Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 792/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 03/07/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 03/07/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đấu thầu-Cạnh tranh |
BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI _____________ Số: 792/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch mua sắm tài sản, hàng hóa và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa của Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực I
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiềt về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả;
Xét Tờ trình số 45/TTr-KĐI ngày 29/4/2020 của Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực I về việc mua sắm tài sản năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch mua sắm tài sản, hàng hóa và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa của Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực I như sau:
1. Kế hoạch mua sắm tài sản, hàng hóa:
- Danh mục kế hoạch mua sắm tài sản, hàng hóa theo chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.
- Tổng kinh phí tối đa theo kế hoạch: 719.050.000 đồng (Bẩy trăm mười chín triệu không trăm năm mươi nghìn đồng chẵn), trong đó bao gồm kinh phí dự phòng là: 60.000.000 đồng (Sáu mươi triệu đồng chẵn).
- Nguồn vốn sử dụng: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp.
- Thời gian thực hiện: Năm 2020.
2. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa tại phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực I chịu trách nhiệm:
1. Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tổng kinh phí được giao tại Điều 1 (bao gồm cả kinh phí dự phòng nếu thực sự cần thiết), chế độ, tiêu chuẩn, định mức và các quy định khác có liên quan để lập, phê duyệt dự toán các gói thầu và hồ sơ yêu cầu làm cơ sở đánh giá, lựa chọn nhà thầu, tổ chức lựa chọn nhà thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, ký kết hợp đồng, nghiệm thu bảo đảm đáp ứng yêu cầu về tiêu chuẩn chất lượng, nguồn gốc xuất xứ của tài sản, hàng hóa, thanh quyết toán, quản lý và sử dụng tài sản theo quy định của Luật Đấu thầu, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu và các quy định khác có liên quan và không vượt tổng kinh phí đã được Bộ phê duyệt.
2. Việc mua sắm hàng hóa, dịch vụ phải tuân thủ đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, quy định của pháp luật về đấu thầu, lựa chọn nhà thầu qua mạng; đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ được Bộ giao; bảo đảm hiệu quả, công khai, minh bạch, thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong sử dụng ngân sách nhà nước và tránh thất thoát tiền, tài sản nhà nước.
3. Báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực I, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Trung tâm Thông tin (để đăng tải); - Lưu: VT, KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng |
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH MUA SẮM TÀI SẢN, HÀNG HÓA CỦA TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHU VỰC I
(Kèm theo Quyết định số 792/QĐ-LĐTBXH ngày 03/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Nội dung | Số lượng | Đơn vị tính |
1 | Thiết bị đo khoảng cách | 03 | Thiết bị |
2 | Máy đo tốc độ vòng quay | 03 | Máy |
3 | Đồng hồ mẫu điện tử (-1 ÷ 20 bar) | 03 | Chiếc |
4 | Đồng hồ mẫu điện tử (-1 ÷ 100 bar) | 03 | Chiếc |
5 | Đồng hồ mẫu điện tử (-1 ÷ 500 bar) | 01 | Chiếc |
6 | Đồng hồ Ampe kìm | 03 | Chiếc |
7 | Máy đo điện trở không dây | 01 | Máy |
8 | Máy đo nhiệt độ từ xa | 02 | Máy |
9 | Máy đo độ dày kim loại | 02 | Máy |
10 | Bơm thủy lực bằng tay | 01 | Thiết bị |
11 | Đồng hồ đo cách điện | 02 | Chiếc |
12 | Phần mềm quản lý nghiệp vụ an toàn - vệ sinh lao động và cấp chứng thư điện tử | 01 | Phần mềm |
Ghi chú yêu cầu đối với kế hoạch mua sắm tài sản, hàng hóa của Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực I:
- Danh mục chi tiết, số lượng, chủng loại, thông số kỹ thuật, tính năng sử dụng, đặc tính kỳ thuật của hàng hóa, dịch vụ mua sắm phải tương đương hoặc ưu việt hơn hàng hóa đơn vị trình Bộ phê duyệt tại Tờ trình số 45/TTr-KĐI ngày 29/04/2020 của Trung tâm Kiểm định kỳ thuật an toàn Khu vực I
- Tài sản mua sắm phải mới 100% (trường hợp không sản xuất năm 2020 thì mua tài sản mới sản xuất trong thời gian gần nhất), ưu tiên lựa chọn, mua sắm tài sản trong nước theo quy định.
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU MUA SẮM TÀI SẢN, HÀNG HÓA CỦA TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHU VỰC I
(Kèm theo Quyết định số 792/QĐ-LĐTBXH ngày 03/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu (đồng) (dự kiến) | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu | Loại hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 | Gói thầu số 01: Tài sản, thiết bị phục vụ công tác kiểm định, dịch vụ kỹ thuật an toàn | 299.050.000 | Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp | Chào hàng cạnh tranh | Một giai đoạn, một túi hồ sơ | Quý III, IV năm 2020 | Trọn gói | Niên độ tài chính năm 2020 |
2 | Gói thầu số 02: Phần mềm quản lý nghiệp vụ an toàn - vệ sinh lao động và cấp chứng thư điện tử | 360.000.000 | Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp | Chào hàng cạnh tranh | Một giai đoạn, một túi hồ sơ | Quý III, IV năm 2020 | Trọn gói | Niên độ tài chính năm 2020 |
3 | Kinh phí dự phòng, trong đó: | 60.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Gói thầu số 01 | 30.000.000 |
|
|
|
|
|
| |
Gói thầu số 02 | 30.000.000 |
|
|
|
|
|
| |
| Tổng cộng | 719.050.000 |
|
|
|
|
|
|
Số tiền viết bằng chữ: Bẩy trăm mười chín triệu không trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
Ghi chú yêu cầu kế hoạch lựa chọn nhà thầu của Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực I:
- Ưu tiên lựa chọn mua sắm hàng hóa trong nước theo quy định.
- Giá dự toán trên là giá mua tài sản mới 100%, sản xuất năm 2020 (trường trường hợp không sản xuất năm 2020 thì mua tài sản mới sản xuất trong thời gian gần nhất) với đầy đủ công năng, công dụng, thông số kỹ thuật, tính năng sử dụng, đặc tính kỹ thuật và phụ kiện kèm theo theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; đồng thời phải tương đương hoặc ưu việt hơn thông số kỹ thuật, tính năng sử dụng, đặc tính kỹ thuật, phụ kiện kèm theo của tài sản đơn vị đã trình Bộ phê duyệt tại Tờ trình số 45/TTr-KĐI ngày 29/04/2020; đã bao gồm các loại chi phí liên quan như: Tập huấn chuyển giao việc quản lý, sử dụng máy móc, công nghệ; chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử, bảo hành, bảo trì..., thuế giá trị gia tăng và các loại thuế, phí khác theo quy định của pháp luật./.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 792/QĐ-LĐTBXH Kế hoạch mua sắm tài sản, hàng hóa Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn KV I
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 792/QĐ-LĐTBXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/07/2020 |
Hiệu lực: | 03/07/2020 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đấu thầu-Cạnh tranh |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |