hieuluat

Quyết định 2847/QĐ-BKHCN công bố Tiêu chuẩn quốc gia

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2847/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Quốc Thắng
    Ngày ban hành:24/12/2008Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:24/12/2008Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Khoa học-Công nghệ
  • BỘ KHOA HỌC VÀ
    CÔNG NGHỆ
    -----------
    Số: 2847/QĐ-BKHCN
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ------------------
    Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2008
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA  
    ------------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
     
     
    Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
    Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
    Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Công bố 89 tiêu chuẩn quốc gia (trong danh mục kèm theo)
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
     

     Nơi nhận:
    - Lãnh đạo Bộ KHCN;
    - Vụ PC;
    - Lưu: VT, TĐC.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trần Quốc Thắng
     
     
    DANH MỤC
    TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
    (Được công bố kèm theo Quyết định số 2847/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 12 năm 2008
    của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
     

    1.
    TCVN 4209 : 1986
    Dây thép tròn mác OL 100 CR2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng – Yêu cầu kỹ thuật
    2.
    TCVN 4923 : 1989
    Phương tiện và phương pháp chống ồn – Phân loại
    3.
    TCVN 4950 : 1989
    Dụng cụ cắt kim loại và gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
    4.
    TCVN 4961 : 1989
    ST SEV 555 : 1986
    Mảnh dao cắt nhiều cạnh – Thay thế hệ thống ký hiệu
    5.
    TCVN 4499 : 1988
    Không khí vùng làm việc – Phương pháp đo nồng độ các chất độc bằng ống bột chỉ thị
    6.
    TCVN 4877 : 1989
    Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định clo
    7.
    TCVN 1765 : 1975
    Thép cácbon – Kết cấu thông thường – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật 
    8.
    TCVN 1766 : 1975
    Thép cácbon kết cấu chất lượng tốt – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
    9.
    TCVN 1767 : 1975
    Thép đàn hồi – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
    10.
    TCVN 1855 : 1976
    Rèn dập - Thuật ngữ
    11.
    TCVN 1658 : 1987
    Kim loại và hợp kim – Tên gọi
    12.
    TCVN 1847 : 1976
    Dây thép tròn kéo nguội – Cỡ, thông số kích thước
    13.
    TCVN 1994 : 1976
    Ren của van dùng cho xăm lốp – Prôfin, thông số và kích thước cơ bản, dung sai
    14.
    TCVN 1848 : 1976
    Dây thép kết cấu cacbon
    15.
    TCVN 1769 : 1975
    Hồi liệu kim loại đen – Yêu cầu về an toàn phòng nổ khi gia công và luyện lại
    16.
    TCVN 1854 : 1976
    Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng – Thép hợp kim trung bình và hợp kim cao – Yêu cầu kỹ thuật
    17.
    TCVN 1853 : 1976
    Phôi thép cán từ thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp – yêu cầu kỹ thuật
    18.
    TCVN 1846 : 1976
    Dây thép – Phân loại
    19.
    TCVN 1845 : 1989
    Thép dải cán nóng – Cỡ, thông số, kích thước
    20.
    TCVN 1843 : 1989
    Thép vuông cán nóng – Cỡ, thông số, kích thước
    21.
    TCVN 1849 : 1976
    Dây thép cacbon thấp chất lượng
    22.
    TCVN 6284-4 : 1997
    ISO 6934-4 : 1991
    Thép cốt bê tông dự ứng lực
    Phần 4: Dảnh
    23.
    TCVN 4752 : 1989
    ST SEV 534 : 1977
    Hộp giảm tốc thông dụng – Đầu trục – Kích thước cơ bản, mômen xoắn cho phép
    24.
    TCVN 4753 : 1989
    ST SEV 5455 : 1985
    Hộp giảm tốc bánh răng côn và côn – trụ thông dụng – Thông số cơ bản
    25.
    TCVN 4794 : 1989
    ST SEV 3292 : 1981
    Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500 mm với dung sai không chỉ dẫn
    26.
    TCVN 4798 : 1989
    ST SEV 536 : 1987
    Khớp nối trục cơ học – Mômen xoắn danh nghĩa
    27.
    TCVN 4793 : 1989
    ST SEV 3960 : 1983
    Dung sai lắp ghép – Dung sai kích thước lớn hơn 10 000 mm đến 40 000 mm
    28.
    TCVN 5706 : 1993
    Cách ghi dung sai – Kích thước dài và kích thước góc
    29.
    TCVN 3784 : 1983
    Thép lá mạ thiếc, cán nguội mạ thiếc nóng
    30.
    TCVN  5705 : 1993
    Quy tắc ghi kích thước
    31.
    TCVN 3209 : 1979
    Dung sai vị trí đường trục của lỗ dùng cho chi tiết kẹp chặt
    32.
    TCVN 4676 : 1989
    ST SEV 200 : 1985
    Dao phay mặt đầu có lỗ lắp – Loại và kích thước lắp ghép
    33.
    TCVN 4681 : 1989
    Ren ống hình trụ
    34.
    TCVN 4797 : 1989
    ST SEV 5199 : 1985
    Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện tử - Mômen xoắn danh nghĩa
    35.
    TCVN 4631 : 1988
    ST SEV 1159 : 1968
    Ren ống côn
    36.
    TCVN 4629 : 1988
    ST SEV 837 : 1978
    Ren hệ mét cho đường kính nhỏ hơn 1 mm – Dung sai
    37.
    TCVN 5741 : 1993
    Prôtectơ nhôm – Yêu cầu kỹ thuật
    38.
    TCVN 1992 : 1995
    Hộp giảm tốc thông dụng – Yêu cầu kỹ thuật chung
