hieuluat

Thông tư 187/2017/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất quân y của Nghị định 76/2016/NĐ-CP

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Quốc phòngSố công báo:655&656-09/2017
    Số hiệu:187/2017/TT-BQPNgày đăng công báo:03/09/2017
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Đơn
    Ngày ban hành:09/08/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:25/09/2017Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức

    Tóm tắt văn bản

     

  • BỘ QUỐC PHÒNG
    _________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Số: 187/2017/TT-BQP

    Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2017

     

     

    THÔNG TƯ

    Quy định một số điều về tiêu chuẩn vật chất quân y của Nghị định số

    76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định

    tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ,

    công nhân và viên chức quốc phòng

    ___________

     

    Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

    Căn cứ Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng;

    Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quân y;

    Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định một số điều về tiêu chuẩn vật chất quân y của Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng.

     

    Chương I

    NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định chi tiết một số điều về tiêu chuẩn vật chất quân y của Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng, bao gồm: tiêu chuẩn thuốc, bông băng, hóa chất; tiêu chuẩn trang bị, dụng cụ y tế.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Thông tư này áp dụng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ, công nhân, viên chức quốc phòng, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác y tế trong Quân đội nhân dân Việt Nam.

    2. Thông tư này không áp dụng đối với các bệnh viện quân đội khi thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính.

    Điều 3. Nguyên tắc bảo đảm tiêu chuẩn vật chất quân y

    1. Tiêu chuẩn vật chất quân y đối với quân nhân tại ngũ, công nhân, viên chức quốc phòng được thực hiện theo quy định tại Điều 9, Điều 10 của Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng (sau đây viết tắt là Nghị định số 76/2016/NĐ-CP) và các Danh mục số 06, 07 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

    2. Bảo đảm đáp ứng các yêu cầu về chăm sóc, bảo vệ sức khỏe thường xuyên, huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, diễn tập và phòng chống thiên tai thảm họa.

    3. Những nội dung đã được bảo hiểm y tế chi trả không được tính vào tiêu chuẩn bảo đảm vật chất quân y được quy định tại Thông tư này.

     

    Chương II

    TIÊU CHUẨN VẬT CHẤT QUÂN Y CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG

     

    Điều 4. Thuốc bổ trợ quân, binh chủng

    1. Phạm vi bảo đảm: Được bảo đảm ngoài tiêu chuẩn thuốc khám chữa bệnh thường xuyên, ngoài phạm vi chi trả của bảo hiểm y tế đối với các đơn vị đã tham gia bảo hiểm y tế; nhằm dự phòng bệnh tật, bảo vệ, nâng cao sức khỏe cho các đối tượng trực tiếp làm nhiệm vụ trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

    2. Loại tiêu chuẩn của đối tượng được bảo đảm thực hiện theo quy định tại Mục 4 Danh mục số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

    3. Đối tượng được bảo đảm trong các trường hợp cụ thể sau:

    a) Đặc công, trinh sát, tình báo, phi công, cơ giới trên không, thông tin trên không, vô tuyến điện - ra đa tuần thám trên không, thợ lặn: Các đối tượng trực tiếp làm nhiệm vụ huấn luyện, tác chiến thuộc các quân chủng, binh chủng trong Quân đội;

    b) Trinh sát điện tử, trắc thủ ra đa: Các đối tượng trực tiếp làm nhiệm vụ vận hành, sử dụng, huấn luyện, tác chiến thuộc các quân, binh chủng trong Quân đội;

    c) Biên giới: Các đối tượng thuộc biên chế tại các đơn vị ở vùng biên giới có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

    d) Đảo gần, bộ đội tàu mặt nước: Các đối tượng thuộc biên chế tại đảo gần bờ, tàu mặt nước;

    đ) Bệnh nghề nghiệp, độc hại đặc thù quân sự: Các đối tượng thuộc danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong Quân đội theo quy định của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;

    e) Bộ đội Trường Sa-DK: Các đối tượng thuộc biên chế tại các điểm đảo, nhà giàn, tàu trực tại Trường Sa-DK;

    g) Bộ đội Biên phòng: Các đối tượng thuộc biên chế tại các đồn Biên phòng.

    4. Trường hợp một người thuộc nhiều loại đối tượng ở Khoản 2 Điều này thì được hưởng một tiêu chuẩn cao nhất quy định tại Mục 4 Danh mục số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP;

    Trước ngày 01 tháng 6 hằng năm, quân y đơn vị báo cáo số lượng các đối tượng được hưởng theo Khoản 3 Điều này; sau thời điểm trên, trường hợp có thay đổi quân số, quân y đơn vị báo cáo số lượng bổ sung lên quân y tuyến trên trực tiếp cho đến Cục Quân y.

    5. Phương thức bảo đảm

    a) Quân y đơn vị bảo đảm bằng thuốc bổ trợ, phù hợp với nhu cầu đặc thù quân sự của từng đối tượng;

    b) Trường hợp không mua được thuốc bổ trợ thì bảo đảm bằng thực phẩm chức năng có cùng thành phần và tác dụng.

    Điều 5. Chi phí khám sức khỏe thực hiện Luật Nghĩa vụ quân sự và tuyển sinh quân sự

    1. Chi phí khám sức khỏe thực hiện Luật Nghĩa vụ quân sự và tuyển sinh quân sự là các chi phí bảo đảm cho khám phúc tra sức khỏe chiến sỹ mới nhập ngũ tại các đơn vị và khám sức khỏe cho học viên mới của các nhà trường, học viện trong Quân đội.

    a) Khám phúc tra sức khỏe chiến sỹ mới nhập ngũ gồm: Khám thể lực; khám lâm sàng các chuyên khoa theo quy định tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng quy định về việc khám sức khỏe thực hiện Luật nghĩa vụ quân sự; khám cận lâm sàng (xét nghiệm ma túy, HIV; chụp X quang tim phổi);

    b) Khám sức khỏe học viên mới gồm: Khám thể lực; khám lâm sàng các chuyên khoa theo quy định tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng quy định về việc khám sức khỏe thực hiện Luật nghĩa vụ quân sự; khám cận lâm sàng (xét nghiệm nhóm máu, chỉ số huyết học, sinh hóa máu; xét nghiệm nước tiểu; siêu âm tổng quát, điện tim, chụp X quang tim phổi).

    2. Các khoản chi phí về hóa chất xét nghiệm và vật tư tiêu hao bảo đảm cho khám sức khỏe thực hiện Luật Nghĩa vụ quân sự và tuyển sinh quân sự được thực hiện theo tiêu chuẩn định mức quy định tại Mục 4 Danh mục số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

    Điều 6. Chi phí khám sức khỏe định kỳ

    1. Chi phí khám sức khỏe định kỳ là các chi phí bảo đảm cho khám hoặc giám định sức khỏe hằng năm cho các đối tượng hưởng lương và phụ cấp.

    a) Khám sức khỏe định kỳ cho sĩ quan cao cấp gồm: Khám lâm sàng các chuyên khoa (nội khoa; ngoại khoa; thần kinh, tâm thần; da liễu; mắt; tai-mũi- họng; răng-hàm-mặt) và khám cận lâm sàng (xét nghiệm chỉ số huyết học, sinh hóa máu; xét nghiệm nước tiểu; siêu âm tổng quát, điện tim, chụp X quang tim phổi; xét nghiệm miễn dịch, dấu ấn chỉ điểm một số ung thư);

    b) Khám sức khỏe định kỳ cho đặc công, trinh sát, trắc thủ ra đa, tình báo, bộ đội đóng quân ở vùng biên giới và đảo gần bờ, bộ đội tàu mặt nước, lao động độc hại (theo quy định của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội) và sĩ quan trung cấp gồm: Khám lâm sàng các chuyên khoa (nội khoa; ngoại khoa; thần kinh, tâm thần; da liễu; mắt; tai-mũi-họng; răng-hàm-mặt) và khám cận lâm sàng (xét nghiệm chỉ số huyết học, sinh hóa máu; xét nghiệm nước tiểu; siêu âm tổng quát, điện tim, chụp X quang tim phổi; xét nghiệm miễn dịch);

    c) Khám sức khỏe định kỳ cho sĩ quan sơ cấp và đối tượng hưởng lương khác gồm: Khám lâm sàng các chuyên khoa (nội khoa; ngoại khoa; thần kinh, tâm thần; da liễu; mắt; tai-mũi-họng; răng-hàm-mặt) và khám cận lâm sàng (xét nghiệm chỉ số huyết học, sinh hóa máu; xét nghiệm nước tiểu; siêu âm tổng quát, điện tim, chụp X quang tim phổi);

    d) Khám sức khỏe định kỳ và giám định sức khỏe cho phi công, thợ lặn thực hiện theo quy định tại Thông tư số 196/2014/TT-BQP ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ giám định Y khoa Không quân và Thông tư số 26/2011/TT-BQP ngày 16 tháng 3 năm 2011 của Bộ Quốc phòng quy định về tiêu chuẩn sức khỏe, sơ tuyển, khám tuyển, kiểm tra, giám định sức khỏe lực lượng tàu ngầm của Quân chủng Hải quân;

    đ) Khám sức khỏe định kỳ cho đối tượng hưởng phụ cấp (hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên đào tạo sĩ quan từ năm thứ hai trở lên) gồm: khám thể lực; khám lâm sàng các chuyên khoa (nội khoa; ngoại khoa; thần kinh, tâm thần; da liễu; mắt; tai-mũi-họng; răng-hàm-mặt) và khám cận lâm sàng (xét nghiệm sinh hóa máu, xét nghiệm nước tiểu, siêu âm tổng quát, điện tim).

    2. Các khoản chi phí về hóa chất xét nghiệm và vật tư tiêu hao bảo đảm cho khám sức khỏe định kỳ cho đối tượng thuộc các Điểm a, b, c, d, đ Khoản 1 Điều này được thực hiện theo tiêu chuẩn định mức quy định tại Mục 7 Danh mục số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

    Điều 7. Chi phí cho khám và điều trị vô sinh, hiếm muộn cho bộ đội do làm việc trong môi trường lao động quân sự độc hại

    1. Chi phí cho điều trị vô sinh, hiếm muộn là chi phí bảo đảm cho khám và điều trị vô sinh, hiếm muộn cho các đối tượng là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng làm việc trong môi trường lao động quân sự độc hại ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản.

    2. Các đối tượng thuộc Khoản 1 Điều này được gọi là vô sinh hoặc hiếm muộn khi có kết luận vô sinh hoặc hiếm muộn của các bệnh viện, trung tâm hỗ trợ sinh sản được Bộ Y tế công nhận.

    3. Nội dung khám và điều trị vô sinh, hiếm muộn

    a) Khám vô sinh, hiếm muộn gồm: Khám phân loại hiếm muộn, vô sinh; khám lâm sàng chuyên khoa sản, tiết niệu; khám cận lâm sàng (xét nghiệm nội tiết tố, chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm tinh dịch, thăm dò phóng noãn);

    b) Điều trị vô sinh, hiếm muộn gồm: Điều trị bằng thuốc, thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm và nuôi cấy tinh tử.

    4. Các khoản chi phí cho khám và điều trị vô sinh, hiếm muộn cho bộ đội do làm việc trong môi trường lao động quân sự độc hại được hỗ trợ theo chi phí thực tế nhưng không vượt quá tiêu chuẩn định mức quy định tại Mục 7 Danh mục số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

    Điều 8. Tiêu chuẩn trang bị lần đầu

    1. Trang bị lần đầu bao gồm: Thiết bị y tế, doanh cụ y tế, dụng cụ và vật tư y tế tiêu hao, đồ vải nghiệp vụ, là các trang bị cơ bản được bảo đảm đồng bộ lần đầu cho các đơn vị quân y thành lập mới hoặc các trang bị nằm trong danh mục quy định nhưng lần đầu được bảo đảm cho các đơn vị.

    2. Danh mục trang bị cơ bản được bảo đảm lần đầu cho từng loại hình cơ sở y tế trong Quân đội

    a) Danh mục trang bị cơ bản lần đầu quân y đại đội (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này);

    b) Danh mục trang bị cơ bản lần đầu quân y tiểu đoàn (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này);

    c) Danh mục trang bị cơ bản lần đầu đại đội quân y cấp trung đoàn, lữ đoàn và tương đương (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này);

    d) Danh mục trang bị cơ bản lần đầu tiểu đoàn quân y cấp sư đoàn và tương đương (Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này);

    đ) Danh mục trang bị cơ bản lần đầu phân đội quân y cơ động

    Tổ cấp cứu ngoại viện, gồm: Vali dụng cụ cấp cứu, trang thiết bị y tế thiết yếu trên xe cứu thương, ban hành kèm theo Quyết định 3385/QĐ-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế;

    Đội phẫu thuật cứu chữa bước đầu (Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư này);

    Đội phẫu thuật cứu chữa cơ bản (Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này);

    e) Danh mục trang bị cơ bản lần đầu đội y học dự phòng (Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này);

    g) Danh mục trang bị bệnh viện hạng 2: Áp dụng danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 437/QĐ-BYT ngày 20 tháng 02 tháng 2002 của Bộ Y tế. Tùy thuộc vào chỉ tiêu giường bệnh cao hoặc thấp hơn để tăng giảm số lượng trang thiết bị cho phù hợp;

    h) Danh mục trang bị bệnh viện hạng 1: Trên cơ sở danh mục trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 437/QĐ-BYT ngày 20 tháng 02 tháng 2002 của Bộ Y tế, tùy theo chức năng nhiệm vụ, tổ chức biên chế, quy mô giường bệnh, tính chất chuyên khoa để bổ sung danh mục cho phù hợp nhằm đáp ứng cho các nhiệm vụ khám, điều trị, chỉ đạo tuyến, đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế;

    i) Danh mục trang bị bệnh viện hạng đặc biệt: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25 tháng 8 năm 2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng bệnh viện (phần tiêu chuẩn cơ sở hạ tầng, trang thiết bị);

    k) Danh mục trang bị viện chuyên ngành: Tùy theo chức năng, đặc thù nhiệm vụ chuyên môn, tổ chức biên chế để xây dựng danh mục cho phù hợp.

    3. Các cơ sở y tế trong Quân đội được bảo đảm thêm các trang bị y tế đặc thù quân sự. Cục Quân y nghiên cứu, quy định danh mục cụ thể cho từng loại hình đơn vị quân y, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, diễn tập và phòng chống thiên tai thảm họa.

    4. Các khoản chi phí cho mua sắm trang bị lần đầu thực hiện theo tiêu chuẩn định mức quy định tại Mục 1 Danh mục số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

    Điều 9. Trang bị thay thế hằng năm

    1. Tiêu chuẩn trang bị thay thế hằng năm để bảo đảm bổ sung, thay thế trang thiết bị y tế và doanh cụ y tế trong danh mục quy định đã hư hỏng, xuống cấp trong quá trình chăm sóc sức khỏe cho người bệnh.

    2. Các khoản chi phí cho mua sắm trang bị thay thế hàng năm thực hiện theo quy định tại Mục 2 Danh mục số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

     

    Chương III

    ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

     

    Điều 10. Điều khoản tham chiếu

    Khi các văn bản được viện dẫn tại Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung bằng văn bản khác thì các nội dung liên quan tại Thông tư này sẽ áp dụng, điều chỉnh theo các văn bản mới ban hành.

    Điều 11. Hiệu lực thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2017.

    Điều 12. Trách nhiệm thi hành

    1. Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, chỉ huy các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    2. Cục Quân y báo cáo cấp có thẩm quyền;

    a) Điều chỉnh danh mục trang bị cho từng loại hình cơ sở y tế trong Quân đội bảo đảm phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và sự phát triển của khoa học công nghệ;

    b) Quy định việc thực hiện cơ chế tự chủ cho các bệnh viện quân đội, bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật./.

     

    Nơi nhận:
    - Thủ trưởng BQP; CNTCCT;
    - Bộ Y tế;
    - Các Cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ;
    - Các Cục: Tài chính, Quân y;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL/BTP;
    - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
    - Cổng TTĐT Bộ Quốc phòng;
    - Vụ Pháp chế Bộ Quốc phòng;
    - Lưu: VT, THBĐ, 90b.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Thượng tướng Trần Đơn

     

     

    Phụ lục I

    DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU QUÂN Y ĐẠI ĐỘI

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017

    của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

    ____________

     

    TT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

    1

    Garo cầm máu

    cái

    1

     

    2

    Nẹp tay, chân loại mềm

    bộ

    1

     

    3

    Nhiệt kế nách

    cái

    1

     

    4

    Đèn pin 2 pin

    cái

    1

     

    5

    Kéo cắt băng

    cái

    1

     

    6

    Kẹp Kocher thẳng

    cái

    1

     

    7

    Bút chì

    cái

    1

     

    8

    Vật tư cấp cứu

    cơ số

    1

     

    9

    Dải đỏ hình đuôi nheo

    cái

    10

     

    II

    ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

    10

    Vỏ túi YT (y tá)

    cái

    1

     

    Tổng cộng: 10 khoản mục

     

     

    Phụ lục II

    DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU QUÂN Y TIỂU ĐOÀN

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017

    của Bộ Trưởng Bộ Quốc phòng)

    ____________

     

    TT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

    1

    Đèn tiểu phẫu di động

    cái

    1

     

    2

    Máy điện châm

    cái

    1

     

    3

    Máy xông khí dung

    cái

    1

     

    4

    Nồi luộc dụng cụ điện

    cái

    1

     

    II

    DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

    5

    Cán dao mổ

    cái

    1

     

    6

    Lưỡi dao mổ

    cái

    5

     

    7

    Hô hấp nhân tạo bóp tay người lớn

    bộ

    1

     

    8

    Hô hấp nhân tạo bóp tay trẻ em

    bộ

    1

     

    9

    Bộ tiểu phẫu thuật

    bộ

    1

     

    10

    Garo cầm máu

    cái

    3

     

    11

    Garo tiêm truyền

    cái

    3

     

    12

    Cặp phẫu tích có răng 18-20 cm

    cái

    2

     

    13

    Cặp phẫu tích không răng 18-20 cm

    cái

    2

     

    14

    Kéo cắt băng

    cái

    1

     

    15

    Kẹp kocher cong 18-20 cm

    cái

    2

     

    16

    Đè lưỡi kim loại

    cái

    2

     

    17

    Huyết áp kế đồng hồ

    cái

    1

     

    18

    Nhiệt kế nách

    cái

    2

     

    19

    Ống nghe 2 tai

    cái

    1

     

    20

    Cân người có thước đo

    cái

    1

     

    21

    Bộ khám ngũ quan

    bộ

    1

     

    22

    Khay inox chữ nhật 24x30 cm

    cái

    1

     

    23

    Nẹp tay, chân loại mềm

    bộ

    2

     

    24

    Ấm sắc thuốc

    cái

    1

     

    25

    Kim châm cứu

    bộ

    2

     

    26

    Đèn bão

    cái

    1

     

    27

    Đèn pin 2 pin

    cái

    1

     

    28

    Vật tư phẫu thuật, cấp cứu quân y tiểu đoàn

    cơ số

    1

     

    29

    Vật tư khám, điều trị quân y tiểu đoàn

    cơ số

    1

     

    III

    DOANH CỤ

    30

    Cáng bạt

    cái

    1

     

    31

    Bàn khám bệnh

    cái

    1

     

    32

    Giường bệnh nhân inox

    cái

    1

     

    33

    Tủ thuốc nhôm inox

    cái

    1

     

    34

    Bàn tiêm inox

    cái

    1

     

    35

    Giá truyền dịch

    cái

    1

     

    IV

    ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

    36

    Đồ vải cho quân y tiểu đoàn (nhân viên, buồng kỹ thuật)

    cơ số

    1

     

    37

    Vỏ túi YT (y tá)

    cái

    2

     

    38

    Vỏ túi YS (y sỹ)

    cái

    1

     

    Tổng cộng: 38 khoản mục

     

     

    Phụ lục III

    DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU ĐẠI ĐỘI QUÂN Y

    CẤP TRUNG ĐOÀN, LỮ ĐOÀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017

    của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

    ____________

     

    TT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

    1

    Máy điện tim 1-3 kênh

    cái

    1

     

    2

    Máy siêu âm chẩn đoán xách tay

    cái

    1

     

    3

    Máy xét nghiệm nhanh các thông số cơ bản

    cái

    1

     

    4

    Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

    cái

    1

     

    5

    Máy xét nghiệm nước tiểu

    cái

    1

     

    6

    Kính hiển vi 2 mắt điện

    cái

    1

     

    7

    Kính hiển vi lưu động

    cái

    1

     

    8

    Máy ly tâm

    cái

    1

     

    9

    Ly tâm quay tay

    cái

    1

     

    10

    Thiết bị ủ nhiệt

    cái

    1

     

    11

    Tủ lạnh

    cái

    1

     

    12

    Máy theo dõi bệnh nhân kèm sốc tim

    cái

    1

     

    13

    Máy thở xách tay/bình oxy

    cái

    1

     

    14

    Máy tạo oxy từ khí trời

    cái

    1

     

    15

    Bàn mổ đa năng

    cái

    1

     

    16

    Đèn mổ đứng ánh sáng lạnh

    cái

    1

     

    17

    Đèn mổ 1 bóng có ắc quy

    cái

    2

     

    18

    Máy hút dịch đạp chân

    cái

    2

     

    19

    Máy hút phẫu thuật điện

    cái

    1

     

    20

    Giường hồi sức cấp cứu

    cái

    1

     

    21

    Nồi hấp áp lực 75 lít

    cái

    1

     

    22

    Nồi hấp áp lực 20 lít

    cái

    1

     

    23

    Nồi luộc dụng cụ điện

    cái

    2

     

    24

    Máy xông khí dung

    cái

    1

     

    25

    Máy điện châm dùng pin

    cái

    2

     

    26

    Máy điện xung

    cái

    1

     

    27

    Máy phun phòng dịch có động cơ

    cái

    1

     

    28

    Tủ bảo ôn trữ thuốc

    cái

    1

     

    29

    Máy phát điện 1-2 kW kèm dây, bóng

    cái

    1

     

    30

    Máy hút ẩm

    cái

    2

     

    31

    Trang bị khám bệnh khác

    bộ

    1

     

    32

    Trang bị điều trị khác

    bộ

    1

     

    II

    DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

    33

    Bộ khám ngũ quan

    bộ

    1

     

    34

    Nhiệt kế nách

    cái

    10

     

    35

    Huyết áp kế đồng hồ

    cái

    5

     

    36

    Ống nghe 2 tai

    cái

    5

     

    37

    Búa phản xạ

    cái

    1

     

    38

    Cân người lưu động

    cái

    1

     

    39

    Đèn khám

    cái

    1

     

    40

    Nẹp tay, chân loại mềm

    cái

    10

     

    41

    Micropipet

    cái

    2

     

    42

    Huyết sắc kế (Hemocytometre)

    cái

    1

     

    43

    Huyết cầu kế (Hemmometre)

    cái

    1

     

    44

    Hô hấp nhân tạo bóp tay người lớn

    bộ

    2

     

    45

    Hô hấp nhân tạo bóp tay trẻ em

    bộ

    1

     

    46

    Bộ tiểu phẫu thuật

    bộ

    1

     

    47

    Bộ trung phẫu thuật

    bộ

    1

     

    48

    Dụng cụ nhổ răng

    bộ

    1

     

    49

    Dụng cụ hàn răng

    bộ

    1

     

    50

    Dụng cụ khám phụ khoa

    bộ

    1

     

    51

    Bếp dầu hoặc bếp than

    cái

    4

     

    52

    Hộp hấp bông băng phi 20 cm

    cái

    2

     

    53

    Hộp hấp bông băng phi 30 cm

    cái

    1

     

    54

    Nồi hấp chõ xôi phi 35 cm

    cái

    1

     

    55

    Xoong luộc dụng cụ 2 lít

    cái

    3

     

    56

    Xoong luộc dụng cụ 5 lít

    cái

    2

     

    57

    Đèn hồng ngoại điều trị

    cái

    1

     

    58

    Ấm sắc thuốc

    cái

    1

     

    59

    Bếp dầu hoặc bếp than

    cái

    1

     

    60

    Bộ giác hơi không dùng lửa

    bộ

    1

     

    61

    Chảo sao thuốc

    cái

    1

     

    62

    Dao cầu

    cái

    1

     

    63

    Hộp luộc dụng cụ

    cái

    1

     

    64

    Kim châm cứu

    bộ

    10

     

    65

    Nồi xông 10 lít

    cái

    1

     

    66

    Thuyền tán

    cái

    1

     

    67

    Bình bơm phun tay

    cái

    1

     

    68

    Đèn bão

    cái

    4

     

    69

    Đèn pin 3 pin

    cái

    1

     

    70

    Đèn pin 2 pin

    cái

    4

     

    71

    Cáng bạt

    cái

    3

     

    72

    Vật tư khám bệnh tuyến trung đoàn

    cơ số

    1

     

    73

    Vật tư phẫu thuật, cấp cứu tuyến trung đoàn

    cơ số

    1

     

    74

    Vật tư điều trị tuyến trung đoàn

    cơ số

    1

     

    75

    Vật tư xét nghiệm tuyến trung đoàn

    cơ số

    1

     

    III

    DOANH CỤ

     

     

     

    76

    Bàn chuyển dụng cụ inox

    cái

    1

     

    77

    Bàn khám bệnh inox

    cái

    1

     

    78

    Bàn mổ dã chiến inox

    cái

    2

     

    79

    Bàn thay băng inox

    cái

    2

     

    80

    Bàn tiêm inox

    cái

    3

     

    81

    Bàn tiếp dụng cụ phẫu thuật inox

    cái

    2

     

    82

    Cáng thương đẩy

    cái

    1

     

    82

    Ghế xoay inox

    cái

    2

     

    84

    Giá kê hàng

    cái

    4

     

    85

    Giá truyền dịch

    cái

    2

     

    86

    Giường inox không bánh xe

    cái

    15

     

    87

    Tủ đầu giường nhôm inox

    cái

    15

     

    88

    Rửa tay phẫu thuật

    bộ

    1

     

    89

    Tủ thuốc đông y inox

    cái

    1

     

    90

    Tủ thuốc nhôm inox

    cái

    3

     

    91

    Xe đẩy thuốc

    cái

    1

     

    IV

    ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

     

     

     

    92

    Đồ vải đại đội quân y (nhân viên, bệnh nhân, buồng kỹ thuật, phòng mổ)

    cơ số

    1

     

    Tổng cộng: 92 khoản mục

     

     

    Phụ lục IV

    DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU CHO TIỂU ĐOÀN

    QUÂN Y CẤP SƯ ĐOÀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017

    của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

    ___________

     

    TT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

    1

    Máy điện tim 1-3 kênh

    cái

    2

     

    2

    Máy siêu âm chẩn đoán màu

    cái

    1

     

    3

    Máy siêu âm chẩn đoán xách tay

    cái

    1

     

    4

    Máy xét nghiệm nhanh các thông số cơ bản

    cái

    1

     

    5

    Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

    cái

    1

     

    6

    Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số

    cái

    1

     

    7

    Kính hiển vi 2 mắt chạy điện

    cái

    1

     

    8

    Kính hiển vi lưu động

    cái

    1

     

    9

    Ly tâm quay tay

    cái

    1

     

    10

    Thiết bị ủ nhiệt

    cái

    1

     

    11

    Tủ lạnh

    cái

    1

     

    12

    Máy X-quang chẩn đoán cố định

    cái

    1

     

    13

    Máy X-quang chẩn đoán xách tay

    cái

    1

     

    14

    Máy in phim tự động (hoặc buồng tối)

    cái

    1

     

    15

    Trang bị bảo vệ bức xạ cho bác sỹ và bệnh nhân

    bộ

    1

     

    16

    Máy theo dõi bệnh nhân kèm sốc tim

    cái

    2

     

    17

    Máy thở xách tay/bình oxy

    cái

    2

     

    18

    Máy gây mê dã chiến

    cái

    2

     

    19

    Máy tạo o xy từ khí trời

    cái

    2

     

    20

    Bàn mổ đa năng

    cái

    2

     

    21

    Đèn mổ ánh sáng lạnh

    cái

    2

     

    22

    Đèn mổ 1 bóng có ắc quy

    cái

    3

     

    23

    Đèn mổ quay tay 1 bóng

    cái

    3

     

    24

    Máy hút phẫu thuật điện

    cái

    2

     

    25

    Máy hút dịch đạp chân

    cái

    3

     

    26

    Máy nội soi tai-mũi-họng

    cái

    1

     

    27

    Máy xông khí dung

    cái

    1

     

    28

    Máy răng tổng hợp

    cái

    1

     

    29

    Máy khoan răng lưu động

    cái

    1

     

    30

    Ghế răng lưu động

    cái

    1

     

    31

    Nồi hấp áp lực 75 lít

    cái

    2

     

    32

    Nồi hấp áp lực 20 lít

    cái

    4

     

    33

    Nồi luộc dụng cụ điện

    cái

    2

     

    34

    Tủ sấy

    cái

    1

     

    35

    Máy điện châm

    cái

    3

     

    36

    Máy điện phân

    cái

    1

     

    37

    Máy điện trị liệu

    cái

    2

     

    38

    Máy siêu âm điều trị

    cái

    1

     

    39

    Máy laser điều trị

    cái

    1

     

    40

    Máy kéo dãn cột sống lưng cổ

    cái

    1

     

    41

    Tủ sấy dược liệu

    cái

    1

     

    42

    Máy phun có động cơ

    cái

    2

     

    43

    Tủ bảo ôn trữ thuốc

    cái

    1

     

    44

    Tủ lạnh

    cái

    1

     

    45

    Máy phát điện 3-5 kW (kèm dây, bóng)

    bộ

    3

     

    46

    Máy hút ẩm

    cái

    4

     

    47

    Trang bị pha chế thuốc tiêm truyền tuyến sư đoàn

    cơ số

    1

     

    48

    Trang bị khám bệnh khác

    bộ

    1

     

    49

    Trang bị điều trị khác

    bộ

    1

     

    II

    DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

    50

    Bộ khám ngũ quan

    bộ

    2

     

    51

    Nhiệt kế nách

    cái

    15

     

    52

    Huyết áp kế đồng hồ

    cái

    7

     

    53

    Ống nghe 2 tai

    cái

    7

     

    54

    Búa phản xạ

    cái

    2

     

    55

    Dụng cụ khám phụ khoa

    bộ

    2

     

    56

    Cân người lưu động

    cái

    2

     

    57

    Đèn khám

    cái

    2

     

    58

    Đèn soi phim X-quang

    cái

    1

     

    59

    Cáng bạt

    cái

    10

     

    60

    Nẹp tay, chân loại mềm

    bộ

    50

     

    61

    Micro Pipet

    cái

    4

     

    62

    Huyết sắc kế (hemocytometre)

    cái

    2

     

    63

    Huyết cầu kế (hemometre)

    cái

    1

     

    64

    U rê kế

    cái

    1

     

    65

    Bộ đo huyết trầm

    bộ

    2

     

    66

    Cân robervan 100 g

    cái

    1

     

    67

    Túi nhựa lấy máu và dây

    bộ

    5

     

    68

    Hô hấp nhân tạo bóp tay (người lớn)

    bộ

    3

     

    69

    Hô hấp nhân tạo bóp tay (trẻ em)

    bộ

    1

     

    70

    Bộ dụng cụ đặt nội khí quản

    bộ

    1

     

    71

    Bộ dụng cụ tiểu phẫu

    bộ

    4

     

    72

    Bộ dụng cụ trung phẫu

    bộ

    2

     

    73

    Bộ dụng cụ đại phẫu

    bộ

    1

     

    74

    Thùng rửa phim inox 10 lít

    cái

    2

     

    75

    Đèn soi phim X-quang

    cái

    1

     

    76

    Bộ dụng cụ khám ngũ quan

    bộ

    1

     

    77

    Bộ dụng cụ khám, điều trị mắt

    bộ

    1

     

    78

    Bộ dụng cụ nhổ răng

    bộ

    1

     

    79

    Bộ dụng cụ hàn răng

    bộ

    1

     

    80

    Bộ dụng cụ lấy cao răng

    bộ

    1

     

    81

    Hộp dụng cụ

    cái

    6

     

    82

    Bếp dầu 10 ngọn Việt Nam

    cái

    10

     

    83

    Hộp hấp bông băng φ20 cm

    cái

    4

     

    84

    Hộp hấp bông băng φ30 cm

    cái

    4

     

    85

    Xoong luộc dụng cụ 2 lít

    cái

    5

     

    86

    Xoong luộc dụng cụ 5 lít

    cái

    3

     

    87

    Xoong luộc dụng cụ 10 lít

    cái

    3

     

    88

    Đèn hồng ngoại điều trị

    cái

    1

     

    89

    Ấm sắc thuốc

    cái

    3

     

    90

    Bếp dầu hoặc bếp than

    cái

    2

     

    91

    Bộ giác hơi không dùng lửa

    bộ

    1

     

    92

    Chảo sao thuốc

    cái

    1

     

    93

    Dao cầu

    cái

    2

     

    94

    Hộp đựng dụng cụ

    cái

    1

     

    95

    Kim châm cứu

    bộ

    30

     

    96

    Nồi xông 10 lít

    cái

    2

     

    97

    Thuyền tán

    cái

    1

     

    98

    Bình bơm phun tay

    cái

    2

     

    99

    Đèn bão

    cái

    10

     

    100

    Đèn pin 2 pin

    cái

    20

     

    111

    Đèn pin 3 pin

    cái

    6

     

    112

    Vật tư khám bệnh tuyến sư đoàn

    cơ số

    1

     

    113

    Vật tư phẫu thuật, cấp cứu tuyến sư đoàn

    cơ số

    1

     

    114

    Vật tư xét nghiệm tuyến sư đoàn

    cơ số

    1

     

    115

    Vật tư điều trị tuyến sư đoàn

    cơ số

    1

     

    116

    Vật tư chuyên khoa tuyến sư đoàn

    cơ số

    1

     

    117

    Vật tư X-quang

    cơ số

    1

     

    III

    DOANH CỤ

    118

    Bàn chuyển dụng cụ inox

    cái

    2

     

    119

    Bàn mổ dã chiến inox

    cái

    3

     

    120

    Bàn thay băng inox

    cái

    6

     

    121

    Bàn tiêm inox

    cái

    8

     

    122

    Bàn tiếp dụng cụ phẫu thuật inox

    cái

    3

     

    123

    Cáng thương đẩy

    cái

    2

     

    124

    Ghế xoay inox

    cái

    2

     

    125

    Giá kê hàng

    cái

    2

     

    126

    Giá truyền dịch

    cái

    14

     

    127

    Giường bệnh nhân (hồi sức)

    cái

    2

     

    128

    Giường inox không bánh xe

    cái

    30

     

    129

    Tủ đầu giường nhôm inox

    cái

    30

     

    120

    Rửa tay phẫu thuật

    cái

    2

     

    131

    Tủ thuốc nhôm inox

    cái

    7

     

    132

    Xe đẩy thuốc

    cái

    1

     

    IV

    ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

    133

    Đồ vải tiểu đoàn quân y (nhân viên, bệnh nhân, buồng kỹ thuật, phòng mổ)

    cơ số

    1

     

    Tổng cộng: 133 khoản mục

     

     

    Phụ lục V

    DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU ĐỘI PHẪU THUẬT CỨU CHỮA BƯỚC ĐẦU

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017

    của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

    ___________

     

    TT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

    1

    Máy xét nghiệm nhanh các thông số cơ bản

    bộ

    1

    i-stat

    2

    Máy theo dõi bệnh nhân kèm sốc tim

    cái

    1

    Loại dã chiến

    3

    Máy thở xách tay/bình oxy

    cái

    1

    Loại dã chiến

    4

    Thiết bị ép tim ngoài lồng ngực

    cái

    1

     

    5

    Máy hút đạp chân

    cái

    1

     

    6

    Máy phát điện 1kW (kèm dây, bóng)

    cái

    1

     

    II

    DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

    7

    Búa phản xạ

    cái

    2

     

    8

    Bơm tiêm Rơco 20 ml

    cái

    1

     

    9

    Hộp đựng bơm tiêm 20 ml

    cái

    1

     

    10

    Bàn chải rửa tay

    cái

    9

     

    11

    Bi đông đựng nước

    cái

    2

     

    12

    Bô ỉa tròn

    cái

    2

     

    13

    Vịt đái nam

    cái

    2

     

    14

    Ca nhựa

    cái

    4

     

    15

    Chậu nhựa

    cái

    4

     

    16

    Xô nhựa 10 lít

    cái

    3

     

    17

    Can nhựa 10 lít

    cái

    2

     

    18

    Đè lưỡi kim loại

    cái

    3

     

    19

    Đèn pin 3 pin

    cái

    3

     

    20

    Đèn bão

    cái

    4

     

    21

    Hộp hấp quần áo, băng, gạc

    cái

    2

     

    22

    Huyết áp kế đồng hồ

    cái

    2

     

    23

    Kim châm cứu

    bộ

    2

     

    24

    Khay men 18x25 cm

    cái

    1

     

    25

    Khay men 30x40 cm

    cái

    2

     

    26

    Khay quả đậu

    cái

    3

     

    27

    Ống nghe 2 tai

    cái

    2

     

    28

    Nẹp tay, chân loại mềm

    bộ

    7

     

    29

    Nhiệt kế nách

    cái

    3

     

    30

    Nồi hấp chõ xôi

    cái

    1

     

    31

    Nồi hấp áp lực 20 lít

    cái

    1

     

    32

    Thùng nhựa có vòi rửa

    cái

    1

     

    33

    Thìa nhôm

    cái

    5

     

    34

    Xô nhựa đựng nước 10 lít

    cái

    2

     

    35

    Xoong luộc dụng cụ 2 lít

    cái

    2

     

    36

    Xoong luộc dụng cụ 10 lít

    cái

    1

     

    37

    Banh Farabeuf 20 cm

    cái

    1

     

    38

    Banh cào

    cái

    1

     

    39

    Crizabe

    bộ

    4

     

    40

    Cán dao mổ

    cái

    2

     

    41

    Dao cắt đoạn

    cái

    1

     

    42

    Dùi Troka (2 ngành)

    cái

    1

     

    43

    Kéo thẳng tày

    cái

    1

     

    45

    Kéo thẳng nhọn

    cái

    2

     

    46

    Kéo cong nhọn

    cái

    1

     

    47

    Kéo cong tày

    cái

    1

     

    48

    Kéo cắt băng

    cái

    2

     

    49

    Kẹp kocher thẳng có mấu

    cái

    5

     

    50

    Kẹp kocher thẳng không mấu

    cái

    12

     

    51

    Kẹp pean

    cái

    1

     

    52

    Kẹp gắp dụng cụ

    cái

    1

     

    53

    Kẹp khăn mổ

    cái

    4

     

    54

    Kẹp kép lưỡi

    cái

    1

     

    55

    Kẹp lấy dị vật

    cái

    1

     

    56

    Kìm mang kim

    cái

    2

     

    57

    Kim chọc hút dịch màng phổi

    cái

    2

     

    58

    Kim Petrop (ứng dụng)

    cái

    2

     

    59

    Lưỡi dao mổ

    cái

    20

     

    60

    Mở miệng

    cái

    1

     

    61

    Nỉa có mấu

    cái

    3

     

    62

    Nỉa không mấu

    cái

    3

     

    63

    Hộp đựng dụng cụ (nhôm)

    cái

    1

     

    64

    Tuốt cốt mạc

    cái

    1

     

    65

    Quả bóng hút

    cái

    1

     

    66

    Cáng vải bạt

    cái

    2

     

    67

    Cáng ứng dụng

    cái

    2

     

    68

    Vật tư phẫu thuật, cấp cứu bước đầu

    cơ số

    1

     

    69

    Vật tư khám, điều trị bước đầu

    cơ số

    1

     

    III

    DOANH CỤ

    70

    Bàn mổ dã chiến

    cái

    1

     

    71

    Bàn để dụng cụ phẫu thuật

    cái

    1

     

    72

    Bàn phân loại, để thuốc

    cái

    5

     

    IV

    ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

    73

    Đồ vải đội phẫu thuật cứu chữa bước đầu (nhân viên, bộ phận phẫu thuật)

    cơ số

    1

     

    74

    Vỏ túi YT (y tá)

    cái

    3

     

    75

    Túi bạt dựng dụng cụ (gùi)

    cái

    10

     

    76

    Lều mổ 16 m2 (kèm ruột lều)

    bộ

    1

     

    77

    Lều điều trị hậu tổng 16 m2

    bộ

    1

     

    78

    Mái lều phân loại

    bộ

    1

     

    Tổng cộng: 78 khoản mục

     

     

    Phụ lục VI

    DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU ĐỘI PHẪU THUẬT CỨU CHỮA CƠ BẢN

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017

    của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

    ___________

     

    TT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

    1

    Máy X quang kỹ thuật số xách tay

    bộ

    1

    Loại dã chiến

    2

    Máy xét nghiệm nhanh các thông số cơ bản

    bộ

    1

    i-stat

    3

    Nồi hấp áp lực 20 lít

    cái

    1

     

    4

    Máy theo dõi bệnh nhân kèm sốc tim

    cái

    1

    Loại dã chiến

    5

    Thiết bị ép tim ngoài lồng ngực

    cái

    1

     

    6

    Máy gây mê dã chiến

    cái

    1

     

    7

    Máy thở xách tay/bình oxy

    cái

    1

    Loại dã chiến

    8

    Máy hút đạp chân

    cái

    1

     

    9

    Máy phát điện 1-2 kW (kèm dây, bóng)

    cái

    1

     

    II

    DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

     

     

     

    10

    Búa phản xạ

    cái

    2

     

    11

    Đè lưỡi kim loại

    cái

    4

     

    12

    Nhiệt kế nách

    cải

    5

     

    13

    Huyết áp kế đồng hồ

    cái

    3

     

    14

    Ống nghe 2 tai

    cái

    3

     

    15

    Garo tiêm truyền

    cái

    4

     

    16

    Bàn chải rửa tay

    cái

    8

     

    17

    Bi đông (chai nhựa) đựng nước

    cái

    2

     

    18

    Bơm tiêm Rơ co 20 ml

    cái

    1

     

    19

    Hộp đựng bơm tiêm 20 ml

    cái

    1

     

    20

    Bô nhựa (hoặc men)

    cái

    2

     

    21

    Ca nhựa

    cái

    4

     

    22

    Chậu nhựa

    cái

    7

     

    23

    Can nhựa 2 lít

    cái

    1

     

    24

    Can nhựa 10 lít

    cái

    2

     

    25

    Đèn pin 3 pin

    cái

    5

     

    26

    Đèn bão

    cái

    5

     

    27

    Ghế băng to để ngồi

    cái

    2

     

    28

    Ghế 1 người ngồi

    cái

    3

     

    29

    Giường bạt

    cái

    12

     

    30

    Hộp hấp

    cái

    2

     

    31

    Kim châm cứu

    bộ

    3

     

    32

    Kéo cắt băng

    cái

    3

     

    33

    Kẹp phẫu tích

    cái

    3

     

    34

    Kẹp Kocher

    cái

    3

     

    35

    Khay men 20x30 cm

    cái

    5

     

    36

    Khay quả đậu

    cái

    4

     

    37

    Phích đựng nước

    cái

    2

     

    38

    Thùng nhựa có vòi

    cái

    1

     

    39

    Thìa nhôm

    cái

    5

     

    40

    Ống rửa dạ dày

    cái

    1

     

    41

    Vịt đái nhựa

    cái

    2

     

    42

    Xô nhựa 10 lít

    cái

    4

     

    43

    Xoong nhôm 10 lít

    cái

    1

     

    44

    Bộ đại phẫu thuật

    bộ

    1

     

    45

    Bộ tiểu phẫu thuật

    bộ

    2

     

    46

    Kim Troka

    cái

    2

     

    47

    Kim chọc màng phổi

    cái

    3

     

    48

    Kim chọc ống sống

    cái

    3

     

    49

    Kim Petrop (ứng dụng)

    cái

    2

     

    50

    Garo cầm máu

    cái

    2

     

    51

    Nẹp tay, chân loại mềm

    bộ

    6

     

    52

    Vật tư phẫu thuật, cấp cứu cơ bản

    cơ số

    1

     

    53

    Vật tư khám bệnh, điều trị cơ bản

    cơ số

    1

     

    III

    DOANH CỤ

     

     

     

    54

    Bàn mổ dã chiến tuyến sư đoàn

    cái

    2

     

    55

    Bàn tiếp dụng cụ phẫu thuật

    cái

    2

     

    58

    Bàn 2 ngăn để thuốc, trang bị

    cái

    6

     

    IV

    ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

    59

    Đồ vải đội phẫu thuật cứu chữa bước đầu (nhân viên, bộ phận phẫu thuật)

    cơ số

    1

     

    60

    Cáng vải bạt

    cái

    3

     

    61

    Lều bạt quân y 2 mái

    bộ

    1

     

    62

    Lều bạt quân y 4 mái

    bộ

    2

     

    63

    Mái bạt quân y (4x8,5 m)

    bộ

    1

     

    64

    Túi bạt dựng dụng cụ (gùi)

    cái

    5

     

    65

    Vỏ túi YT (y tá)

    cái

    4

     

    Tổng cộng: 65 khoản mục

     

     

    Phụ lục VII

    DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU ĐỘI Y HỌC DỰ PHÒNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017

    của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

    ___________

     

    TT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Số lượng

    Ghi chú

    I

    TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

    1

    Nhiệt kế treo tường

    cái

    3

     

    2

    Nhiệt ký hàng ngày

    cái

    1

     

    3

    Nhiệt ký hàng tuần

    cái

    1

     

    4

    Ẩm kế Auguste

    cái

    1

     

    5

    Ẩm kế Asmann

    cái

    1

     

    6

    Ẩm ký ngày

    cái

    1

     

    7

    Ẩm ký tuần

    cái

    1

     

    8

    Phong tốc kế cánh quạt

    cái

    1

     

    9

    Phong tốc kế góc

    cái

    1

     

    10

    Luxmetre đo ánh sáng

    cái

    1

     

    11

    Máy đo bức xạ hiện số

    cái

    1

     

    12

    Máy đếm bụi

    cái

    1

     

    13

    Máy điện tim 1-3 kênh

    cái

    1

     

    14

    Máy đo thính lực

    cái

    1

     

    15

    Máy phân tích chất lượng nước lưu động 21 chỉ tiêu

    cái

    1

     

    16

    Bộ lấy mẫu nước

    bộ

    2

     

    17

    Máy đo độ rung

    cái

     

     

    18

    Máy đo độ ồn

    cái

    1

     

    19

    Bộ lấy mẫu khí cấy trùng

    bộ

    1

     

    20

    Hộp xét nghiệm nước dã ngoại

    bộ

    1

     

    21

    Máy đo bức xạ nhiệt cầm tay

    cái

    1

     

    22

    Bộ Serodia

    bộ

    1

     

    23

    Bộ cất đạm bán tự động

    bộ

    1

     

    24

    Lò nung 1000 độ

    cái

    1

     

    25

    Tủ lạnh

    cái

    1

     

    26

    Bộ định lượng Vitamin (Huỳnh quang)

    bộ

    1

     

    27

    Máy đo xạ DP11B cơ động

    cái

    1

     

    28

    Máy đo khí độc

    cái

    1

     

    29

    Bộ quần áo phòng hóa

    bộ

    3

     

    30

    Bộ soi trực tràng

    bộ

    1

     

    31

    Bơm tiêm áp lực

    cái

    3

     

    32

    Kính hiển vi

    cái

    2

     

    33

    Bộ xét nghiệm sốt rét QBC

    bộ

    1

     

    34

    Xe Labo phòng chống dịch

    cái

    1

     

    35

    Máy phun có động cơ

    cái

    1

     

    36

    Máy phun mù nóng

    cái

    1

     

    37

    Xe phòng chống dịch cơ động (Xe DDA)

    cái

    1

     

    38

    Tủ lạnh

    cái

    1

     

    39

    Tủ ấm + nhiệt kế 50 độ

    cái

    2

     

    40

    Tủ sấy

    cái

    1

     

    41

    Nồi ấp áp lực

    cái

    2

     

    42

    Kính hiển vi 2 mắt điện

    cái

    1

     

    43

    Kính hiển vi nền đen

    cái

    1

     

    44

    Kính soi ngưng kết

    cái

    1

     

    45

    Máy li tâm 3000-6000 vòng/phút

    cái

    1

     

    46

    Máy li tâm quay tay (hoặc dùng pin)

    cái

    1

     

    47

    Bốc cấy vô trùng

    cái

    1

     

    48

    Tủ hốt

    cái

    1

     

    49

    Máy lắc ống nghiệm

    cái

    1

     

    50

    Máy điều hòa không khí

    cái

    2

     

    51

    Máy xay thịt

    cái

    1

     

    52

    Xe labo phòng chống dịch

    cái

    1

     

    53

    Cân phân tích (chính xác 0,1 mg)

    cái

    1

     

    54

    Máy hút chân không

    cái

    1

     

    55

    Máy lắc

    cái

    1

     

    56

    Bộ cất nước 2 lần

    cái

    1

     

    57

    Bộ hóa nghiệm máu (bao gồm cả kính hiển vi)

    bộ

    2

     

    58

    Máy tính

    cái

    1

     

    59

    Máy phát điện 1-2 kW

    cái

    1

     

    60

    Máy đo pH

    cái

    1

     

    61

    Máy ảnh

    cái

    1

     

    62

    Máy chiếu

    cái

    1

     

    63

    Máy chiếu phim

    cái

    1

     

    64

    Bộ truyền thông

    bộ

    1

     

    II

    DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

    65

    Cân người có thước đo

    cái

    1

     

    66

    Cân người lưu động

    cái

    1

     

    67

    Thước đo chiều cao

    cái

    2

     

    68

    Thước cuộn vải

    cái

    2

     

    69

    Phế rung kế

    cái

    1

     

    70

    Lực kế bóp tay

    cái

    2

     

    71

    Lực kế lưng

    cái

    1

     

    72

    Nhiệt kế đo thân nhiệt

    cái

    5

     

    73

    Nhiệt kế đo da

    cái

    1

     

    74

    Huyết áp kế thủy ngân

    cái

    1

     

    75

    Huyết áp kế đồng hồ

    cái

    2

     

    76

    Ống nghe 2 tai

    cái

    3

     

    77

    Đồng hồ bấm giây

    cái

    2

     

    78

    Kính lúp phóng đại 10x, 15x, 20x

    cái

    5

     

    79

    Kính lúp soi lồi

    cái

    1

     

    80

    Bộ hóa nghiệm thử tồn lưu

    bộ

    1

     

    81

    Bơm phun tay nhỏ

    cái

    5

     

    82

    Đèn cực tím khử trùng

    cái

    1

     

    83

    Cân robervna 200 g

    cái

    2

     

    84

    Đồng hồ bấm giây

    cái

    3

     

    85

    Dụng cụ thủy tinh cho xét nghiệm

    cơ số

    1

     

    86

    Micropipet

    cái

    2

     

    87

    Cối chày sứ

    bộ

    3

     

    88

    Đèn cồn

    cái

    10

     

    89

    Đèn pin

    cái

    10

     

    90

    Đèn soi kính hiển vi

    cái

    3

     

    91

    Giá buret

    cái

    5

     

    92

    Giá ống nghiệm

    cái

    10

     

    93

    Bẫy chuột

    cái

    10

     

    94

    Lồng nuôi chuột

    cái

    10

     

    95

    Dao trích

    cái

    2

     

    96

    Hộp hấp

    cái

    4

     

    97

    Kìm gắp dụng cụ

    cái

    1

     

    98

    Kẹp kocher không răng

    cái

    2

     

    99

    Kẹp mohr

    cái

    6

     

    100

    Kẹp ruột

    cái

    2

     

    101

    Kéo thẳng nhọn

    cái

    3

     

    102

    Kéo cong nhọn

    cái

    1

     

    103

    Kéo cắt bằng

    cái

    1

     

    104

    Kéo mổ mắt

    cái

    1

     

    105

    Khay men

    cái

    5

     

    106

    Nỉa có răng

    cái

    5

     

    107

    Nỉa không răng

    cái

    5

     

    108

    Phễu men

    cái

    2

     

    109

    Quả bóp cao su

    cái

    10

     

    110

    Que cấy trùng

    cái

    6

     

    111

    Giấy Platin

    mét

    0,5

     

    112

    Ủng cao su

    đôi

    10

     

    113

    Găng cao su dày

    đôi

    2

     

    114

    Găng cao su mỏng

    đôi

    5

     

    III

    ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

     

     

     

    115

    Đồ vải đội y học dự phòng (nhân viên, buồng kỹ thuật)

    cơ số

    1

     

    Tổng cộng: 115 khoản mục

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
    Ban hành: 14/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
    Ban hành: 30/12/2023 Hiệu lực: 01/01/2024 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    03
    Thông tư 23/2005/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế
    Ban hành: 25/08/2005 Hiệu lực: 28/09/2005 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
    Ban hành: 30/06/2016 Hiệu lực: 15/08/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản sửa đổi, bổ sung (01)
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 187/2017/TT-BQP tiêu chuẩn vật chất quân y của Nghị định 76/2016/NĐ-CP

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Quốc phòng
    Số hiệu:187/2017/TT-BQP
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:09/08/2017
    Hiệu lực:25/09/2017
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức
    Ngày công báo:03/09/2017
    Số công báo:655&656-09/2017
    Người ký:Trần Đơn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Đã sửa đổi
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X