cây xăng Tân Sơn

    Ngã tư Bưu điện xã

    2,400

    Ngã tư Bưu điện xã đến ngã tư đường đi xã Đắk R'măng (đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)

    2,600

    Ngã tư Bưu điện xã

    Nhà ông Thìn

    2,400

    3

    Đường đi thôn 2

    Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

    Ngã ba đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn

    2,800

    Nhà ông Thìn

    Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng

    2,500

    4

    Đường đi thôn 3A

    Ngã tư chợ (Km0)

    Km 0+150 mét

    2,800

    Km 0+150 mét

    Km 0 + 250 mét

    2,800

    Km 0 + 250 mét

    Ngã ba giáp đường Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    2,400

    Nhà ông Long

    Trạm Y tế xã Quảng Sơn

    1,200

    5

    Đường đi xã Đắk R'măng

    Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng

    Ngã ba đường vào Thôn 1A

    2,800

    Ngã ba đường vào Bon R'long Phe

    Ngã ba đường vào Bon R'long Phe + 100 mét (hướng đường vào thôn 1C)

    2,000

    Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1C)

    Đường vào Thôn 1C

    1,200

    Trạm Y tế Công ty 53

    Xưởng đũa cũ

    600

    Xưởng đũa cũ

    Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đắk R'măng)

    480

    Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đắk R'măng)

    Giáp ranh xã Đắk R'măng

    300

    6

    Đường đi Tỉnh lộ 686 (đi Quốc lộ 14)

    Đỉnh dốc 27 (Ngã ba đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ))

    Giáp đất Công ty Đỉnh Nghệ

    Tà luy dương

    250

    Tà luy âm

    170

    Đất Công ty Đỉnh Nghệ

    Hết đất Công ty Thiên Sơn

    Tà luy dương

    180

    Tà luy âm

    120

    Hết đất Công ty Thiên Sơn

    Giáp ranh huyện Đắk Song

    Tà luy dương

    100

    Tà luy âm

    70

    7

    Đất ở các đường rải nhựa liên thôn

    360

    8

    Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

    240

    9

    Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa)

    200

    10

    Đất ở các khu vực còn lại khác

    110

    V.3

    Xã Quảng Hòa

    1

    Đường rải nhựa trung tâm xã

    Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét

    720

    Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng)

    Ngã ba cây xăng thôn 9

    600

    Ngã ba cây xăng thôn 9

    Hết đường rải nhựa thôn 10

    420

    Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn)

    Ngã ba hội trường Thôn 6

    360

    Ngã ba hội trường Thôn 6

    Giáp ranh xã Quảng Phú - Krông Nô

    240

    Ngã ba cây xăng thôn 9

    Cầu Đắk Măng (xã Đạ Rsal)

    600

    Ngã ba thôn 10, thôn 12

    Ngã ba đường bê tông vào hội trường thôn 12

    240

    Ngã ba đường bê tông vào hội trường thôn 12

    Cầu Đắk Tinh

    180

    2

    Ngã ba trường mẫu giáo thôn 6 lên Làng Giao + 500m (đường nhựa)

    240

    3

    Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

    80

    4

    Đường nhựa thôn 6, thôn 12

    80

    5

    Đường cấp phối >=3.5 mét

    60

    6

    Đất ở các khu vực còn lại khác

    50

    V.4

    Xã Đắk Ha

    1

    Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Giáp ranh thành phố Gia Nghĩa

    Đến hết đất khu công nghiệp BMC Đắk Nông

    Tà luy dương

    1,200

    Tà luy âm

    700

    Đến hết đất khu công nghiệp BMC Đắk Nông

    Ngã ba đường vào Trạm Y tế xã

    Tà luy dương

    900

    Tà luy âm

    400

    Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

    Đến cây xăng Trọng Tiến Việt

    1,100

    Đến cây xăng Trọng Tiến Việt

    Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

    1,800

    Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

    Ngã ba đường vào mỏ đá thôn 8

    1,380

    Ngã ba đường vào mỏ đá thôn 8

    Đường vào cống 20 thôn 1

    510

    2

    Đường Đắk Ha, Quảng Khê

    Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Giáp ranh xã Quảng Khê

    330

    3

    Đất ở các đường liên Thôn, Bon đã rải nhựa

    200

    4

    Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

    150

    5

    Đất ở các đường liên Thôn, Bon cấp phối >=3,5 mét)

    100

    6

    Đất ở các đường liên Thôn, Bon không cấp phối >=3,5 mét)

    80

    7

    Đất ở các khu vực còn lại khác

    50

    V.5

    Xã Đắk R'Măng

    1

    Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét

    360

    2

    Đường đi bon Păng Xuôi

    Ngã ba đi Quảng Sơn (km 0)

    Km 0 + 500m

    240

    Km 0 + 500m

    Trường dân tộc bán trú (Hết đường nhựa)

    120

    3

    Ngã ba đèo Đắk R'măng về 3 phía 500m

    140

    4

    Đường nội thôn

    Đường UBND xã + 500m (phía đông)

    Vào trong 1 km

    120

    Đường vào thôn Sa Nar

    Hết đường nhựa (800 m)

    120

    5

    Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

    130

    6

    Đất ở mặt đường nhựa cụm 6

    Nhà ông Hoàng Văn Thạc (giáp ranh thôn 1 Đắk Som)

    Nhà ông Màn Duy Thăng

    120

    7

    Đất ở các khu vực còn lại

    50

    V.6

    Xã Đắk Som

    1

    Đường Quốc lộ 28

    Km 0 (Cổng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m)

    Tà luy dương

    680

    Tà luy âm

    450

    Km 0 + 500 m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3)

    Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ

    Tà luy dương

    360

    Tà luy âm

    240

    Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ

    Ngã ba đường bê tông thôn 5

    Tà luy dương

    300

    Tà luy âm

    200

    Ngã ba đường bê tông thôn 5

    Hết đường có rải nhựa Quốc lộ 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som

    Tà luy dương

    150

    Tà luy âm

    100

    Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê)

    Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

    Tà luy dương

    450

    Tà luy âm

    300

    Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

    Ngã ba đường đi Đắk Nang

    Tà luy dương

    360

    Tà luy âm

    240

    Ngã ba đường đi Đắk Nang

    Giáp ranh xã Quảng Khê

    Tà luy dương

    150

    Tà luy âm

    100

    2

    Đường vào nhà ông Đông

    Ngã ba Quốc lộ 28 (Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)

    Hết đất nhà ông Đông

    Tà luy dương

    720

    Tà luy âm

    480

    Hết đất nhà ông Đông

    Nghĩa địa

    Tà luy dương

    280

    Tà luy âm

    190

    3

    Đường vào Bon B'Sréa

    Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B'Sréa (đầu Bon)

    Chân Đập Bon B'Sréa

    Tà luy dương

    200

    Tà luy âm

    130

    Chân Đập Bon B’Sréa

    Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B'Sréa (cuối Bon)

    Tà luy dương

    100

    Tà luy âm

    70

    4

    Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang

    680

    5

    Khu dân cư thôn 2, 3 Đắk Nang

    100

    6

    Khu dân cư thôn 4 Đắk Nang

    80

    7

    Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

    100

    8

    Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

    90

    9

    Đất ở các đường liên thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m

    80

    10

    Đất ở các khu vực còn lại khác

    50

    V.7

    Xã Đắk Plao

    1

    Đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính)

    Giáp ranh xã Quảng Khê

    Cầu Đắk Plao

    240

    Cầu Đắk Plao

    Giáp ranh xã Đắk R'Măng

    240

    2

    Các tuyến đường nhựa vào các khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4, 5

    70

    3

    Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

    70

    4

    Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m

    70

    5

    Đất ở các khu vực còn lại khác

    50

    VI

    HUYỆN ĐẮK SONG

    VI.1

    Xã Nam Bình

    1

    Đường Quốc lộ 14

    Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh

    Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới)

    450

    Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới)

    Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ)

    500

    Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ)

    Cây xăng ông Diệm

    850

    Cây xăng ông Diệm

    Hết trụ sở đoàn 505

    2,500

    Hết trụ sở đoàn 505

    Giáp ranh giới thị trấn Đức An

    2000

    2

    Đường Tỉnh lộ 682

    Km 0 Quốc lộ 14 (ngã ba rừng lạnh)

    Km 0 + 450 m

    900

    Km 0 + 450 m

    Ranh giới xã Đắk Hòa

    600

    3

    Quốc lộ 14 C

    Ngã ba Đức An Quốc lộ14C

    Quốc lộ14C Km0 + 300m

    1200

    Quốc lộ14C Km0 + 300m

    Cầu Thuận Hà

    950

    4

    Đường liên xã

    Ngã ba đường nhà ông Tài

    Hết cây xăng Cường Thảo

    1300

    Hết cây xăng Cường Thảo

    Hết ranh giới xã Nam Bình

    720

    Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Việt)

    Ranh giới thị trấn Đức An

    330

    Ngã ba vào UBND xã Nam Bình

    Cộng thêm 250 m

    1140

    Cộng thêm 250 m

    Đường đi thôn 6

    720

    5

    Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11

    900

    6

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    90

    VI.2

    Xã Thuận Hà

    1

    Đường Quốc lộ 14C

    Ranh giới xã Nam Bình

    Cầu Đầm Giỏ

    200

    Cầu Đầm Giỏ

    Trường Vừa A Dính

    250

    Trường Vừa A Dính

    Ranh giới bản Đắk Thốt

    250

    Trường Vừa A Dính

    Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

    200

    Trường Vừa A Dính

    Trường Hoa Ban

    300

    Trường Vừa A Dính

    Ranh giới xã Đắk Búk So

    200

    2

    Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 5, 7, 8, Đầm Giỏ và bản Đắk Thốt

    150

    3

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    50

    VI.3

    Xã Nâm N'Jang

    1

    Đường Quốc lộ 14

    Ranh giới thị trấn Đức An

    Ranh giới thị trấn Đức An + 200m

    600

    Ranh giới thị trấn Đức An + 200m

    Cầu 20 + 100m

    500

    Cầu 20 + 100m

    Ngã tư cầu 20 +100m

    550

    Ngã tư cầu 20 + 100m

    Giáp ranh giới xã Trường Xuân

    500

    2

    Đường vào thủy điện

    Km 0 ngã ba vào thủy điện

    Km 0 ngã ba vào thủy điện + 500m

    600

    3

    Đường tỉnh lộ 686

    Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20)

    Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

    400

    Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

    UBND xã

    450

    UBND xã

    Chùa Hoa Quang

    390

    Chùa Hoa Quang

    Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ

    300

    Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ

    Ngã ba thôn 8 cũ

    500

    Ngã ba thôn 8 cũ

    Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung)

    400

    Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20)

    Lâm trường Đắk N’Tao

    450

    Lâm trường Đắk N'Tao

    Trạm Quốc lộ BVR (Công ty lâm nghiệp Đắk N’Tao)

    400

    4

    Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung

    Ngã ba Tỉnh lộ 686 đi thôn 5 cũ

    Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

    400

    5

    Đường liên xã

    Tỉnh lộ 686 (cầu Thác)

    Thôn 7 cũ

    260

    6

    Đường đi thôn 10

    Ranh giới thị trấn Đức An

    Ranh giới xã Đắk N'Drung

    500

    7

    Đường liên thôn

    Tỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3 cũ)

    Hết nhà mẫu giáo thôn 3 cũ

    200

    8

    Đất ở khu vực còn lại

    100

    VI.4

    Xã Thuận Hạnh

    1

    Đường Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Nam Bình

    Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân

    400

    Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân

    Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ)

    500

    Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) về hướng Đắk Mil 200m

    Ranh giới huyện Đắk Mil

    400

    Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ)

    Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)

    800

    Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)

    Đường vào đồn 765

    250

    2

    Đường vào UBND xã

    Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)

    Ngã ba cây xăng Thành Trọng

    300

    Ngã ba cây xăng Thành Trọng

    Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình

    400

    Ngã ba cây xăng Thành Trọng

    Ngã ba cây xăng Thành Trọng + 500m hướng đi thôn Thuận Bắc

    300

    Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình về 3 hướng 250m

    1200

    Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m

    Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình

    360

    Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m

    Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình

    300

    2

    Đường vào UBND xã

    Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m

    Ranh giới xã Nam Bình

    350

    Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình

    Đường vào nhà thờ Bình Hà

    540

    Đường vào nhà thờ Bình Hà

    Ranh giới xã Thuận Hà

    240

    Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình

    Cầu nhà ông Trần Văn Sỹ

    750

    3

    Đường liên thôn

    Ngã tư Thuận Nghĩa về hướng cầu nhà ông Trần Văn Sỹ 300m

    360

    Ngã tư Thuận Nghĩa

    Phân hiệu Trường Mầm non Hoa Mai

    300

    Ngã tư Thuận Nghĩa

    Hết đất nhà Trúc Vinh (đại lý thu mua nông sản)

    300

    4

    Đất ở ven trục đường chính các thôn

    250

    5

    Đất ở khu dân cư còn lại

    80

    VI.5

    Xã Trường Xuân

    1

    Đường Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Nâm N’Jang

    Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7 cũ)

    360

    Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân

    Ngã ba đường vào thôn 4

    600

    Ngã ba đường vào thôn 4

    Ngã ba đường vào kho đạn

    350

    Ngã ba đường vào kho đạn

    Ranh giới phường Quảng Thành - Gia Nghĩa

    300

    2

    Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 6

    Quốc lộ 14

    Ngã ba nhà bà Phạm Thị Hoa

    300

    3

    Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi Bon Bu N'Jang cũ

    Quốc lộ 14

    Nhà ông Huyên

    300

    4

    Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 8 cũ

    Quốc lộ 14

    Nhà ông Lê Xuân Thọ

    300

    5

    Các đường nhánh có tiếp giáp với Quốc lộ 14 còn lại

    250

    6

    Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Quốc lộ 14 đến nhà ông Đoàn Quang Hải

    300

    7

    Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Cầu Xây đến nhà ông Hào

    300

    8

    Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ) đến nhà văn hóa Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ)

    250

    9

    Đất ở khu dân cư còn lại

    60

    VI.6

    Xã Đắk Mol

    1

    Đường Tỉnh lộ 682

    Giáp huyện Đắk Mil

    Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

    400

    Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

    Ranh giới xã Đắk Hòa

    600

    2

    Đường liên thôn

    Cổng văn hóa thôn Đắk Sơn 1

    Hết đường vòng thôn Đắk Sơn 1

    220

    Ngã ba Tỉnh lộ 682

    Giáp thôn Đắk Sơn 2 - Đắk Hòa

    220

    Giáp ranh giới xã Đắk Sắk

    Nhà ông Nguyễn Trường Sơn thôn 4 cũ

    250

    Giáp ranh giới xã Đắk Hòa

    Hết thôn Hà Nam Ninh

    250

    3

    Đường đi E29

    Ngã ba Tỉnh lộ 682

    Cầu Bon Jary cũ

    530

    Cầu Bon Jary cũ

    Cổng văn hóa thôn Hà Nam Ninh

    200

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Trung thôn Hà Nam Ninh

    Trường Tiểu học Trần Bội Cơ

    150

    Trường Tiểu học Trần Bội Cơ

    Nhà ông Trần Phong Tỏa thôn E29.1 cũ

    120

    Đoạn đường còn lại

    120

    4

    Đất ở khu dân cư còn lại

    100

    VI.7

    Xã Đắk N'Drung

    1

    Đường liên xã Đắk N’Drung - Nam Bình

    Ngã ba Tỉnh lộ 686

    Hết Trường Lý Thường Kiệt

    600

    Hết Trường Lý Thường Kiệt

    Ranh giới xã Nam Bình

    450

    2

    Đường liên xã Đắk N’Drung - Nâm N’Jang

    Ngã ba tỉnh lộ 686

    Hết trường cấp III

    400

    Hết trường cấp III

    Ranh giới xã Nâm N’Jang

    370

    3

    Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà

    Ngã ba Công ty cà phê

    Ngã ba nhà ông Trọng

    600

    Ngã ba nhà ông Trọng

    Ranh giới xã Thuận Hà

    300

    4

    Đường tỉnh lộ 686

    Ranh giới xã Nâm N’Jang

    Hết nhà thờ Bu Roá

    350

    Hết nhà thờ Bu Róa

    Hội trường thôn 7 cũ

    500

    Hội trường thôn 7 cũ

    Hết bưu điện

    650

    Hết bưu điện

    Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông

    500

    Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông

    Giáp xã Đắk Búk So

    250

    5

    Đường đi thôn 10

    Ranh giới xã Nâm N’Jang

    Tỉnh lộ 686

    160

    6

    Đường đi thôn 7 cũ

    Trạm y tế

    Ngã ba nhà Hiền Loan

    120

    7

    Đất ở khu dân cư còn lại

    50

    VI.8

    Xã Đắk Hòa

    1

    Đường Tỉnh lộ 682

    Ranh giới xã Đắk Mol

    Đập nước Đắk Mol

    1000

    Km 0 (đập nước)

    Nhà ông Tiếp

    400

    Nhà ông Tiếp

    Ranh giới thôn rừng lạnh

    200

    Ranh giới thôn rừng lạnh

    Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

    120

    Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

    Ranh giới xã Nam Bình

    130

    2

    Đường liên xã

    Ngã ba Đắk Hoà (nhà bà Ngọc)

    Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

    160

    Đường liên thôn Đắk Hòa 2 cũ

    Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

    110

    3

    Đường liên thôn

    Thôn Đắk Sơn

    Giáp tỉnh lộ 682

    110

    Ngã tư (ông Đương) thôn Đắk Sơn 3 cũ

    Ngã ba (ông Hòa) thôn Tân Bình 2 cũ

    100

    Giáp tỉnh lộ 682 (cầu khỉ)

    Hết đất ông Cao Tiến Đạt

    100

    4

    Đất ở khu dân cư còn lại

    60

    VII

    HUYỆN CƯ JÚT

    VII.1

    Xã Tâm Thắng

    1

    Quốc lộ 14

    Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn)

    Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng

    3,000

    Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng

    Cầu 14

    2,400

    2

    Đường đi Nam Dong

    Ngã 3 Quốc lộ 14

    Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

    1,200

    Ngã 4 Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

    Ngã 3 hết thôn 9

    1,200

    Ngã 3 hết thôn 9

    Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

    1,000

    3

    Đường vào nhà máy đường

    Ngã 3 Quốc lộ 14

    Suối hương

    420

    4

    Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

    Ngã 3 Quốc lộ 14

    Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

    600

    Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

    Ngã 4 buôn Ea Pô

    480

    5

    Đường bê tông thôn 10

    Ngã 3 thôn 09

    Ngã 4 nhà ông Hải

    400

    6

    Liên thôn

    Nhà ông Hải

    Ngã 4 buôn EaPô

    280

    7

    Đường thôn 2 đi thôn 4, 5

    Ngã 3 nhà ông Dũng

    Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn)

    420

    Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn)

    Ngã 3 hồ câu Đồng Xanh

    390

    8

    Đường thôn 4

    Ngã 3 Quốc lộ 14

    Cầu nhà ông Chính

    360

    Cầu nhà ông Chính

    Ngã 3 nhà ông Cường

    420

    9

    Đường sinh thái

    Quốc lộ 14

    Giáp suối hương (khu bộ đội)

    630

    Giáp suối hương (khu bộ đội)

    Giáp ranh thị trấn Ea Tling

    300

    10

    Đường Buôn Nui

    Ngã 3 Quốc lộ 14

    Ngã 4 nhà ông Việt

    600

    11

    Đường thôn 6

    Quốc lộ 14

    Cầu nhà ông Thản

    630

    12

    Đường thôn 12

    Quốc lộ 14

    Nhà ông Soát

    280

    13

    Đường Tấn Hải đi Buôn Trum

    490

    14

    Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng

    Ngã 3 Quốc lộ 14

    Ngã 3 nhà ông Ngọ

    700

    Ngã 3 nhà ông Ngọ

    Ngã 3 nhà ông Hưng

    360

    Ngã 3 nhà ông Hưng

    Ngã 3 đường sinh thái

    300

    15

    Đất ở còn lại các trục đường nhánh (đường bê tông, nhựa) của trục chính

    140

    16

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    100

    VII.2

    Xã Trúc Sơn

    1

    Quốc lộ 14

    Ranh giới thị trấn

    Cổng Công ty Tân Phát

    1,260

    Cổng Công ty Tân Phát

    Giáp xã Đắk Gằn

    740

    2

    Đường đi Cư K'Nia

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 300m

    700

    Km 0 + 300m

    Chân dốc Cổng trời

    530

    3

    Đường bê tông thôn 1

    150

    4

    Đường bê tông liên thôn 1, 2, 3, 4

    150

    5

    Đường bê tông thôn 3

    100

    6

    Đường bê tông liên thôn 6

    100

    7

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    70

    VII.3

    Xã Cư K'Nia

    1

    Đường trục chính

    Giáp ranh xã Trúc Sơn

    Cổng Văn hóa thôn 1

    180

    Cổng Văn hóa thôn 1

    Nhà ông Tặng

    300

    Nhà ông Tặng

    Hết đất nhà ông Tại

    420

    Hết đất nhà ông Tại

    Cầu Đắk Drông

    380

    2

    Đường vào UBND xã

    Ngã 3 nhà ông Thịnh

    Trường Chu Văn An

    310

    Trường Chu Văn An

    Ngã 3 nhà ông Nhàn

    500

    Cổng Văn hóa thôn 2

    Trụ sở UBND xã

    280

    Ngã 3 nhà ông Nhàn

    Cầu Hòa An

    260

    Cầu Hòa An

    Đường vào thôn 9, 10

    200

    3

    Đường vào thôn 5, thôn 6

    Ngã 3 nhà ông Nhàn + 100m

    Ngã 3 công trình nước sạch

    270

    Ngã 3 công trình nước sạch

    Hết đường

    160

    4

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    50

    5

    Khu dân cư thôn 12 (bổ sung)

    160

    6

    Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn, bon (bổ sung)

    120

    VII.4

    Xã Nam Dong

    1

    Các trục đường chính

    Cầu sắt (giáp ranh Tâm Thắng)

    Ngã 3 nhà ông Thái

    700

    Ngã 3 nhà ông Thái

    Ngã 3 nhà ông Nghiệp

    960

    Ngã 3 nhà ông Nghiệp

    Ngã 3 Khánh Bạc

    1,320

    Ngã 3 Khánh Bạc

    Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán)

    2,520

    Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán)

    Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai)

    3,220

    Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai)

    Ngã 4 Trường Phan Bội Châu

    1,800

    Ngã 4 Trường Phan Bội Châu

    Ngã 3 phân trường thôn 1

    1,050

    Ngã 3 phân trường thôn 1

    Giáp ranh xã EaPô

    840

    2

    Đường đi buôn Tia

    Ngã 3 nhà ông Thái

    Ngã 4 Đức Lợi

    900

    3

    Đường đi Đắk Drông (A)

    Km 0 (ngã 3 Khánh Bạc)

    Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6

    2,100

    Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6

    Hội trường Thôn 7

    1,500

    Hội trường Thôn 7

    Giáp ranh xã Đắk Drông

    1,200

    4

    Đường đi Đắk Drông (B)

    Km 0 (Ngã 3 nhà ông Khoán)

    Ngã 4 tuyến 2 thôn 6

    2,100

    Ngã 4 tuyến 2 thôn 6

    Hết khu dân cư thôn 5

    1,200

    Hết khu dân cư thôn 5

    Giáp ranh xã Đắk Drông

    900

    5

    Đường đi xã Tâm Thắng

    Ngã 4 chợ Nam Dong

    Nhà ông Chiểu

    2,640

    Nhà ông Chiểu

    Ngã 4 Đài Tưởng Niệm

    2,380

    6

    Đường đi xã Đắk Wil

    Ngã 4 chợ Nam Dong

    Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm

    1,540

    Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm

    Ngã 3 nhà ông Quýnh+50m

    1,470

    Ngã 3 nhà ông Quýnh+50 m

    Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4)

    1,200

    Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4)

    Giáp ranh Đắk Wil

    900

    7

    Đường vào khu dân cư thôn 3

    Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai)

    Ngã 3 nhà ông Lạc

    1,400

    Ngã 3 nhà ông Lạc

    Ngã 3 nhà ông Sơn

    1,000

    Ngã 3 nhà ông Sơn

    Ngã 3 nhà ông Chiến thôn 2

    600

    Ngã 3 nhà ông Sơn

    Nhà ông Hoè

    600

    8

    Đường đi Thác Drayling (thôn 2)

    Ngã 4 trường Phan Bội Châu

    Ngã 3 nhà ông Nhạ

    900

    Ngã 3 nhà ông Nhạ

    Cầu ông Thái

    560

    Cầu ông Thái

    Buôn Nui

    350

    9

    Đường đi thôn 16

    Ngã 3 ông Nhạ

    Ngã 3 nhà ông Nhân

    560

    Ngã 3 nhà ông Nhân

    Ngã 3 nhà ông Công

    350

    10

    Toàn bộ tuyến hai thôn 6

    1,400

    11

    Toàn bộ tuyến hai thôn 10

    1,000

    12

    Toàn bộ tuyến hai thôn 13

    1,100

    13

    Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung tâm (Sau UBND xã)

    1,400

    14

    Đường đi thôn 12

    Ngã 4 Đài Tưởng Niệm

    Ngã 3 vườn điều

    840

    Ngã 3 vườn điều

    Giáp ranh xã Tâm Thắng

    600

    Ngã 3 vườn điều

    Giáp ranh xã Ea Pô

    500

    15

    Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh

    600

    16

    Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn

    Cầu sắt

    Ngã 3 Khánh Bạc

    600

    Ngã 3 Khánh Bạc

    Ngã 4 Trường Phan Bội Châu

    600

    Ngã 4 Trường Phan Bội Châu

    Giáp ranh xã Ea Pô

    500

    Ngã 3 Khánh Bạc

    Giáp ranh xã Đắk Drông

    400

    17

    Đường vào UBND xã mới

    Ngã 4 Đài Tưởng Niệm

    UBND xã + 400m

    700

    18

    Đường từ UBND xã mới đi trục đường chính

    Ngã 3 cây xăng Anh Tuấn

    Ngã 3 Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành

    700

    Ngã 3 nhà ông Hiến

    Ngã 3 đường vào UBND xã

    630

    19

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    120

    VII.5

    Xã Đắk Drông

    1

    Trục đường chính

    Giáp ranh Nam Dong

    Cầu thôn 2 cũ

    310

    Cầu thôn 2 cũ

    Cách tim cổng chợ 200m

    500

    Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m

    800

    Cách tim cổng chợ 200m

    Ranh giới thôn 5, thôn 6

    500

    Ranh giới thôn 5, thôn 6

    Cách cổng UBND xã 500m

    450

    Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m

    600

    Cách cổng UBND xã 500m

    Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ trừ 200m

    420

    Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ về 3 phía mỗi phía 200m

    630

    Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m

    Đường UBND xã đi Quán Lý

    280

    Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m

    Ngã 3 nhà ông Hoà

    420

    Ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ

    Cầu thôn 15 cũ

    280

    Cầu thôn 15 cũ

    Cầu Suối Kiều

    180

    2

    Đường đi Quán Lý

    Km 0 (UBND xã)

    Km 0 + 200m

    310

    Km 0 + 200m

    Cách ngã 3 Quán Lý trừ 100m

    280

    Trung tâm ngã 3 Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m

    280

    Từ ngã 3 Quán Lý + 100m

    Giáp ranh xã Đắk Wil

    210

    Từ ngã 3 Quán Lý + 100m

    Giáp ranh xã Nam Dong

    210

    3

    Đường đi Cư Knia

    Ngã 3 chợ (nhà ông Thắng)

    Hết khu Ki ốt chợ

    350

    Hết khu Ki ốt chợ

    Hết khu Ki ốt chợ + 500 (Về phía cầu Cư K'Nia)

    240

    Hết Khu Ki ốt chợ + 500m

    Cầu Cư K'Nia

    210

    4

    Đường đi lòng hồ

    Ngã 3 thôn 10

    Cầu thôn 11

    210

    Cầu thôn 11

    Bờ đập lòng hồ

    210

    Bờ đập lòng hồ

    Hết thôn 20

    150

    5

    Đường đi thôn 17

    Ngã hai thôn 16 (nhà ông Lâm)

    Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17)

    210

    Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17)

    Giáp ranh xã Đắk Wil

    210

    6

    Đường đi thôn 19

    Ngã 3 C4 (nhà ông Định)

    Trường học thôn 19

    210

    7

    Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, bon

    130

    8

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    VII.6

    Xã Ea Pô

    1

    Trục đường chính (đường nhựa)

    Ranh giới xã Nam Dong

    Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-) 150m

    600

    Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-) 150m

    Ngã 3 Trạm xá xã

    1,000

    Ngã 3 Trạm xá xã

    Ngã 3 thôn Tân Sơn

    600

    Ngã 3 thôn Tân Sơn

    Ranh giới xã ĐăkWil

    400

    2

    Trục đường chính (đường đất, đường đi Buôn Nui)

    Ngã 4 thôn Thanh Tâm

    Ngã 3 nhà ông Lộc

    400

    Ngã 3 nhà ông Lộc

    Đường đi Buôn Nui (Ngã 3 cây mít)

    250

    3

    Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui)

    Ranh giới xã Nam Dong

    Mốc địa giới 3 mặt bờ sông

    180

    4

    Đường đi thôn Trung Sơn

    Ngã 3 nhà ông Lộc

    Ngã 4 thôn Trung Sơn

    380

    Ngã 4 thôn Trung Sơn

    Ngã 3 nhà ông Tuất

    300

    5

    Đường đi thác Linda

    Ngã 3 trạm y tế xã (Thôn 4)

    Ngã 3 thôn Phú Sơn cũ

    400

    6

    Đường đi thôn Nam Tiến

    Ngã 3 thôn Tân Sơn

    Ngã 3 nhà ông Tuất

    300

    Ngã 3 nhà ông Tuất

    Ngã 3 thôn Suối Tre

    250

    7

    Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến

    Ngã 3 Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Win)

    Ngã 4 Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win)

    230

    8

    Đường đi thôn Hợp Thành

    Ngã 3 thôn Hợp Thành

    Hết nhà ông Nghiệp

    170

    9

    Đường đi ngã sáu

    Từ nhà ông Tài

    Hết ngã sáu

    180

    Hết ngã sáu

    Đường vào khu 3 tầng

    140

    10

    Đường đi thôn Thanh Xuân

    Km 0 (Ngã 4 thôn Thanh Tâm (Ngã 4 chợ)

    Km 0 + 150m (Nhà ông Chất)

    500

    Km 0 + 150m (Nhà ông Chất)

    Hết khu dân cư

    350

    11

    Ngã 4 Phú Sơn cũ

    Ngã 3 nhà ông Đậu

    260

    12

    Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, bon

    150

    13

    Khu Tái định cư Cồn Dầu

    150

    14

    Khu Tái định cư Thủy điện SêRêPôk 3

    150

    15

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    60

    VII.7

    Xã Đắk Wil

    1

    Trục đường chính (Đường nhựa)

    Km 0 (Cổng chợ Đắk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m

    800

    Km 0 + 150m

    Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

    500

    Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

    Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m)

    520

    Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m)

    Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m

    600

    Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m

    Giáp ranh xã EaPô

    350

    Ngã 3 nhà ông Dục

    Ngã 3 nhà ông Dục + 200m

    200

    Ngã 3 nhà ông Dục + 200m

    Hết ngã 6

    120

    Km 0 + 150m

    Bưu điện Văn hóa xã

    500

    Bưu điện Văn hóa xã

    Ngã 3 nhà ông Thạch

    350

    Ngã 3 nhà ông Thạch

    Hết thôn 9

    320

    Ngã 3 chợ

    Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học

    400

    Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học

    Giáp Đăk Drông

    200

    Ngã 3 ông Đề

    Giáp xã Nam Dong

    200

    Ngã 3 ông 4

    Hết cổng trường cấp 3

    200

    2

    Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

    90

    3

    Đất ở khu dân cư còn lại

    70

    VIII

    HUYỆN KRÔNG NÔ

    VIII.1

    Xã Đắk Drô

    1

    Đường Quốc lộ 28

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi)

    Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

    2,200

    Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

    Nhà ông Lê Xuân Tỉnh

    2,100

    Nhà ông Lê Xuân Tỉnh

    Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

    2,400

    Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

    Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    2,800

    Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    Cầu buôn 9

    2,900

    Cầu buôn 9

    Ngã ba của Lâm Nghiệp 3

    1,500

    Ngã ba lâm nghiệp 3

    Đường Thành Công (hết buôn 9)

    480

    Đường Thành Công (hết buôn 9)

    Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

    520

    Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

    Cây xăng Công Nga

    750

    Đoạn đường còn lại của đường Quốc lộ 28

    480

    2

    Đường đi Buôn Choáh

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi)

    Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ

    1,500

    Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ

    Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh

    700

    Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh

    Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường

    420

    Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường

    Giáp ranh giới xã Buôn Choah

    270

    Ngã ba xưởng cưa (ngã ba cây xăng Anh Tuấn)

    Hết đất ông Trần Văn Khuê

    390

    3

    Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28 đến đường dây 500 Kv

    280

    4

    Đường đi Nâm Nung

    Ngã ba Hầm Sỏi

    Đường dây 500 Kv

    450

    Đường dây 500 Kv

    Giáp ranh xã Nâm Nung

    440

    5

    Đường đi Buôn K62 cũ

    Ngã ba Quốc lộ 28

    Ngã ba Buôn K62 cũ

    700

    Ngã ba Buôn K62 cũ

    Đường dây 500 Kv (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

    540

    Ngã ba Buôn K62 cũ

    Giáp ranh xã Tân Thành

    470

    6

    Ngã tư cầu bốn bìa (Buôn K62 cũ)

    Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

    Hết đất nhà bà Lê Thị Viện

    330

    Hết đất nhà bà Lê Thị Viện

    Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm

    240

    7

    Đường ngang nối giáp Quốc lộ 28 với đường đi Buôn Choah

    Giáp Quốc lộ 28 (ngã ba từ nhà ông Trần Văn Dần)

    UBND xã Đắk Drô

    1,500

    Từ UBND xã

    Ngã ba giáp đường đi Buôn Choah (hết đất nhà ông Nguyễn Viết Binh)

    320

    8

    Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9

    Ngã ba Nông nghiệp 3

    Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn

    330

    Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn

    Khu đất ở 132

    260

    9

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    100

    VIII.2

    Xã Nam Đà

    1

    Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút)

    Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m

    2,400

    Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m

    Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà

    1,800

    Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà

    Giáp ranh giới xã Đắk Sôr

    800

    Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm)

    Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) + 200m

    2,800

    Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) + 200m

    Ngã ba trục 9

    2,000

    Ngã ba trục 9

    Cầu 1 (Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm)

    2,400

    2

    Đường trục chính Nam Đà

    Ngã năm Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Hết Sân vận động

    2,000

    Hết Sân vận động

    Cầu Ông Thải

    800

    Cầu Ông Thải

    Hết đường nhựa

    500

    Hết đường nhựa

    Cuối nhà ông Đích

    400

    Cuối nhà ông Đích

    Xã Đắk Rô

    250

    Ngã ba nhà ông Tín (thôn Nam Hải)

    Nhà ông Tùng

    250

    3

    Đường nhựa trục 9

    Tiếp giáp đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Ngã tư nhà ông Kha

    850

    Ngã tư nhà ông Kha

    Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)

    500

    Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)

    Giáp cầu An Khê

    350

    Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)

    Giáp cầu Đề Bô

    180

    4

    Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11

    400

    5

    Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12)

    260

    6

    Đường đi trạm 35Kv

    Tiếp giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Hết đập tràn Đắk Mâm

    350

    Đầu cầu dân sinh thôn Nam Thanh (cũ)

    Giáp ranh thị trấn Đắk Mâm

    250

    7

    Đường đi Nam Xuân

    Ngã năm Nam Đà

    Ngã ba nhà ông Ninh

    800

    Ngã ba nhà ông Ninh

    Cầu Nam Xuân

    550

    Cầu Nam Xuân

    Nhà ông Mai Bàn

    280

    8

    Đường Nam Tân

    Tiếp giáp cầu Đề Bô

    Hết đường

    200

    9

    Đường nhựa trục ngang

    Nhà bà Dần

    Trường Phan Chu Trinh

    420

    Nhà thờ Quảng Đà

    Giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    350

    10

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    120

    VIII.3

    Xã Đắk Sôr

    1

    Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Ngã ba Gia Long (hướng Cư Jút)

    Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình

    700

    Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình

    Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng

    550

    Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng

    Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh

    550

    Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh

    Hết đất nhà ông Trần Văn Nam

    550

    Hết đất nhà ông Trần Văn Nam

    Giáp huyện Cư Jút

    570

    Ngã ba Gia Long (hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

    Hết đất ông Võ Thứ

    700

    Hết đất nhà ông Võ Thứ

    Giáp ranh giới xã Nam Đà

    500

    2

    Đường Tỉnh lộ 683 nối với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Ngã ba Gia long

    Hết đất ông Phạm Văn Lâm

    300

    Hết đất ông Phạm Văn Lâm

    Giáp ranh giới xã Nam Xuân

    270

    3

    Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới

    250

    4

    Khu dân cư thôn Đức Lập

    Đầu đường bê tông

    Hết đất bà Bạch Thị Hiền

    140

    5

    Đường đi thôn Quảng Hà

    Nhà ông Nguyễn Xuân Thăng

    Hết đất nhà ông Dương Đức Hòa

    140

    6

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    100

    VIII.4

    Xã Tân Thành

    1

    Đường đi Nâm Nung

    Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)

    Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

    500

    Ngã ba Đắk Hoa

    Giáp ranh xã Nam Nung

    300

    2

    Đường đi thị trấn Đắk Mâm

    Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)

    Hướng đi thị trấn Đắk Mâm + 200 m

    400

    Các đoạn còn lại trên đường nhựa

    250

    3

    Đường đi xã Đắk Drô

    Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

    Giáp ranh xã Đắk Drô

    300

    4

    Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na)

    Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)

    Km 0 +300 m

    350

    Km 0 +300 m

    Giáp ranh xã Đắk Sắk

    200

    5

    Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đắk Ri, Đắk Rô

    70

    VIII.5

    Xã Nâm N'Đir

    1

    Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Ngã tư Chợ

    Ngã ba ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã)

    900

    Ngã tư Chợ

    Ngã ba ông Quân (về hướng Đắk Drô sau UBND xã)

    700

    Ngã ba nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô)

    Đường vào rãy giáp nhà ông Du

    600

    Đường vào rãy giáp nhà ông Du

    Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong)

    500

    Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong)

    Giáp Đắk Drô

    330

    Ngã tư chợ

    Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên)

    1,000

    Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên)

    Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim

    350

    Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim

    Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý

    300

    Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý

    Giáp Đức Xuyên

    370

    2

    Đường vào xã Nâm Nung

    Km0 (ngã tư đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Đường vào bon Đắk Prí

    500

    Đường vào bon Đắk Prí

    Ranh giới xã Nâm Nung

    350

    Từ UBND xã

    Ngã ba nhà văn hóa Đắk Prí

    200

    Ngã ba nhà ông Tuấn

    Nhà Y Khôn (thôn Nâm Tân)

    120

    3

    Khu dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, bon Đắk Prí

    80

    VIII.6

    Xã Quảng Phú

    1

    Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Giáp ranh xã Đắk Nang

    Ngã ba Trường THPT Hùng Vương

    530

    Ngã ba Trường THPT Hùng Vương

    Trạm kiểm lâm

    600

    Trạm kiểm lâm

    Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)

    500

    Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)

    Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn, huyện Đắk Glong)

    400

    2

    Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung

    180

    3

    Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah

    Ngã ba xưởng cưa Hải Sơn

    Bến nước Buôn K'tăh

    210

    Bến nước Buôn K'tăh

    Hết nhà ông Bảo

    150

    Ngã ba đường vào thủy điện

    Cầu Nam Ka

    150

    4

    Đường tỉnh lộ 4B đi xã Quảng Hòa (huyện Đắk Glong)

    Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)

    Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh)

    150

    Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh)

    Giáp xã Quảng Hoà (huyện Đắk Glong)

    120

    5

    Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi

    100

    6

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    100

    VIII.7

    Xã Đức Xuyên

    1

    Đường tỉnh lộ 684

    Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Đir)

    Ngã tư Xuyên Hà

    530

    Ngã tư Xuyên Hà

    Mương thủy lợi (K.NT4a)

    600

    Mương thủy lợi (K.NT4a)

    Ngã ba vào Trạm Y tế xã

    1,000

    Ngã ba vào Trạm Y tế xã

    Ngã tư Đắk Nang

    600

    2

    Đường vào Trường Nguyễn Văn Bé

    Ngã ba ông Thạnh

    Kênh mương thủy lợi cấp I

    290

    Kênh mương thủy lợi cấp I

    Nhà cộng đồng Bon Choih

    140

    3

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    100

    VIII.8

    Xã Buôn Choah

    1

    Khu Trạm Y tế +100 m về hai phía; Ngã ba thôn Cao Sơn cũ đến Ngã ba vào đồi đất gộp thành: Từ Ngã ba thôn Cao Sơn cũ đến ngã ba vào khu nghĩa địa

    180

    2

    Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã ba đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m

    180

    4

    Từ cổng chào thôn Ninh Giang đến hết đất nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn cũ)

    150

    5

    Ngã ba thôn Cao Sơn cũ

    Cống tràn ra thôn Thanh Sơn cũ + thôn Nam Tiến (cũ)

    140

    Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang

    140

    6

    Tuyến đường từ nhà ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn)

    120

    7

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    90

    VIII.9

    Xã Nâm Nung

    1

    Đường trục chính xã

    Giáp ranh xã Nâm N'Đir

    Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (-200m)

    250

    Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung           (- 200m)

    Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+200m)

    450

    Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung           (+ 200m)

    Cầu Đắk Viên

    340

    Cầu Đắk Viên

    Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ

    360

    Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ

    Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung

    1,000

    Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung

    Giáp ranh giới xã Tân Thành

    320

    2

    Đường Hầm sỏi

    Ngã ba UBND xã (hướng Hầm sỏi)

    Giáp ranh xã Đắk Drô

    220

    3

    Đường Bon Ja Ráh

    Ngã ba Nâm Nung

    Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang

    360

    4

    Khu vực ba tầng

    Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc

    Hết đất nhà ông Nguyễn Tấn Vỹ

    530

    5

    Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã

    Tuyến D1

    Tuyến N5

    800

    Tuyến N1

    600

    Tuyến N8

    250

    Tuyến N9

    600

    Tuyến D6

    Tuyến N8

    500

    Tuyến N8

    Tuyến N6

    250

    Tuyến N7

    600

    Tuyến D10

    Tuyến N8

    250

    6

    Đường trục chính thôn

    Ngã ba thôn Thanh Thái (đi xã Tân Thành)

    Thôn Đắk Rô (xã Tân Thành)

    150

    Ngã ba đường Nâm Nung đi Nâm N'đir

    Hết đất nhà ông Đinh Công Đình

    150

    Đường bon R'cập

    Ngã ba nhà ông Trương Văn Thanh

    150

    7

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    VIII.10

    Xã Nam Xuân

    1

    Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi xã Đắk Sôr)

    Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên

    1,300

    Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên

    Đến ranh giới xã Đắk Sôr

    600

    2

    Đường Tỉnh lộ 683

    Ngã ba tỉnh lộ 683 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm )

    Cầu Cháy

    1,300

    Cầu Cháy

    Giáp ranh Thị trấn Đắk Mâm

    750

    Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi Đắk Mil)

    Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi

    1,000

    Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi

    Hết đất ông Vi Ngọc Thi

    750

    Hết đất ông Vi Ngọc Thi

    Ngã ba đường Lương Sơn

    850

    Ngã ba đường Lương Sơn

    Giáp ranh huyện Đắk Mil

    350

    3

    Đường đi Nam Sơn (cũ)

    Ngã ba Thanh Sơn

    Đầu cầu Sơn Hà cũ

    600

    Đầu cầu Sơn Hà cũ

    Nhà ông Nguyễn Ngọc Phong

    350

    4

    Đường đi Đắk Hợp

    Ngã ba Tư Anh

    Hết đất nhà ông Nông Văn Cường

    500

    Hết đất nhà ông Nông Văn Cường

    Hết đất nhà ông Lý Thanh Nghiệp

    350

    5

    Các trục đường bê tông còn lại

    200

    6

    Đường đi suối Boong

    Ngã ba Tư Anh

    Ngã ba Tư Anh + 500m

    350

    7

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    120

    VIII.11

    Xã Đắk Nang

    1

    Đường Quốc lộ 28

    Ngã tư (giáp ranh xã Đức Xuyên)

    Cống thôn Phú Cường

    600

    Khu vực đèo 52 giáp xã Quảng Phú đến giáp xã Quảng Sơn (huyện Đắk Glong)

    400

    2

    Đất ở các khu vực còn lại trên đường Quốc lộ 28

    350

    3

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    70

     

    PHỤ LỤC SỐ II:

    BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

    (Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Đơn giá

    Từ

    Đến

    I

    THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

    I.1

    Phường Nghĩa Tân

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường vào Bộ đội Biên phòng

    Hết ngã ba Sùng Đức + 100m

    2,760

    Hết ngã ba Sùng Đức + 100m

    Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

    2,880

    2

    Quốc lộ 14

    Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

    Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa

    1,800

    3

    Đường 23/3

    Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội Biên phòng)

    Tịnh xá Ngọc Thiền

    2,760

    Tịnh xá Ngọc Thiền

    Cầu Đắk Nông

    6,000

    4

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)

    Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)

    Tà luy dương

    2,400

    Tà luy âm

    2,000

    5

    Đường Quang Trung

    Đường 23/3

    Ngã ba giao nhau với đường 3/2

    Tà luy dương

    3,300

    Tà luy âm

    2,800

    Ngã ba giao nhau với đường 3/2

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    2,160

    6

    Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

    Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức)

    Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

    1,820

    Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

    Hết đường

    876

    7

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường Lê Duẩn

    Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân)

    Tà luy dương

    1,800

    Tà luy âm

    1,500

    8

    Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa

    Đường Quang Trung

    Hết đường 3/2

    Tà luy dương

    1,800

    Tà luy âm

    1,500

    9

    Đường Phan Kế Bính

    Đường Lê Duẩn

    Hết đường Phan Kế Bính

    1,800

    10

    Đường Tô Hiến Thành

    Đường Trần Hưng Đạo

    Hết đường Tô Hiến Thành

    Tà luy dương

    1,800

    Tà luy âm

    1,500

    11

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    Đường Quang Trung

    Đường Tô Hiến Thành

    1,200

    Đường Tô Hiến Thành

    Đường Lê Duẩn

    1,800

    12

    Đường Nguyễn Trung Trực

    Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực

    Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41

    Tà luy dương

    1,248

    Tà luy âm

    1,040

    13

    Đường Cao Bá Quát

    Đường Nguyễn Trung Trực

    Đường Trần Hưng Đạo

    1,248

    14

    Đường Võ Văn Tần

    Hết đường

    1,248

    15

    Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90)

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết đường nhựa

    Tà luy dương

    1,014

    Tà luy âm

    845

    16

    Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

    Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung

    Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa)

    720

    Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã ba thủy điện)

    Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

    540

    17

    Khu Tái định cư Sùng Đức

    Nội các Tuyến đường nhựa

    Tà luy dương

    840

    Tà luy âm

    650

    18

    Khu Tái định cư Biên Phòng

    Nội các tuyến đường đất

    504

    19

    Khu Tái định cư Công An

    Nội các tuyến đường nhựa

    1,092

    20

    Khu Tái định cư Ngân hàng

    Nội các tuyến đường nhựa

    1,014

    21

    Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

    Đường 23/3

    Suối Đắk Nông (cũ)

    5,425

    22

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    22.1

    Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

    Tổ dân phố 1, 2

    530

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    520

    22.2

    Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

    Tổ dân phố 1, 2

    390

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    340

    22.3

    Đất ở ven các đường đất cụt

    Tổ dân phố 1, 2

    260

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    270

    23

    Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4)

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết các đường nội bộ

    1,836

    24

    Đường Tổ dân phố 2

    Đường Quang Trung

    Hết Công an thành phố

    Tà luy dương

    1,800

    Tà luy âm

    1,500

    Hết Công an thành phố

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tà luy dương

    1,800

    Tà luy âm

    1,500

    25

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

    Giáp ranh phường Nghĩa Phú

    Giáp ranh phường Nghĩa Trung

    Tà luy dương

    600

    Tà luy âm

    450

    26

    Quốc lộ 14 cũ

    Ngã rẽ vào Công ty Văn Tứ

    Đường Nguyễn Tất Thành

    1,440

    I.2

    Phường Nghĩa Phú

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Giáp ranh phường Quảng Thành

    Khách sạn Hồng Liên

    1,440

    Khách sạn Hồng Liên

    Đường Hai Bà Trưng

    1,800

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường vào Bộ đội Biên phòng

    2,160

    Đường vào Bộ đội Biên phòng

    Cây xăng Nam Tây Nguyên

    2,760

    Cây xăng Nam Tây Nguyên

    Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ

    2,880

    Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ

    Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

    1,680

    2

    Quốc lộ 14

    Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

    Hết ranh giới thành phố Gia Nghĩa

    1,800

    3

    Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ)

    Đường vòng cầu vượt

    Hết Công an phường Nghĩa Phú

    Tà luy dương

    1,080

    Tà luy âm

    900

    Hết Công an phường Nghĩa Phú

    Hết đường

    Tà luy dương

    720

    Tà luy âm

    600

    4

    Đường vòng cầu vượt

    Cầu vượt

    Đường Nguyễn Tất Thành

    1,320

    5

    Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan)

    Tiếp giáp Quốc lộ14

    Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

    600

    Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

    Giáp ranh giới xã Đắk R'moan

    600

    6

    Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt)

    Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan

    Bờ kè thủy điện Đắk R’Tih

    456

    7

    Đường vành đai Tổ dân phố 1

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

    Giáp ranh giới phường Quảng Thành

    960

    8

    Đường Tổ dân phố 2

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết Công an tỉnh

    924

    Hết Công an tỉnh

    Dự án khu tái định cư Công an tỉnh

    432

    Dự án khu tái định cư Công an tỉnh

    Giáp ranh giới phường Quảng Thành

    432

    9

    Đường Tổ dân phố 3

    Công an tỉnh

    Doanh trại cơ quan quân sự thành phố

    Tà luy dương

    636

    Tà luy âm

    530

    10

    Đường Tổ dân phố 4

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết Hội trường Tổ dân phố 4

    684

    Hết Hội trường Tổ dân phố 4

    Đập nước (hết đường nhựa)

    624

    11

    Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ

    Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ

    Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

    1,440

    12

    Đường Tổ dân phố 7

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Giáp ranh xã Đắk R'Moan

    744

    13

    Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư

    996

    14

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    14.1

    Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

    Tổ dân phố 5

    520

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    520

    14.2

    Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

    Tổ dân phố 5

    380

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    325

    14.3

    Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

    Tổ dân phố 5

    310

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    290

    15

    Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa

    540

    16

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

    Tà luy dương

    720

    Tà luy âm

    550

    I.3

    Phường Nghĩa Đức

    1

    Đường 23/ 3

    Cầu Đắk Nông

    Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư

    5,550

    Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư

    Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

    5,550

    2

    Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

    Đường 23/3

    Bùng binh

    2,990

    3

    Đường Hùng Vương

    Bùng binh

    Đường Hàm Nghi

    2,990

    4

    Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

    Đường 23/3

    Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ)

    3,360

    Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ)

    Cầu Bà Thống

    Tà luy dương

    3,000

    Tà luy âm

    2,500

    Cầu Bà Thống

    Đường rẽ vào UBND phường

    Tà luy dương

    2,520

    Tà luy âm

    2,100

    Đường rẽ vào UBND phường

    Hết đường

    Tà luy dương

    2,160

    Tà luy âm

    1,800

    5

    Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

    Đường N’Trang Lơng (Ngã ba nhà công vụ cũ)

    Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ)

    2,400

    Ngã tư, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

    Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới)

    3,600

    6

    Đường sau nhà Công vụ cũ

    Ngã ba đường đi cầu Bà Thống

    Hết đường nhựa

    1,044

    Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã tư Tổ 1, Khối 5)

    Chân bờ kè hồ

    1,800

    Hết đường nhựa

    Đoạn đường đất còn lại

    1,200

    7

    Đường bên hông nhà Công vụ cũ

    Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

    Đường sau nhà Công vụ cũ

    1,800

    8

    Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi)

    Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    Tà luy dương

    1,800

    Tà luy âm

    1,500

    9

    Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

    Cầu Bà Thống

    Đường Lương Thế Vinh (rẽ phải đến giáp ranh khu tái định cư đồi Đắk Nur)

    1,800

    Cầu Bà Thống

    Rẽ trái đến đường N'Trang Lơng

    1,440

    10

    Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Km 0 (đường 23/3)

    Đường vào bệnh xá

    2,340

    Đường vào bệnh xá

    Ngã ba bà mù

    1,404

    Ngã ba bà mù

    Đường vào cổng trại giam

    1,404

    Đường vào cổng trại giam

    Km 4

    1,080

    11

    Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)

    Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha)

    Tà luy dương

    720

    Tà luy âm

    600

    12

    Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ)

    Đường 23/3

    Hết đường nhựa

    Tà luy dương

    2,873

    Tà luy âm

    2,373

    Đường Lương Thế Vinh

    Hết đường nhựa (ngã 3)

    Tà luy dương

    2,200

    Tà luy âm

    1,700

    Hết đường nhựa

    Khu tái định cư Đắk Nur B

    Tà luy dương

    2,100

    Tà luy âm

    1,600

    13

    Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng

    Đường 23/3

    Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

    Tà luy dương

    2,496

    Tà luy âm

    2,080

    14

    Đường hẻm nối với đường Ama Jhao

    Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama Jhao

    Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu

    1,248

    15

    Đường Nguyễn Khuyến

    Đường N’Trang Lơng

    Đường Lương Thế Vinh

    2,640

    16

    Đường Lương Thế Vinh

    Đường N’Trang Lơng

    Hết đường Lương Thế Vinh

    Tà luy dương

    2,280

    Tà luy âm

    1,900

    17

    Đường Hàm Nghi

    Đường Hùng Vương

    Đường Tản Đà

    1,872

    18

    Đường Nguyễn Hữu Thọ

    Đường Hàm Nghi (Trục D1)

    Đường Y Jút (Trục N3)

    1,872

    19

    Đường Tản Đà

    Đường Hàm Nghi

    Đường Y Jút (Trục N3)

    1,872

    20

    Đường Trần Khánh Dư

    Đường Tản Đà

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    1,560

    21

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Đường Tản Đà

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    1,560

    22

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Đường Tản Đà

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    1,560

    23

    Đường Y Jút

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    Giáp đường dây 500Kv (hết đường)

    1,560

    24

    Đường Nguyễn Trường Tộ

    Ngã năm Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền

    Đường Hoàng Diệu

    1,560

    25

    Đường Hoàng Diệu

    Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ

    Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv)

    1,560

    26

    Khu Tái định cư đồi Đắk Nur

    Nội các tuyến đường nhựa

    Tà luy dương

    1,020

    Tà luy âm

    800

    27

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    27.1

    Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

    Tổ dân phố 1, 2

    460

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    455

    27.2

    Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

    Tổ dân phố 1, 2

    350

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    330

    27.3

    Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

    Tổ dân phố 1, 2

    300

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    300

    28

    Đường bê tông sau trại giam Công an tỉnh (TDP5)

    400

    29

    Khu tái định cư Công An

    Nội tuyến đường nhựa

    Tà luy dương

    1,200

    Tà luy âm

    900

    30

    Khu tái định cư Đắk Nia

    Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa)

    Tà luy dương

    1,200

    Tà luy âm

    900

    31

    Khu tái định cư Đắk Nur B

    Nội tuyến đường nhựa

    Tà luy dương

    1,020

    Tà luy âm

    800

    I.4

    Phường Nghĩa Thành

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Giáp ranh phường Quảng Thành

    Đường Phan Bội Châu

    1,170

    Đường Phan Bội Châu

    Đường Hai Bà Trưng

    1,920

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường vào Bộ đội biên phòng

    2,280

    2

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

    2,535

    Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

    Đường 23/3

    3,978

    3

    Đường 23/3

    Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng)

    Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga)

    3,250

    Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga)

    Cầu Đắk Nông

    6,750

    4

    Đường Ngô Mây

    Đường Lý Tự Trọng

    Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình

    1,920

    Đường Tống Duy Tân

    Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình

    1,800

    5

    Đường Tống Duy Tân

    Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

    Đường Tôn Đức Thắng

    Tà luy dương

    2,730

    Tà luy âm

    2,230

    6

    Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

    Đường Chu Văn An

    Đường 23/3

    Tà luy dương

    3,750

    Tà luy âm

    3,250

    7

    Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ)

    Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương

    Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

    8,325

    8

    Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

    Cổng trại giam công an huyện (cũ)

    Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

    5,850

    Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

    Hết chợ thành phố

    20,000

    Hết chợ thành phố

    Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

    1,950

    9

    Đường đi sân Bay cũ

    Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ)

    Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

    1,950

    10

    Đường Lý Tự Trọng

    Đường Chu Văn An

    Đường Đào Duy Từ

    1,800

    11

    Đường Bà Triệu

    Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

    Đường Tôn Đức Thắng

    20,000

    12

    Đường Đào Duy Từ

    Đường Tôn Đức Thắng

    Đường Ngô Mây

    936

    13

    Đường Chu Văn An

    Đường Tôn Đức Thắng

    Đường Nguyễn Tri Phương

    6,013

    Đường Nguyễn Tri Phương

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    5,850

    14

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

    Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh

    Tà luy dương

    1,950

    Tà luy âm

    1,500

    Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh

    Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

    Tà luy dương

    1,800

    Tà luy âm

    1,500

    15

    Đường Quanh Chợ

    Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

    Đường Bà Triệu

    15,000

    16

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    Đường Tôn Đức Thắng

    Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

    Tà luy dương

    1,440

    Tà luy âm

    1,200

    17

    Đường Mạc Thị Bưởi

    Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

    Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

    1,800

    Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

    Hết đường

    Tà luy dương

    1,560

    Tà luy âm

    1,300

    18

    Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

    Đường Mạc Thị Bưởi

    Hết đường nhựa

    1,440

    19

    Đường Phan Bội Châu (đường liên thôn Nghĩa Tín cũ)

    Ngã ba Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

    Hết đường (1.310m)

    744

    20

    Đường vào Nghĩa Bình

    Ngã ba Phan Bội Châu (ngã ba Nghĩa Tín cũ)

    Ngã ba Nghĩa Bình

    756

    21

    Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)

    Đường Phan Bội Châu

    Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)

    Tà luy dương

    2,160

    Tà luy âm

    1,800

    Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)

    Ngã tư đường Ngô Mây

    Tà luy dương

    3,250

    Tà luy âm

    2,750

    Ngã tư đường Ngô Mây

    Hết điện máy xanh

    4,778

    Hết điện máy xanh

    Đường Chu Văn An

    Tà luy dương

    5,051

    Tà luy âm

    4,551

    22

    Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

    Ngã ba đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng

    Đường Võ Thị Sáu

    4,350

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3)

    6,475

    Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3)

    Đường 23/3

    Tà luy dương

    6,750

    Tà luy âm

    6,250

    23

    Đường nhựa

    Đường Chu Văn An

    Đường Lý Tự Trọng

    1,320

    24

    Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành

    864

    25

    Đường nội thị

    Giáp đường Tôn Đức Thắng

    Trường THCS Trần Phú

    672

    Giáp đường Tôn Đức Thắng

    Nhà ông Cư

    684

    Ngã ba Ngô Mây (nhà ông Luân)

    Nhà ông Hào

    612

    Đường Ngô Mây (Trạm y tế)

    Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính

    660

    Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

    Chùa Pháp Hoa

    660

    Nhà ông Dũng Tầm

    Nhà Thủy Lân

    648

    26

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    26.1

    Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

    Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

    560

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    490

    26.2

    Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

    Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

    410

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    400

    26.3

    Đất ở ven các đường đất cụt

    Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

    380

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    290

    I.5

    Phường Nghĩa Trung

    1

    Đường 23/3

    Cầu Đắk Nông

    Ngân hàng BIDV

    5,850

    Ngân hàng BIDV

    Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

    4,500

    2

    Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

    Đường 23/3

    Đường Hùng Vương

    3,042

    3

    Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

    Đường 23/3

    Đường Trần Hưng Đạo

    1,440

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường Lê Thánh Tông

    Tà luy dương

    1,872

    Tà luy âm

    1,560

    4

    Đường Lê Lai

    Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy)

    Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo)

    Tà luy dương

    2,640

    Tà luy âm

    2,200

    5

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

    Hết đất Khách sạn Sunrise

    1,248

    Hết đất Khách sạn Sunrise

    Ngã ba nhà ông Tưởng Văn Viên

    720

    6

    Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)

    Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ)

    Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost)

    Tà luy dương

    1,352

    Tà luy âm

    1,040

    Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost)

    Hết điện lực Gia Nghĩa

    Tà luy dương

    720

    Tà luy âm

    600

    Hết điện lực Gia Nghĩa

    Đường Tôn Đức Thắng (Lê Thánh Tông cũ)

    Tà luy dương

    720

    Tà luy âm

    600

    7

    Đường Lê Thánh Tông

    Đường 23/3

    Đường Tôn Đức Thắng (Bắc-Nam giai đoạn 2)

    Tà luy dương

    2,640

    Tà luy âm

    2,200

    8

    Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)

    Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

    Nghĩa địa

    1,170

    Nghĩa địa

    Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

    624

    9

    Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

    Đường Lê Thị Hồng Gấm

    Đường Hàm Nghi

    Tà luy dương

    2,925

    Tà luy âm

    2,425

    Đường Hàm Nghi

    Hết Bệnh viện

    Tà luy dương

    2,535

    Tà luy âm

    2,035

    Hết Bệnh viện

    Cầu lò gạch (hết đường đôi)

    Tà luy dương

    1,680

    Tà luy âm

    1,400

    10

    Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

    Đường 23/3

    Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

    2,496

    11

    Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

    Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)

    Ngà 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

    Tà luy dương

    2,496

    Tà luy âm

    2,080

    12

    Đường Vũ Anh Ba (đường N3 cũ)

    Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

    Đường Điểu Ong

    2,184

    13

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

    Ngã ba Tỉnh ủy

    2,496

    14

    Đường Võ Văn Kiệt

    Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

    Hết đường nhựa cũ

    Tà luy dương

    1,320

    Tà luy âm

    1,100

    15

    Đường Tản Đà (trục N1 cũ)

    Đường Hàm Nghi

    Đường Trần Khánh Dư

    1,872

    16

    Đường Nguyễn Hữu Thọ (trục N2)

    Đường Hàm Nghi (trục D1)

    Đường Y Jút (trục N3)

    1,872

    17

    Đường Y Jut (trục N3)

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    Đường Tôn Thất Tùng (trục N7)

    Tà luy dương

    1,716

    Tà luy âm

    1,430

    18

    Đường Kim Đồng

    Đường Hàm Nghi

    Đường Tôn Thất Tùng

    1,872

    Đường Tôn Thất Tùng

    Đường Phan Đình Phùng

    1,560

    19

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    Đường Kim Đồng

    Đường Hoàng Diệu

    1,560

    20

    Đường Trần Khánh Dư

    Đường Tản Đà

    Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng

    1,560

    21

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    Đường Y Jút

    1,560

    22

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Đường Tản Đà

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    1,404

    23

    Đường Trần Nhật Duật

    Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền

    Đường Phan Đình Phùng

    1,560

    24

    Đường Hoàng Diệu

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    Ngã năm Y Jút và Tôn Thất Tùng

    1,560

    25

    Đường Hàm Nghi

    Đường Hùng Vương

    Đường Tôn Thất Tùng

    1,872

    26

    Đường Nguyễn Trường Tộ

    Đường Hoàng Diệu

    Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu

    1,560

    27

    Đường Nguyễn Đức Cảnh

    Đường Hàm Nghi

    Đường Tôn Thất Tùng

    1,872

    Đường Tôn Thất Tùng

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    1,872

    28

    Đường Tôn Thất Tùng

    Đường Hùng Vương

    Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư

    1,872

    29

    Đường Phan Đình Phùng

    Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    1,872

    30

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    Đường Hùng Vương

    Đường Đường Phan Đình Phùng

    1,872

    31

    Đường Phan Đình Giót

    Đường Tôn Thất Tùng

    Đường Y Nuê

    1,560

    32

    Đường Hoàng Văn Thụ

    Đường Nguyễn Đức Cảnh

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    1,560

    33

    Đường Y Nuê

    Đường Hoàng Văn Thụ

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    1,560

    34

    Đường Ngô Thị Nhậm

    Đường Y Nuê

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    1,560

    35

    Đường Trục N21

    Đường Ngô Thì Nhậm

    Đường Phan Đình Phùng

    1,560

    36

    Đường Ngô Tất Tố

    Đường Ngô Thì Nhậm

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    1,560

    37

    Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đắk Nia)

    1,200

    38

    Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa)

    Đường 23/3

    Chân cầu Đắk Nông

    1,044

    39

    Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

    Suối Đắk Nông

    Cuối đường

    Tà luy dương

    4,650

    Tà luy âm

    4,150

    40

    Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

    Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

    Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân

    648

    Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

    Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

    648

    41

    Đường vào khu tái định cư 23 ha

    Đường Phan Đăng Lưu

    Khu tái định cư 23 ha (hết Trường Chính trị tỉnh)

    2,028

    42

    Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)

    Nội các Tuyến đường nhựa

    Tà luy dương

    1,716

    Tà luy âm

    1,250

    43

    Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2)

    Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5)

    2,069

    Nội các Tuyến đường nhựa

    Tà luy dương

    1,724

    Tà luy âm

    1,400

    44

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    44.1

    Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại

    Tổ dân phố 2, 3

    500

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    500

    44.2

    Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

    Tổ dân phố 2, 3

    370

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    330

    44.3

    Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

    Tổ dân phố 2, 3

    300

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    300

    45

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

    Tà luy dương

    600

    Tà luy âm

    540

    46

    Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh

    Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa)

    Đường Phạm Văn Đồng

    Tà luy dương

    840

    Tà luy âm

    650

    47

    Đường Nguyễn Thái Học

    Đường Tôn Đức Thắng

    Hết đường

    Tà luy dương

    1,032

    Tà luy âm

    800

    48

    Đường nhựa

    Trung tâm giáo dục thường xuyên (đường Y Bih Alêô)

    Hết đường nhựa

    720

    49

    Các đường bê tông trong khu An Phương

    1,000

    I.6

    Phường Quảng Thành

    1

    Quốc lộ 14

    Ranh giới huyện Đắk Song

    Hết cây xăng dầu Quang Phước

    648

    Hết cây xăng dầu Quang Phước

    Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

    840

    Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

    Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành

    1,200

    2

    Đường liên thôn

    Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh)

    Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc

    324

    Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc

    Ngã ba Trảng Tiến

    324

    Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá)

    Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến

    324

    Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến

    Ngã ba Trảng Tiến

    324

    Quốc lộ 14

    Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

    324

    Đường vào khu hành chính phường (UBND phường giáp Quốc lộ 14)

    432

    Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)

    Ngã 3 đường đất qua đồi thông

    Tà luy dương

    348

    Tà luy âm

    290

    Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)

    Giáp xã Đắk R'moan

    Tà luy dương

    348

    Tà luy âm

    290

    3

    Đường đối ngoại

    Cầu nhà bà Bé

    Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm)

    400

    Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm)

    Hết rẫy ông Nông Văn Sầm

    300

    Hết rẫy ông Nông Văn Sầm

    Giáp ranh TDP Nghĩa lợi

    350

    Giáp ranh TDP Nghĩa lợi

    Hết đường nhựa TDP Nghĩa Lợi

    300

    4

    Đường TDP Nghĩa Tín đi phường Nghĩa Đức

    Đường nhựa nối tiếp đường đối ngoại

    Giáp ranh phường Nghĩa Đức

    300

    5

    Đường nội thôn

    Giáp phường Nghĩa Thành

    Cầu Lò Gạch

    336

    Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

    Cuối đường bê tông

    252

    TDP Nghĩa Tín

    TDP Nghĩa Hòa

    252

    Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu)

    210

    Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt)

    170

    6

    Các tuyến đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại

    Tà luy dương

    260

    Tà luy âm

    160

    7

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

    Giáp Quốc lộ 14

    Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)

    Tà luy dương

    600

    Tà luy âm

    450

    Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)

    Giáp xã Đắk R'Moan

    Tà luy dương

    500

    Tà luy âm

    350

    II

    HUYỆN ĐẮK R'LẤP

    II.1

    Thị trấn Kiến Đức

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Ranh giới xã Kiến Thành

    Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

    3,200

    Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

    Ngã ba đường Chu Văn An

    4,000

    Ngã ba đường Chu Văn An

    Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành

    7,000

    Ngã ba đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành

    Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

    5,000

    Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú)

    Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa

    3,200

    Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa

    Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành

    2,700

    2

    Đường Lê Thánh Tông

    Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

    Đường vào lò mổ (tà luy dương)

    3,200

    Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

    Đường vào lò mổ (tà luy âm)

    1,700

    Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông)

    Đất nhà bà Thanh

    3,500

    Đất nhà bà Thanh

    Hết điểm quy hoạch

    3,200

    Đất nhà bà Thanh

    Giáp đường Nguyễn Tất Thành

    4,000

    3

    Đường N’Trang Lơng

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu

    Tà luy dương

    6,000

    Tà luy âm

    5,500

    Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu

    Ngã ba đường Nguyễn Du

    Tà luy dương

    4,000

    Tà luy âm

    3,500

    Ngã ba đường Nguyễn Du

    Cầu Thủy Tạ

    3,200

    Cầu Thủy Tạ

    Ngã ba đường Phan Chu Trinh

    2,500

    Ngã ba đường Phan Chu Trinh

    Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4

    2,000

    Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4

    Giáp ranh xã Quảng Tân

    Tà luy dương

    1,600

    Tà luy âm

    1,100

    4

    Đường Lê Hữu Trác

    Ngã ba Nguyễn Tất Thành

    Cổng Trung tâm y tế huyện

    3,000

    Cổng Trung tâm y tế huyện

    Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8

    2,000

    Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8

    Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy

    Tà luy dương

    1,200

    Tà luy âm

    700

    Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy

    Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

    Tà luy dương

    500

    Tà luy âm

    300

    Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

    Giáp đường N’Trang Lơng

    Tà luy dương

    800

    Tà luy âm

    300

    5

    Đường Trần Phú

    Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

    Giáp ranh giới xã Kiến Thành

    3,200

    6

    Đường Võ Thị Sáu

    Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

    Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu

    1,200

    7

    Đường Phan Chu Trinh

    Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

    Đập thủy điện Đắk Tăng

    1,000

    8

    Đường Chu Văn An

    Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành -Chu Văn An (Km 0)

    Giáp đường Nguyễn Khuyến

    Tà luy dương

    3,200

    Tà luy âm

    2,700

    9

    Đường Nguyễn Du

    Đường N’Trang Lơng

    Đường Nguyễn Tất Thành

    2,000

    10

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường Nguyễn Du

    Đường Nguyễn Khuyến

    1,500

    11

    Đường Nguyễn Khuyến

    Ngã ba N’Trang Lơng

    Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An

    2,000

    Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An

    Hết Tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện

    1,300

    12

    Đường Trần Hưng Đạo

    Ngã ba đường N’Trang Lơng

    Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa

    2,000

    Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa

    Hết đường

    1,300

    13

    Đường Phan Chu Trinh

    Km 0 đường N’Trang Lơng

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn

    800

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn

    Giáp ranh xã Kiến Thành

    500

    14

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường N’Trang Lơng (Đập nước Đắk BLao)

    Trung tâm Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác

    700

    15

    Đường Hùng Vương

    Ngã ba Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành

    Ngã ba Hùng Vương - Trần Phú

    Tà luy dương

    1,700

    Tà luy âm

    1,200

    16

    Đường Ngô Quyền

    Ngã ba Chu Văn An - Ngô Quyền

    Ngã ba Ngô Quyền - Nguyễn Tất Thành

    1,100

    17

    Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4)

    Tà luy dương

    500

    Tà luy âm

    290

    18

    Đường liên khu phố

    Km 0 ngã ba đường Trần Hưng Đạo

    Hội trường Tổ dân phố 3

    1,000

    Hội trường Tổ dân phố 3

    Đường Trần Hưng Đạo

    800

    19

    Đường vào đồi thông tổ 6

    Km0

    Đất nhà bà Võ Thị Ngọc

    Tà luy dương

    1,000

    Tà luy âm

    600

    Đất nhà bà Võ Thị Ngọc

    Hết đường

    450

    20

    Đường vào nhà máy nước đá

    Ngã ba Quốc lộ 14

    Giáp ranh giới Kiến Thành

    800

    21

    Đường vành đai bệnh viện

    Cổng bệnh viện

    Giáp đường Lê Hữu Trác

    Tà luy dương

    600

    Tà luy âm

    300

    22

    Đường vào Trường Dân tộc nội trú

    Ngã ba đường Phan Chu Trinh

    Hết Trường Dân tộc nội trú

    500

    Hết Trường Dân tộc nội trú

    Hết đường

    300

    23

    Đường xóm 4, Tổ 2

    Đất nhà ông Kỳ

    Hết đường xóm 4, Tổ 2

    Tà luy dương

    800

    Tà luy âm

    400

    24

    Hẻm 6, Tổ 2

    Đường Chu Văn An

    Đất nhà ông Nam

    600

    25

    Ngã ba nhà ông Thu

    Đường Nguyễn Tất Thành ngã ba nhà ông Thu

    Giáp đường Nguyễn Du

    500

    26

    Đường Tổ 5

    Ngã ba Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành

    Hết đường

    500

    27

    Đường xóm 3 tổ 8

    Ngã ba Lê Hữu Trác

    Hết đường

    400

    28

    Đường xóm 2 tổ 8

    Ngã ba Lê Hữu Trác

    Hết đường

    400

    29

    Đường xóm 4 tổ 8

    Ngã ba Lê Hữu Trác

    Hết đường

    400

    30

    Tổ dân phố 6 đến hội trường thôn 1 Kiến Thành

    Quốc lộ 14

    Giáp ranh Kiến Thành

    350

    31

    Tổ dân phố 6

    Quốc lộ 14 (ngã ba giáp đất nhà ông Nguyễn Tôn Cân)

    Hết đường

    350

    32

    Đường vào nghĩa trang

    Đường Nơ Trang Lơng

    Giáp nghĩa trang

    800

    33

    Đất ở khu dân cư còn lại

    120

    III

    HUYỆN ĐẮK MIL

    III.1

    Thị trấn Đắk Mil

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14)

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Hết ngã ba đường Trần Phú

    9,000

    Đường Trần Phú

    Hết Trường Nguyễn Tất Thành

    7,000

    Hết Trường Nguyễn Tất Thành

    Giáp ranh xã Đắk Lao

    5,500

    2

    Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14)

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Hết ngã ba đường N' Trang Lơng

    8,500

    Hết ngã ba đường N' Trang Lơng

    Hết ngã ba đường Hoàng Diệu

    6,500

    Hết ngã ba đường Hoàng Diệu

    Hết hạt Kiểm Lâm

    4,800

    Hết hạt Kiểm Lâm

    Giáp ranh xã Đắk Lao

    3,300

    3

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C)

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

    4,200

    Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

    Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ)

    2,700

    Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ)

    Giáp ranh xã Đắk Lao

    2,000

    4

    Đường Lê Duẩn

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

    5,500

    Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

    Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi

    4,200

    Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi

    Giáp ranh xã Đức Minh

    3,500

    5

    Đường Hùng Vương

    Đường Trần Hưng Đạo

    Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

    6,900

    Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

    Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn)

    5,200

    Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn)

    Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn

    Tà luy dương

    3,500

    Tà luy âm

    3,000

    6

    Đường Trần Phú

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết cổng Trường Trần Phú

    2,300

    Hết cổng Trường Trần Phú

    Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

    1,500

    Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    1,100

    7

    Đường Lê Lợi

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Lý Thượng Kiệt

    2,100

    8

    Đường Ngô Quyền

    Đường Trần Phú

    Hết địa phận Thị trấn

    1,000

    9

    Đường Nguyễn Du

    Đường Hùng Vương

    Ngã tư nhà bà Trang

    2,700

    Ngã tư nhà bà Trang

    Hết địa phận Thị trấn

    Tà luy dương

    2,100

    Tà luy âm

    1,600

    10

    Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi đường Hồ Xuân Hương

    Km0 (đường Nguyễn Du)

    Km0+100m (mỗi bên 100m)

    1,700

    Km0 (đường Nguyễn Du) +100m (mỗi bên 100m)

    Đường Hồ Xuân Hương

    1,300

    Km0 (đường Nguyễn Du)

    Hết đường Huy Cận

    1,100

    11

    Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 đấu nối với đường Nguyễn Du

    1,700

    12

    Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 không đấu nối với đường Nguyễn Du

    1,100

    13

    Đường N' Trang Lơng

    Đường Trần Hưng Đạo

    Hết nhà trẻ Họa My

    2,700

    Hết nhà trẻ Hoạ My

    Hết ngã ba đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

    Tà luy dương

    2,500

    Tà luy âm

    2,000

    Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tà luy dương

    1,700

    Tà luy âm

    1,200

    14

    Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Ngã ba đường Nơ Trang Long

    900

    15

    Đường Lý Thái Tổ

    Đường Ngô Gia Tự

    Đường Lê Lợi

    Tà luy dương

    1,700

    Tà luy âm

    1,200

    16

    Đường Hàm Nghi

    Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự)

