hieuluat

Thông tư 19/2020/TT-BTC sửa đổi quy định về chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:19/2020/TT-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành:31/03/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/05/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Kế toán-Kiểm toán
  • BỘ TÀI CHÍNH
    ________

    Số: 19/2020/TT-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020

     

     

     

    THÔNG TƯ

    Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước

    ____________

     

    Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

    Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

    Căn cứ Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;

    Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

    Căn cứ Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán;

    Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;

    Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;

    Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;

    Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

    Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư một số điều của Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước, như sau:

     

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước như sau:

    1. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 20 như sau:

    “1. Khi cần thiết, chứng từ điện tử có thể chuyển sang chứng từ giấy, nhưng phải đáp ứng đủ các điều kiện được quy định tại Khoản 3 Điều 7 Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24/12/2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính.

    2. Khi cần thiết, chứng từ giấy có thể chuyển sang chứng từ điện tử, nhưng phải đáp ứng đủ các điều kiện được quy định tại Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24/12/2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính”.

    2. Sửa đổi điểm đ Khoản 3 Điều 22 như sau:

    “đ) Đối với chứng từ chi, trường hợp đơn vị rút nhiều mục, không lập được trên một trang giấy thì đơn vị có thể viết vào trang sau (mặt sau) hoặc lập nhiều bộ chứng từ (lưu ý 1 chứng từ chỉ được lập tối đa trên 2 trang giấy). Trường hợp chứng từ được viết trên 2 trang giấy thì tại trang sau, đơn vị phải viết cách lề trên khoảng 1/4 trang giấy.

    Trường hợp chứng từ chi được lập trên dịch vụ công, không giới hạn số lượng trang trên một chứng từ chi”.

    3. Sửa đổi Khoản 2 Điều 26 như sau:

    “2. Đối với chứng từ kế toán giao dịch với Kho bạc Nhà nước, đơn vị giao dịch phải chuyển đến KBNN không quá 5 ngày làm việc, kể từ ngày lập được ghi trên chứng từ kế toán. Trường hợp quá thời hạn 5 ngày làm việc, đơn vị Kho bạc Nhà nước đề nghị đơn vị lập lại chứng từ phù hợp với thời gian giao dịch với Kho bạc Nhà nước”.

    4. Sửa đổi Điều 29 như sau:

    “Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán được xây dựng trên nguyên tắc bố trí các phân đoạn mã độc lập, mỗi đoạn mã chứa đựng các thông tin khác nhau theo yêu cầu quản lý. Tổ hợp tài khoản kế toán được quy định cố định về cấu trúc và thống nhất cho toàn hệ thống, gồm bộ sổ trung tâm thanh toán, bộ sổ của các tỉnh, thành phố và bộ sổ hợp nhất toàn hệ thống.

    Danh mục các giá trị chi tiết cho từng đoạn mã sẽ được bổ sung, sửa đổi tùy theo yêu cầu thực tế. Các giá trị mã số cụ thể của các đoạn mã trong Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán được cấp duy nhất 1 lần trong hệ thống (không cấp lại mã hiệu đã sử dụng trong quá khứ) trừ một số trường hợp đặc biệt theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đối với mỗi mã số, hệ thống sẽ ấn định giá trị duy nhất trong suốt thời gian vận hành hệ thống.

    Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN chịu trách nhiệm quy định cấp mới, bổ sung, sửa đổi giá trị của các đoạn mã (mã quỹ, mã tài khoản kế toán, mã hạch toán chi tiết, mã KBNN, mã nguồn ngân sách nhà nước và mã dự phòng) theo yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ”.

    5. Sửa đổi Khoản 2 Điều 61 như sau:

    “2. Thời điểm chốt số liệu báo cáo quyết toán thu, chi NSNN hàng năm: được chia làm 3 giai đoạn:

    a) Chốt số liệu hết thời gian chỉnh lý quyết toán: Số liệu được lấy đến hết ngày 31/01 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị KBNN nơi lập báo cáo.

    b) Chốt số liệu chuyển nguồn: Số liệu được lấy đến hết ngày 31/3 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị KBNN nơi lập báo cáo.

    c) Chốt số liệu quyết toán lần cuối cùng: Số liệu được lấy hết ngày 30/11 năm sau. Báo cáo được lưu dưới dạng file và giấy tại đơn vị KBNN nơi lập báo cáo. Trường hợp sau ngày 30/11 vẫn còn điều chỉnh số liệu quyết toán năm trước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền thì phải có thuyết minh”.

    6. Sửa đổi Khoản 2 Điều 64 như sau:

    “2. Việc đối chiếu giữa đơn vị có giao dịch với KBNN và KBNN được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 18/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN”.

    7. Sửa đổi Điều 68 như sau:

    “Đối với các khoản tạm thu, tạm chi ngoài ngân sách, các khoản tạm ứng, đi vay, cho vay của các cấp ngân sách, các khoản tạm ứng cho các đơn vị dự toán, đơn vị KBNN cần phối hợp với cơ quan tài chính đồng cấp và các đơn vị dự toán làm thủ tục để xử lý theo quy định của các văn bản hướng dẫn công tác khóa sổ kế toán, lập báo cáo quyết toán của Bộ Tài chính.

    Đối với các khoản tạm thu, tạm giữ khi có văn bản xử lý của cấp có thẩm quyền thì xử lý ngay theo văn bản đó, nếu chưa có văn bản xử lý thì chuyển số dư sang năm sau để tiếp tục theo dõi, xử lý”.

    8. Sửa đổi Khoản 5 Điều 79 như sau:

    “5. Giám đốc Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh quyết định chức danh ủy quyền kế toán trưởng cho người đủ điều kiện, tiêu chuẩn thực hiện nhiệm vụ kế toán tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh và các Kho bạc Nhà nước cấp huyện trực thuộc.

    Đối với Kho bạc Nhà nước cấp huyện, có thể giao nhiệm vụ cho cán bộ đủ điều kiện, tiêu chuẩn giúp việc cho Kế toán trưởng, thay mặt Kế toán trưởng giải quyết các công việc khi được ủy quyền theo quy định và chịu trách nhiệm về các công việc trong thời gian được ủy quyền. Giám đốc Kho bạc Nhà nước cấp huyện trình Giám đốc Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh quyết định việc giao nhiệm vụ cho cán bộ giúp việc Kế toán trưởng tại đơn vị mình, số lượng cán bộ được ủy quyền kế toán trưởng của một đơn vị Kho bạc Nhà nước tùy thuộc vào quy mô hoạt động của đơn vị Kho bạc Nhà nước cấp huyện và do Giám đốc Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh quyết định”.

    9. Sửa đổi Khoản 2 Điều 81 như sau:

    “2. Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước quy định các nguyên tắc phân công, bố trí cán bộ kế toán, trong đó quy định kế toán trưởng không được trực tiếp thực hiện các công việc kế toán cụ thể, giao dịch với khách hàng; người được ủy quyền kế toán trưởng không được ký các chứng từ do mình trực tiếp thực hiện công việc kế toán cụ thể hoặc giao dịch với khách hàng”.

    10. Sửa đổi cụm từ “Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán” thành cụm từ “Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán” tại Điều 86.

    11. Sửa đổi, bổ sung các mẫu biểu chứng từ kế toán như sau:

    a) Ban hành các mẫu các chứng từ sau để thay thế các mẫu tương ứng quy định tại Phụ lục I - Hệ thống chứng từ kế toán ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC: Lệnh hoàn trả thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-04/NS), Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-05/NS), Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-07a/NS), Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C1-07b/NS), Lệnh chi tiền (Mẫu số C2-01a/NS), Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên (Mẫu số C2-05b/NS), Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách (Mẫu số C2-10/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (Mẫu số C2-14a/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập - Mẫu số C2-14b/NS), Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ (Mẫu số C2-16NS), Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách (Mẫu số C2-17a/NS), Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách (Mẫu số C2-17b/NS), Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư (Mẫu số C3-03/NS), Phiếu điều chỉnh các khoản chi NSNN (Mẫu số C3-05/NS), Giấy nộp tiền vào tài khoản (Mẫu số C4-08/KB), Phiếu chuyển khoản (Mẫu số C6-08/KB), Phiếu điều chỉnh (Mẫu số C6-09/KB), Giấy đề nghị tạm cấp dự toán ngân sách (Mẫu số C6-13/NS), Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước (Mẫu số C6-14/KB) (Mẫu biểu tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này).

    b) Bổ sung chứng từ Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên (Mẫu số C2-11/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C2-15a/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập - Mẫu số C2-15b/NS), Bảng kê sử dụng dịch vụ trong tháng ... (Mẫu số C6-18/KB), Giấy báo Nợ (Mẫu số C6-19/KB) (Mẫu biểu tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này).

    12. Sửa đổi, bổ sung các tài khoản kế toán như sau:

    a) Đổi tên các tài khoản sau đây:

    - Tài khoản 3722 - “Tiền gửi các quỹ công chuyên dùng” thành “Tiền gửi các quỹ tài chính ngoài ngân sách do cấp xã quản lý”.

    - Tài khoản 3723 - “Tiền gửi khác” thành do “Tiền gửi khác do xã quản lý”.

    - Tài khoản 3730 - “Tiền gửi dự án” thành “Tiền gửi ban quản lý dự án”.

    - Tài khoản 3741 - “Tiền gửi có mục đích” thành “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí đầu tư”.

    - Tài khoản 3750 - “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”; Tài khoản 3751 - “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”.

    - Tài khoản 7910 - “Thu kết dư ngân sách” thành “Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay NSNN.

    - Tài khoản 8953 - “Chi thường xuyên từ các khoản phí để lại ghi thu, ghi chi cho đơn vị” thành “Chi thường xuyên từ theo hình thức ghi thu, ghi chi”.

    - Tài khoản 9264 - “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài”.

    - Tài khoản 9265 - “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài ”.

    - Tài khoản 9595 - “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn vốn vay nước ngoài”.

    - Tài khoản 9597 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB bằng dự toán thành Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay nước ngoài.

    b) Thay thế các tài khoản sau đây:

    - Thay tài khoản 1476 thành tài khoản 1462 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.

    - Thay tài khoản 1477 thành tài khoản 1463 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.

    Tài khoản 1462, 1463 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1460 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.

    c) Bổ sung các tài khoản sau:

    - Tài khoản 1347 - Phải thu tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của tài khoản cấp 2 của tài khoản 1340 - Phải thu tiền vay đã được nhận nợ.

    - Tài khoản 1413 - Tạm ứng chi thường xuyên theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1410 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi.

    - Tài khoản 1418 - Tạm ứng chi đầu tư xây dựng cơ bản theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1410 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi.

    -Tài khoản 1420 - Tạm ứng chi từ cấp ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 1 của Nhóm tài khoản 14a - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi (GTGC).

    Tài khoản này bao gồm các tài khoản cấp 2 như sau:

    + Tài khoản 1425 - Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi.

    + Tài khoản 1426 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi.

    + Tài khoản 1427 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi.

    - Tài khoản 1461 - Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian là tài khoản cấp 2 của tài khoản 1460 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.

    - Tài khoản TK 3657 - Phải trả tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của tài khoản 3650 - Phải trả về tiền vay dài hạn nước ngoài đã được nhận nợ.

    - Tài khoản 3715 - “Tiền gửi thu dịch vụ sự nghiệp công tính đủ chi phí” là tài khoản cấp 2 của tài khoản 3710 - “Tiền gửi của đơn vị hành chính sự nghiệp”.

    - Tài khoản 3742 - “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí thường xuyên”, Tài khoản 3743 - “Tiền gửi có mục đích khác” là tài khoản cấp 2 của tài khoản 3740 - “Tiền gửi có mục đích”.

    - Tài khoản 3745 - Tiền gửi ODA và viện trợ là tài khoản cấp 1 của nhóm tài khoản 3700 - Phải trả tiền gửi của các đơn vị.

    Tài khoản này gồm các tài khoản cấp 2 như sau:

    + TK 3746 - Tiền gửi vốn vay ODA

    + TK 3747 - Tiền gửi vốn viện trợ.

    - Tài khoản 7114 - Thu ngân sách nhà nước theo kiến nghị của kiểm toán là tài khoản cấp 2 của tài khoản 7110 - Thu ngân sách nhà nước.

    - Tài khoản 7912 - Nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN là tài khoản cấp 2 của tài khoản 7910 - Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay NSNN.

    - Tài khoản 8995 - Chi trả nợ vay từ nguồn bội thu ngân sách; tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách; kết dư ngân sách là tài khoản cấp 2 của tài khoản 8950 - Chi ngân sách khác.

    - Tài khoản 9266 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện trợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 - Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1.

    - Tài khoản 9267 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện trợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 - Dự toán phân bổ cho đơn vị cấp 1.

    - Tài khoản 9570 - Dự toán ghi thu, ghi chi từ nguồn trong nước là tài khoản cấp 1 của nhóm tài khoản 95 - Dự toán chi phân bổ cấp 4. Tài khoản này gồm 2 tài khoản cấp 2 như sau:

    + Tài khoản 9571 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn trong nước.

    + Tài khoản 9572 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn trong nước.

    - Tài khoản 9596 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện trợ nước ngoài.

    - Tài khoản 9598 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện trợ nước ngoài.

    13. Bổ sung mã chương trình mục tiêu và hạch toán chi tiết theo Phụ lục II kèm theo.

    14. Sửa đổi, bổ sung mã nguồn ngân sách nhà nước như sau:

    a) Đổi tên mã 17 “Kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng” thành “Kinh phí trợ cấp, phụ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng”.

    b) Bổ sung các mã nguồn 46 - Nguồn trái phiếu Chính phủ xanh thuộc nhóm Mã nguồn 31 - Nguồn đầu tư của Phụ lục III.11. Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC.

    c) Bổ sung các mã nguồn ngân sách nhà nước thuộc nhóm Mã nguồn 50 - Nguồn vốn ngoài nước của Phụ lục III.11. Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC.

    - Mã nguồn 55 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc NSTW để thực hiện các chương trình, dự án.

    - Mã nguồn 56 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để thực hiện các chương trình, dự án.

    - Mã nguồn 57 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc ngân sách địa phương để thực hiện các chương trình, dự án.

    15. Sửa đổi, bổ sung các mẫu sổ kế toán như sau:

    - Ban hành mẫu Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán ngân sách (Mẫu số S2-05/KB/TABMIS), Liệt kê chứng từ quản lý phân bổ ngân sách (Mẫu số S2-06d/KB/TABMIS) và Liệt kê chứng từ quản lý cam kết chi (Mẫu số S2-06e/KB/TABMIS) thay thế các mẫu tương ứng quy định tại Phụ lục IV - Danh mục và mẫu biểu sổ kế toán, bảng kê ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC (Mẫu biểu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này).

    - Ban hành mẫu Sao kê tài khoản (Mẫu số 01/SK) (Mẫu biểu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này).

    16. Sửa đổi, bổ sung các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị:

    a) Bổ sung mẫu Báo cáo hoàn trả các khoản thu nội địa và thu khác ngân sách nhà nước niên độ ... (B2-05a/BC-NS/TABMIS).

    b) Ban hành các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị sau để thay thế các mẫu tương ứng quy định tại Phụ lục V - Danh mục và mẫu biểu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC: Tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách cấp Tỉnh (huyện, xã) và chi trả nợ, niên độ... (B1-01b/BC-NS/TABMIS), Báo cáo thu và vay của NSNN niên độ... (B2- 01/BC-NS/TABMIS), Vay, trả nợ Ngân sách nhà nước niên độ.... (B6-01/BC-NS/TABMIS), Vay, trả nợ Ngân sách địa phương niên độ.... (B6-02/BC-NS/TABMIS).

    (Mẫu biểu tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này).

    Điều 2. Bãi bỏ một số điều của Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước như sau:

    1. Bãi bỏ quy định tại Khoản 1 và Khoản 6 Điều 24 về dấu của Phòng Giao dịch, điểm giao dịch, bãi bỏ quy định tại Khoản 1 Điều 40, Khoản 2 Điều 56, tiết c Khoản 1 Điều 60 về Phòng Giao dịch.

    2. Bãi bỏ các mẫu chứng từ Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước (C2-02a/NS, C2-02b/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước (C2-03/NS), Giấy nộp trả kinh phí (C2-05a/NS), Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (C2-06/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ (C2-08/NS), Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-12/NS), Phiếu điều chỉnh cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-13/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, vốn viện trợ đã ghi thu, ghi chi (C2-18/NS), Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài (C2-19/NS), Giấy rút vốn đầu tư (C3-01/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư (C3-02/NS), Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (C4-02a/KB, C4-02c/KB), Ủy nhiệm chi (ngoại tệ) chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (C4-02b/KB) và thực hiện theo quy định tại Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước.

    3. Bãi bỏ mẫu chứng từ Lệnh chi tiền (Mẫu số C2-01c/NS), Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện (Mẫu số C2-05c/NS), Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên (C2-11a/NS), Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp huyện (C2-11b/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C2-15/NS), Giấy nộp trả vốn đầu tư (Mẫu số C3-04/NS), Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi (Mẫu số C4-09/KB).

    4. Bãi bỏ các mẫu biểu báo cáo gồm: Báo cáo về tổng hợp dự toán (Mẫu số B1-01a/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động NSNN và NSTW niên độ...(B8-01/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách tỉnh niên độ... (B8-02/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách huyện... (B8-03/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách xã... (B8-04/BC-NS/TABMIS).

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/5/2020.

    2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Tài chính để được xem xét, giải quyết./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước, Quốc hội;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - VP Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
    - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
    - Sở TC, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
    - Công báo;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Website Chính phủ;
    - Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
    - Website Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, KBNN (240 bản).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




     


    Đỗ Hoàng Anh Tuấn

     

     

    PHỤ LỤC I

    MU BIỂU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
    (Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    __________________

    Không ghi vào khu vực này

    CƠ QUAN CẤP TRÊN...

    CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ...

    Mẫu số C1-04/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    Số: ……..

    LỆNH HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế số: ……………………………. ngày: ……………………

    của cơ quan quản lý thu ………………………………………………. Mã CQ thu: ………………

    Đề nghị KBNN A (nơi trực tiếp hoàn trả): ……………………….. Tỉnh, Tp ………………………

    Hoàn trả cho: ……………………………………………………….. Mã số thuế: ………………..

    Địa chỉ: ………………………. Quận/Huyện …………………… Tỉnh/Thành phố ………………

    Hình thức hoàn tr bằng: Tiền mặt Chuyển khoản

    Tên tổ chc/người nhận tiền: ………………………………………………………………………

    Chuyển tiền vào tài khoản số …………………………. Tại Ngân hàng (KBNN) (B): …………….

    (hoặc) trả tiền mặt cho: ………. Số CMND/HC: ………… Cấp ngày: …….. Nơi cấp: …………

    Lý do hoàn trả: …………………………………………………………………………………………

    Chi tiết nội dung khoản hoàn trả.

    STT

    Nội dung khoản nộp NSNN/Chi hoàn thuế/ Trả lãi (nếu có)

    NDKT

    chương

    Mã ĐBHC

    KBNN nơi thu NSNN

    Năm NS

    Số tiền đã nộp

    Số tiền được quyết định hoàn trả

    Tổng cộng

    Tổng số tiền hoàn trả ghi bằng chữ: ..……………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………


    NGƯỜI LẬP
    (Ký, ghi họ tên)

    Ngày … tháng …. năm ………..
    THỦ TRƯỞNG
    (Ký tên, ghi họ tên, đóng dấu)

    PHẦN KBNN HẠCH TOÁN HOÀN TRẢ

    1. Hạch toán phần hoàn trả:

    Niên độ hạch toán hoàn trả ………….