    39.
    TCVN 4628 : 1988
    ST SEV 1158 : 1975
    Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo
    40.
    TCVN 3093 : 1993
    Bàn ren tròn
    41.
    TCVN 2053 : 1993
    Dây thép mạ kẽm thông dụng
    42.
    TCVN 5742 : 1993
    Prôtectơ nhôm – Phương pháp xác định dung lượng và điện thế
    43.
    TCVN 5762 : 1993
    Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật
    44.
    TCVN 3092 : 1993
    Ta rô – Yêu cầu kỹ thuật
    45.
    TCVN 6051 : 1995
    Hệ bảo vệ ca tốt – Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và kiểm tra
    46.
    TCVN 6024 : 1995
    Prôtectơ kẽm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
    47.
    TCVN 5761 : 1993
    Khóa treo – Yêu cầu kỹ thuật
    48.
    TCVN 6287 : 1997
    Thép thanh cốt bê tông – Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn
    49.
    TCVN 4630 : 1988
    ST SEV 221 : 1975
    Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Tỷ số truyền
    50.
    TCVN 4749 : 1989
    ST SEV 2873 : 1981
    Hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng – Thông số cơ bản
    51.
    TCVN 4722 : 1989
    Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung
    52.
    TCVN 4723 : 1989
    Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy
    53.
    TCVN 4724 : 1989
    Máy ép khuỷu và gối khuỷu – Dãy thông số chính
    54.
    TCVN 4751 : 1989
    Máy uốn tấm ba và bốn trục – Mức chính xác
    55.
    TCVN 4754 : 1989
    Máy tự động dập tấm nhiều vị trí kiểu trục khuỷu – Mức chính xác
    56.
    TCVN 4937 : 1989
    Máy cắt kim loại – Mẫu sản phẩm dùng để kiểm tra độ chính xác gia công – Yêu cầu kỹ thuật chung
    57.
    TCVN 4938 : 1989
    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ ổn định vị trí góc của bộ phận làm việc có chuyển động
    58.
    TCVN 4939 : 1989
    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo hướng kính
    59.
    TCVN 4940 : 1989
    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng đường tâm
    60.
    TCVN 4941 : 1989
    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng cao của đường tâm so với mặt phẳng chuẩn chung
    61.
    TCVN 4942 : 1989
    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo mặt nút của mẫu sản phẩm
    62.
    TCVN 4943 : 1989
    Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển
    63.
    TCVN 4951 : 1989
    Thiết bị gia công gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
    64.
    TCVN 5182 : 1990
    Máy cắt kim loại – Đặc tính ồn cho phép
    65.
    TCVN 5183 : 1990
    Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và đánh bóng
    66.
    TCVN 5184 : 1990
    Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan
    67.
    TCVN 5185 : 1990
    Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện
    68.
    TCVN 5186 : 1990
    Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay
    69.
    TCVN 5187 : 1990
    Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang
    70.
    TCVN 5188 : 1990
    Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt
    71.
    TCVN 5189 : 1990
    Máy cắt đột liên hợp – Độ chính xác
    72.
    TCVN 5218 : 1990
    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ vuông góc của hai hướng dời chỗ
    73.
    TCVN 5219 : 1990
    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ cách đều nhau của hai quỹ đạo dời chỗ
    74.
    TCVN 5220 : 1990
    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ song song của các đường tâm so với mặt phẳng
    75.
    TCVN 5221 : 1990
    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ ổn định đường kính mẫu sản phẩm
    76.
    TCVN 5222 : 1990
    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ không đổi của khoảng cách giữa quỹ đạo dời chỗ của bộ phận làm việc của máy và bề mặt thực
    77.
    TCVN 5223 : 1990
    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ giao nhau của hai đường tâm
    78.
    TCVN 4952 : 1989
    Thiết bị rèn ép – Danh mục chỉ tiêu chất lượng
    79.
    TCVN 5881 : 1995
    Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ
    80.
    TCVN 5882 : 1995
    Máy tiện thông dụng cỡ nhỏ
    81.
    TCVN 5195 : 1990
    Vàng và hợp kim vàng – Mác
    82.
    TCVN 5857 : 1994
    Đá quý – Phương pháp đo chiết suất
    83.
    TCVN 5856 : 1994
    Đá quý – Phương pháp đo tỷ trọng
    84.
    TCVN 5858 : 1994
    Đá quý – Phương pháp đo phổ hấp thụ
    85.
    TCVN 5859 : 1994
    Đá quý – Phương pháp đo độ cứng
    86.
    TCVN 5544 : 1991
    ISO 8653 : 1986
    Đồ kim hoàn – Cỡ nhẫn – Định nghĩa, phép đo và ký hiệu
    87.
    TCVN 5855 : 1994
    Đá quý – Thuật ngữ và phân loại
    88.
    TCVN 5196 : 1990
    Vàng – Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích
    89.
    TCVN 5197 : 1990
    Hợp kim vàng – Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5855:1994 Đá quý-Thuật ngữ và phân loại
    Ban hành: 1994 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Tiêu chuẩn được ban hành
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X