    Đường Lê Lợi

    Tà luy dương

    1,700

    Tà luy âm

    1,200

    17

    Đường Lê Hồng Phong

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Lý Thường Kiệt

    2,100

    18

    Đường Ngô Gia Tự

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Lý Thường Kiệt

    2,100

    19

    Đường Lý Tự Trọng

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Lý Thường Kiệt

    2,100

    20

    Đường Quang Trung

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Lý Thường Kiệt

    3,300

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Lê Duẩn

    Tà luy dương

    2,700

    Tà luy âm

    2,200

    21

    Đường Văn Tiến Dũng

    Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

    Km0 + 200m

    2,500

    Km0 + 200m

    Đường Xuân Diệu

    2,100

    22

    Đường Bà Triệu

    Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

    Km0 + 200m

    2,500

    Km0 + 200m

    Đường Xuân Diệu

    Tà luy dương

    2,100

    Tà luy âm

    1,600

    23

    Đường Phan Đăng Lưu

    Đường Xuân Diệu

    Hết đường Phan Đăng Lưu

    1,500

    24

    Đường Cù Chính Lan

    Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

    Km0 + 100m

    1,600

    Km0 + 100m

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    1,400

    25

    Đường Cao Thắng

    Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

    Km0 + 100m

    1,600

    Km0 + 100m

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    1,400

    26

    Đường Nguyễn Hữu Thọ

    Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

    Km0 + 100m

    1,800

    Km0 + 100m

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    1,500

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    Đường Xuân Diệu

    1,500

    27

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    Đường Phan Đăng Lưu

    Đường Cao Thắng

    1,200

    Đường Cao Thắng

    Hết đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tà luy dương

    1,200

    Tà luy âm

    700

    28

    Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

    Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

    Km0 + 100m

    1,400

    Km0 + 100m

    Trên 100m

    1,200

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường Xuân Diệu (đối diện với Hoa viên Hồ tây)

    3,000

    29

    Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

    1,000

    30

    Đường Hoàng Diệu

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    Đường Phan Đăng Lưu

    1,000

    Đường Trần Hưng Đạo

    Hết Hội trường TDP 16

    1,700

    Hết Hội trường TDP 16

    Hội trường TDP 16 + 300m

    Tà luy dương

    1,400

    Tà luy âm

    900

    Hội trường TDP 16 + 300m

    Đường N'Trang Lơng

    Tà luy dương

    1,200

    Tà luy âm

    700

    31

    Đường Y Jút

    Km0 (đường Trần Hưng Đạo)

    Km0 + 400m

    1,500

    Km0 + 400m

    Hết đường Y Jút

    1,200

    32

    Đường Tổ dân phố 03, 04 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo vào 100m

    1,500

    33

    Các đường còn lại của Tổ dân phố 03, 04

    700

    34

    Đường Trần Nhân Tông

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Trần Phú

    3,400

    35

    Đường vào chợ Thị trấn

    Ngã ba đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây

    Đường Trần Phú

    2,300

    36

    Đường Kim Đồng

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết Trường Mẫu giáo Hướng Dương

    1,700

    37

    Đường Nguyễn Trung Trực

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết cơ quan huyện đội

    1,700

    38

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Lê Duẩn

    Đường Quang Trung

    2,500

    Đường Quang Trung

    Đường Phan Bội châu

    Tà luy dương

    2,100

    Tà luy âm

    1,600

    39

    Đường Nguyễn Tri Phương

    Đường Lê Duẩn

    Đường Hùng Vương

    1,800

    40

    Đường Nguyễn Khuyến

    Đường Lê Duẩn

    Đường Hùng Vương

    2,000

    41

    Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng

    1,000

    42

    Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8

    900

    43

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Nguyễn Tri Phương

    Đường Hùng Vương

    Tà luy dương

    1,700

    Tà luy âm

    1,200

    44

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Nguyễn Tri Phương

    Đường Nguyễn Khuyến

    1,700

    45

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    Km 0 (đường Lê Duẩn)

    Km0+200m

    2,100

    Km0+200m

    Km0+450m

    1,600

    Km0+450m

    Hết ranh giới Thị trấn Đắk Mil

    1,200

    46

    Đường Nguyễn Bá Ngọc

    Nhà ông Tấn

    Hết Bệnh Viện (nhà ông Nam)

    Tà luy dương

    1,300

    Tà luy âm

    800

    47

    Đường Trương Công Định

    Đường Lê Duẩn (đối diện cổng trường cấp 3)

    Giáp đường Tổ dân phố 1 đi Tổ dân phố 9

    1,900

    48

    Các trục đường còn lại của Tổ dân phố 9

    800

    49

    Đường Phan Bội Châu

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    2,100

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    Đường Lý Thường Kiệt

    1,800

    50

    Đường Nguyễn Trãi

    Trọn đường

    Tà luy dương

    1,200

    Tà luy âm

    700

    51

    Đường Hoàng Văn Thụ

    Trọn đường

    Tà luy dương

    1,200

    Tà luy âm

    700

    52

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    Trọn đường

    Tà luy dương

    1,200

    Tà luy âm

    700

    53

    Đường Mạc Thị Bưởi

    Nhà ông Liêu

    Đường Quang Trung

    1,800

    Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

    Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú)

    1,500

    54

    Đường Hoàng Quốc Việt

    Đường Quang Trung

    Ngã ba giao đường Trương Công Định và đường Tô Hiến Thành

    Tà luy dương

    1,400

    Tà luy âm

    900

    55

    Đường Nguyễn Đức Cảnh

    Đường Phan Bội Châu

    Nhà ông Phúc

    Tà luy dương

    1,200

    Tà luy âm

    700

    56

    Đường Văn Cao

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    Nguyễn Viết Xuân

    1,100

    57

    Đường Hồ Tùng Mậu

    Đường Nguyễn Trãi

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    1,100

    58

    Đường Nguyễn Bính

    Đường Tô Hiến Thành

    Đường Phan Bội châu

    1,100

    59

    Đường Tô Hiến Thành

    Hội trường Tổ dân phố 9

    Đường Trương Công Định (Rừng Thông)

    Tà luy dương

    1,300

    Tà luy âm

    800

    60

    Đường Đặng Thùy Trâm

    Trường Mầm non Sao Mai

    Đường Trương Công Định (Rừng Thông)

    1,300

    61

    Đường Tổ dân phố 01 đấu nối với đường Nguyễn Tất Thành vào 100m

    1,800

    62

    Các đường còn lại của Tổ dân phố 01

    1,000

    63

    Đường Nguyễn Thái Học

    Km 0 (đường Nguyễn Tất Thành ) + 100m

    3,100

    Km0 + 100m

    Đường Trần Phú

    2,700

    64

    Đường Mai Hắc Đế

    Đường Trần Nhân Tông

    Đường Nguyễn Thái Học

    Tà luy dương

    2,300

    Tà luy âm

    1,800

    65

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    Đường Lê Hồng Phong

    Đường Lê Lợi

    1,500

    66

    Đường Xuân Diệu

    Hoa viên

    Ngã ba đường Bà Triệu

    2,100

    Ngã ba đường Bà Triệu

    Hết đường Xuân Diệu

    1,800

    67

    Đường Hồ Xuân Hương

    Đường Nguyễn Du

    Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

    2,200

    Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

    Giáp ranh xã Thuận An

    1,800

    68

    Đường Đỗ Nhuận

    Trọn đường

    Tà luy dương

    800

    Tà luy âm

    300

    69

    Đường Nguyễn Thị Định

    Trọn đường

    1,300

    70

    Đường Nơ Trang Gul

    1,100

    71

    Đường phân lô Quảng Trường

    Đường N'Trang Lơng

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    2,500

    72

    Các đường phân lô Quảng trường đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14)

    3,000

    73

    Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14)

    1,800

    74

    Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 song song với đường Trần Hưng Đạo (QL14)

    1,200

    75

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    380

    IV

    HUYỆN ĐẮK SONG

    IV.1

    Thị trấn Đức An

    l

    Quốc lộ 14

    Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình

    Cổng huyện đội

    - Phía đông (trái)

    2,000

    - Phía tây (phải)

    1,200

    Cổng Huyện đội

    Dịch vụ công

    - Phía đông (trái)

    4,000

    - Phía tây (phải)

    3,500

    Dịch vụ công

    Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

    Phía đông (trái)

    7,000

    Phía tây (phải)

    6,000

    Hết Trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

    Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

    6,000

    Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

    Km 809

    4,000

    Km 809

    Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang

    1,200

    2

    Đường xuống đập Đắk Rlong

    Km0 (ngã ba bưu điện)

    Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền

    1,200

    Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền

    Xuống đập Đắk Rlong

    400

    3

    Đường hành chính

    Chi cục thuế (Quốc lộ 14)

    Quốc lộ 14 (giáp Viện kiểm sát)

    500

    Huyện ủy (Quốc lộ 14)

    Đường khu hành chính

    1,000

    Kho bạc (Quốc lộ 14)

    Đường khu hành chính

    1,000

    4

    Đường đi thôn 10 (Đắk N'Drung)

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Đắk N'Drung

    1,200

    5

    Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế)

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Hết Bệnh viện

    2,000

    Hết Bệnh viện

    Ranh giới xã Nam Bình

    1,000

    6

    Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính

    900

    7

    Khu tái định cư (sau cổng huyện đội) các trục đường chính

    900

    8

    Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An

    600

    9

    Đường đi xã Thuận Hà

    Km0 Quốc lộ 14 (Hạt Kiểm lâm)

    Hết sân bóng Phương Loan

    600

    Hết sân bóng Phương Loan

    Đường nối ranh giới tổ 3 cũ, tổ 4 cũ

    400

    10

    Đường vào Đài phát thanh và truyền hình

    Km 0 Quốc lộ 14 (Đài Phát thanh và Truyền hình)

    Giáo xứ Hòa Tiến

    600

    Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh truyền hình

    400

    11

    Khu dân cư phía Nam sát UBND thị trấn Đức An

    660

    12

    Đường vào khu nhà công vụ giáo viên

    Km0 - Quốc lộ 14

    Nhà ông Đoàn Thế Dự

    500

    13

    Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

    Km0 - Quốc lộ14

    Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

    1,000

    14

    Ranh giới giữa tổ 3 và tổ 4

    Km0 - Quốc lộ14

    Ranh giới thị trấn

    400

    15

    Đường nối

    Trường Tiểu học Chu Văn An

    Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền

    600

    16

    Đất ở khu dân cư còn lại

    110

    17

    Lô 2 thuộc khu dân cư Tổ dân phố 6 cũ

    900

    18

    Lô 2 thuộc khu dân cư Bến xe

    1,500

    19

    Đường vào khối dân vận

    Km0 Quốc lộ 14 (Ngã ba đường vào khối dân vận)

    Nhà ông Vũ Mạnh Đính

    1,200

    20

    Đường vành đai phía Tây huyện Đắk Song

    200

    21

    Đường vành đai phía Đông huyện Đắk Song

    200

    V

    HUYỆN CƯ JÚT

    V.1

     Thị trấn Ea T'ling

     1  

    Đường nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Nông)

    Cửa hàng xe máy Bảo Long

    Ngã 5 đường Ngô Quyền

    6,800

     2  

    Đường Nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Lắk)

    Cửa hàng xe máy Bảo Long

    Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

    6,700

    Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

    Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

    6,000

    Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

    Giáp ranh xã Tâm Thắng

    4,500

     3  

    Đường Trần Hưng Đạo

    Ngã 5 đường Ngô Quyền

    Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

    5,500

    Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

    Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào Nhà máy điều)

    4,000

    Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào Nhà máy điều)

    Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường vào Sao ngàn phương)

    3,000

    Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường vào Sao ngàn phương)

    Hết ranh giới Thị trấn Ea Tling giáp xã Trúc Sơn

    2,000

     4  

    Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô)

    Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

    Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá TDP 4)

    2,700

    Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa TDP 4)

    Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

    1,500

    Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

    Nhà máy nước sạch

    900

    Nhà máy nước sạch

    Hết ranh giới Thị trấn giáp huyện Krông Nô

    600

     5  

     Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

     Km 0 (ngã 4 đường Hùng Vương)

     Ngã 3 đường Trường Chinh

    1,000

     Ngã 3 đường Trường Chinh

     Cổng thác Trinh Nữ

    500

     6  

    Đường Trường Trinh (đường sinh thái)

    Ngã 3 đường Nguyễn Du

    Giáp ranh xã Tâm Thắng

    450

     7  

    Đường Hai Bà Trưng (vào TDP 6)

    Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng

    Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện, cổng nhà ông Hưng)

    900

    Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện, cổng nhà ông Hưng)

    Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế)

    700

    Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế)

    Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

    550

     8  

    Đường Lý Tự Trọng

    Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

    Km 0 +130m

    1,500

    Km 0 +130m

    Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

    1,000

    Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

    Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng)

    550

    Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng)

    Ngã 3 đường Trường Chinh (đường sinh thái)

    400

     9  

    Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong)

    Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

    Ngã 3 đường Lê Lợi

    2,600

    Ngã 3 đường Lê Lợi

    Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh

    2,100

    Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh

    Ngã 4 đường Phan Chu Trinh

    1,500

     10  

    Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)

    Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

    Cổng Trường THPT Phan Chu Trinh

    1,500

     11  

     Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)

    Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

    Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ)

    2,800

    Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ)

    Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá)

    1,400

    Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá)

    Ngã 5 đường Lý Tự Trọng (Ngã 5 nhà ông Tòng)

    900

     12  

    Đường Đinh Thiên Hoàng

    Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (dốc đá)

    Ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Chế)

    650

     13  

    Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (nhà ông Chế)

    Cống ngã 5 đường Lý Tự Trọng (nhà ông Tòng)

    700

     14  

    Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng)

    Km 0 Quốc lộ14 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành)

    Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Hết khu phố chợ)

    2,800

     15  

     Đường Nguyễn Trãi (Đường phía sau chợ huyện bệnh viện cũ)

    Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng

    Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng)

    2,400

    Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng)

    Ngã 3 đường Quang Trung

    1,500

     16  

    Đường Trương Công Định (đường nhà ông Khoa)

    Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng

    Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7)

    1,400

     17  

    Đường Trương Công Định (đường vào khu tập thể huyện)

    Ngã 3 đường Hai Bà Trưng

    Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7)

    1,000

     18  

    Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị)

    Km0 ngã 5 Nguyễn Tất Thành

    Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn

    2,700

    Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn

    Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

    2,500

     19  

    Đường Lê Lợi

    Km0 ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

    Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

    1,500

    Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

    Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc)

    1,500

     20  

    Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai)

    Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc)

    Ngã 3 nhà ông Sắc

    1,800

    Ngã 3 nhà ông Sắc

    Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

    1,200

     21  

    Đường Điện Biên Phủ (đường vào Sao ngàn phương)

    Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

    Giáp cầu

    500

     22  

    Đường Kim Đồng (nhà máy điều)

    Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

    Nhà máy điều (Cổng chính)

    800

    Đường Nguyễn Công Trứ (nhà máy điều)

    Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

    Nhà máy điều (Cổng phụ)

    1,000

     23  

    Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)

    Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)

    Ngã 4 giáp đường Y Ngông

    2,200

     24  

    Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)

    Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn

    Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

    1,400

     25  

    Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)

    Ngã 3 đường Y Ngông

    Ngã 3 đường Lê Lợi

    1,000

     26  

    Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1)

    Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

    Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định

    1,800

    Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định

    Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaT'ling)

    1,400

    Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaT'ling)

    Ngã 3 đường Quang Trung

    1,000

     27  

    Đường Bà Triệu (đường vào TDP 4)

    Ngã 3 đường Hùng Vương

    Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm

    1,700

    Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm

    Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính)

    1,000

    Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính)

    Ngã 3 đường Võ Thị Sáu

    800

     28  

    Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)

    Km0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

    Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

    2,200

     29  

     Đường Võ Thị Sáu (đường đội 7)

     Km 0 (ngã 3 đường Trần Hưng Đạo)

     Km 0 + 500m

    800

     30  

    Đường Lê Duẩn

    Km 0 (ngã 3 đường Phan Chu Trinh)

    Ngã 4 đường Quang Trung (nhà ông Sự)

    800

     31  

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm)

    Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

    Ngã 3 đường Lê Duẩn

    800

     32  

     Đường Quang Trung 

    Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc)

    600

    Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc)

    Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

    800

    Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

    Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu)

    800

    Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu)

    Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự)

    700

    Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự)

    Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành

    800

    Km 0 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện)

    Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 + 300m)

    1,800

    Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 + 300m)

    Đường Lê Lai (Giáp ranh xã Tâm Thắng)

    1,100

     33  

    Đường Y Jút (đường  vào Nhà rông Bon U3 Cạnh trụ điện 500Kv)

    Km 0 đường Nguyễn Văn Linh

    Km 0 + 700m (Nhà rông Bon U3)

    700

     34  

    Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)

    Ngã 3 hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh (Trường Dân tộc nội trú)

    Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận)

    700

    Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận)

    Đường Nguyễn Văn Linh

    600

     35  

    Đường Lê Lai (đường vào khu đồng chua)

    Km 0 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành)

    Ngã 3 đường Quang Trung

    1,100

    Ngã 3 đường Quang Trung

    Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

    700

     36  

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

    Giáp đường Lê Hồng Phong

    1,500

    Ngã 4 đường Lê Hồng Phong

    Đường Quang Trung

    1,200

     37  

     Đường Mạc Thị Bưởi (đường liên Tổ dân phố 9)

     Ngã 3 đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển)

     Giáp đường Phan Chu Trinh

    900

     38  

     Đường Yơn 

     Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh 

     Ngã 3 đường Nguyễn Chí Thanh

    600

     39  

     Đường Lý Thái Tổ

     Ngã 3 đường Quang Trung

     Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

    800

     40  

     Đường Nguyễn Tri Phương

    Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt

     Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

    800

     41  

     Đường Phan Đăng Lưu

    Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt

     Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

    800

     42  

     Đường Lý Thường Kiệt

     Đường Lý Thái Tổ

     Đường Phan Đăng Lưu

    800

     43  

    Đường Trần Quý Cáp

    Đường Nguyễn Khuyến

    Đường Nguyễn Thị Minh khai

    1,600

     44  

    Đường Nguyễn Khuyến

    Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

    Ngã 3 đường Quang Trung

    1,600

     45  

    Đường Mai Hắc Đế

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Điện Biên Phủ

    1,200

     46  

     Đường Phan Đình Giót

    1,200

     47  

     Đường Hồ Tùng Mậu

    1,200

     48  

     Đường Nguyễn Viết Xuân

     Km 0 đường Trần Hưng Đạo

     Km 0 +360 m 

    700

     Km 0 +360 m 

     Đường Nguyễn Văn Cừ

    600

     49  

     Đường Y Nuê

    Km 0 đường Trần Hưng Đạo

    Km 0 + 360 m

    700

    Km 0 + 360 m

     Đường Nguyễn Văn Cừ

    650

     50  

     Đường Tô Hiến Thành

    Đường Trần Hưng Đạo

     Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương

    750

     Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương

     Đường Nguyễn Văn Cừ

    650

     51  

     Đường Nguyễn Văn Cừ

     Đường Hùng Vương 

     Đường Võ Thị Sáu

    750

     53  

     Đường Tuệ Tĩnh

    Đường Trần Hưng Đạo

     Đường Bà Triệu

    1,000

     54  

     Đường Đoàn Thị Điểm

    Đường Trần Hưng Đạo

     Đường Bà Triệu

    1,000

     55  

     Đường Nguyễn Hữu Thọ

    Đường Hai Bà Trưng

     Đường Nguyễn Du

    750

     56  

     Đường Cao Thắng

    Đường Hùng Vương

    Đường Hai Bà Trưng

    900

     57  

     Đường Nguyễn Thị Định

    Đường Nơ Trang Lơng

    Hẻm 35 đường Y Ngông

    700

     58  

     Hẻm 41 đường Bà Triệu

    Đường Bà Triệu

     Đường Nguyễn Văn Cừ

    700

     59  

     Hẻm 29 đường Bà Triệu

    Đường Bà Triệu

     Đường Nguyễn Văn Cừ

    750

     60  

     Hẻm 13 đường Bà Triệu

    Đường Bà Triệu

     Hẻm 84 đường Hùng Vương

    800

     61  

     Hẻm 28 đường Hùng Vương

    1,000

     62   

     Hẻm 84 đường Hùng Vương

    Đường Hùng Vương

     Hẻm 29 đường Bà Triệu

    900

     63  

     Hẻm 100 đường Hùng Vương

    Đường Hùng Vương

     Đường Tô Hiến Thành

    800

     64  

    Hẻm 35 đường Y Ngông

    Đường Y Ngông

     Đường Nguyễn Thị Định

    700

     65  

    Hẻm 10 đường Nguyễn Thị Minh Khai

    800

     66  

     Khu trung tâm thị trấn

    350

     67  

     Ngoài trung tâm thị trấn

    250

    VI

    HUYỆN KRÔNG NÔ

    VI.1

    Thị trấn Đắk Mâm

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà)

    Ngã tư Bùng binh

    4,600

    Ngã tư Bùng binh

    Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp

    9,000

    2

    Đường Tôn Đức Thắng

    Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp

    Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện

    4,200

    Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi)

    3,000

    3

    Quốc lộ 28

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi)

    Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên)

    2,200

    4

    Đường đi Buôn Choah

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah

    Giáp ranh xã Đắk Drô

    1,200

    5

    Đường Nơ Trang Lơng

    Ngã Tư bùng binh

    Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ)

    3,500

    6

    Đường Hùng Vương

    Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ)

    Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

    2,300

    Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

    Cầu Đỏ

    1,600

    7

    Đường Tỉnh lộ 683

    Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà)

    Ngã ba buôn Dốc Linh

    700

    Ngã ba buôn Dốc Linh

    Hướng đi xã Nam Xuân + 300m

    780

    Hướng đi xã Nam Xuân + 300m

    Cầu cháy

    750

    Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành)

    Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih

    700

    Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih

    Đường đi vào Mỏ đá

    450

    Đường đi vào Mỏ đá

    Giáp ranh xã Tân Thành

    450

    8

    Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông

    Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT)

    Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ)

    2,400

    9

    Đường Quang Trung

    Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp

    Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc

    2,880

    10

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc)

    Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên

    2,700

    11

    Đường Trường Chinh

    Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn Văn Thuyên)

    Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ)

    2,700

    Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ )

    Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ)

    2,700

    12

    Đường Trần Phú

    Ngã tư Bùng binh

    Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ)

    5,600

    13

    Đường N7

    Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ)

    Đường 10E (hết bến xe khách mới)

    3,100

    14

    Đường Võ Văn Kiệt

    Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp

    Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện

    1,400

    15

    Đường Trần Hưng Đạo

    Ngã ba sân vận động

    Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua công an huyện đến hết Hội trường TDP 1 cũ)

    1,400

    16

    Đường Lê Duẩn

    Ngã ba chợ huyện

    Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa)

    7,000

    17

    Đường Phan Bội Châu

    Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ)

    Ngã ba Công an huyện

    1,400

    18

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ)

    Đi đài truyền thanh huyện

    1,500

    19

    Đường Phạm Văn Đồng

    Giáp đường N13 (gần chợ)

    Đi Tổ dân phố 3 (cũ)

    3,000

    20

    Đường Lý Thái Tổ

    Giáp đường N13 (gần chợ)

    Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài)

    3,000

    21

    Đường An Dương Vương

    Đường Lý Thái Tổ

    Hết đường

    3,000

    22

    Đường Nguyễn Văn Cừ

    Giáp Quốc lộ 28

    Hết đường

    3,000

    23

    Đường Nguyễn Văn Linh

    Đầu đường Nguyễn Văn Linh

    Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn

    800

    24

    Đường Nguyễn Hữu Thọ

    Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên)

    Giáp Quốc lộ 28

    800

    25

    Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn

    2,000

    26

    Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn

    500

    27

    Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ dân phố 1 (cũ) đến Tổ dân phố 4 mới

    900

    28

    Các tuyến đường bê tông còn lại khu trung tâm thị trấn chưa có tên đường

    600

    29

    Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm

    700

    30

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683)

    Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683)

    560

    31

    Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng

    140

    32

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    190

     

    PHỤ LỤC SỐ III:

    BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

    (Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

    Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

    STT

    Tên xã, phường, thị trấn

    Đơn giá

    VT1

    VT2

    VT3

    I

    THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

    I.1

    Đất trồng lúa

    1

    Xã Đắk Nia

    30

    I.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    1

    Phường Nghĩa Tân

    50

    43

    32

    2

    Phường Nghĩa Phú

    54

    41

    32

    3

    Phường Nghĩa Đức

    53

    42

    32

    4

    Phường Nghĩa Thành

    60

    46

    38

    5

    Phường Nghĩa Trung

    52

    41

    32

    6

    Phường Quảng Thành

    35

    30

    25

    7

    Xã Đắk Nia

    33

    28

    23

    8

    Xã Đắk R'Moan

    33

    28

    23

    I.3

    Đất trồng cây lâu năm

    1

    Phường Nghĩa Tân

    70

    54

    38

    2

    Phường Nghĩa Phú

    64

    53

    33

    3

    Phường Nghĩa Đức

    70

    54

    38

    4

    Phường Nghĩa Thành

    72

    58

    47

    5

    Phường Nghĩa Trung

    60

    49

    33

    6

    Phường Quảng Thành

    50

    38

    33

    7

    Xã Đắk Nia

    50

    38

    33

    8

    Xã Đắk R'Moan

    50

    38

    33

    I.4

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1

    Phường Nghĩa Tân

    48

    36

    29

    2

    Phường Nghĩa Phú

    48

    36

    29

    3

    Phường Nghĩa Đức

    48

    36

    29

    4

    Phường Nghĩa Thành

    48

    36

    29

    5

    Phường Nghĩa Trung

    48

    36

    29

    6

    Phường Quảng Thành

    32

    28

    23

    7

    Xã Đắk Nia

    32

    28

    23

    8

    Xã Đắk R'Moan

    32

    28

    23

    I.5

    Đất rừng sản xuất

    1

    Phường Quảng Thành

    12

    2

    Xã Đắk Nia

    12

    3

    Xã Đắk R'Moan

    12

    II

    HUYỆN ĐẮK R'LẤP

    II.1

    Đất trồng lúa

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    22

    21

    20

    2

    Xã Kiến Thành

    19

    18

    17

    3

    Xã Nhân Cơ

    19

    18

    17

    4

    Xã Đắk Wer

    19

    18

    17

    5

    Xã Nhân Đạo

    16

    15

    14

    6

    Xã Đắk Sin

    19

    18

    17

    7

    Xã Hưng Bình

    8

    Xã Nghĩa Thắng

    19

    18

    17

    9

    Xã Đạo Nghĩa

    19

    18

    17

    10

    Xã Quảng Tín

    19

    18

    17

    11

    Xã Đắk Ru

    19

    18

    17

    II.2

    Đất trồng cây hàng
    năm khác

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    20

    19

    15

    2

    Xã Kiến Thành

    19

    16

    13

    3

    Xã Nhân Cơ

    18

    16

    13

    4

    Xã Đắk Wer

    21

    19

    17

    5

    Xã Nhân Đạo

    14

    13

    12

    6

    Xã Đắk Sin

    16

    15

    14

    7

    Xã Hưng Bình

    16

    15

    14

    8

    Xã Nghĩa Thắng

    19

    17

    13

    9

    Xã Đạo Nghĩa

    19

    17

    13

    10

    Xã Quảng Tín

    19

    17

    13

    11

    Xã Đắk Ru

    19

    17

    12

    II.3

    Đất trồng cây lâu năm

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    31

    26

    21

    2

    Xã Kiến Thành

    23

    22

    21

    3

    Xã Nhân Cơ

    23

    22

    21

    4

    Xã Đắk Wer

    23

    22

    21

    5

    Xã Nhân Đạo

    23

    22

    21

    6

    Xã Đắk Sin

    20

    19

    18

    7

    Xã Hưng Bình

    20

    19

    18

    8

    Xã Nghĩa Thắng

    23

    22

    21

    9

    Xã Đạo Nghĩa

    20

    19

    18

    10

    Xã Quảng Tín

    23

    22

    21

    11

    Xã Đắk Ru

    23

    22

    21

    II.4

    Đất nuôi trồng
    thuỷ sản

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    16

    15

    14

    2

    Xã Kiến Thành

    14

    13

    12

    3

    Xã Nhân Cơ

    14

    13

    12

    4

    Xã Đắk Wer

    14

    13

    12

    5

    Xã Nhân Đạo

    14

    13

    12

    6

    Xã Đắk Sin

    14

    13

    12

    7

    Xã Hưng Bình

    14

    13

    12

    8

    Xã Nghĩa Thắng

    14

    13

    12

    9

    Xã Đạo Nghĩa

    14

    13

    12

    10

    Xã Quảng Tín

    14

    13

    12

    11

    Xã Đắk Ru

    14

    13

    12

    II.5

    Đất rừng sản xuất

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    9

    2

    Xã Kiến Thành

    9

    3

    Xã Nhân Cơ

    9

    4

    Xã Đắk Wer

    9

    5

    Xã Nhân Đạo

    9

    6

    Xã Đắk Sin

    9

    7

    Xã Hưng Bình

    9

    8

    Xã Nghĩa Thắng

    9

    9

    Xã Đạo Nghĩa

    9

    10

    Xã Quảng Tín

    9

    11

    Xã Đắk Ru

    9

    III

    HUYỆN ĐẮK MIL

    III.1

    Đất trồng lúa

    01

    Thị trấn Đắk Mil

    02

    Xã Thuận An

    22

    20

    19

    03

    Xã Đắk Lao

    04

    Xã Đức Minh

    23

    19

    16

    05

    Xã Đắk Sắk

    25

    21

    19

    06

    Xã Đức Mạnh

    21

    18

    16

    07

    Xã Đắk Rla

    24

    21

    17

    08

    Xã Đắk N'Drot

    21

    20

    19

    09

    Xã Đắk Gằn

    20

    17

    14

    10

    Xã Long Sơn

    24

    20

    16

    III.2

    Đất trồng cây hàng
    năm khác

    01

    Thị trấn Đắk Mil

    34

    20

    14

    02

    Xã Thuận An

    21

    18

    13

    03

    Xã Đắk Lao

    21

    17

    11

    04

    Xã Đức Minh

    21

    17

    11

    05

    Xã Đắk Săk

    21

    18

    14

    06

    Xã Đức Mạnh

    28

    21

    14

    07

    Xã Đắk Rla

    19

    17

    12

    08

    Xã Đắk N'Drot

    18

    15

    11

    09

    Xã Đắk Gằn

    24

    19

    14

    10

    Xã Long Sơn

    19

    16

    11

    III.3

    Đất trồng cây lâu năm

    01

    Thị trấn Đắk Mil

    43

    36

    26

    02

    Xã Thuận An

    38

    30

    21

    03

    Xã Đắk Lao

    35

    28

    21

    04

    Xã Đức Minh

    35

    28

    22

    05

    Xã Đắk Săk

    35

    28

    21

    06

    Xã Đức Mạnh

    38

    30

    21

    07

    Xã Đắk Rla

    35

    25

    21

    08

    Xã Đắk N'Drot

    28

    25

    21

    09

    Xã Đắk Gằn

    33

    27

    21

    10

    Xã Long Sơn

    29

    24

    20

    III.4

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    01

    Thị trấn Đắk Mil

    22

    18

    16

    02

    Xã Thuận An

    13

    12

    11

    03

    Xã Đắk Lao

    16

    14

    11

    04

    Xã Đức Minh

    16

    15

    12

    05

    Xã Đắk Săk

    16

    14

    11

    06

    Xã Đức Mạnh

    15

    13

    12

    07

    Xã Đắk Rla

    14

    12

    11

    08

    Xã Đắk N'Drot

    14

    12

    11

    09

    Xã Đắk Gằn

    16

    14

    12

    10

    Xã Long Sơn

    13

    12

    11

    III.5

    Đất rừng sản xuất

    01

    Thị trấn Đắk Mil

    9

    02

    Xã Thuận An

    9

    03

    Xã Đắk Lao

    9

    04

    Xã Đức Minh

    9

    05

    Xã Đắk Săk

    9

    06

    Xã Đức Mạnh

    9

    07

    Xã Đắk Rla

    9

    08

    Xã Đắk N'Drot

    9

    09

    Xã Đắk Gằn

    9

    10

    Xã Long Sơn

    9

    IV

    HUYỆN TUY ĐỨC

    IV.1

    Đất trồng lúa

    1

    Xã Quảng Tân

    14

    13

    12

    2

    Xã Đắk R'tíh

    14

    13

    12

    3

    Xã Đắk Ngo

    14

    13

    12

    4

    Xã Quảng Tâm

    14

    13

    12

    5

    Xã Đắk Búk So

    14

    13

    12

    6

    Xã Quảng Trực

    14

    13

    12

    IV.2

    Đất trồng cây hàng
    năm khác

    1

    Xã Quảng Tân

    17

    15

    10

    2

    Xã Đắk R'tíh

    16

    14

    10

    3

    Xã Đắk Ngo

    16

    14

    10

    4

    Xã Quảng Tâm

    16

    14

    10

    5

    Xã Đắk Búk So

    18

    15

    10

    6

    Xã Quảng Trực

    15

    13

    10

    IV.3

    Đất trồng cây lâu năm

    1

    Xã Quảng Tân

    21

    17

    14

    2

    Xã Đắk R'tíh

    20

    15

    14

    3

    Xã Đắk Ngo

    20

    15

    14

    4

    Xã Quảng Tâm

    18

    15

    14

    5

    Xã Đắk Búk So

    20

    17

    14

    6

    Xã Quảng Trực

    18

    16

    15

    IV.4

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1

    Xã Quảng Tân

    14

    13

    12

    2

    Xã Đắk R'tíh

    13

    10

    9

    3

    Xã Đắk Ngo

    15

    12

    11

    4

    Xã Quảng Tâm

    13

    11

    9

    5

    Xã Đắk Búk So

    16

    12

    11

    6

    Xã Quảng Trực

    16

    14

    11

    IV.5

    Đất rừng sản xuất

    1

    Xã Quảng Tân

    9

    2

    Xã Đắk R'tíh

    9

    3

    Xã Đắk Ngo

    9

    4

    Xã Quảng Tâm

    9

    5

    Xã Đắk Búk So

    9

    6

    Xã Quảng Trực

    9

    V

    HUYỆN ĐẮK GLONG

    V.1

    Đất trồng lúa

    1

    Xã Quảng Khê

    25

    24

    23

    2

    Xã Đắk Ha

    16

    13

    12

    3

    Xã Quảng Sơn

    15

    14

    13

    4

    Xã Đắk Som

    15

    14

    12

    5

    Xã Đắk R'măng

    14

    13

    12

    6

    Xã Quảng Hòa

    16

    14

    13

    7

    Xã Đắk Plao

    14

    13

    12

    V.2

    Đất trồng cây hàng
    năm khác

    1

    Xã Quảng Khê

    30

    27

    25

    2

    Xã Đắk Ha

    20

    19

    18

    3

    Xã Quảng Sơn

    20

    19

    18

    4

    Xã Đắk Som

    18

    17

    16

    5

    Xã Đắk R'măng

    18

    17

    16

    6

    Xã Quảng Hòa

    18

    17

    16

    7

    Xã Đắk Plao

    22

    17

    14

    V.3

    Đất trồng cây lâu năm

    1

    Xã Quảng Khê

    35

    30

    25

    2

    Xã Đắk Ha

    30

    25

    20

    3

    Xã Quảng Sơn

    30

    27

    23

    4

    Xã Đắk Som

    35

    30

    25

    5

    Xã Đắk R'măng

    20

    19

    18

    6

    Xã Quảng Hòa

    20

    19

    18

    7

    Xã Đắk Plao

    30

    25

    17

    V.4

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1

    Xã Quảng Khê

    11

    10

    9

    2

    Xã Đắk Ha

    11

    10

    9

    3

    Xã Quảng Sơn

    11

    10

    9

    4

    Xã Đắk Som

    11

    10

    9

    5

    Xã Đắk R'măng

    11

    10

    9

    6

    Xã Quảng Hòa

    11

    10

    9

    7

    Xã Đắk Plao

    11

    10

    9

    V.5

    Đất rừng sản xuất

    1

    Xã Quảng Khê

    9

    2

    Xã Đắk Ha

    9

    3

    Xã Quảng Sơn

    9

    4

    Xã Đắk Som

    9

    5

    Xã Đắk R'măng

    9

    6

    Xã Quảng Hòa

    9

    7

    Xã Đắk Plao

    9

    VI

    HUYỆN ĐẮK SONG

    VI.1

    Đất trồng lúa

    1

    Thị trấn Đức An

    2

    Xã Nam Bình

    23

    23

    21

    3

    Xã Thuận Hà

    27

    23

    21

    4

    Xã Nâm N'Jang

    24

    20

    17

    5

    Xã Thuận Hạnh

    27

    23

    18

    6

    Xã Trường Xuân

    18

    17

    17

    7

    Xã Đắk Mol

    26

    23

    21

    8

    Xã Đắk N'Đrung

    23

    20

    15

    9

    Xã Đắk Hòa

    24

    21

    15

    VI.2

    Đất trồng cây hàng
    năm khác

    1

    Thị trấn Đức An

    14

    13

    12

    2

    Xã Nam Bình

    16

    16

    14

    3

    Xã Thuận Hà

    19

    16

    14

    4

    Xã Nâm N'Jang

    17

    14

    11

    5

    Xã Thuận Hạnh

    19

    16

    12

    6

    Xã Trường Xuân

    13

    12

    11

    7

    Xã Đắk Mol

    18

    16

    14

    8

    Xã Đắk N'Đrung

    16

    14

    10

    9

    Xã Đắk Hòa

    17

    14

    10

    VI.3

    Đất trồng cây lâu năm

    1

    Thị trấn Đức An

    22

    19

    19

    2

    Xã Nam Bình

    26

    22

    19

    3

    Xã Thuận Hà

    23

    21

    19

    4

    Xã Nâm N'Jang

    24

    17

    14

    5

    Xã Thuận Hạnh

    23

    21

    19

    6

    Xã Trường Xuân

    22

    18

    14

    7

    Xã Đắk Mol

    23

    21

    19

    8

    Xã Đắk N'Đrung

    18

    17

    14

    9

    Xã Đắk Hòa

    27

    18

    14

    VI.4

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1

    Thị trấn Đức An

    14

    13

    12

    2

    Xã Nam Bình

    14

    13

    12

    3

    Xã Thuận Hà

    14

    13

    12

    4

    Xã Nâm N'Jang

    14

    13

    12

    5

    Xã Thuận Hạnh

    14

    13

    12

    6

    Xã Trường Xuân

    12

    11

    10

    7

    Xã Đắk Mol

    14

    13

    12

    8

    Xã Đắk N'Đrung

    12

    11

    10

    9

    Xã Đắk Hòa

    12

    11

    10

    VI.5

    Đất rừng sản xuất

    1

    Thị trấn Đức An

    9

    2

    Xã Nam Bình

    9

    3

    Xã Thuận Hà

    9

    4

    Xã Nâm N'Jang

    9

    5

    Xã Thuận Hạnh

    9

    6

    Xã Trường Xuân

    9

    7

    Xã Đắk Mol

    9

    8

    Xã Đắk N'Đrung

    9

    9

    Xã Đắk Hòa

    9

    VII

    HUYỆN CƯ JÚT

    VII.1

    Đất trồng lúa

    1

    Thị trấn Ea T'ling

    29

    25

    22

    2

    Xã Đắk Drông

    20

    17

    15

    3

    Xã Tâm Thắng

    30

    25

    19

    4

    Xã Ea Pô

    22

    18

    17

    5

    Xã Nam Dong

    24

    23

    21

    6

    Xã Trúc Sơn

    17

    15

    13

    7

    Xã Cư Knia

    19

    17

    15

    8

    Xã Đắk Wil

    16

    14

    13

    VII.2

    Đất trồng cây hàng
    năm khác

    1

    Thị trấn Ea T'ling

    33

    27

    21

    2

    Xã Đắk Drông

    22

    19

    14

    3

    Xã Tâm Thắng

    30

    25

    19

    4

    Xã Ea Pô

    25

    19

    18

    5

    Xã Nam Dong

    31

    26

    23

    6

    Xã Trúc Sơn

    24

    19

    18

    7

    Xã Cư Knia

    20

    17

    14

    8

    Xã Đắk Wil

    22

    18

    15

    VII.3

    Đất trồng cây lâu năm

    1

    Thị trấn Ea T'ling

    49

    40

    29

    2

    Xã Đắk Drông

    32

    23

    18

    3

    Xã Tâm Thắng

    47

    35

    24

    4

    Xã Ea Pô

    37

    32

    28

    5

    Xã Nam Dong

    46

    37

    31

    6

    Xã Trúc Sơn

    33

    27

    23

    7

    Xã Cư Knia

    29

    23

    18

    8

    Xã Đắk Wil

    34

    27

    24

    VII.4

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1

    Thị trấn Ea T'ling

    20

    18

    15

    2

    Xã Đắk Drông

    13

    12

    11

    3

    Xã Tâm Thắng

    20

    18

    16

    4

    Xã Ea Pô

    13

    12

    11

    5

    Xã Nam Dong

    25

    20

    15

    6

    Xã Trúc Sơn

    14

    13

    12

    7

    Xã Cư Knia

    13

    12

    11

    8

    Xã Đắk Wil

    15

    13

    12

    VII.5

    Đất rừng sản xuất

    1

    Thị trấn Ea T'ling

    9

    2

    Xã Đắk Drông

    9

    3

    Xã Tâm Thắng

    9

    4

    Xã Ea Pô

    9

    5

    Xã Nam Dong

    9

    6

    Xã Trúc Sơn

    9

    7

    Xã Cư Knia

    9

    8

    Xã Đắk Wil

    9

    VIII

    HUYỆN KRÔNG NÔ

    VIII.1

    Đất trồng lúa

    1

    Thị trấn Đắk Mâm

    20

    18

    16

    2

    Xã Đắk Drô

    26

    23

    20

    3

    Xã Nam Đà

    20

    18

    16

    4

    Xã Đắk Sôr

    23

    21

    19

    5

    Xã Tân Thành

    23

    21

    19

    6

    Xã Nâm N'Đir

    26

    23

    20

    7

    Xã Quảng Phú

    20

    18

    16

    8

    Xã Đức Xuyên

    26

    23

    20

    9

    Xã Buôn Choah

    26

    23

    20

    10

    Xã Nâm Nung

    23

    21

    19

    11

    Xã Nam Xuân

    23

    21

    19

    12

    Xã Đắk Nang

    26

    23

    20

    VIII.2

    Đất trồng cây hàng
    năm khác

    1

    Thị trấn Đắk Mâm

    30

    27

    24

    2

    Xã Đắk Drô

    20

    18

    16

    3

    Xã Nam Đà

    20

    18

    16

    4

    Xã Đắk Sôr

    20

    18

    16

    5

    Xã Tân Thành

    20

    18

    16

    6

    Xã Nâm N'Đir

    26

    23

    21

    7

    Xã Quảng Phú

    20

    18

    16

    8

    Xã Đức Xuyên

    20

    18

    16

    9

    Xã Buôn Choah

    26

    23

    21

    10

    Xã Nâm Nung

    20

    18

    16

    11

    Xã Nam Xuân

    20

    18

    16

    12

    Xã Đắk Nang

    20

    18

    16

    VIII.3

    Đất trồng cây lâu năm

    1

    Thị trấn Đắk Mâm

    45

    35

    28

    2

    Xã Đắk Drô

    35

    28

    24

    3

    Xã Nam Đà

    35

    28

    24

    4

    Xã Đắk Sôr

    28

    26

    24

    5

    Xã Tân Thành

    35

    28

    24

    6

    Xã Nâm N'Đir

    35

    28

    24

    7

    Xã Quảng Phú

    28

    26

    24

    8

    Xã Đức Xuyên

    28

    26

    24

    9

    Xã Buôn Choah

    24

    22

    20

    10

    Xã Nâm Nung

    35

    28

    24

    11

    Xã Nam Xuân

    28

    26

    24

    12

    Xã Đắk Nang

    28

    26

    24

    VIII.4

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1

    Thị trấn Đắk Mâm

    20

    18

    16

    2

    Xã Đắk Drô

    20

    18

    16

    3

    Xã Nam Đà

    19

    17

    15

    4

    Xã Đắk Sôr

    19

    17

    15

    5

    Xã Tân Thành

    17

    15

    14

    6

    Xã Nâm N'Đir

    20

    18

    16

    7

    Xã Quảng Phú

    19

    17

    15

    8

    Xã Đức Xuyên

    20

    18

    16

    9

    Xã Buôn Choah

    20

    18

    16

    10

    Xã Nâm Nung

    17

    15

    14

    11

    Xã Nam Xuân

    19

    17

    15

    12

    Xã Đắk Nang

    19

    17

    15

    VIII.5

    Đất rừng sản xuất

    1

    Thị trấn Đắk Mâm

    9

    2

    Xã Đắk Drô

    9

    3

    Xã Nam Đà

    9

    4

    Xã Đắk Sôr

    9

    5

    Xã Tân Thành

    9

    6

    Xã Nâm N'Đir

    9

    7

    Xã Quảng Phú

    9

    8

    Xã Đức Xuyên

    9

    9

    Xã Buôn Choah

    9

    10

    Xã Nâm Nung

    9

    11

    Xã Nam Xuân

    9

    12

    Xã Đắk Nang

    9

     

    I. BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

    1. Vị trí đất trồng lúa nước

    STT

    Tên phường/xã

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Đắk Nia

    VT1: không có

    VT2: không có

    VT3: Thôn Đắk Tân

    2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản

    STT

    Tên phường/xã

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Phường Nghĩa Tân

    VT1: TDP 1,2

    VT2: TDP 3,4; TDP 5 giáp đường tránh, TDP6 giáp các khu tái định cư và đường tránh

    VT3: TDP 5,6 các vị trí còn lại

    2

    Phường Nghĩa Phú

    VT1: TDP 1, 2, 3, 4, giáp đường Nguyễn Tất Thành

    VT 2: TDP 1, 2, 3, 4 còn lại; TDP 5 giáp đường Lê Hồng Phong, đường Nguyễn Tất Thành và đường nội bộ tái định cư biên phòng; TDP 6,7,8 giáp đường Nguyễn Tất Thành, đường tránh hoặc QL 14

    VT3: TDP 5,6,7,8 còn lại

    3

    Phường Nghĩa Đức

    VT1: TDP 1,2; TDP 3 giáp đường Trần Phú km 0-km 1 và giáp đường nội bộ khu TĐC Đăk Nia

    VT2: TDP 3 còn lại; TDP 4 giáp khu tái định cư Đắk Nur A và B

    VT3: TDP4 còn lại và TDP5

    4

    Phường Nghĩa Thành

    VT1: TDP 1,2,3,4,5,6,7,8,10; TDP 9 giáp đường Nguyễn Tất Thành

    VT2: TDP 9 còn lại

    5

    Phường Nghĩa Trung

    VT1: TDP 1 giáp đường Tôn Đức Thắng, đường Y Bih Alêô, đường nối Lê Thánh Tông đến bệnh viện đa khoa tỉnh; TDP 2,3; TDP 4 giáp đường Hùng Vương và đường nội bộ khu TDC Đăk Nia; TDP 5 giáp đường Hùng Vương

    VT2: TDP 1 còn lại; TDP 4, 5 còn lại; TDP 6 giáp đường Hùng Vương và đường tránh

    VT3: TDP 6 còn lại

    6

    Phường Quảng Thành

    VT1: TDP Tân Lập, TDP Tân Tiến, TDP Tân Thịnh, TDP Nghĩa Tín

    VT2: TDP Nghĩa Hòa

    VT3: TDP Nghĩa Lợi, TDP Nghĩa Thắng

    7

    Xã Đắk Nia

    VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, Bon Fai col Fruđăng, Bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp, Đồng Tiến, thôn Nam Rạ giáp đường nội bộ tái định cư làng quân nhân

    VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ còn lại, Thôn Nghĩa Thắng

    VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú, Cây Xoài

    8

    Xã Đắk R'Moan

    VT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã)

    VT2: Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú

    VT3: Bon Đắk R'Moan

    3. Vị trí đất rừng sản xuất       

    Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí                      

     

    II. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP

    1. Vị trí đất trồng lúa

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6

    - Vị trí 2: TDP: 4;8.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

     Xã Kiến Thành

    - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3

     Xã Nhân Cơ

    - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

    - Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4

    Xã Đắk Wer

    - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

    - Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    5

     Xã Nhân Đạo

    - Vị trí 1: Không có.

    - Vị trí 2: Thôn: 2;3;4

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    6

     Xã Đắk Sin

    - Vị trí 1: Thôn: 3.

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    7

     Xã Hưng Bình

    - Vị trí 1: Không có.

    - Vị trí 2: Thôn: 2;6.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    8

     Xã Nghĩa Thắng

    - Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Quảng Sơn; Bon Bù Gia Rá.

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    9

     Xã Đạo Nghĩa

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    10

     Xã Quảng Tín

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

    - Vị trí 3: không có.

    11

     Xã Đắk Ru

    - Vị trí 1:  không có.

    - Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến,  thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2. Vị trí đất cây hàng năm

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6

    Vị trí 2: TDP 4;8

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Kiến Thành

    - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3

     Xã Nhân Cơ

    - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

    - Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4

     Xã Đắk Wer

    - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

    - Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    5

     Xã Nhân Đạo

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 2: Thôn: 2;3;4

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    6

     Xã Đắk Sin

    - Vị trí 1: Thôn: 3.

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    7

     Xã Hưng Bình

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    - Vị trí 2: Thôn: 2;6.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    8

     Xã Nghĩa Thắng

    - Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung.

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    9

     Xã Đạo Nghĩa

    - Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    10

     Xã Quảng Tín

    - Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

    - Vị trí 2: không có.

    - Vị trí 3: không có.

    11

     Xã Đắk Ru

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    - Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3. Vị trí đất cây lâu năm

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6

    Vị trí 2: TDP 4;8

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

     Xã Kiến Thành

    - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3

     Xã Nhân Cơ

    - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

    - Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4

     Xã Đắk Wer

    - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

    - Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    5

     Xã Nhân Đạo

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 2: Thôn: 2;3;4

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    6

     Xã Đắk Sin

    - Vị trí 1: Thôn: 3.

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    7

     Xã Hưng Bình

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    - Vị trí 2: Thôn: 2;6.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    8

     Xã Nghĩa Thắng

    - Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá.

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    9

     Xã Đạo Nghĩa

    - Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    10

     Xã Quảng Tín

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 2: Các thôn, bon trên địa bàn xã.

    - Vị trí 3: không có.

    11

     Xã Đắk Ru

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    - Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến,  thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    - Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6

    - Vị trí 2: TDP 4;8

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

     Xã Kiến Thành

    - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại

    3

     Xã Nhân Cơ

    - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

    - Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4

     Xã Đắk Wer

    - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

    - Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    5

     Xã Nhân Đạo

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 2: Thôn: 2;3;4

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại

    6

     Xã Đắk Sin

    - Vị trí 1: Thôn: 3.

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    7

     Xã Hưng Bình

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 2: Thôn: 2;6.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    8

     Xã Nghĩa Thắng

    - Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    9

     Xã Đạo Nghĩa

    - Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    10

     Xã Quảng Tín

    - Vị trí 1: Các thôn, bon trên địa bàn xã.

    - Vị trí 2: không có.

    - Vị trí 3: không có.

    11

     Xã Đắk Ru

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    - Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    5. Vị trí đất rừng sản xuất       

    Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí                      

     

    III. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL

    1. Vị trí đất trồng lúa

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Thuận An

    Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh 
    Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đắk, khu vực Đồng đế
    Vị trí 3: Không có

    2

    Xã Đắk Lao

    Vị trí 1: Không có
    Vị trí 2: Không có
    Vị trí 3: Không có

    3

    Xã Đắk Sắk

    Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuân Lộc 1, Dự án
    Vị trí 2: Xuân Tình 1, Khu vực Đắk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm
    Vị trí 3: Không có

    4

    Xã Đắk N'Drót

    Toàn xã thuộc vị trí 3

    5

    Xã Đắk R'la

    Vị trí 1: Không có
    Vị trí 2: Thôn 4, 5
    Vị trí 3: Các thôn còn lại

    6

    Xã Đắk Gằn

    Vị trí 1: Không có
    Vị trí 2: Không có
    Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đắk Krai, Nam Định

    7

    Xã Đức Minh

    Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận
    Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh
    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà

    8

    Xã Long Sơn

    Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn
    Vị trí 2: Không có
    Vị trí 3: Cánh đồng còn lại trên địa bàn xã

    9

    Thị trấn Đắk Mil

    Vị trí 1: Không có
    Vị trí 2 Không có
    Vị trí 3: Không có

    10

    Xã Đức Mạnh

    Vị trí 1: thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B
    Vị trí 2: thôn Đức Sơn, Đức Vinh, Đức Nghĩa, Đức Hòa
    Vị trí 3: thôn còn lại: Không có

    2. Vị trí đất trồng cây hàng năm

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Thuận An

    Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14)
    Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL14)
    Vị trí 3: Không có

    2

    Xã Đắk Lao

    Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng
    Vị trí 2: Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm
    Vị trí 3: Vùng buôn Xeri và các thôn còn lại

    3

    Xã Đắk Sắk

    Vị trí 1: Gồm các thôn:  Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1,2,3; Bon Đắk Sắk, Đắk Mâm, Phương Trạch, Đắk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đắk Hòa, thôn 3/2
    Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3
    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ

    4

    Xã Đắk N'Drót

    Vị trí 1: Gồm các thôn 3,4,7,8
    Vị trí 2: Gồm các thôn 1,5,9, bon Đắk Rla, bon Đắk Me
    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại

    5

    Xã Đắk R'La

    Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11
    Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9
    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại và các thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng

    6

    Xã Đắk Gằn

    Vị trí 1:
    Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng
    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đắk Gằn, Đắk Sra, Đắk Krai, Đắk, Láp

    7

    Xã Đức Minh

    Vị trí 1: Không có
    Vị trí 2: Gồm các thôn: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức Xuân Thành, Xuân Hòa, Thanh Sơn, Thanh Hà
    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại và Bon Jun Juh

    8

    Xã Long Sơn

    Vị trí 1: Không có
    Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn
    Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, khu suối hai

    9

    Thị trấn Đắk Mil

    Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 6
    Vị trí 2: Không có
    Vị trí 3: Không có

    10

    Xã Đức Mạnh

    Vị trí 1: thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái
    Vị trí 2: thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp
    Vị trí 3: thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại

    3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Thuận An

    Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14)
    Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL 14)
    Vị trí 3: Không có

    2

    Xã Đắk Lao

    Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng
    Vị trí 2: Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm
    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri

    3

    Xã Đắk Sắk

    Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đồi A3 
    Vị trí 2: Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm
    Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ

    4

    Xã Đắk N'Drót

    Vị trí 1: Thôn 8, Bon Đắk Me, Bon Đắk Rla
    Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4
    Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 9

    5

    Xã Đắk R'La

    Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11
    Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9
    Vị trí 3: Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng

    6

    Xã Đắk Gằn

    Vị trí 1: Không có
    Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi
    Vị trí 3: Thôn Bon Đắk Gằn, Đắk Sra, Đắk Krai, Đắk Láp, Bản Cao Lạng

    7

    Xã Đức Minh

    Vị trí 1: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa
    Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên
    Vị trí 3: Không có

    8

    Xã Long Sơn

    Vị trí 1: Thôn Tây Sơn
    Vị trí 2: Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai
    Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, Tân Sơn.

    9

    Thị trấn Đắk Mil

    Vị trí 1: TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
    Vị trí 2: TDP: 8, 9
    Vị trí 3: TDP 10 và các TDP còn lại

    10

    Xã Đức Mạnh

    Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái
    Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp
    Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại

    4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Thuận An

    Toàn xã vị trí 3

    2

    Xã Đắk Lao

    Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn
    Vị trí 2: Các thôn, bon còn lại
    Vị trí 3: Không có

    3

    Xã Đắk Sắk

    Vị trí 1:
    Vị trí 2: Các thôn trên địa bàn xã
    Vị trí 3:

    4

    Xã Đắk N'Drót

    Vị trí 1: Bon Đắk Me, Bon Đắk R'la
    Vị trí 2: Thôn 3, 4
    Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9

    5

    Xã Đắk R'la

    Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11
    Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 9
    Vị trí 3: Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng

    6

    Xã Đắk Gằn

    Vị trí 1: Không có
    Vị trí 2: Không có
    Vị trí 3: Thôn Bắc Sơn, Tân Lập

    7

    Xã Đức Minh

    Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà
    Vị trí 2: Các thôn còn lại
    Vị trí 3: Không có

    8

    Xã Long Sơn

    Vị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn
    Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn,
    Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, khu Suối Hai

    9

    Thị trấn Đắk Mil

    Vị trí 1: TDP:  1
    Vị trí 2: TDP: 3, 4
    Vị trí 3: Không có

    10

    Xã Đức Mạnh

    Vị trí 1: Không có
    Vị trí 2: Toàn xã
    Vị trí 3: Không có

    5. Vị trí đất rừng sản xuất

    Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

     

     IV. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC

    1. Vị trí đất trồng lúa

    STT

    Tên xã

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Quảng Tân

    - Vị trí 1: Thôn 4, 7

    - Vị trí 2: Thôn 3

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk R'tíh

    - Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

    - Vị trí 2: Thôn 1, 2, 6

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3

    Xã Đắk Ngo

    - Vị trí 1: Không có

    - Vị trí 2: Không có

    - Vị trí 3: Các khu vực trên địa bàn xã

    4

    Xã Quảng Tâm

    - Vị trí 1: Không có

    - Vị trí 2: Không có

    - Vị trí 3: Các khu vực trên địa bàn xã

    5

    Xã Đắk Búk So

    - Vị trí 1: Thôn 2

    - Vị trí 2: Bon Bu N’drung

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    6

    Xã Quảng Trực

    - Vị trí 1: Bon Bu Gia

    - Vị trí 2: Bon Bu KRắk

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

    STT

    Tên xã

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Quảng Tân

    - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

    - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk R'tíh

    - Vị trí 1: Thôn 3, 4

    - Vị trí 2: Thôn 1, 2

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3

    Xã Đắk Ngo

    Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu

    - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4

    Xã Quảng Tâm

    - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

    - Vị trí 2: Thôn 6

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    5

    Xã Đắk Búk So

    - Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

    - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    6

    Xã Quảng Trực

    - Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr

    - Vị trí 2: Bon Đăk Huýt

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

    STT

    Tên xã

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Quảng Tân

    - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

    - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk R'tíh

    - Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2

    - Vị trí 2: Thôn 5

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3

    Xã Đắk Ngo

    - Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu

    - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4

    Xã Quảng Tâm

    - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

    - Vị trí 2: Thôn 6

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    5

    Xã Đắk Búk So

    - Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

    - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    6

    Xã Quảng Trực

    - Vị trí 1: Bon Bu Dăr

    - Vị trí 2: Thôn Bu Sóp

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

    STT

    Tên xã

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Quảng Tân

    - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

    - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk R'tíh

    - Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

    - Vị trí 2: Thôn 2

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3

    Xã Đắk Ngo

    - Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu

    - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4

    Xã Quảng Tâm

    - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

    - Vị trí 2: Thôn 6

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    5

    Xã Đắk Búk So

    - Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

    - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    6

    Xã Quảng Trực

    - Vị trí 1: Bon Bu Gia

    - Vị trí 2: Bon Đắk Huýt

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    5. Vị trí đất rừng sản xuất

    Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

     

    V. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG

    1. Vị trí đất trồng lúa

    STT

    Tên xã

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Quảng Khê

    Vị trí 1: Thôn Đắk Nang

    Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K'Nur)

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    2

    Xã Đắk Ha

     Vị trí 1: Thôn 4,5

     Vị trí 2: Thôn 1,2

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    3

    Xã Quảng Sơn

     Vị trí 1: Thôn 4

     Vị trí 2: Thôn Đắk Snao

     Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    4

    Xã Đắk Som

     Vị trí 1: 

     Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4

     Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    5

    Xã Đắk R'Măng

     Vị trí 1: Thôn 5, 6

     Vị trí 2: Bon Sa Ú

     Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    6

    Xã Quảng Hòa

     Vị trí 1: 

     Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9

     Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    7

    Xã Đắk Plao

     Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

     Vị trí 2: Thôn 1, 2

     Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

    STT

    Tên xã

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Quảng Khê

    Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng), Thôn Đăk Lang

    Vị trí 2: Ka La Yu, R'Dạ

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    2

    Xã Đắk Ha

     Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 8

     Vị trí 2: Thôn 6, 7

     Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    3

    Xã Quảng Sơn

     Vị trí 1: Bon RBút

     Vị trí 2: Bon Glong Phe

     Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    4

    Xã Đắk Som

     Vị trí 1: 

     Vị trí 2: 

     Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã

    5

    Xã Đắk R'Măng

     Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi; Thôn 5, 6

     Vị trí 2: Bon Sa Ú

     Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    6

    Xã Quảng Hòa

     Vị trí 1: 

     Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9

     Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại 

    7

    Xã Đắk Plao

     Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

     Vị trí 2: Thôn 1, 2

     Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại 

    3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

    STT

    Tên xã

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Quảng Khê

    Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru, Đăk Lang, Quảng Long, Tân Tiến

    Vị trí 2: Phi Mur, R'Dạ

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    2

    Xã Đắk Ha

     Vị trí 1: Thôn 3,6,7,8

     Vị trí 2: Thôn 1,2

     Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    3

    Quảng Sơn

     Vị trí 1: Bon RBút

     Vị trí 2: Bon Glong Phe

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    4

    Xã Đắk Som

     Vị trí 1: 

     Vị trí 2: 

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã

    5

    Xã Đắk R'Măng

     Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi

     Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6

     Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    6

    Xã Quảng Hòa

     Vị trí 1: 

     Vị trí 2:  Thôn 10

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    7

    Xã Đắk Plao

     Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

     Vị trí 2: Thôn 4, 5

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

    STT

    Tên xã

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Quảng Khê

    Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Đăk Lang, Tân Tiến

    Vị trí 1: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    2

    Xã Đắk Ha

     Vị trí 1: Thôn 4, 5

     Vị trí 2: Thôn 1, 2

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    3

    Xã Quảng Sơn

     Vị trí 1: Bon RBút

     Vị trí 2: Bon Ndoh

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    4

    Xã Đắk Som

     Vị trí 1: 

     Vị trí 2: 

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã

    5

    Xã Đắk R'Măng

     Vị trí 1: 

     Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    6

    Xã Quảng Hòa

     Vị trí 1: 

    Vị trí 2: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã

     Vị trí 3: 

    7

    Xã Đắk Plao

     Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

     Vị trí 2: Thôn 1, 2

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    5. Vị trí đất rừng sản xuất       

    Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

     

    VI. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG

    1. Vị trí đất trồng lúa   

     STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Xã Nam Bình

    Vị trí 1: Thôn 6

    Vị trí 2:

    Vị trí 3: Thôn Bình An, thôn 7, thôn  8, thôn  9, thôn 10, thôn 11

    2

    Xã Thuận Hà

    Vị trí 1: Đầm Giỏ, Đắk Thốt

    Vị trí 2:  Thôn 7

    Vị trí 3: Thôn 2, 3, 5, 8

    3

    Xã Thuận Hạnh

    Vị trí 1: Thuận Lợi

    Vị trí 2: Thuận Hải; Thuận Tình

    Vị trí 3: Vị trí còn lại

    4

    Xã Trường Xuân

    Vị trí 1: Bon Ta Mung, Bon Păng Sim

    Vị trí 2: Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah

    Vị trí 3: Thôn: 1, 6, 8, 10; Bon: N'Jang Bơ, Bu Bang, Ding Plei, Pơng plei 3, Jâng Plây 3

    5

    Xã Đắk Mol

    Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, Thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4, Bon BuJri

    Vị trí 2: Bon A3, Bon RLông

    Vị trí 3: Thôn E29

    6

    Xã Đắk N'Drung

    Vị trí 1: Thôn Đắk Kual 2, Đắk R'mo

    Vị trí 2: Thôn Đắk Tiên, Đắk Kual, Đắk Kual 5

    Vị trí 3: Vị trí còn lại

    7

    Xã Đắk Hòa

    Vị trí 1: Thôn Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh

    Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    2.  Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

     STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Đức An

    Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4

    Vị trí 2: TDP 6, TDP 8

    Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Nam Bình

    Vị trí 1: Thôn 8, thôn 10, thôn Bình An

    Vị trí 2: Thôn 7

    Vị trí 3: Thôn 6, thôn 9, thôn 11

    3

    Xã Thuận Hà

    Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8

    Vị trí 2: Đắk Thốt, Đầm Giỏ, Thôn 2

    Vị trí 3:  Thôn 5

    4

    Xã Nâm N'Jang

    Vị trí 1:  Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 10

    Vị trí 2:  Thôn 11

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    5

    Xã Thuận Hạnh

    Vị trí 1: Thôn Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

    Vị trí 2: Thôn Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình

    Vị trí 3: Thôn Thuận Bình, Thuận Hải

    6

    Xã Trường Xuân

    Vị trí 1: Thôn 1, Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung

    Vị trí 2: Thôn 8, thôn 10, Păng Sim, N'Jang Bơ, thôn 6, Bu Bang

    Vị trí 3: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei

    7

    Xã Đắk Mol

    Vị trí 1: Thôn 4, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1

    Vị trí 2: Bon A3, Bon RLông, Bon BuJri

    Vị trí 3: Thôn E29

    8

    Xã Đắk N'Drung

    Vị trí 1: Thôn Đắk Kual, Bu Rwah

    Vị trí 2: Thôn Đắk Kual 2, Đắk Kual 3

    Vị trí 3: Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Tiên; Bon: Bu Boong, N'Jrang Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja

    9

    Xã Đắk Hòa

    Vị trí 1: Thôn Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh

    Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Đức An

    Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4

    Vị trí 2: TDP 6, TDP 8

    Vị trí 3:

    2

    Xã Nam Bình

    Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

    Vị trí 2: Thôn Bình An, thôn 6

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    3

    Xã Thuận Hà

    Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8

    Vị trí 2: Thôn Đắk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2

    Vị trí 3: Thôn 5

    4

    Xã Nâm N'Jang

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 6

    Vị trí 2:  Thôn 11, thôn 10

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    5

    Xã Thuận Hạnh

    Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Bình,Thuận Nghĩa, Thuận Thành

    Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Nam, Thuận Hòa

    Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải

    6

    Xã Trường Xuân

    Vị trí 1: Thôn 1, Bon: Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung

    Vị trí 2: Thôn 8, thôn 10, thôn 6; Bon: Păng Sim, N'Jang Bơ, Bu Bang

    Vị trí 3: Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei

    7

    Xã Đắk Mol

    Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4

    Vị trí 2: Bon A3, Bon RLông, Bon BuJri

    Vị trí 3: Thôn E29

    8

    Xã Đắk N'Drung

    Vị trí 1: Thôn: Đắk Kual 2, Đắk Kual 3; Bon: Bu Rwah, Bu N'Drung, Bu Boong

    Vị trí 2: Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Kual, Đắk Tiên; Bon: N'Jrang Lu, Bprang, bu N’Ja

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    9

    Xã Đắk Hòa

    Vị trí 1: Thôn Đắk Sơn

    Vị trí 2: Thôn: Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Đức An

    Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4

    Vị trí 2: TDP 6, TDP 8

    Vị trí 3:

    2

    Xã Nam Bình

    Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11

    Vị trí 2: Thôn Bình An

    Vị trí 3: Thôn 8, thôn 10

    3

    Xã Thuận Hà

    Vị trí 1: Thôn Đầm Giỏ, Thôn 3, thôn 7, thôn 8

    Vị trí 2: Thôn Đắk Thốt, thôn 2, thôn 5

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    4

    Xã Nâm N'Jang

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 10

    Vị trí 2:  Thôn 11

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    5

    Xã Thuận Hạnh

    Vị trí 1: Thôn Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

    Vị trí 2: Thôn Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    6

    Xã Trường Xuân

    Vị trí 1: Thôn 1; Bon: Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung

    Vị trí 2: Thôn: 8, 10, 6; Bon: Păng Sim, N'Jang Bơ, Bu Bang

    Vị trí 3: Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei

    7

    Xã Đắk Mol

    Vị trí 1: Thôn: Hà Nam Ninh, Đắk Sơn 1, Thôn 4; Bon Rlong, Bon BuJri

    Vị trí 2: Bon A3, Bon Mton

    Vị trí 3: Thôn E29

    8

    Xã Đắk N'Drung

    Vị trí 1: Thôn: Đắk Kual 2, Đắk Kual 3; Bon: Bu Rwah, N'Jang Lu, Bu N’Drung, Bprang, bu N’Ja, Bu Boong

    Vị trí 2: Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Tiên, Đắk Kual

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    9

    Xã Đắk Hòa

    Vị trí 1: Thôn: Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh

    Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    5. Vị trí đất rừng sản xuất                   

    Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

     

     VII. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT

    1. Vị trí đất trồng lúa

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Ea T'ling

    VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2.                                             

    VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương.

    VT3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk Drông

    VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr

    VT2: Các khu vực còn lại

    3

    Xã Tâm Thắng

    VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

    VT2: Các khu vực còn lại

    4

    Xã Ea Pô

    VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô

    VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, cụm Thác Lào, thôn Ba tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong    

    VT3: Các khu vực còn lại

    5

    Xã Nam Dong

    VT2: Các khu vực trên toàn xã

    VT3: Các khu vực còn lại

    6

    Xã Trúc Sơn

    VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

    VT2: Khu vực ngàn Phương

    VT3: Các khu vực còn lại

    7

    Xã Cư Knia

    VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr

    VT2: Các khu vực còn lại

    8

    Xã Đắk Wil

    VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7

    VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6

    VT3: Các khu vực còn lại

    2. Vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Ea T'ling

    VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều.                                              

    VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô)

    VT3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk Drông

    VT1: Đất các khu vực thôn: 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Sroong, thôn Cao Lạng. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong  

    VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

    VT3: Các khu vực còn lại

    3

    Xã Tâm Thắng

    VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô  

    VT2: Khu vực đồi Cô đơn.

    VT3: Các khu vực còn lại

    4

    Xã Ea Pô

    VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong     

    VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, thôn Ba Tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong      

    VT3: Các khu vực còn lại

    5

    Xã Nam Dong

    VT1: Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã:  Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.  

    VT2: Đất khu vực các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15

    VT3: Đất khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại

    6

    Xã Trúc Sơn

    VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

    VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ

    VT3: Các khu vực còn lại

    7

    Xã Cư Knia

    VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12. 

    VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn

    VT3: Các khu vực còn lại

    8

    Xã Đắk Wil

    VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong.   

    VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

    VT3: Các khu vực còn lại

    3. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

    STT

    Tên xã, thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Ea T'ling

    VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng                                            

    VT2: Khu vực Ngàn Phương

    VT3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk Drông

    VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã

    VT2: Các khu vực còn lại

    3

    Xã Tâm Thắng

    VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng 

    VT2: Các khu vực còn lại

    4

    Xã Ea Pô

    VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh          

    VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh  

    VT3: Các khu vực còn lại

    5

    Xã Nam Dong

    VT1:các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.  

    VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16   

    VT3: Các khu vực còn lại

    6

    Xã Trúc Sơn

    VT1: Các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2

    VT2: Các khu vực còn lại

    7

    Xã Cư Knia

    VT1: Đất các khu vực toàn xã

    VT2: Các khu vực còn lại

    8

    Xã Đắk Wil

    VT1: các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây    

    VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 5 và 6

    VT3: Các khu vực còn lại

    4. Vị trí đất rừng sản xuất       

    Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

     

    VIII. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ

    1. Vị trí đất trồng lúa

    Stt

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Đắk Mâm

    - Vị trí 1: TDP 1,2,3

    - Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk Drô

    - Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9

    - Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3

    Xã Nam Đà

    - Vị trí 1: Cánh đồng Xuân

    - Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4

    Xã Đắk Sôr

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    5

    Xã Tân Thành

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    6

    Xã Nâm N'Đir

    - Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh)

    - Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon.

    - Vị trí 3:

    7

    Xã Quảng Phú

    - Vị trí 1: Thôn Phú Hưng

    - Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    8

    Xã Đức Xuyên

    - Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải

    - Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    9

    Xã Buôn Choah

    - Vị trí 1: Toàn xã

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang

    10

    Xã Nâm Nung

    - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến.

    - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    11

    Xã Nam Xuân

    - Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn, Đắk Xuân

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    12

    Xã Đắk Nang

    - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến

    Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

    Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

    Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

    - Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

    Stt

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Đắk Mâm

    - Vị trí 1: TDP 1,2,3

    - Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk Drô

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp

    - Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3

    Xã Nam Đà

    - Vị trí 1: Thôn Nam Phú

    - Vị trí 2: Thôn Nam Hải

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4

    Xã Đắk Sôr

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3:

    5

    Xã Tân Thành

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    6

    Xã Nâm N'Đir

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    7

    Xã Quảng Phú

    - Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

    - Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    8

    Xã Đức Xuyên

    - Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải

    - Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    9

    Xã Buôn Choah

    - Vị trí 1: Thôn Cao Sơn, thôn Thanh Sơn

    - Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    10

    Xã Nâm Nung

    - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập

    - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    11

    Xã Nam Xuân

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    12

    Xã Đắk Nang

    - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến

    Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

    Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

    Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

    - Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

    Stt

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Đắk Mâm

    - Vị trí 1: TDP 1,2,3

    - Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk Drô

    - Vị trí 1: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Buôn K62

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, thôn Đắk Xuân

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3

    Xã Nam Đà

    - Vị trí 1: Thôn Nam Thắng

    - Vị trí 2: Thôn Nam Phú

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4

    Xã Đắk Sôr

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà

    - Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà

    5

    Xã Tân Thành

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    6

    Xã Nâm N'Đir

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3:

    7

    Xã Quảng Phú

    - Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

    - Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    8

    Xã Đức Xuyên

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3: Bon Choih

    9

    Xã Buôn Choah

    - Vị trí 1: Thôn Bình Giang

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    10

    Xã Nâm Nung

    - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập

    - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    11

    Xã Nam Xuân

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn, Lương Sơn

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    12

    Xã Đắk Nang

    - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến

    Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

    Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

    Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

    - Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

    Stt

    Tên xã/thị trấn

    Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

    1

    Thị trấn Đắk Mâm

    - Vị trí 1: TDP 1,2,3

    - Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk Drô

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, Buôn K62, Buôn 9, thôn Đắk Xuân, EaSanô

    - Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    3

    Xã Nam Đà

    - Vị trí 1: Thôn Nam Thắng

    - Vị trí 2: Thôn Nam Hải

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    4

    Xã Đắk Sôr

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    5

    Xã Tân Thành

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    6

    Xã Nâm N'Đir

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3:

    7

    Xã Quảng Phú

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3:

    8

    Xã Đức Xuyên

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3:

    9

    Xã Buôn Choah

    - Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3:

    10

    Xã Nâm Nung

    - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập.

    - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    11

    Xã Nam Xuân

    - Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    12

    Xã Đắk Nang

    - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến

    Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

    Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2

    Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

    - Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    5. Vị trí đất rừng sản xuất       

    Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

     

    PHỤ LỤC IV:

    NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

    (Kèm theo Quyết định số 08 /2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

     

    1. Xác định giá và v trí đất tại đô thị và nông thôn

    1.1. Xác định giá đất ở tại đô thị và nông thôn: Thực hiện theo từng đoạn đường, tuyến đường.

    1.2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.

    1.3. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.

    1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.8 mục 2 quy định chung này).

    1.5. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

    1.6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường, thị trấn có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.

    1.7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:

    - Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.

    - Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.

    - Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.

    - Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.

    1.8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5), hoặc đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 1.4 mục 1 quy định chung này.

    1.9. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

    2. Xác định đơn giá 01 m2 đất

    2.1. Đối với đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

    2.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

    2.3. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.

    2.4. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh được xác định bằng 67% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

    2.5. Đối với đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

    2.6. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

    2.7. Đối với đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

    2.8. Đối với đất sông, suối và đất mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 35% giá đất ở tại khu vực lân cận.

    2.9. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định như sau:

    - Trong địa giới hành chính phường, xã thuộc thành phố Gia Nghĩa; các thị trấn, xã trung tâm huyện:

    + Vị trí 1: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 2,0.

    + Vị trí 2: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,7.

    + Vị trí 3: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

    - Các khu dân cư còn lại: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

    2.10. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đấu giá, nhận chuyển nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.

    2.11. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bng 1,0 lần đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền k cùng khu vc.

    2.12. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bng 1,2 lần đơn giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất.

    2.13. Đối với giá đất trong cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu công nghiệp được quy định cụ thể riêng theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

    2.14. Đơn giá các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 19/12/2019 Hiệu lực: 19/12/2019 Tình trạng: Không còn phù hợp
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 31/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019
    Ban hành: 26/12/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    10
    Quyết định 06/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019
    Ban hành: 07/03/2017 Hiệu lực: 20/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 tỉnh Đắk Nông

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
    Số hiệu:08/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:08/05/2020
    Hiệu lực:19/05/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trương Thanh Tùng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Đã sửa đổi
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 tỉnh Đắk Nông (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 tỉnh Đắk Nông (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X