    - Giảm thu NSNN □

    - Chi NSNN □ Mã NDKT ……. Mã Chương ……

    Mã ngành KT ………………

    Mã nguồn NSNN

    Định khoản

    Mã ĐBHC

    Số tiền

    Nợ TK

    Có TK

    2. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có)

    KBNN ……………… Mã KBNN:…………….

    NGƯỜI NHẬN TIỀN
    Ngày ... tháng ... năm ...
    (Ký,
    ghi họ tên)

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC HOÀN TRẢ (A)
    Ngày ... tháng ... năm ....

    NGÂN HÀNG (KHO BẠC NHÀ NƯỚC) B
    Ngày ... tháng ... năm ....

    THỦ QUỸ

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    Không ghi vào khu vực này

    CƠ QUAN CP TRÊN...

    CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ ...

    Mẫu số C1-05/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …………..

    LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN

    Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số …….. ngày …………. của cơ quan quản lý thu …………………………………. Mã CQ thu: …………………..

    Đề nghị KBNN A: …………………………………………………. Tỉnh, TP: ………………………

    1) Hoàn trả cho: ………………………………………………. Mã số thuế: ..………………………

    Địa chỉ: ……………………………………. Quận/Huyện: …………. Tỉnh/TP ……………………

    Lý do hoàn trả: …………………………………….………………………………………………….

    Chi tiết nội dung khoản hoàn trả

    STT

    Nội dung khoản nộp NSNN/ Chi hoàn thuế/ Trả lãi (nếu có)

    NDKT

    chương

    ĐBHC

    KBNN nơi thu NSNN

    Năm NS

    Số tin đã nộp

    Số tiền được quyết định hoàn

    Tng cộng

    Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ: ……………………………….…………………………

    …………………………………………………….………………………………………………………

    2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:

    Chi tiết nội dung khon thu:

    STT

    Nội dung khoản thu NSNN

    Mã số thuế

    Số Tờ khai/Quyết định/Thông báo

    Kỳ thuế/ Ngày Tờ khai/ Quyết định/ Thông báo

    Mã TKKT

    Mã NDKT

    Mã CQ thu

    Mã chương

    Mã ĐBHC

    KBNN nơi thu NSNN

    Số tiền thu NSNN

    Tổng cộng

    Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ: …………………………………………………………

    ………………………………………………….………………………………………………………...

    3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN: Bằng số: ……………

    Bằng chữ: ….………………………………….……………………………………………………….

    ………………………………………………….………………………………………………………

    Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt □ Chuyển khoản □

    Tên tổ chức/người nhận tiền: ……………………………………….…………………………………

    Chuyển tiền vào tài khoản số: ……………………… Tại Ngân hàng (KBNN) (B): ………………

    (hoặc) trả tiền mặt cho: ………… Số CMND/HC: …………. Cấp ngày: …….. Nơi cp: ………..

    NGƯỜI NHẬN TIỀN
    (Ký, ghi họ tên)

    CƠ QUAN THU
    Ngày ….. tháng ….. năm ……..

    NGƯỜI LẬP
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    PHN KBNN HẠCH TOÁN

    Mã nguồn NSNN

    Định khoản

    Mã ĐBHC

    Số tiền

    Nợ TK

    Có TK

    1. Hạch toán phần hoàn trả

    - Niên độ hạch toán hoàn trả:

    - Giảm thu NSNN □

    - Chi NSNN □ Mã NDKT …….Mã chương……….

    Mã ngành KT: ……………………..

    2. Hạch toán phần nộp ngân sách:

    - Tại KBNN hoàn trả:

    - Tại KBNN B: …………………… Mã KBNN: ……………

    - ……………………………………………………………..

    3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có):

    - Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: …………

    - Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: …………

    4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có):

    - Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: …………

    - Tại KBNN: …………………….. Mã KBNN: …………

    5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ):

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC HOÀN TRẢ (A)
    Ngày ... tháng ... năm ..…..

    NGÂN HÀNG (KHO BẠC NHÀ NƯỚC) B
    Ngày ... tháng ... năm .....

    THỦ QUỸ

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    CƠ QUAN THU

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN, HOÀN TRẢ NSNN

    Điều chỉnh thu NSNN □ Điều chỉnh hoàn trả NSNN □

    Mẫu số C1-07a/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: ……..…..

    Kính gửi Kho bạc Nhà nước: ………………………………….. Tnh, TP: ………………………..

    THÔNG TIN Đ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH:

    Cơ quan đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………. Mã cơ quan thu ………………………………………….

    Địa chỉ:. …………………………………………………. Xã ....................... Quận/Huyện …………………..…. Tỉnh, TP ………………………………..

    Do việc lập thông tin thu NSNN hoặc hoàn trả NSNN chưa chính xác, nay đề nghị KBNN ………………. điều chỉnh lại như sau:

    GNT/Lệnh hoàn trả

    Mã số thuế

    Lý do điều chỉnh

    Thông tin chứng từ nộp NSNN/Lệnh hoàn trả

    Đề nghị điều chỉnh

    Số

    Ngày

    Mã TKKT

    Mã NDKT

    Mã CQ thu

    Mã ĐBHC

    Mã chương

    Kỳ thuế

    Số tiền

    Mã TKKT

    Mã NDKT

    Mã CQ thu

    Mã ĐBHC

    Mã chương

    Kỳ thuế

    Số tiền

    Tổng cộng

    Tổng cộng

    Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh:

    - …

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Ngày ... tháng ... năm ..…...

    CƠ QUAN THU
    Ngày ... tháng ... năm .....

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    NGƯỜI LẬP
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    CƠ QUAN THU

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN BẰNG NGOẠI TỆ

    Mẫu số C1-07b/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …………

    Kính gửi Kho bạc Nhà nước: …………………………………………………………………………….. Tnh, TP: ……………………………………..…….

    THÔNG TIN Đ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH:

    Cơ quan đề nghị điều chỉnh: ……………………………………………………………………….……... Mã cơ quan thu ………………..………………..

    Địa chỉ:. ……………………..……………………………. Xã .............................. Quận/Huyện ………………………. Tỉnh, TP ………………………..

    Do việc lập thông tin thu NSNN chưa chính xác, nay đề nghị KBNN ……………………….. điều chỉnh lại như sau:

    GNT

    Mã số thuế

    Lý do điu chỉnh

    Thông tin đã hạch toán

    Đ nghị điu chnh

    Số

    Ngày

    Mã TKKT

    Mã NDKT

    Mã CQ thu

    Mã ĐBHC

    Mã chương

    Kỳ thuế

    Số tiền

    Mã TKKT

    Mã NDKT

    Mã CQ thu

    Mã ĐBHC

    Mã chương

    Kỳ thuế

    Số tiền

    Nguyên tệ

    VNĐ

    Nguyên tệ

    VNĐ

    Tổng cộng

    Tổng cộng

    Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh:

    - …

    Số tiền nguyên tệ viết bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………………

    Số tiền VNĐ viết bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………..

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Ngày ... tháng ... năm ....

    CƠ QUAN THU
    Ngày ... tháng ... năm .....

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    NGƯỜI LẬP
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CẤP XÃ ……………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Mẫu số C2-01a/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    Số: …..
    Năm NS: ……

    LỆNH CHI TIỀN

    Thực chi □ Tạm ứng □ | Chuyển khoản □ Tiền mặt □

    (Đánh dấu X vào ô tương ứng)

    Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số ……….. ngày …………….

    PHẦN GHI ĐỊNH KHOẢN

    Yêu cầu Kho bạc Nhà nước ……………………………………….

    Chi Ngân sách …………… Tài khoản: ……………………………

    Mã TCNS ………………….Tên CTMT, DA: ………………………

    ………………………………………. Mã CTMT, DA: ……………….

    Nợ TK: ………………………….

    Có TK: ………………………….

    Mã ĐBHC: ……………………..

    Nội dung chi

    Mã NDKT

    Mã chương

    Mã ngành KT

    Mã nguồn NSNN

    Số tiền

    Tổng cộng

    Tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………

    Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền: ……………………………………………………………………

    Số CMND: …………………. Cấp ngày: ……………… Nơi cấp: ………………………………….

    Tài khoản: ………………………………………. Tại KBNN (NH): ………………………………….

    CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CẤP XÃ
    Ngày … tháng ... năm …..

    NGƯỜI NHẬN TIỀN
    Ngày … tháng … năm …
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Ngày … tháng … năm ……

    KẾ TOÁN TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    THỦ QUỸ

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    Không ghi vào khu vực này

    GIẤY NỘP TRẢ KINH PHÍ CHO NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

    Mẫu số C2-05b/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    Số: ……..
    Năm NS: …………

    Cơ quan tài chính/UBND cấp xã: ………………………………….

    PHẦN KBNN GHI

    Đề nghKBNN: ……………………………………………………..

    Trích tài khoản chi chuyn giao □ hoặc giảm thu chuyển giao □

    theo Quyết định số: ……………….. ngày: ……………………

    Nợ TK: ………………………….

    Có TK: ………………………….

    Mã ĐBHC: ……………………..

    Nội dung

    Mã NDKT

    Mã chương

    Mã ngành KT

    nguồn NSNN

    Mã CTMT, DA

    Số tiền

    Tổng cộng

    Đồng thời hạch toán tăng thu NSNN cấp trên khi đã quyết toán NSNN □ hoặc giảm chi NS cấp trên □

    Nội dung

    Mã NDKT

    Mã chương

    Mã ngành KT

    nguồn NSNN

    Mã CTMT, DA

    Số tiền

    Tổng cộng

    Tổng số tiền ghi bằng chữ: ….……………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………….

    CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CP XÃ
    Ngày tháng ... năm …..

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Ngày tháng năm ……

    KẾ TOÁN TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    Không ghi vào khu vực này

    PHIẾU ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU NGÂN SÁCH

    Mẫu số C2-10/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: ……..……

    Đơn vị đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Đề nghị Kho bạc nhà nưc …………………………………………………..….…….. điều chỉnh số liệu chi ngân sách.

    Lý do điều chỉnh: …………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    STT

    Ngày hạch toán

    Số chứng từ

    Diễn giải

    Năm NS

    TKKT

    Tạm ứng

    Thực chi

    NDKT

    Mã cấp NS

    ĐVQH NS

    Mã ĐB HC

    Mã chương

    ngành KT

    Mã CTMT, DA và HTCT

    Mã nguồn NSNN

    Mã dự phòng

    S tin

    Nợ

    - Số liệu đã hạch toán

    - Số liệu đề nghị điều chỉnh

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Ngày ... tháng ... năm ..…...

    ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
    Ngày ... tháng ... năm ..…...

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    KẾ TOÁN TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    Không ghi vào khu vực này

    GIẤY RÚT DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CP TRÊN

    Mẫu số C2-11/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …….. Năm NS: ………

    Căn cứ dự toán NS ……………………. bổ sung cho NS …………..

    Đề nghị KBNN: …………………………………………………….

    Chi NS (cấp) …………………. Tài khoản ……………………….

    theo chi tiết:

    PHẦN KBNN GHI

    Nợ TK: ………………………….

    Có TK: ………………………….

    Mã ĐBHC: ……………………..

    Diễn giải

    Mã NDKT

    Mã chương

    Mã ngành KT

    Mã CTMT, DA

    Mã nguồn NSNN

    Số tiền

    1. Bổ sung cân đối ngân sách

    2. B sung có mục tiêu

    Tổng cộng (1+2):

    Đồng thời hạch toán số thu bổ sung cho NS (cấp) ……….. Mã TCNS: ……………… theo chi tiết sau:

    Diễn giải

    Mã NDKT

    Mã chương

    Số tiền

    1. Bổ sung cân đối ngân sách

    2. Bổ sung có mục tiêu

    Tổng cộng (1+2):

    Tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    CƠ QUAN TÀI CHÍNH/UBND CP XÃ
    Ngày tháng ... năm …..

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Ngày tháng năm

    KẾ TOÁN TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    CƠ QUAN TÀI CHÍNH

    ……………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Mẫu số C2-14a/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …….. Năm NS: …………

    LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐNG VIỆT NAM

    Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số ……….. ngày ……………….

    Yêu cầu Kho bạc Nhà nước ………………. chi trả Gốc, lãi, phí khoản vay của ngân sách cấp: ………………………………………………………………

    Đơn vị nhận tiền: ………………………………………………………

    Tài khoản số: ……………………… Tại NH (KBNN) ……………….

    Ngày đến hạn thanh toán: ……………………………………………

    PHẦN KBNN GHI

    Nợ TK: …………………..

    Có TK: ………………….

    Mã ĐBHC: ……………..

    Nội dung thanh toán

    Mã NDKT

    Mã chương

    Mã ngành KT

    Mã CTMT, DA và HTCT

    Mã nguồn NSNN

    Số tiền

    1. Thanh toán gốc:

    2. Thanh toán lãi:

    3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay:

    Tổng cộng:

    Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Ngày ... tháng ... năm ..…...

    CƠ QUAN TÀI CHÍNH
    Ngày ... tháng ... năm ..…...

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    KẾ TOÁN TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    BỘ TÀI CHÍNH
    KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Mẫu số C2-14b/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …….. Năm NS: ……

    LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM

    (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập)

    Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu, bảo lãnh, phí phát hành

    ………………………………………………………………………………

    Đến hạn thanh toán, ngày …….. tháng ……năm …………………

    Yêu cầu Sở giao dịch - Kho bạc Nhà nước chi trả Gốc, lãi, phí phát hành TPCP từ ngân sách cấp: ………………………………………

    Đơn vị nhận tiền: ………………………………………………………

    Tài khoản số: …………………… Tại NH (KBNN) ………………….

    Ngày chuyển tiền: ……………………………………………………..

    PHẦN KBNN GHI

    Nợ TK: ………………….

    Nợ TK: ………………….

    Có TK: ………………….

    Mã ĐBHC: ……………..

    Nội dung thanh toán

    NDKT

    Mã chương

    Mã ngành KT

    Mã CTMT, DA và HTCT

    Mã nguồn NSNN

    Số tiền

    1. Thanh toán gốc:

    2 Thanh toán lãi:

    3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay:

    Tổng cộng:

    Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………


    CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ NGÂN QUỸ

    Ngày …. tháng …. năm ……..
    TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    ______________________________________________________________________

    SỞ GIAO DỊCH KHO BẠC NHÀ NƯỚC


    KẾ TOÁN


    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    Ngày …. tháng …. năm …….
    GIÁM ĐỐC

    CƠ QUAN TÀI CHÍNH ……….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Mẫu số C2-15a/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: ……. Năm NS: ………

    LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ

    Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số …………. ngày ………….

    Yêu cầu Kho bạc Nhàc ……………. chi trả Gốc, lãi, phí khoản vay của ngân sách cấp: …………………………………

    Đơn vị nhận tiền: …………………………………………………

    Tài khoản số: …………………… Tại NH (KBNN) …………….

    Loại ngoại tệ: ……………………. Tỷ giá quy đổi: …………….

    Ngày đến hạn thanh toán: …..…………………………………..

    PHẦN KBNN GHI

    Nợ TK: ……………………….

    Nợ TK: ………………………….

    Có TK: ………………………….

    Có TK: ………………………….

    Mã ĐBHC: ……………………..

    Nội dung thanh toán

    NDKT

    Mã chương

    Mã ngành KT

    Mã CTMT, DA và HTCT

    Mã ngun NSNN

    Số tiền

    Nguyên tệ

    Quy ra VNĐ

    1. Thanh toán gốc:

    2. Thanh toán lãi:

    3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay:

    Tổng cộng:

    Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ……………………………………………………………..

    Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): …………………………………………………………………..

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Ngày ... tháng ... năm .....

    CƠ QUAN TÀI CHÍNH
    Ngày ... tháng ... năm ..…..

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    KẾ TOÁN TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    BỘ TÀI CHÍNH
    KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Mẫu số C2-15b/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …….. Năm NS: ………

    LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ

    (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập)

    Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu, bảo lãnh ……………..

    ……………………………………………………………………………

    Đến hạn thanh toán, ngày …….. tháng ………năm ………………

    Yêu cầu Sở giao dịch - Kho bạc Nhà nước chi trả Gốc, lãi, phí TPCP từ ngân sách cấp: ………………………………………………………

    Đơn vị nhận tiền: ……………………………………………………

    Tài khoản số: …………………… Tại NH (KBNN) ……………….

    Loại ngoại tệ: …………………….. Tỷ giá quy đổi ……………….

    Ngày chuyển tiền: …………………………………………………..

    PHẦN KBNN GHI

    Nợ TK: ………………….

    Nợ TK: ………………….

    Có TK: ………………….

    Có TK: ………………….

    Mã ĐBHC: ……………..

    Nội dung thanh toán

    Mã NDKT

    Mã chương

    Mã ngành KT

    Mã CTMT, DA và HTCT

    Mã nguồn NSNN

    Số tin

    Nguyên tệ

    VNĐ

    1. Thanh toán gốc:

    2. Thanh toán lãi:

    3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay:

    Tổng cộng:

    Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ……………………………………………………………..

    Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): …………………………………………………………………..


    CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ NGÂN QUỸ

    Ngày …. tháng …. năm ……..
    TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    ______________________________________________________________

    SỞ GIAO DỊCH KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    Ngày …. tháng …. năm …….
    GIÁM ĐỐC

    BỘ TÀI CHÍNH
    CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Mẫu số C2-16/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …….. Năm NS: ………

    LỆNH CHI TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI BẰNG NGOẠI TỆ

    Căn cứ kế hoạch trả nợ nước ngoài năm …………………….

    Yêu cầu Kho bạc Nhà nước …………………………………..

    Chi Ngân sách: …………………………………………………

    Mã chương: ……………………. Mã nguồn NSNN: ………..

    Đơn vị hưởng: ……………………………………………………

    Mã ĐBHC (mã nhà tài trợ): …………………………………….

    PHẦN KBNN GHI

    Nợ TK: ……………………….

    Nợ TK: ……………………….

    Có TK: ……………………….

    Nội dung chi

    Mã NDKT

    Mã ngành kinh tế

    Số tiền

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND

    1. Thanh toán gc:

    2. Thanh toán lãi.

    3. Thanh toán phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay:

    Tổng cộng:

    Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): ……………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    _____________________________________________________________________________

    Yêu cầu Kho bạc Nhà nước Trung ương làm thủ tục trích từ Quỹ ngoại tệ tập trung:

    Số tiền:

    Bằng số: ……………………………………………………………….

    Bằng chữ ………………………………………………………………

    Đ tr cho:

    (Tên ch nợ) …………………………………………………………..

    Nước chủ nợ:

    ..........................................................................................................

    Tài khon:

    ..........................................................................................................

    Ngân hàng người thụ hưởng:

    ..........................................................................................................

    SWIFT CODE:

    ..........................................................................................................

    Ngân hàng trung gian:

    ..........................................................................................................

    SWIFT CODE:

    ..........................................................................................................

    Nội dung:

    ..........................................................................................................

    .........................................................................................................

    Kỳ hạn thanh toán:

    ...........................................................................................................

    (Phí ngân hàng trích từ ngân sách nhà nước)

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Ngày ... tháng ... năm ..…..

    CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
    …….., ngày ... tháng ... năm .....

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    NGƯỜI LẬP
    (Ký, ghi họ tên)

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    Không ghi vào khu vực này

    CƠ QUAN TÀI CHÍNH ….

    LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH

    Mẫu số C2-17a/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …….. Năm NS: ………

    Ngân sách: …………………………………….

    Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

    Yêu cầu Kho bạc nhà nước: …………. Ghi thu NSNN: ………

    Khoản thu của: …………………… Mã số thuế: ………………..

    Nội dung: …………………………………………………………

    Cơ quan quản lý thu: ………………… Mã CQT: ……………..

    NDKT ……………….. Mã chương: ………………………..

    Theo QĐ (Tờ khai hải quan) số: ……………. ngày: …………

    Ghi chi NSNN: …………………………………………………..

    Đơn vị thụ hưởng: ………………………………………………

    Mã ĐVQHNS: ………………….. Mã chương: ……………….

    PHẦN KBNN GHI

    1. Nợ TK: …………………….

    Có TK: ……………………….

    2. Nợ TK: …………………….

    Có TK: ……………………….

    Mã ĐBHC: …………………..

    Mã CTMT, DA và HTCT: ……….. Mã nguồn NSNN: ………. Tại Kho bạc Nhà nước …………….

    NỘI DUNG

    NDKT

    Mã ngành KT

    Số tiền ghi thu, ghi chi ngân sách

    Tổng cộng

    Tổng số tiền ghi bằng chữ: .......................................................................................................

    ...................................................................................................................................................

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Ngày ... tháng ... năm ..….

    CƠ QUAN TÀI CHÍNH
    Ngày ... tháng ... năm ..…..

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    KẾ TOÁN TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    Không ghi vào khu vực này

    ……..

    LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH

    Mẫu số C2-17b/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …….. Năm NS: ……

    □ Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW cho ĐV

    □ Thực thu NSTW, tạm ứng NSTW cho ĐV

    □ Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV

    □ Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐP cho ĐV

    □ Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW;

    □ Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV;

    □ Thực thu NSTW, thực chi NSTW,

    □ Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐP cho ĐV

    Ngân sách: ……………………………….

    Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

    Yêu cầu Kho bạc nhà nước: ……….. Ghi thu, vay NSNN: ………

    Khoản thu của: ………… Mã số thuế: ……… Kỳ thuế: ………..

    Nội dung: …………………………………………………………

    chương: ……….. ngành KT: ………… Mã NDKT: ………

    Ghi chi NSNN: ……………………………………………………..

    Đơn v thụ hưởng: …………………… Mã chương ……………

    Mã ĐVQHNS: ………………….. ĐBHC: ………………….

    Mã CTMT, DA và HTCT: ……….. Mã nguồn NSNN: ………….

    PHẦN KBNN GHI

    1. Nợ TK: …………………….

    Có TK: ……………………….

    2. Nợ TK: …………………….

    Có TK: ……………………….

    Mã ĐBHC: …………………..

    Tại Kho bạc Nhà nước: ……………………………………………………………………………….

    NỘI DUNG

    ngành KT

    NDKT

    Số tiền ghi thu, ghi chi ngân sách

    Tổng cộng:

    Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Ngày ... tháng ... năm .....

    ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ GHI THU, GHI CHI
    Ngày ... tháng ... năm ..…..

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    NGƯỜI LẬP
    (Ký, ghi họ tên)

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, TP
    Ngày ... tháng ... năm ..…...

    ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ GHI THU, GHI CHI
    Ngày ... tháng ... năm ..…...

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    Không ghi vào khu vực này

    GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ

    Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang tạm ứng □

    Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi □

    Mẫu số C3-03/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    Số: …..
    Năm NS: ……

    Căn cứ số dư ứng trước kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm ……. đến ngày …./…/…… và Quyết định giao kế hoạch vốn số: …………..ngày ………………… của …………………………

    Đề nghị Kho bạc Nhà nước ……………………………. chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTT □ / Ứng trước đủ ĐKTT □ thành Tạm ứng □ / Thực chi □ theo chi tiết sau:

    Tên dự án: ………………………………………………………………………………………………

    Chủ đầu tư: ………………………………… Mã ĐVQHNS: ……………………………………….

    Tài khoản: …………………………………Tại KBNN: ……………………………………………..

    Tên CTMT, DA: ……………………………………………………………………………………….

    …………………. Mã CTMT, DA: …………… Số CKC, HĐK: ………. Số CKC, HĐTH: ……….

    STT

    NDKT

    chương

    ngành KT

    Mã nguồn NSNN

    Năm KHV

    S ứng trước

    S chuyển sang tạm ứng/thực chi

    Tổng cộng

    Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………


    K TOÁN TRƯỞNG
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày tháng ….năm……
    TH TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

    ________________________________________________________

    PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

    Tổng số tiền ghi bằng số: ……………………………………………

    Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………

    …………………………………..………………………………………

    Nợ TK ………………………..

    Có TK ………………………..

    Nợ TK ………………………..

    Có TK ………………………..

    Mã ĐBHC: …………………..

    Ngày ... tháng ... năm .....

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    Không ghi vào khu vực này

    PHIẾU ĐIỀU CHỈNH CÁC KHOẢN CHI NSNN

    Mẫu số C3-05/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    Số: ……..…

    Đơn vị đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Đề nghị Kho bạc nhà nước: ………………………………………………………………………………………… điều chỉnh số liệu chi ngân sách.

    Lý do điều chỉnh: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

    STT

    Ngày hạch toán

    Số chứng từ

    Diễn giải

    Năm NS

    TKKT

    Tạm ứng/ ƯT chưa đủ ĐKTT

    Thực chi/ ƯT đủ ĐKTT

    ND KT

    cấp NS

    ĐV QH NS

    ĐB HC

    chương

    ngành KT

    CTMT, DA và HTCT

    ngun NSNN

    Năm KHV

    dự phòng

    Số tiền

    N

    - Số liệu đã hạch toán

    - Số liệu đề nghị điều chỉnh

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    Ngày ... tháng ... năm .....

    ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
    Ngày ... tháng ... năm .....

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    KẾ TOÁN TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    Không ghi vào khu vực này

    GIẤY NỘP TIỀN VÀO TÀI KHOẢN

    Lập ngày …. tháng …. năm ……

    Mẫu số C4-08/KB
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …….……

    Người nộp: ……………………………………………………………….

    Địa chỉ: ……………………………………………………………………..

    Nộp vào tài khoản số: ……………………………………………………

    Đơn vị nhận tiền: …………………………………………………………

    PHẦN KBNN GHI

    Nợ TK: ………………………….

    Có TK: ………………………….

    Tại KBNN: …………………………………………………………………………………………..

    Mở tại Ngân hàng ủy nhiệm thu: …………………………………………………………………

    Nội dung nộp

    Số tiền

    Tổng cộng

    Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………

    ____________________________________________________________________________________

    Ngân hàng/KBNN ghi sổ ngày ... tháng ... năm ……….

    NGƯỜI NỘP TIỀN
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    THỦ QUỸ

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    Không ghi vào khu vực này

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC …………………

    Mẫu số C6-08/KB
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: ……..……

    PHIẾU CHUYỂN KHOẢN

    Lập ngày …… tháng …… năm …….

    Tên tài khoản nợ: …………………………………………………………

    Tên tài khoản có: …………………………………………………………

    Nội dung: ………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………

    Mục lục NSNN (nếu có). Mã NDKT: … Mã chương: … Mã ngành KT: …

    Nợ TK: ……………………….

    Có TK: ……………………….

    Số tiền ghi bằng số

    …………………………………

    Số tiền ghi bằng chữ: ………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………….............................

    Ngày ... tháng ... năm ...

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    Không ghi vào khu vực này

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC …………………

    Mẫu số C6-09/KB
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: ……..…………

    PHIẾU ĐIỀU CHỈNH

    Lập ngày …… tháng …… năm …….

    Ngày ghi sổ bút toán cần điều chỉnh ……………………………………………………………….

    Nội dung và nguyên nhân cần điều chỉnh: ………………………………………………………...

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Thông tin điều chỉnh theo chi tiết sau:

    TKKT

    NDKT

    cấp NS

    ĐVQHNS

    ĐBHC

    chương

    Mã ngành KT

    CTMT, DA và HTCT

    nguồn NSNN

    Mã dự phòng

    Năm NS

    Số tiền

    Nợ

    Ngày ... tháng ... năm ...

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    CQ chủ quản ………….

    Đơn vị: ………………..

    S TK: ……………….

    Mã ĐVQHNS: ……………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Mẫu số C6-13/NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …….. Năm NS: ………

    GIY ĐỀ NGHỊ TẠM CP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH

    Tháng .... Năm …….

    Kính gửi: Kho bạc Nhà nước ……………………………………………….

    Căn cứ số chi dự toán thường xuyên NS …. năm 20 … của đơn vị là: …………………………

    Số chi dự toán KPTX NS ……. bình quân một tháng năm 20..... của đơn vị là: ………………..

    Để đảm bảo hoạt động chuyên môn của đơn vị trong thời gian chưa có dự toán năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đề nghị KBNN …………………………. tạm cấp dự toán cho đơn vị theo chi tiết sau:

    TKKT

    Mã chương

    ngành KT

    Mã nguồn NSNN

    Số đơn vị đề nghị

    KBNN duyệt

    Tổng cộng

    Tổng số tiền đề nghị tạm cấp ghi bằng chữ: ………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    K TOÁN TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    PHN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI:

    Đồng ý tạm cấp dự toán cho đơn vị: ………………………………………………………………………….

    Số tiền ghi bằng số: …………………………………………………………………………………………….

    Số tiền ghi bằng chữ: ………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………

    Ngày ... tháng ... năm .....

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    Không ghi vào khu vực này

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC: …………

    Mẫu số C6-14/KB
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …….…………

    BẢNG KÊ THANH TOÁN LÃI TIN GỬI TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    Ngày lập: ..../……/….

    Tài khoản: …………………

    Từ ngày: …/…./…. đến ngày …./…./…..

    Lãi suất: …………………….

    Nợ TK: ………………………….

    Có TK: …………………………….

    STT

    Ngày

    Số dư đầu ngày

    Số ngày

    Tích số

    Tổng tích số

    Tổng số tiền phải trả: ………………………………………………………………………………….

    Số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………….

    K TOÁN

    K TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    Không ghi vào khu vực này

    BẢNG KÊ

    SỬ DỤNG DỊCH VỤ TRONG THÁNG ...

    Chuyển khoản □ Tiền mặt tại KB □

    Tiền mặt tại NH □

    Mẫu số: C6-18/KB
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: …….. Năm NS: …………

    Kính gửi: KBNN ………………………………………………………………………………………..

    Tên nhà cung cấp hàng hóa dịch vụ: …………………………………………………………………

    Đề nghị KBNN ………………………thanh toán tiền sử dụng hàng hóa, dịch vụ ………………..

    ……………………………………………………………… của các đơn vị như sau:

    STT

    Tên đơn vị sử dụng hàng hóa, dịch vụ

    Tài khoản

    S tiền

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    Tổng cộng

    Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………

    Đơn vị nhận tiền: ………………………………………………………………………………………..

    Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………

    Tài khoản: ………………………………………………………………………………………………

    Tại KBNN (NH): ……………………………………………………………………………………….

    Hoặc người nhận tiền: ………………………………………………………………………….....

    Số CMND: …………….. Cấp ngày: …………… Nơi cấp: …………………………………..

    NHÀ CUNG CẤP HÀNG HÓA, D|CH VỤ

    Ngày .... tháng .... năm ....

    NGƯỜI NHN TIỀN
    Ngày...tháng ..năm...
    (Ký, ghi họ tên)

    K TOÁN TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên)

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    ___________________________________________________________________________________

    PHN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

    ĐBHC: ………………………………….

    Nợ/Có

    Tài khoản

    NDKT

    chương

    ngành KT

    nguồn NSNN

    Mã CTMT, DA

    Số tiền

    Tổng cộng

    Ngày ... tháng ... năm .....

    THỦ QUỸ

    KẾ TOÁN

    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    GIÁM ĐỐC

    Không ghi vào khu vực này

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC …………………

    Mẫu số C6-19/KB
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    S: ……..…………

    GIẤY BÁO NỢ

    Ngày … tháng … năm …..

    Kính gửi: …………………………………………………………………………………………………

    Mã ĐVQHNS: …………………………………………………………………………………………..

    KBNN ……………………….. xin thông báo đã ghi nợ tài khoản…………………………………. ca Quý đơn v

    Số tiền bằng số: ……………………………………………………………………………………

    Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………

    Nội dung: ….……………………………………………………………………………………………

    KTOÁN
    (Ký, ghi họ tên)

    K TOÁN TRƯỞNG
    (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC MÃ NHÀ TÀI TRỢ
    (Hạch toán vào mã Chương trình mục tiêu và hạch toán chi tiết)
    (Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    __________________

    STT

    Mã số

    Tên chủ nợ

    Quốc gia

    1

    N0101

    Angerie

    ALGERIA

    2

    N0201

    OeKB

    AUSTRIA

    3

    N0202

    RBI

    4

    N0203

    UniCredit Bank

    5

    N0204

    Volksbank

    6

    N0301

    Fortis (ODA)

    BELGIUM

    7

    N0302

    General Bank

    8

    N0303

    Govt. of Belgium

    9

    N0304

    KBC Bank

    10

    N0305

    NBB

    11

    N0401

    China Eximbank

    CHINA. P.R. OF

    12

    N0402

    China Gov

    13

    N0501

    Gov.of Denmark

    DENMARK

    14

    N0502

    Nordea

    15

    N0601

    BNP-FINLAND

    FINLAND

    16

    N0602

    Nordea Finland

    17

    N0603

    Handelsbanken

    18

    N0701

    A.F.D

    FRANCE

    19

    N0702

    BF

    20

    N0703

    COFACE

    21

    N0704

    France, Gov't of

    22

    N0801

    Hermes

    GERMANY, FED.REP. OF

    23

    N0802

    Kfw

    24

    N0803

    Stadtbank Berlin

    25

    N0901

    Eximbank Hungary

    HUNGARY

    26

    N1001

    Exim of India

    INDIA

    27

    N1002

    GOI

    28

    N1101

    Iraq Government

    IRAQ

    29

    N1201

    Israeli Govt

    ISRAEL

    30

    N1301

    Artigiancassa (ODA)

    ITALY

    31

    N1302

    Gov. of Italia

    32

    N1303

    SACE

    33

    N1304

    Casa Depositie e Prestiti S.P.A

    34

    N1401

    JICA

    JAPAN

    35

    N1501

    KEXIMBANK

    KOREA, REP. OF

    36

    N1601

    KFAED

    KUWAIT

    37

    N1701

    DNIB

    NETHERLANDS

    38

    N1801

    KfW - NORAD

    NORWAY

    39

    N1901

    GOV. OF POLAND

    POLAND

    40

    N2001

    Government of Russia

    RUSSIA FEDERATION

    41

    N2101

    Saudi Fund

    SAUDI ARABIA

    42

    N2201

    ICO

    SPAIN

    43

    N2301

    SWEDEN

    SWEDEN

    44

    N2401

    FOFEA

    SWITZERLAND

    45

    N2501

    Thailand Gov’t of

    THAILAND

    46

    N2601

    ECGD

    UNITED KINGDOM

    47

    N2701

    USAID

    UNITED STATES

    48

    N2801

    ADB

    INTERNATIONAL ORGANIZATION

    49

    N2802

    IBRD

    50

    N2803

    IDA

    51

    N2804

    IFAD

    52

    N2805

    NDF

    53

    N2806

    NIB

    54

    N2807

    OFID

    55

    N2901

    EIB

    LUXEMBOURG

    56

    N3001

    CFSB

    UNITED STATES

    57

    N3101

    CITIBANK NEW YORK

    58

    N3201

    Deutsche Bank

    UNKNOWN

    59

    N3202

    DB

    60

    N3301

    Citi

    VIET NAM

    61

    N3401

    BNP

    FRANCE

    62

    N3501

    Abu Dhabi Fund

    UAE

    63

    N3601

    Chính phủ các nước

    64

    N3701

    Các tổ chức quốc tế (UNDP, UNFPA, UNICEF...)

    65

    N3801

    Các tổ chức phi Chính phủ

    66

    N9901

    Các nhà tài trợ khác

    PHỤ LỤC III

    MẪU BIỂU SỔ KẾ TOÁN
    (Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    __________________

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC: ………………..

    Mã KBNN: …………...

    Mẫu số S2-06d/KB/TABMIS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    Ngày lập: …………..……

    LIỆT KÊ CHỨNG TỪ
    QUẢN LÝ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH

    Từ ngày: …………….. đến ngày ………………..

    Nhân viên lập giao dịch: …………………………………….. Loại ngày: ………………….

    Nguồn bút toán: ………………………………………………. Trạng thái: ………………….

    STT

    Ngày tạo giao dịch

    Ngày hiệu lực

    Mã loại dự toán

    Tên lô bút toán/ Số Dossier

    Tài khoản (12 đoạn mã COA)

    N/Có

    Phát sinh

    N.Tệ

    VND

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    1.

    Nợ

    Cộng chứng từ

    2.

    KẾ TOÁN

    K TOÁN TRƯỞNG

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC: ………………..

    Mã KBNN: …………...

    Mẫu số S2-06e/KB/TABMIS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    Ngày lập: …………….…

    LIỆT KÊ CHỨNG TỪ
    QUẢN LÝ CAM KẾT CHI

    Từ ngày: ………………. đến ngày …………………………

    Nhân viên: (tất cả hoặc chi tiết theo từng nhân viên)

    Trạng thái phê duyệt (Của Đơn đặt hàng):

    Loại tiền:

    Sắp xếp theo:

    Đơn đặt hàng: (All/Khung/CKC)

    STT

    Đơn đặt hàng

    Mã NCC

    Số YCTT tương ứng

    Ngày nhập giao dịch

    Ngày hạch toán

    Tài khoản (12 đoạn mã COA)

    Phát sinh

    Trạng thái phê duyệt (HĐTH)

    N.Tệ

    VNĐ

    1

    Khung (Đối với Đầu Tư), Số: ...

    HĐTH, Số: ...

    HĐTH, Số: ...

    2

    Cam kết chi Số: ...

    KẾ TOÁN

    K TOÁN TRƯỞNG

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC/STATE TREASURY...
    KHO BẠC NHÀ NƯỚC/STATE TREASURY
    ……………………

    Mẫu số 01/SK
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
    Số: …………

    SAO KÊ TÀI KHOẢN/TRANSACTION STATEMENT

    Từ ngày/From date …/…/….. đến ngày/to date …/…/…..

    Kính gửi/Dear customer …………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Kho bạc Nhà nước …………………….……………… xin trân trọng thông báo Sao kê giao dịch tài khoản số ………………………………………… của Quý đơn vị như sau:

    We would like to inform your transaction statement as follow.

    Loại tiền/Currency: ………………………

    STT/

    No

    Giờ phút ngày/tháng/năm

    Hour:minute Date

    Nội dung giao dịch

    Transaction comment

    Số phát sinh bằng ngoại tệ

    Turnover in foreign currency

    Tỷ giá

    Exchange rate

    Số phát sinh quy đổi ra VNĐ

    Turnover in VND

    S dư theo nguyên tệ

    Balance in toreign currency

    Nợ

    Debit

    Credit

    Nợ

    Debit

    Credit

    Số dư đầu kỳ/Beginning balance

    Số dư cuối kỳ/Closing balance

    Ngày/Date ….. tháng/month …… năm/year ……

    K TOÁN/ACCOUNTANT

    K TOÁN TRƯỞNG/CHIEF ACCOUNTANT

    PHỤ LỤC IV

    MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
    (Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    ___________________

    ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ……………….

    ĐƠN VỊ LẬP: ……………………….

    Mẫu số B1-01b/BC-NS/TABMIS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

    TỔNG HỢP PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) VÀ CHI TRẢ NỢ NIÊN ĐỘ...

    Từ ngày hiệu lực: …….. đến ngày hiệu lực: ………..

    Từ ngày kết sổ: ……… đến ngày kết sổ: .............

    Tài khoản…………………………………….

    Đơn vị: …………..

    STT

    Nội dung

    Dự toán HĐND quyết định

    Đã phân bổ, giao dự toán

    Dự toán còn lại

    Tổng dự toán

    Chuyển nguồn năm trước mang sang (Loại dự toán 06)

    Dự toán giao đầu năm - Do HĐND quyết định (Loại dự toán 01)

    Dự toán bổ sung và điều chỉnh trong năm (Loại dự toán 02,03)

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8=3-7

    Tổng số

    A

    CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

    I

    Chi đầu tư phát triển

    1

    Đầu tư cho các DA do địa phương quản lý theo các lĩnh vực

    1.1

    Chi quốc phòng

    1.2

    Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

    1.3

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    1.4

    Chi khoa học và công nghệ

    1.5

    Chi y tế, dân số và gia đình

    1.6

    Chi văn hóa thông tin

    1.7

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

    1.8

    Chi thể dục thể thao

    1.9

    Chi bảo vệ môi trường

    1.10

    Chi các hoạt động kinh tế

    1.11

    Hoạt động của các cơ quan QLNN, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật

    1.12

    Chi đảm bảo xã hội, bao gồm cả chi hỗ trợ thực hiện các chính sách xã hội theo quy định của pháp luật

    1.13

    Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

    2

    Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

    3

    Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật

    II

    Chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị ở địa phương được phân cấp trong các lĩnh vực

    1

    Chi quốc phòng

    2

    Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

    3

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    4

    Chi khoa học và công nghệ

    5

    Chi y tế, dân số và gia đình

    6

    Chi văn hóa thông tin

    7

    Chi phát thanh truyền hình, thông tấn

    8

    Chi thể dục thể thao

    9

    Chi bảo vệ môi trường

    10

    Chi các hoạt động kinh tế

    11

    Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật

    12

    Chi đảm bảo xã hội, bao gồm cả chi hỗ trợ thực hiện các chính sách xã hội theo quy định của pháp luật

    13

    Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

    III

    Chi trả lãi các khoản do địa phương vay (1)

    IV

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

    V

    Dự phòng ngân sách

    VI

    Chi cải cách tiền lương

    VII

    Các nhiệm vụ chi khác

    B

    Chi chuyển giao ngân sách

    I

    Chi bổ sung cân đi ngân sách, b sung có mục tu cho NS cấp dưới

    1

    Bổ sung cân đối

    2

    Bổ sung có mục tiêu

    II

    Chi hỗ trợ các địa phương khác

    C

    CHI TR NỢ GC VAY CỦA NSĐP

    Ghi chú: (1) trả lãi cho vay bao gồm lãi, phí và chi phí khác phát sinh từ việc vay



    NGƯỜI LẬP



    KIỂM SOÁT

    ……., ngày … tháng …. năm …..
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, ghi họ tên, đóng dấu)

    ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN:

    ĐƠN VỊ LẬP:

    Mẫu số B2-01/BC-NS/TABMIS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

    BÁO CÁO THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NIÊN ĐỘ ………

    Từ ngày hiệu lực: …….. đến ngày hiệu lực: ………..

    Từ ngày kết s: ……… đến ngày kết s: .............

    Địa bàn:

    Đơn vị: …….

    STT

    Ch tiêu

    Thực hiện trong kỳ

    Lũy kế thực hiện từ đầu năm

    NSNN

    NSTW

    NSĐP

    Chia ra

    NSNN

    NSTW

    NSĐP

    Chia ra

    NS cp tnh

    NS cp huyn

    NS cp xã

    NS cp tnh

    NS cp huyện

    NS cp

    A

    B

    1=2+3

    2

    3=4+5+6

    4

    5

    6

    7=8+9

    8

    9=10+11+11

    10

    11

    12

    TNG S

    Trong đó: TỔNG SỐ (Đã loại trừ hoàn thuế)

    A

    THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    Trong đó: THU NSNN (Đã loại trừ hoàn thuế)

    I

    Thu nội địa không kể dầu thô

    1

    Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

    1.1

    Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

    1.1.1

    Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

    Tr.đó. Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

    1.1.2

    Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

    Tr.đó Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

    1.1.3

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

    Tr.đó. Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

    1.1.4

    Thuế tài nguyên

    Tr đó. - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

    - Tài nguyên nước thủy điện

    1.1.5

    Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

    1.2

    Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

    1.2.1

    Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

    Tr đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

    1.2.2

    Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

    Tr đó. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

    1.2.3

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

    Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng)

    1.2.4

    Thuế tài nguyên

    Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

    - Tài nguyên nước thủy điện

    1.2.5

    Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

    2

    Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

    2.1

    Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

    Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gốm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

    2.2

    Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

    Tr đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

    2.3

    Thuế thu nhp doanh nghiệp

    Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng).

    2.4

    Thuế tài nguyên

    Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng)

    - Tài nguyên nước thủy điện

    2.5

    Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng

    3

    Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

    3.1

    Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

    Tr đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

    3.2

    Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

    Tr.đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước

    3.3

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

    Tr đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng)

    3.4

    Thuế tài nguyên

    Tr.đó. - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu khí theo hiệp định, hợp đồng)

    - Tài nguyên nước thủy điện

    3.5

    Thu từ khí thiên nhiên và khi than theo hiệp định, hợp đồng

    4

    Thuế thu nhập cá nhân

    5

    Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

    Trong đó: - Từ hàng nhập khu bán ra trong nước

    - Từ hàng hóa sản xuất trong nước

    6

    Lệ phí trước bạ

    7

    Các loại phí, lệ phí

    Trong đó: - Phí thuộc lĩnh vực đường bộ

    - Phí thuộc lĩnh vực đường biển

    - Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

    - Phí tham quan

    - Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong lĩnh vực

    7.1

    Thu phí, lệ phí trung ương

    7.2

    Thu phí, lệ phí tỉnh

    7.3

    Thu phí, lệ phí huyện

    7.4

    Thu phí, lệ phí xã

    8

    Các khon thu v nhà, đất

    8.1

    Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    8.2

    Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    8.3

    Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

    Tr đó: - Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

    - Tiền thuê đất ghi thu, ghi chi theo khoản đã ứng bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định của pháp luật

    8.4

    Thu tiền sử dụng đất

    Tr đó Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý

    8.5

    Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

    9

    Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

    9.1

    Thuế giá trị gia ng

    9.2

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

    9.3

    Thu từ thu nhập sau thuế

    9.4

    Thuế tiêu thụ đặc biệt

    9.5

    Thu khác

    10

    Thu tin cp quyn khai thác khoáng sản vùng tri, vùng biển

    10.1

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

    Tr đó: - Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp

    - Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

    10.2

    Thu tiền cấp quyền khai thác vùng biển

    Tr đó - Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp

    - Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

    10.3

    Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khác còn lại

    Tr đó - Thu từ giấy phép do cơ quan Trung ương cấp

    - Thu từ giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

    11

    Thu khác ngân sách

    11.1

    Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

    11.2

    Thu tin phạt

    Trong đó

    - Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông

    - Phạt vi phạm hành chính do ngành thuế thực hiện

    11.3

    Thu tịch thu

    Tr đó. Tịch thu chng lu

    11.4

    Thu hồi các khoản chi năm trước

    11.5

    Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ

    11.6

    Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

    11.7

    Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của nhà nước

    11.8

    Thu khác còn lại

    Trong đó

    - Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

    12

    Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

    Tr.đó. Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công

    13

    Thu hồi vn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

    Tr.đó. - Thu từ doanh nghiệp do Trung ương quản lý

    - Thu từ doanh nghiệp do địa phương quản lý

    13.1

    Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế

    13.2

    Thu c tức

    13.3

    Lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp

    13.4

    Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ

    Tr.đó - Lợi nhuận còn lại của các DN do các Bộ, ngành Trung ương quản lý

    - Lợi nhuận còn lại của các DN do địa phương quản lý

    13.5

    Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

    II

    Thu v dầu thô

    1

    Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng

    1.1

    Thuế tài nguyên

    1.2

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

    1.3

    Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

    1.4

    Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

    1.5

    Thuế đặc biệt

    1.6

    Phụ thu v du

    1.7

    Thu chênh lệch giá dầu

    1.8

    Khác

    2

    Thu v Condensate theo hiệp định, hợp đng.

    2.1

    Thuê tài nguyên

    2.2

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

    2.3

    Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

    2.4

    Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

    2.5

    Thuế đặc biệt

    2.6

    Phụ thu về condensate

    2.7

    Thu chênh lệch giá condensate

    2.8

    Khác

    III

    Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

    1

    Tổng thu từ hoạt động XNK

    1.1

    Thuế xut khu

    1.2

    Thuế nhp khu

    1.3

    Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

    1.4

    Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

    1.5

    Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

    Tr đó - Thuế chống bán phá giá

    - Thuế chống tr cấp

    - Thuế chống phân biệt đối xử

    - Thuế tự vệ

    1.6

    Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

    1.7

    Thu khác

    2

    Hoàn thuế GTGT

    3

    Hoàn thuế XNK đối với các chương trình ưu đãi thuế SX, lắp ráp ô tô hoặc chương trình ưu đãi thuế CNHT

    4

    Hoàn thuế TTĐB đối với xăng khoáng nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế xăng sinh học

    IV

    Thu Viện trợ

    V

    Các khoản huy động, đóng góp

    1

    Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

    2

    Các khoản huy động đóng góp khác

    VI

    Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

    1

    Thu từ các khoản cho vay của nhà nước

    1.1

    Thu nợ gốc cho vay

    1.2

    Thu lãi cho vay

    2

    Thu từ quỹ dự trữ tài chính

    VII

    Tạm thu ngân sách

    B

    VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    I

    Vay trong nước

    Tr đó. Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

    II

    Vay ngoài nước

    III

    Tạm vay của NSNN

    1

    Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước theo Lệnh của Chính phủ

    2

    Tạm vay khác

    C

    THU CHUYN GIAO NGÂN SÁCH

    I

    Thu bổ sung t ngân sách cp trên

    1

    Bổ sung cân đối

    2

    Bsung có mục tiêu

    2.1

    Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

    2.2

    Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

    II

    Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

    III

    Thu hỗ trợ từ địa phương khác

    D

    THU CHUYỂN NGUN

    I

    Thu chuyn nguồn

    E

    THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

    I

    Thu kết dư ngân sách

    Ghi chú (1) Tổng Giám đốc đối với KBNN, Giám đốc đối với các KBNN địa phương


    NGƯỜI LẬP BIỂU


    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    ………., ngày ... tháng ... năm …...
    GIÁM ĐỐC/TỔNG GIÁM ĐỐC (1)

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC…

    Mẫu số B2-05a/BC-NS/TABMIS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

    BÁO CÁO HOÀN TRẢ CÁC KHOẢN THU NỘI ĐỊA VÀ THU KHÁC NSNN

    NIÊN ĐỘ...

    Từ ngày hiệu lực .... Đến ngày hiệu lực ....

    Từ ngày kết sổ .... Đến ngày kết sổ ....

    Địa bàn: ………

    PHẦN 1 - THEO MỤC LỤC NSNN

    Đơn vị: ....

    STT

    Cấp ngân sách

    Chương

    Khoản

    Mục

    Tiểu mục

    Số tiền

    Phát sinh

    Lũy kế

    TNG S

    A

    GHI GIẢM THU NSNN

    I

    NS TRUNG ƯƠNG

    1

    1000

    1001

    1002

    ……

    1050

    1051

    1052

    ………

    ………

    …….

    II

    NS ĐỊA PHƯƠNG

    1

    Ngân sách tỉnh

    2

    Ngân sách huyện

    3

    Ngân sách xã

    B

    GHI CHI NSNN

    I

    NS TRUNG ƯƠNG

    160

    428

    7650

    7652

    …….

    ……..

    …….

    II

    NS ĐỊA PHƯƠNG

    1

    Ngân sách tnh

    2

    Ngân sách huyện

    3

    Ngân sách xã

    PHN II - THEO HỢP MỤC

    STT

    Cấp ngân sách

    Mục

    Tiểu mục

    Số tiền

    Phát sinh

    Lũy kế

    I

    HỢP MỤC CHUNG (CẢ

    A

    GHI GIẢM THU NSNN

    1000

    1001

    1002

    ……

    B

    GHI CHI NSNN

    7650

    7652

    II

    HỢP MỤC THEO CẤP

    A

    GHI GIẢM THU NSNN

    I

    NS TRUNG ƯƠNG

    1000

    1001

    1002

    II

    NS ĐỊA PHƯƠNG

    1

    Ngân sách tỉnh

    2

    Ngân sách huyện

    3

    Ngân sách xã

    B

    GHI CHI NSNN

    I

    NS TRUNG ƯƠNG

    7650

    7652

    II

    NS ĐỊA PHƯƠNG

    1

    Ngân sách tỉnh

    ……….

    2

    Ngân sách huyện

    ……….

    3

    Ngân sách xã

    ……….

    Ghi chú: (1) Tổng Giám đốc đối với KBNN, Giám đốc đối với các KBNN địa phương


    NGƯỜI LẬP BIỂU


    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    ………., ngày ... tháng ... năm …...
    GIÁM ĐỐC/TỔNG GIÁM ĐỐC (1)

    ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ….

    ĐƠN VỊ LẬP:

    Mẫu số B6-01/BC-NS/TABMIS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

    BÁO CÁO VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM …

    Từ ngày hiệu lực: Đến ngày hiệu lực:

    Từ ngày kết s: Đến ngày kết s: ....

    Đơn vị:

    STT

    Các khoản vay

    Dư nợ gốc đầu kỳ

    Vay nợ

    Trả nợ

    Tăng nghĩa vụ nợ do tỷ giá ngoại tệ tăng

    Giảm nghĩa vụ nợ do tỷ giá ngoại tệ giảm

    Dư nợ gốc cuối kỳ

    Thực hiện trong kỳ

    Lũy kế từ đầu kỳ

    Thực hiện trong kỳ

    Lũy kế từ đầu kỳ

    Tổng số

    Tr nợ gốc

    Thanh toán lãi, phí

    Tổng số

    Tr nợ gốc

    Thanh toán lãi, phí

    A

    B

    1

    2

    3

    4=5+6

    5

    6

    7=8+9

    8

    9

    10

    11

    12

    TNG CỘNG

    I

    Vay, trả ncủa NSTW

    1

    Vay trong nước của NSTW

    1.1

    Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước

    1.2

    Vay từ các quỹ tài chính trong nước

    1.3

    Vay khác

    Trong đó: Vay ngân quỹ nhà nước

    2

    Vay ngoài nước của NSTW

    2.1

    Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế

    2.2

    Vay của các tổ chức quốc tế

    2.3

    Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác

    2.4

    Vay của Chính phủ các nước

    2.5

    Vay khác

    II

    Vay, trả nợ của NSĐP

    1

    Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

    2

    Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ

    3

    Vay khác

    Trong đó, Vay ngân quỹ nhà nước

    III

    Vay ngn hạn

    1

    Vay ngắn hạn của NSTW

    Trong đó: Tạm ứng ngân quỹ nhà nước

    2

    Vay ngắn hạn của NSĐP

    Trong đó: Tạm ứng ngân quỹ nhà nước


    NGƯỜI LẬP BIỂU


    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    ………., ngày ... tháng ... năm …...
    GIÁM ĐỐC/TỔNG GIÁM ĐỐC

    ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN:

    ĐƠN VỊ LẬP:

    Mẫu số B6-02/BC-NS
    (Theo TT số 19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

    BÁO CÁO VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ...

    Từ ngày hiệu lực … Đến ngày hiệu lực …

    Từ ngày kết sổ … Đến ngày kết sổ …

    Đơn vị:

    STT

    TNH, THÀNH PH

    Dư nợ đầu năm

    Tổng số vay trong năm

    Trả nợ gốc trong năm

    Dư n cui năm

    Tng số

    Vay trong nước

    Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

    Tổng số

    Vay trong nước

    Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

    Tng s

    Vay trong nước

    Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

    Tổng s

    Vay trong nước

    Vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    TNG SỐ

    I

    MIN NÚI PHÍA BẮC

    1

    HÀ GIANG

    2

    TUYÊN QUANG

    3

    CAO BNG

    4

    LNG SƠN

    5

    LÀO CAI

    6

    YÊN BÁI

    7

    THÁI NGUYÊN

    8

    BC KN

    9

    PHÚ THỌ

    10

    BẮC GIANG

    11

    HÒA BÌNH

    12

    SƠN LA

    13

    LAI CHÂU

    14

    ĐIỆN BIÊN

    II

    ĐNG BNG SÔNG HNG

    15

    HÀ NỘI

    16

    HẢI PHÒNG

    17

    QUNG NINH

    18

    HẢI DƯƠNG

    19

    HƯNG YÊN

    20

    VĨNH PHÚC

    21

    BC NINH

    22

    HÀ NAM

    23

    NAM ĐNH

    24

    NINH BÌNH

    25

    THÁI BÌNH

    III

    B.T.BỘ VÀ D.HẢI M. TRUNG

    26

    THANH HÓA

    27

    NGHỆ AN

    28

    HÀ TĨNH

    29

    QUNG BÌNH

    30

    QUẢNG TRỊ

    31

    THA THIÊN - HU

    32

    ĐÀ NNG

    33

    QUẢNG NAM

    34

    QUẢNG NGÃI

    35

    BÌNH ĐỊNH

    36

    PHÚ YÊN

    37

    KHÁNH HÒA

    38

    NINH THUN

    39

    BÌNH THUẬN

    IV

    TÂY NGUYÊN

    40

    ĐK LK

    41

    ĐK NÔNG

    42

    GIA LAI

    43

    KON TUM

    44

    LÂM ĐNG

    V

    ĐÔNG NAM B

    45

    H CHÍ MINH

    46

    ĐNG NAI

    47

    BÌNH DƯƠNG

    48

    BÌNH PHƯỚC

    49

    TÂY NINH

    50

    BÀ RỊA - VŨNG TÀU

    VI

    ĐNG BNG S. CỬU LONG

    51

    LONG AN

    52

    TIỀN GIANG

    53

    BẾN TRE

    54

    TRÀ VINH

    55

    VĨNH LONG

    56

    CN THƠ

    57

    HẬU GIANG

    58

    SÓC TRĂNG

    59

    AN GIANG

    60

    ĐỒNG THÁP

    61

    KIÊN GIANG

    62

    BẠC LIÊU

    63

    CÀ MAU


    NGƯỜI LẬP BIỂU


    KẾ TOÁN TRƯỞNG

    ………., ngày ... tháng ... năm …...
    TỔNG GIÁM ĐỐC

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/11/2005 Hiệu lực: 01/03/2006 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 71/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin
    Ban hành: 03/05/2007 Hiệu lực: 08/06/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 26/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính
    Ban hành: 08/07/2015 Hiệu lực: 25/08/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Kế toán của Quốc hội, số 88/2015/QH13
    Ban hành: 20/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 21/12/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 174/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán
    Ban hành: 30/12/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị định 87/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 26/07/2017 Hiệu lực: 26/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Nghị định 130/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
    Ban hành: 27/09/2018 Hiệu lực: 15/11/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    11
    Nghị định 165/2018/NĐ-CP của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính
    Ban hành: 24/12/2018 Hiệu lực: 10/02/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    12
    Nghị định 11/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước
    Ban hành: 20/01/2020 Hiệu lực: 16/03/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    13
    Luật Kế toán của Quốc hội, số 88/2015/QH13
    Ban hành: 20/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản được hướng dẫn
    14
    Thông tư 18/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
    Ban hành: 31/03/2020 Hiệu lực: 15/05/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Thông tư 89/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý, kiểm soát cam kết chi ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
    Ban hành: 11/10/2021 Hiệu lực: 24/11/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Thông tư 77/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
    Ban hành: 28/07/2017 Hiệu lực: 12/09/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    17
    Thông tư 77/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
    Ban hành: 28/07/2017 Hiệu lực: 12/09/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hợp nhất
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 19/2020/TT-BTC sửa đổi quy định về chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:19/2020/TT-BTC
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:31/03/2020
    Hiệu lực:15/05/2020
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Kế toán-Kiểm toán
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (12)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X