Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4484/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 18/08/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 18/08/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ ---------- Số: 4484/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); - Các Thứ trưởng BYT; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp); - Cổng thông tin điện tử BYT; - Website Cục KCB; - Lưu VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Phẫu thuật tháo khớp vai |
2. | Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai |
3. | Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai |
4. | Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn |
5. | Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay |
6. | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp |
7. | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay |
8. | Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay |
9. | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu |
10. | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp |
11. | Phẫu thuật KHX gãy Monteggia |
12. | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi |
13. | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân hai xương cẳng tay |
14. | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân hai xương cẳng tay |
15. | Phẫu thuật KHX gây hở độ III thân hai xương cẳng tay |
16. | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay |
17. | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay |
18. | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay |
19. | Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay |
20. | Phẫu thuật KHX gãy đài quay |
21. | Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp |
22. | Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương |
23. | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
24. | Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay |
25. | Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay |
26. | Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay |
27. | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay |
28. | Phẫu thuật tổn thương dây chằng đốt bàn và ngón tay |
29. | Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu |
30. | Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu |
31. | Phẫu thuật KHX toác khớp mu |
32. | Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi |
33. | Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi |
34. | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi |
35. | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi |
36. | Phẫu thuật KHX gãy Lồi cầu trong xương đùi |
37. | Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn |
38. | Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) |
39. | Phẫu thuật KHX gãy khung chậu - trật khớp mu |
40. | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp |
41. | Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên |
42. | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động |
43. | Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động |
44. | Phẫu thuật vết thương bàn tay |
45. | Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi |
46. | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp |
47. | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay |
48. | Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền |
49. | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay |
50. | Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay |
51. | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
52. | Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay |
53. | Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền |
54. | Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền |
55. | Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay |
56. | Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay |
57. | Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert |
58. | Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay |
59. | Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ |
60. | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa |
61. | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ |
62. | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay |
63. | Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ |
64. | Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V |
65. | Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II |
66. | Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì |
67. | Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren |
68. | Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay |
69. | Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón |
70. | Phẫu thuật tháo khớp cổ tay |
71. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon |
72. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp |
73. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót |
74. | Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa |
75. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân |
76. | Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên |
77. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em |
78. | Cụt chấn thương cổ và bàn chân |
79. | Phẫu thuật tổn thương gân chày trước |
80. | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I |
81. | Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên |
82. | Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I |
83. | Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau |
84. | Phẫu thuật thay khớp gối toàn bộ |
85. | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần |
86. | Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương |
87. | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương |
88. | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo |
89. | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm |
90. | Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay |
Quyết định 4484/QĐ-BYT ban hành Tài liệu hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, Chuyên khoa Chấn thương Chỉnh hình
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 4484/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/08/2016 |
Hiệu lực: | 18/08/2016 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!