Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: | 607&608-07/2019 |
Số hiệu: | 21/2019/TT-BCA | Ngày đăng công báo: | 31/07/2019 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Tô Lâm |
Ngày ban hành: | 18/07/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 03/09/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | An ninh quốc gia |
BỘ CÔNG AN Số: 21/2019/TT-BCA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 16/2018/TT-BCA NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 01/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (sau đây viết gọn là Thông tư số 16/2018/TT-BCA)
1. Thay thế Phụ lục 1 danh mục vũ khí thể thao, Phụ lục 2 danh mục công cụ hỗ trợ quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 16/2018/TT-BCA bằng Phụ lục I danh mục vũ khí thể thao, Phụ lục II danh mục công cụ hỗ trợ ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay thế cụm từ “cơ quan quản lý về trang bị và kho vận thuộc Bộ Công an” tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 11, điểm b khoản 1 Điều 13, khoản 2 Điều 14, điểm c khoản 4 Điều 19, khoản 2 Điều 22 bằng cụm từ “Cục Trang bị và kho vận”; cụm từ “cơ quan quản lý về kế hoạch, tài chính thuộc Bộ Công an” tại khoản 2 Điều 14 bằng cụm từ “Cục Kế hoạch và tài chính”; cụm từ “cơ quan quản lý về hậu cần, kỹ thuật thuộc Công an cấp tỉnh” tại điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 11 bằng cụm từ “Phòng Hậu cần Công an cấp tỉnh”.
3. Bỏ cụm từ “thanh tra” tại điểm d khoản 1 và cụm từ “nhập khẩu, xuất khẩu” tại điểm c khoản 2 Điều 22.
4. Bỏ điểm d khoản 2 Điều 22.
Điều 2. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 9 năm 2019.
2. Trách nhiệm thi hành:
a) Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
b) Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ Công an (qua Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội) để kịp thời hướng dẫn./.
| BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VŨ KHÍ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BCA ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT | CHỦNG LOẠI | NHÃN HIỆU, KÝ MÃ HIỆU |
Mục I | Các loại súng | |
1 | Súng trường bắn đạn nổ | Anschutz; Walther; Slavia; Slavia-631; Feinwerkbau; USSR T12; Prono; Prono 1; Prono 4; Toz 8; Ypa16-1; CM-2; MLI-12; Anschutz 1907; Anschutz 1913; Anschutz 2007; Anschutz 2013; AHG; Anzit; Uran 6-1; CZ452; CZ455; Bruno-1; Bruno-2; Bruno-4; Toz-8; Toz-12; Feinwerkbau 2800; Zbrojovaka Bruno 2; Anschutz Match 54; Feinwerkbau 2600; Kal 22 Long KKV 1001; Walther LG400; Anschutz 1918; Anschutz 1918 Aluminum Precise; Anschutz 2018 Aluminum Precise; Anschutz F72A. |
2 | Súng trường hơi | Anschutz; Anschutz 9003; Air Rifle P700; Slavia; Slavia 631; Hammerli; Feinwerkbau; Feinwerkbau P800; Feinwerkbau P70; Steyr; Baikal; Ceska Zbrojovka Slavia631 model77 LUX; Slava; CM-2; Standard; Uran; Walther; Walther LG400 Alutec; Ypal 6; Feinwerkbau C62; Feinwerkbau 601; Feinwerkbau 602; Feinwerkbau 800 Universal; Feinwerkbau 800W; Feinwerkbau 800X; Feinwerkbau P800W; Feinwerkbau 603; Feinwerkbau P700; Hatsan; MC-12; Model631; MU-12; Rizzini; Walther LG 300XT ALUTEC; Slavia CZ 631; Anschutz Super Air 2002; Anschutz 113; Anschutz 1907; Anschutz 9015; Feinwerkbau P800x; Steyr GL110; Steyr LG110 Runningtarget; Walther LG400 Runningtarget Padini GPR16; Vostok. |
3 | Súng ngắn bắn đạn nổ | Pardini; Pardini SP new; Toz-35; ИЖ-27EM; Morini CM84E; ME38; Morini CM22M; MZ-12; Morini; Margolin; Walther GSP; Rohn; Valtro; Pardini HP; Pardini SP newRE; Toz-35M; Drulov; Vatro ME; Pocket ME38; To3-35; Toz8; Morini CM84E 06713; Morini CM22MRF; Pardini XO; Pardini SP; Steyr; Morini CM-84; Morini CM22MRP; Pardini HP CAL 32 WC CAT 6934; Pardini SP CAL 22 LR CAT 6936; Pardini SP1 CAL 22 LR CAT 15097; Pardini HP CAL 32 WC 2012 CAT 6934; Pardini HP CAL 32 WC 2013 CAT 6934; Pardini SP CAL 22 LR 2013 CHE 007713; Hammerli Switzeland 22 LR; Pardini GPE CAL 22 Short CAT 13108; Hammerli 208 Lenzburg; T03-49M; Walther; Pardini SP Rapid Fire (SPRF); Pardini SP Sport (SP New); Pardini HP (HPACP); Pardini MOD HP CAL 32 WC. |
4 | Súng ngắn hơi | Morini; Morini CM162; Morini CM162MI; Morini CM161MI; Feinwerkbau; Feinwerkbau P44; Sportwaffen LP10; Pardini; Steyr; Steyr LP10; Steyr Sportwaffen LP10; MZ-12; Morini CM162EI; Morini CM200EI; Feinwerkbau P30; Feinwerkbau P34; Feinwerkbau P40; P30; Pardini K10; To3-35; Toz 35; Tex Model 3; Drulov; Đông Phong; Đông Phong I; Steyr Evo10E; Pardini K2S; Pardini K2SD; Steyr EVO10E; Hammeli AP40; Pardini K22; Hammeli SP20Steyr LP2; Steyr Evo 10 Silver; Steyr Evo 10E Silver; Steyr Gvo 10E; Steyr Evo 10; Steyr Evo 10 Black; Steyr Evo 10E Black; Steyr Sport LP10 E; Steyr Evo 10 E; Steyr Evo 10 Long; Steyr Evo 10 Compact Black; Steyr Evo 10E Compact Silver; Steyr LP50 Compact; Feinwerkbau P8X; Pardini K12; Pardini K12J; Pardini K12 Absorber Walther LP500 Expert; Morini CM 162EA; Pardini LP 50K2 CAT 10684; Feinwerkbau C55; Feinwerkbau 55P; LP50 Steyr Sport Waffen. |
5 | Súng bắn đĩa bay | Perazzi; Beretta; Beretta Skeet; Bleiker.22 -B. 2.101.1; Bleiker.22 - B.2.101.8; Beretta 682; Beretta 692; Rizzini; Rizzini Vertex; Perazzi Vertex; Cal12; Cal12-C70; 27EM; Baikal; Beretta 682 Skeet; Perazzi MX8-B; Beretta 682 Gold; Bertatta Tekys AL391; Bertatta urika AL391; Hubertus Mod.XL; Hubertus XL 90; Hubertus Mod.90 XL; Bertatta S682E Gold Trap 30 ADJ; Zabala Hermanos 1320Bar; Hubertur 1320 Bar; Zabala Hermanos Hubertus 1320 Bar; Perazzi - MX 2000; Perazzi - MX 2000S Trap; Perazzi - MX8 Trap; Beretta DT11; Browining Maxus; Kreighoff; Remington 110. |
6 | Súng thể thao bắn đạn sơn |
|
7 | Đạn sử dụng cho các loại súng thể thao quy định tại Mục I |
|
Mục II | Các loại vũ khí thô sơ dùng trong luyện tập thi đấu thể thao | |
1 | Kiếm 3 cạnh điện |
|
2 | Kiếm chém điện |
|
3 | Kiếm liễu điện |
|
4 | Kiếm thái cực quyền |
|
5 | Kiếm thuật |
|
6 | Cung 1 dây | Fivics Tian X2; Hoyt; Marthew; PDS; Win&Win. |
7 | Cung 3 dây | Marthew Fivics; Win & Win; Hoyt Prevail, Hoyt Prevail 2017-Blue; Mathews. |
8 | Dao găm |
|
9 | Giáo |
|
10 | Mác |
|
11 | Thương |
|
12 | Đao |
|
13 | Côn |
|
14 | Nỏ |
|
15 | Phi tiêu |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG CỤ HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BCA ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT | CHỦNG LOẠI | NHÃN HIỆU, KÝ MÃ HIỆU |
Mục I | Súng | |
1 | Súng bắn đạn cao su, hơi cay, đạn nổ, đạn nhựa | RG8; RG800; RG88; RG 90; RG 70; RG9; RG CALL; RG100; RG101; RG102; RG56; RG59N; RG89N; RG80; R90LS; Record; Record 15; Record Cop; Record D; Record Mod 15; Rech mod; Record Defender; Rech; ROHM; RULO; Rulo CAL 380K; Rulo Gasun; Rulo JEALL; RULO YSR; RULO YSR007; RullolK; RULLOJYSR. RC; RKRM3; ROM; DKGP; DKO; DKR; DKR113; DKR747; DKR777; Dongkwang; DSGP; DSGP777; DK; DK precision; DEF; Detective; DKR133; DK ARMOR; DKR505; Defesre; CAL 380K; CAL380; COL DK; CAL9PARA; Col; CZ75DFX&CQT C38mm; CAL315; CAL315K; CAL9; CBL; COL; COL380K; COL KG; COS; CS38mm; M22; M38; M88; Mauser; ME; ME38; ME9; Mod15; MI 15; MITDK; Modell copcal; MODPPK; MĐ; ME8; MES; MK47; Mod914 M9; MBL; MF9; MG8; Mini; Minivaltro; Mod15; Model 6006; MVT1328; M900; NARG 38; NE; NARG; NARG 380; New NSER; Black; Back Guardia; Black PAUSD; BRUNI POLICE; YSR 007S; YSR505, YASAN; YSGP; YSR38mm; P225; P22T; Perfec TA; Piscol Blow; P22; PLATZPATR; Patentpend; PERFECTA; SELF; Streamer; Super 10; TAGLES-2; SBBS, SMFS; SPL; STALKE SERILNO, SJ; SJ.04; SM; Stalker; STALKER M906; Streamer; Streamer 2014; Sefenser; SUE7; Super 10; SUPER 7; S105; E112; E112-E16; E16; E17; Ekol aras MAGNUM; Ekol Special 99; EN2; EAGLES P2; EAM; Ekol; Ekol99; Ekolaras; ES 99; SĐN112; EASTERN; Ecol-Aros; Egol 2; ES 2; FBI; FORT; FORT-01R; FORT-10R; FORT-9R; FBI8000; AESUNG; ANTIRIOTGUN; ARMOR HQ; ARMOR; Geeo; GAS PISTOL; Guardian; Gaspistol; Gold38; GRIZZLY; GUS 38; G5-9PA; GASCTHN; ZORAKI; Zoraki914; Walther; WaltherPP; VALTRO; Volte; VOLTC; VONTE; Valtro; VSP; K100; KG70; LD.VN.H; Titan86; Titan W; Dkdreusion; Precision; SUPER 38; DAESUNG; CBL38; DKRP; FS; YSR005; BLOW; CSHCH; PATENTPENDING; RG70LS; ZAETT2; CAL38; WICHETES; ZC; M906; RG50; ME35; Rulo EASTERN; Records Cop; New YSR007; Zoraki mode 914; Mod 914; YSR007J; ROHM-RG 89N; R70; SĐN- E112; YSK505; YSR007; Records; SERILNO; NSER; RECKGOLIATH; Rulo FS; STALKER M906-007; M33; MI12; EKOL Aras Compact; SJ 600; VANTROL; UMAREX; RVLD; S001; ComBat 85; CSH6; HC90; JT; Ekol Special; GM; EAGLES; DENFENSER; TC6; GC-E112; NF01; M69; SUFG2; Defence; LTS-009; SUPER; MWO; DKGP777; CBL 38mm; Super 70; CAC380; S1PJA; Jaeil; Me- sport; Modell 15; SARIAL; ZAEII2; DKGP113; Bruni; CDA; RIGAN; ETE; Stingers-200-AT; Ray gun; IIIAPK M906; DHSERLES 95; HS90; RG59; 105L; LD.VN.HQ; MI08; MF38; SCS; CAL35; SCSMe; SGS308; T/C6-E16; SGS; CTRADE; DK0100; DKGP747; TC4; Antiriot; EAC; JIG80; GOLD STAR; MINI9; Korea; E16SX; G15K; PPK315; TB; STALKER M900; Reck-Goudth; Retay; Retay Eagle X; Retay Mod 92; Retay P114; Retay G 19C; Retay XR; Retay G17; Retay X1; Retay 84FS; Retay S20022; Retay Eagle L; Retay Eagle XU; Retay Eagle LU; Retay XTREME; Retay XPRO; ASI; Voltran Viper 4.5; JPX2; JPX4; LTS09; SJ-102; SJ-600N; SVN-15; SVN-88; RG70CAL; ECD Magen; SC- E112; COMMANDER; SH-X1; PPK; Colt SN6; Colt SN9; Colt SN10; Colt SN11; Colt SN15; Colt SN12,5; LD144-115x155x30. |
2 | Súng phóng dây mồi | DNIWAT200; ALM KIT; LTS-130G; APS; Res Qmax; BDP.CS.01.00. |
3 | Súng bắn điện | AIRTASER; ANTIRIOT GUN; EVS3; RaySun X1; S-200AT; Stingger; SYRD-5M; Titan86; TT88; S-200AF; Tager; X-86; Ja10; Titan 88; Stinger; Enforcer; X1; X51; PhaZZer Enforce; Raysun X1 plus; Wattozz; Titan-XP2; GADR. |
4 | Súng bắn lưới | BL E1604; CAL 38; SBL E16; SBL E112; SPL-E112-A; E16; E16-BL; ANTIRIOT GUN; JA09; NEGUN; SUPERTALON; SPIDER-L; SPIDER-N; Net Gun Catch Me; SBL 80mm. |
5 | Súng bắn pháo hiệu | CM81; CM83; CΠ81; CΠ83; CΠ84; E112; E16; E16-BCA; M40; M44; ME38; NCA; PH1-07; RG59N; TH0023; Titan86; E6; E17; TC6; NBK; STH26. |
6 | Súng bắn chất gây mê | DAN-INJET IM; CS38mm; JMBD; RD206-CO2; RD206-C02; RD706; LTS-AR01, LTS-AR02. |
7 | Súng phóng quả nổ | ANTIRIOTGUN; CAL38; Sigơn; SPQN- E112; USE37 VN; SHCOTTGVN; E16; E112; KDI; LTS-38G1; SPL-E112; SPL-3Q; SPL6-BKL. |
8 | Súng bắn đạn tín hiệu | Gold38; CΠ82; E112; NR712; NRA825; TH; NR712; RG59N; E16; STH; LTS-38G6. |
9 | Súng bắn hơi ngạt |
|
10 | Súng bắn chất độc |
|
11 | Súng bắn từ trường |
|
12 | Súng bắn laze |
|
13 | Súng bắn hiệu lệnh |
|
14 | Súng bắn đạn đánh dấu |
|
15 | Đạn sử dụng cho súng công cụ hỗ trợ |
|
Mục II | Phương tiện xịt hơi cay, hơi ngạt, chất độc, chất gây mê, chất gây ngứa | |
1 | Bình xịt hơi cay | BX10; BX4; BX5; BX6; BX7; BX8; Peace; PeaceUltra; PS007; SelfDefender; SG; SM 6007-60; ANTIRIOTGON; BODYGUARD PS 007; BX7E; PS-007; PS007S; SM 6007-100ml; Titan Spray; SM6007S; SM6007-1; TB40; TB60; TB80; TB100; TB500; BX9; SH-912-4; HIS-BX6. |
2 | Bình xịt hơi ngạt |
|
3 | Bình xịt chất độc |
|
4 | Bình xịt chất gây mê |
|
5 | Bình xịt chất gây ngứa |
|
Mục III | Lựu đạn khói, lựu đạn cay, quả nổ | |
1 | Lựu đạn khói |
|
2 | Lựu đạn cay |
|
3 | Quả nổ |
|
Mục IV | Dùi cui | |
1 | Dùi cui điện | 6LMALL; B2S DP; BATON E09; BUSTER; CD 616-02; CĐ-616; CD6Y602; COMMET; COMMET616; COMMETB-25ĐP; COMET CD; COMMET CĐ616-02; COMET GĐCM; COMET KXL; COMMET TB-06; COMMET TTE16; COMMETCD616-02; COMMET TTE16- 09CĐ; DHES; DHGS; DMH25-B; DML; E09; E111; E112; E16; E16-05; E17; E17-BCA; F16-05; Ghost; Ghost buster; GLA; GLMA; GLORYA; H18; H56-BCA; JA; K180; K200; K200FL; K210; KEENNESS; KS180; M88; MTD125; Muscleman; MUSLEMAN; OV; Pili 119; Pili 188; Pili 188K; PRONTO; PS; R.O.C; RB8; RC11; RG100; SBCS; SBD; SBFS; SD5G-3; SDJG; SDJG3; SH; SH320; SMAG; SMAS; SMBM; SMDK; SPC; SPFS; Stan Baton; STUN; Stungun PILI-158; SUDUDAS; Super Keenness; Surper Titan; Surper; SYTT; SYTT33; T33; TAIWAN; TB08; TB6; TITAN; Titan 86; Titan88; Titan ĐT09; Titan G10; Titan G8; Titan G8m; Titan G8MS; Titan G9; Titan GB8; Titan GL; Titan GLA; Titan GLMA; Titan GM; Titan GP8; Titan K; Titan K200; Titan KS-180; Titan KTL; Titan KXL; Titan M; Titan M3; Titan M33; Titan M-3R; Titan 3S; Titan M3T; Titan M4; Titan M5; Titan M5S; Titan MN; Titan PS; Titan S; Titan SMBM; Titan T33; Titan TT33; Titan TW09; Titan VN; Titan VO; Titan X86; TL86; TT33; TT88; TTE16; TTE1605; TTE16-09CĐ; TW-09; X1; YST; 318AB; AIRTASER; BFZ; BS-Z; BX; Comet BCA; Comet CD616; Comet GLA; Comet TTE18; DC; DK; DMH 25; DML; DSJG3; E001; E111-BCA; ENFORCER; etek 16-08; FQ20; G8; GB8; GB88; GLMAII; Glory-b; JINSHAJIAO; KL 809; KLC; Korea; KP-001; KXL; KXL-ĐT05; KXLS; KXS; LANDUN; LC119; LCH602; litipi119; LS2012; LS-2014; ML-100; N115; Panther; Pili119; Pili188; prozap; Prozap I; R09; RECHARGE; SC-450; SD09; ST; ST104; ST201; TT86; SUPER TITAN; Super Titan M33; T701; TB; Titan comet; Titan DT05; Titan G2MA; Titan GS; Titan KT2; Titan KXLS; Titan KXS; Titan M10; Titan M3S; Titan MJ; Titan RS; Titan SMEM; Titan TM; Tiwa; TS206; TT-33; TTTHN; TW9; Titan FS; Titan M3L; Titan M33R; Titan M33S; Titan M33T; Titan M5R; Titan M5T; Titan GB8R; Titan GB8S; Titan M66; Titan M66S; Titan MX66; Titan MX66S; E12; Titan Keennes; Titan MS; Titan S; Titan G001; Titan E001; TB-M6. |
2 | Dùi cui kim loại | E16; E17; HG; HGO; HNG301; HS6014; INSA; JM6012-21; JM9914; KEENNESS; LCH; LCH 62; LCH 640; LCH 602; NS21; SH; SK616; SM; SM6012; SM6014; Stungun; TH; TH1211; Titan SM6013; TONFA; E16-05; G539; INSA; SEGTIONS; SH-6014; TT-68; TK-0121; TK-0111-21R; SM6014S; SM6014P; SM6014B; SM6013S; SM6013P; SM6013B; SM6012S; SM6012P; SM6012B; MS-6014; G3K-H09-M01; G3K-H09-M02. |
3 | Dùi cui cao su | BCA-2005; CAX H57 BCA; CAX H57 BCA; CAX H57; CS75; CS75-BCA; CS75- H6; CS75-HG; CS75HG BCA; CZ; D50cm; ĐT09; ĐT10; E111; E112; E16; E16TCVI; E17; E17 BCA; E17 XS; GCS; H18; H56 E112 BCA; H57; H57BCA; H75BCA; HG- BCA; INSA; KOREA; KR; KR100; KR100/2014; M44; NQ; NS21; PS; QP1997; QP97; QPE17; RUBLERROD; SM6014; Stan Baton; VN; SM6013-B; CAX; DT-09; DT-10; DV; E112-BCA; GCS-2017; GT-09; H18-BNV; H56-BCA; HG; KP; KP100; MH57; MS; QP-94; SH; 75HG; 7B; CS; E12; H56; DCCS. |
Mục V | Khóa số tám, bàn chông, dây đinh gai, áo giáp, găng tay điện, găng tay bắt dao, lá chắn, mũ chống đạn, thiết bị áp chế bằng âm thanh | |
1 | Khóa số tám | L203; KC2007E112; CZ; E112; E112KC2015; E112-2015; E16-509; E16-BCA; HC-0221; HG-BCA; KC; KC-2007; KC-95; KC-97; KEENNESS; LCH602; LEGIRONS; SM6008-101; SM6008-103; SM6008-201; Titan; TW; E16; BCA; Qiaoding; SM6008-201; KN95-H18-BNV; HG103; KC-2015; KC96; KC-E112; LCH201; SM6008; HC-NIJ-1; SM6008-102; SM6005-101S; SM6005-101P; SM6005-103S; SM6005-103P; SM6005-201S; SM6005-201P; SM6009-103; KKH; KC-E30M; SH-9042; SH-H; KC8; Handcuffs. |
2 | Bàn chông |
|
3 | Dây đinh gai |
|
4 | Áo giáp chống đâm | AGCĐ-1/H57; AGCDD1/57; DK-2210; DK-2211; MD405; MD-5911; LTS-AV; Titan AKV8; TB-01; TB-TH-01; Titan AKV5; Titan AKV5S; Titan AKV8S; BH-01; LST-TD; TD-HN 2015; 121B-0532; JPTIIA-M; K59/H57. |
5 | Áo giáp chống đạn | AGCĐ-1/A57; AGCĐK54; AGCĐK59; AK; BA8000-01; BFV/47; DK ARMOR; Lotus; MAS64; HDC vest United Shield; HC11 United Shield; STE Diodon M3; STE Diodon M3-AK47; STE JT47 AK47; STE XP1583; Cortex CB56 AK47; Cortex CB59 K59; TVAB-1000 K54; MD-5911; DK-2211; DK-2210; MD4700S; MD4711; MD5411; MD5400; DK-1211; DKB-910; DKB-920; DKB-930; DKB-940; JPT XIVB; JMT IVB; JPT IIA; JPT IIIA; JCO IIB; ICO IIC; MKS 2001; MKS 1002; MKS 1003; MKS 1004; MT 3201; MKH 21000; P10016; C50036; INSTAFLOAT; MKU BALLISTIC SHIELDS; DEMINING SUITS MDS IV; TAR-V59; TAR-V59S; TB-TH02; TB-TH03; TB-TH04; VKCAAK47D; JKNM-AK; CS-UV-III; LTS-IV; LTS K54; TD-HN/2017; Balltstic 121B; Balltstic H130; BPV3-AK47; Kata MD405; KCI-403; LTS-V; MD4700S; VKA0003; VKA0013; VKCA24C; LST-TD; TD-HN 2015; 121B- 0532; AK1-H57; H101; H130; H131; H132; H76; H83; MAR121; OAV-H1; SSD-FN; 13-K59; DK-211; 12-002; AGAK-5; AGAK-6; AGK54-3; AGK54-CĐ3; AGK59-3; AGK59-CĐ3; AGMT K59-1; AGMT K54-1; DKA-540P; FIXE; FX PRO; LEGEND; ELITE; LEGION; DELTA; K59/H57; AG-17M1. |
6 | Găng tay điện |
|
7 | Găng tay bắt dao | DFG92; GLC01; Hexarmor; Midas; SM601; Spectra; 4046VNI; HEXARMOR 4046; SS-7-11-OFL; Titan; DFG-93; SS-MGMG-34; SS-MG-35; SS-MG-37; SS-MG-40; KDI; MLE; MILITOP; SM601; SM601S; SM601-2; SM601-3; LTS-304; LTS-03; BH-02. |
8 | Lá chắn | LC01; LC1m-H57; LC820-4; SM600L-1T; ĐV-LC; H57; H57-PC802; KCI-BSD100; LC820; H57-TCIV-BCA; MD-613; BES-01; BAS-1300; SM6002; MILITOP; LC820; SM6002-1; SM6002-1S; LS-600S; PB1898-AK47; PB 1898; ARS-3100; LCĐ-H57; LCAK-H57; DKA-5085C. |
9 | Mũ chống đạn | DKH-2000P; K59 TD-TL; Lotus; SM6003; ARMOR; H57; LTS-750; MZ-303; VKM0003A; 15LTS; JKHN-54; DKH- 1450P; PASGT United Shield; KH-01; MKH/PA-5 (MS-001-C); PA-4; PA-5; DKH-1400; DKH-1450P; SM6003; MCĐ-17.M1. |
10 | Thiết bị áp chế bằng âm thanh |
|
Mục VI | Động vật nghiệp vụ | |
1 | Chó nghiệp vụ |
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản được hướng dẫn |
Thông tư 21/2019/TT-BCA sửa đổi, bổ sung Thông tư 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Công an |
Số hiệu: | 21/2019/TT-BCA |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 18/07/2019 |
Hiệu lực: | 03/09/2019 |
Lĩnh vực: | An ninh quốc gia |
Ngày công báo: | 31/07/2019 |
Số công báo: | 607&608-07/2019 |
Người ký: | Tô Lâm |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |