hieuluat

Nghị định 73/2018/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:677&678-06/2018
    Số hiệu:73/2018/NĐ-CPNgày đăng công báo:05/06/2018
    Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày ban hành:15/05/2018Hết hiệu lực:25/08/2022
    Áp dụng:15/05/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:An ninh trật tự
  • CHÍNH PHỦ
    -------

    Số: 73/2018/NĐ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2018

     

     

    NGHỊ ĐỊNH

    QUY ĐỊNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT

     

    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bộ luật Hình sự ngày 20 tháng 6 năm 2017;

    Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

    Căn cứ Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

    Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;

    Chính phủ ban hành Nghị định quy định các danh Mục chất ma túy và tiền chất.

    Điều 1. Danh Mục các chất ma túy và tiền chất

    Ban hành kèm theo Nghị định này các danh Mục chất ma túy và tiền chất sau đây:

    Danh Mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, Điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền.

    Danh Mục II: Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, Điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

    Danh Mục III: Các chất ma túy được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, Điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

    Danh Mục IV: Các tiền chất.

    Các tiền chất sử dụng vì Mục đích quốc phòng, an ninh do Bộ Công an quản lý và cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu. Các tiền chất sử dụng trong lĩnh vực thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý và cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu.

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

    2. Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ ban hành các danh Mục chất ma túy và tiền chất và Nghị định số 126/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh Mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ ban hành các danh Mục chất ma túy và tiền chất hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.

    3. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh hai tiền chất N-Phenethyl-4-piperidinone (NPP) và 4-ANPP thực hiện các quy định về quản lý tiền chất theo Nghị định này và các văn bản có liên quan kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

    2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý các thuốc thú y có chứa chất ma túy và tiền chất theo quy định tại Nghị định số 58/2003/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần và Nghị định số 80/2001/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2001 của Chính phủ hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy ở trong nước.

    3. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh Mục chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến việc sản xuất, Điều chế, sử dụng chất ma túy hoặc theo quy định tại 03 Công ước của Liên hợp quốc về phòng, chống ma túy thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung và công bố các danh Mục đó./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: VT, KGVX (2).
    XH

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Xuân Phúc

     

     

    DANH MỤC I

    CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI; VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
    (Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

     

    IA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    Acetorphine

    3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine

    25333-77-1

    2

    Acetyl-alpha-methylfenanyl

    N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

    101860-00-8

    3

    Alphacetylmethadol

    α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

    17199-58-5

    4

    Alpha-methylfentanyl

    N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

    79704-88-4

    5

    Beta-hydroxyfentanyl

    N- [1- ( β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

    78995-10-5

    6

    Beta-hydroxymethyl-3-fentanyl

    N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide

    78995-14-9

    7

    Desomorphine

    Dihydrodeoxymorphine

    427-00-9

    8

    Etorphine

    Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno -oripavine

    14521-96-1

    9

    Heroine

    Diacetylmorphine

    561-27-3

    10

    Ketobemidone

    4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

    469-79-4

    11

    3-methylfentanyl

    N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

    42045-86-3

    12

    3-methylthiofentanyl

    N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

    86052-04-2

    13

    Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

    (5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 -didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1)

    125-23-5

    14

    Para-fluorofentanyl

    4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

    90736-23-5

    15

    PEPAP

    1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate

    64-52-8

    16

    Thiofentanyl

    N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide

    1165-22-6

    IB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    17

    Brolamphetamine (DOB)

    2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

    64638-07-9

    18

    Cathinone

    (-) - α - aminopropiophenone

    71031-15-7

    19

    DET

    N, N - diethyltryptamine

    7558-72-7

    20

    Delta-9-tetrahydrocanabinol

    (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

    1972-08-3

    21

    DMA

    (±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine

    2801-68-5

    22

    DMHP

    3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro – 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran

    32904-22-6

    23

    DMT

    N, N - dimethyltryptamine

    61-50-7

    24

    DOET

    (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine

    22004-32-6

    25

    Eticyclidine

    N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine

    2201-15-2

    26

    Etryptamine

    3 - (2 - aminobuty) indole

    2235-90-7

    27

    MDMA

    (±) - N - α - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

    42542-10-9

    28

    Mescalin

    3,4,5 - trimethoxyphenethylamine

    54-04-6

    29

    Methcathinone

    2 - (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one

    5650-44-2

    30

    4-methylaminorex

    (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

    3568-94-3

    31

    MMDA

    (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy -  α - methylphenylethylamine

    13674-05-0

    32

    (+)-Lysergide (LSD)

    9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide

    50-37-3

    33

    N-hydroxy MDA (MDOH)

    (±) - N - hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

    74698-47-8

    34

    N-ethyl MDA

    (±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

    82801-81-8

    35

    Parahexyl

    3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

    117-51-1

    36

    PMA

    p - methoxy - α - methylphenethylamine

    64-13-1

    37

    Psilocine, Psilotsin

    3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol

    520-53-6

    38

    Psilocybine

    3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate

    520-52-5

    39

    Rolicyclidine

    1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

    2201-39-0

    40

    STP, DOM

    2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine

    15588-95-1

    41

    Tenamfetamine (MDA)

    α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

    4764-17-4

    42

    Tenocyclidine (TCP)

    1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

    21500-98-1

    43

    TMA

    (+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine

    1082-88-8

    IC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    44

    MPPP

    1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

    13147-09-6

    ID. Các chất sau

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    45

    Cần sa và các chế phẩm từ cần sa

     

    8063-14-7

    46

    Lá Khat

    Lá cây Catha edulis

     

     

    DANH MỤC II

    CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
    (Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

     

    IIA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    Acetylmethadol

    3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

    509-74-0

    2

    AH 7921

    3, 4- dichloro- N- [[1- (dimethylamino) xyclohexyl] methyl] - benzamit

    55154-30-8

    3

    Alfentanil

    N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H - tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide

    71195-58-9

    4

    Allylprodine

    3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    25384-17-2

    5

    Alphameprodine

    α - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    468-51-9

    6

    Alphamethadol

    α - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol

    17199-54-1

    7

    Alphamethylthiofentanyl

    N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

    103963-66-2

    8

    Alphaprodine

    (α - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    77-20-3

    9

    Anileridine

    1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    144-14-9

    10

    Benzenthidine

    1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    3691-78-9

    11

    Benzylmorphine

    3 - benzylmorphine

    36418-34-5

    12

    Betacetylmethadol

    β- 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

    17199-59-6

    13

    Betameprodine

    β- 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - propionoxypiperidine

    468-50-8

    14

    Betamethadol

    β - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol

    17199-55-2

    15

    Betaprodine

    β - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    468-59-7

    16

    Bezitramide

    1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine

    15301-48-1

    17

    Clonitrazene

    (2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole

    3861-76-5

    18

    Cocaine

    Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime

    50-36-2

    19

    Codoxime

    Dihydrocodeinone - 6 - carboxymethyloxime

    7125-76-0

    20

    Dextromoramide

    (+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine

    357-56-2

    21

    Diampromide

    N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide

    552-25-0

    22

    Diethylthiambutene

    3 - diethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

    86-14-6

    23

    Difenoxin

    1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid

    28782-42-5

    24

    Dihydromorphine

    7,8 - dihydromorphine

    509-60-4

    25

    Dimenoxadol

    2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 -diphenylacetate

    509-78-4

    26

    Dimepheptanol

    6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol

    545-90-4

    27

    Dimethylthiambutene

    3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

    524-84-5

    28

    Dioxaphetyl butyrate

    Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate

    467-86-7

    29

    Diphenoxylate

    1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    915-30-0

    30

    Dipipanone

    4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone

    467-83-4

    31

    Drotebanol

    3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan - 6β, 14 - diol

    3176-03-2

    32

    Ecgonine và các dẫn xuất của nó

    (-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate

    481-37-8

    33

    Ethylmethylthiambutene

    3 - ethylmethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

    441-61-2

    34

    Etonitazene

    1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole

    911-65-9

    35

    Etoxeridine

    1 - [2 - (2 - hydroxyethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    469-82-9

    36

    Fentanyl

    1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine

    437-38-7

    37

    Furethidine

    1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    2385-81-1

    38

    Hydrocodone

    Dihydrocodeinone

    125-29-1

    39

    Hydromorphinol

    14 - hydroxydihydromorphine

    2183-56-4

    40

    Hydromorphone

    Dihydromorphinone

    466-99-9

    41

    Hydroxypethidine

    4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    468-56-4

    42

    Isomethadone

    6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone

    466-40-0

    43

    Levomethorphan

    (-) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

    125-68-8

    44

    Levomoramide

    (-) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 -(1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine

    5666-11-5

    45

    Levophenacylmorphan

    (-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan

    10061-32-2

    46

    Levorphanol

    (-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

    77-07-6

    47

    Metazocine

    2’ - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan

    3734-52-9

    48

    Methadone

    6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

    76-99-3

    49

    Methadone intermediate

    4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane

    125-79-1

    50

    Methyldesorphine

    6 - methyl - delta - 6 - deoxymor phine

    16008-36-9

    51

    Methyldihydromorphine

    6 - methyldihydromorphine

    509-56-8

    52

    Metopon

    5 - methyldihydromorphinone

    143-52-2

    53

    Moramide

    2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 -diphenylpropane carboxylic acid

    545-59-5

    54

    Morpheridine

    1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    469-81-8

    55

    Morphine

    7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan

    57-27-2

    56

    Morphine - N - oxide

    3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7 - N - oxide

    639-46-3

    57

    Myrophine

    Myristylbenzylmorphine

    467-18-5

    58

    Nicomorphine

    3,6 - dinicotinylmorphine

    639-48-5

    59

    Noracymethadol

    (±) - α - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane

    1477-39-0

    60

    Norlevorphanol

    (-) - 3 - hydroxymorphinan

    1531-12-0

    61

    Normethadone

    6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone

    467-85-6

    62

    Normorphine

    N - demethylmorphine

    466-97-7

    63

    Norpipanone

    4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone

    561-48-8

    64

    Oxycodone

    14 - hydroxydihydrocodeinone

    76-42-5

    65

    Oxymorphone

    14 - hydroxydihydromorphinone

    76-41-5

    66

    Pethidine

    1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    57-42-1

    67

    Pethidine intermediate A

    4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine

    3627-62-1

    68

    Pethidine intermediate B

    4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    77-17-8

    69

    Pethidine intermediate C

    1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid

    3627-48-3

    70

    Phenadoxone

    6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

    467-84-5

    71

    Phenampromide

    N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide

    129-83-9

    72

    Phenazocine

    2’ - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2 - phenethyl - 6, 7 - benzomorphan

    127-35-5

    73

    Phenomorphan

    3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan

    468-07-5

    74

    Phenoperidine

    1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    562-26-5

    75

    Piminodine

    4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    13495-09-5

    76

    Piritramide

    1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide

    302-41-0

    77

    Proheptazine

    1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane

    77-14-5

    78

    Properidine

    1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester

    561-76-2

    79

    Racemethorphan

    (±) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

    510-53-2

    80

    Racemoramide

    (±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine

    545-59-5

    81

    Racemorphan

    (±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

    297-90-5

    82

    Remifentanil

    1 - (2 - methoxycarbonylethyl) - 4 - (phenylpropionylamino)-piperidine - 4carboxylic acid methyl ester

    132875-61-7

    83

    Sulfentanil

    N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 - thienyl) - ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

    56030-54-7

    84

    Thebacon

    Acethyldihydrocodeinone

    466-90-0

    85

    Thebaine

    3,6 - dimethoxy - N - methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8

    115-37-7

    86

    Tilidine

    (±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate

    20380-58-9

    87

    Trimeperidine

    1,2,5 - trimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    64-39-1

    IIB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    88

    25B-NBOMe

    2- (4 - bromo - 2,5 -dimethoxyphenyl) - N [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine

    1026511-90-9

    89

    25C-NBOMe

    2- (4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl) - N - [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine

    1227608-02-7

    90

    25I-NBOMe

    2- (4-iodo-2,5-dimethoxyphenyl) -N - [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine

    919797-19-6

    91

    Acetyldihydrocodeine

    (5α, 6α) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 - methyl - morphinan - 6 - ol acetat

    3861-72-1

    92

    Amphetamine

    (±) - α - methylphenethylamine

    300-62-9

    93

    Codeine (3 - methylmorphine)

    6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7

    76-57-3

    94

    Dextropropoxyphene

    α - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate

    469-62-5

    95

    Dihydrocodeine

    6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan

    125-28-0

    96

    Ethylmorphine

    3 - Ethylmorphine

    76-58-4

    97

    Methylphenidate

    Methyl - α - phenyl - 2 - piperidineacetate

    113-45-1

    98

    Nicocodine

    6 - nicotinylcodeine

    3688-66-2

    99

    Nicodicodine

    6 - nicotinyldihydrocodeine

    808-24-2

    100

    Norcodeine

    N - demethylcodeine

    467-15-2

    101

    PMMA

    Para-methoxy methamphetamine

    3398-68-3

    102

    Propiram

    N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N - 2 - pyridylpropionamide

    15686-91-6

    IIC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    103

    (1-(5-fluoropentyl)-3-(2-ethylbenzoyl)indole)

    (2-ethylphenyl) (1-(5-fluoropentyl)- 1H-indol-3-yl) methanone

     

    104

    (1-(5-fluoropentyl)-3-(2-methylbenzoyl)indole)

    (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(o-tolyl)methanone

     

    105

    (1-Pentyl-1H-indazol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

    (1-Pentyl-1H-indazol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

     

    106

    (1-pentyl-1H-indazol-3-yl)piperazin-1-yl)methanone

    (1-pentyl-1H-indazol-3-yl) piperazin-1-yl) methanone

     

    107

    (1-Pentyl-1H-indol-3-yl)(pyridin-3-yl)methanone

    (1-Pentyl-1H-indol-3-yl) (pyridin-3-yl) methanone

     

    108

    (1-pentyl-1H-indol-3-yl)piperazin-1-yl)methanone

    (1-pentyl-1H-indol-3-yl)piperazin-1-yl) methanone

     

    109

    1-(Cyclohexylmethyl)-2-[(4-ethoxyphenyl)methyl]-N,N-diethyl-1H-benzimidazol-5-carboxamide

    1-(cyclohexylmethyl)-2-(4-ethoxybenzyl)-N,N-diethyl-1H-benzo[d]imidazole-5-carboxamide

    1046140-32-2

    110

    1-(Phenylmethyl)-1H-indole-3-carboxylic acid 8-quinolinyl ester

    quinolin-8-yl 1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate

     

    111

    1-Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1-benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    112

    1-Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

    1-benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    113

    1-Pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

    1-pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    114

    2C-B

    4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine

    66142-81-2

    115

    2C-E

    4 - ethyl - 2,5 - Dimethoxyphenethylamine

    71539-34-9

    116

    2C-H

    2,5-dimethoxy-phenethylamine

    3600-86-0

    117

    3-(4-Hydroxymethylbenzoyl)-1-pentylindole

    (4-(hydroxymethyl)phenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

     

    118

    3-(5-Benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1-(2-morpholin-4-ylethyl)-1H-indole

    4-(2-(3-(5-benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1H-indol-1-yl)ethyl)morpholine

     

    119

    3-(5-Benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1-(2-pyrrolidin-1-ylethyl)-1H-indole

    2-benzyl-5-(1-(2-(pyrrolidin-1-yl)ethyl)-1H-indol-3-yl)-1,3,4-oxadiazole

     

    120

    3-Meo-PCP

    1-[1-(3-methoxyphenyl)cyclohexy]-piperidine

    72242-03-6

    121

    4,4’-DMAR

    Para-methyl-4-methylaminorex

    364064-08-4

    122

    4-CEC

    1-(4-Chlorophenyl)-2-(ethy lamino)-1-propanone

     

    123

    4-HO-DiPT

    3-[2-(diisopropylamino) ethyl]-1H-indol-4-ol

     

    124

    4-Hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)pentan-1-one

    4-hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)pentan-1-one

     

    125

    4-methylcanthinone

    2-amino-1- (4-metylphenyl) propan-1-one

    31952-47-3

    126

    5-APB

    1-Benzofuran-5-ylpropan-2-amine

    286834-81-9

    127

    5C-AKB48

    N-(adamantan-1-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    128

    5-Chloro-NNE1

    (5-Cl-MN-24)

    1-(5-chloropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    129

    5-Cl-AB-PINACA

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    130

    5F-AB-001

    adamantan-1-yl(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

     

    131

    5F-AB-FUPPYCA

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-5-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-3-carboxamide

     

    132

    5F-AB-PINACA

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1800101-60-3

    133

    5F-ADBICA

    N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

    1863065-82-0

    134

    5F-ADB-PINACA

    N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1863065-90-0

    135

    5F-AEB

    ethyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate

     

    136

    5F-AKB48

    (5F-APINACA)

    N-(adamantan-1-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1400742-13-3

    137

    5F-AMB

    methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate

    1801552-03-3

    138

    5F-AMBICA

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    139

    5F-APICA

    N-(adamantan-1-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

    1354631-26-7

    140

    5F-APP-PINACA

    N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    141

    5F-EMB-PINACA

    Ethyl 2-[[1-(5-fluoropentyl)indazole-3-carbonyl]amino]-3-methyl-butanoate

     

    142

    5F-INPB-22

    quinolin-8-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

     

    143

    5-fluoropentyl-3-pyridinoylindole

    (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(pyridin-3-yl)methanone

     

    144

    5F-MDMB-PINACA

    methyl 2-(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

     

    145

    5F-MMB-PICA

    methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carbonyl)valinate

     

    146

    5F-MN-18

    1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    147

    5F-MN-24 

    1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide

    1445580-60-8

    148

    5F-PB-22 

    quinolin-8-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate

    1411742-41-7

    149

    5F-PCN

    1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-pyrrolo[3,2-c]pyridine-3-carboxamide

     

    150

    5F-PY-PICA

    (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(pyrrolidin-1-yl)methanone

     

    151

    5F-PY-PINACA

    (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(pyrrolidin-1-yl)methanone

     

    152

    5F-SDB-005

    naphthalen-1-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

     

    153

    5F-SDB-006

    N-benzyl-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

    776086-02-2

    154

    5F-THJ (5F-THJ-018)

    1-(5-fluoropentyl)-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    155

    5F-UR-144 indazole

    (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    156

    5-Meo-DiPT

    3- [2- (diisopropylamino) ethyl] -5-methoxyindole

    4021-34-5

    157

    5-MeO-MiPT

    N - [2- (5-methoxy-1H -indol-3-yl) ethyl] - N -methylpropan-2-amin

    96096-55-8

    158

    A-796,260

    (1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone 

    895155-26-7

    159

    A-796,260 isomer

    E)-3,4,4-trimethyl-1-(1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)pent-2-en-1-one

     

    160

    A-834,735

    (1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone 

    895155-57-4

    161

    A-836,339

    (E)-N-(3-(2-methoxyethyl)-4,5-dimethylthiazol-2(3H)-ylidene)-2,2,3,3-tetramethylcyclopropane-1-carboxamide

    959746-77-1

    162

    AB-005 

    (1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

    895155-25-6

    163

    AB-005 azepane

    (1-(1-methylazepan-3-yl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    164

    AB-CHMFUPPYCA

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-3-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-5-carboxamide

     

    165

    AB-CHMICA

    (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    166

    AB-CHMINACA 

    (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1185887-21-1

    167

    AB-CHMINACA 2’-indazole

    (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-2-(cyclohexylmethyl)-2H-indazole-3-carboxamide

     

    168

    AB-FUBINACA 

    (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1185282-01-2

    169

    AB-FUBINACA 2-fluorobenzyl

    (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(2-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1185282-16-9

    170

    AB-PICA

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

     

    171

    AB-PINACA 

    (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

    1445752-09-9

    172

    AB-PINACA N-(2-fluoropentyl)

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    173

    AB-PINACA N-(3-fluoropentyl)

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(3-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    174

    AB-PINACA N-(4-fluoropentyl)

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    175

    AB-PINACA N-(5-fluoropentyl)

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    176

    AB-PINACA-N-FluoroPentyl

    N- (1-amino 3 methyl- 1- oxobutan- 2-yl) - 1- fluoropentyl) - 1H- indazole- 3 cacboxamide

     

    177

    Acetyl fentanyl

    N - (1-Phenethylpiperidin-4-yl) - N -phenylacetamide

    3258-84-2

    178

    Adamantyl-THPINACA

    N-(adamantan-1-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    179

    ADB-CHMICA

    N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    180

    ADB-CHMINACA (MAB-CHMINACA)

    N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    181

    ADB-FUBICA

    (S)-N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    182

    ADB-FUBINACA

    N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1445583-51-6

     

    183

    ADBICA

    N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

    1445583-48-1

    184

    ADB-PINACA

    N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

    1633766-73-0

    185

    ADSB-FUB-187

    7-chloro-N-(1-((2-(cyclopropanesulfonamido)ethyl)amino)-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    186

    AKB-57

    adamantan-1-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

     

    187

    Αlpha -Pyrrolidinopentiophenone

    (RS)-1-Phenyl-2-(1-pyrrolidinyl)-1-pentanone

    14530-33-7

    188

    AM-1220

    (1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

    134959-64-1

    189

    AM-1220 azepane

    (1-((1-methylazepan-3-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

     

    190

    AM-1241

    (2-iodo-5-nitrophenyl)(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

    444912-48-5

    191

    AM-1248

    adamantan-1-yl(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

     

    192

    AM-1248 azepane

    adamantan-1-yl(1-(1-methylazepan-3-yl)-1H-indol-3-yl)methanone

     

    193

    AM-2201

    1 - [(5-fluoropentyl) -1H -indole-3-yl] - (naphthalen-1-yl) methanone

    335161-24-5

    194

    AM-2201 4-methoxynaphtyl

    (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methoxynaphthalen-1-yl)methanone

     

    195

    AM-2201 N-(4-fluoropentyl)

    (1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

     

    196

    AM-2232 

    5-(3-(1-naphthoyl)-1H-indol-1-yl)pentanenitrile

    335161-19-8

    197

    AM-2233 

    (2-iodophenyl)(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

    444912-75-8

    198

    AM-356

    (5Z,8Z,11Z,14Z)-N-((R)-1-hydroxypropan-2-yl)icosa-5,8,11,14-tetraenamide

    157182-49-5

    199

    AM-6527 N-(5-fluoropentyl)

    1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    200

    AM-679 

    (2-iodophenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

    335160-91-3

    201

    AM-694 

    (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2-iodophenyl)methanone

    335161-03-0

    202

    AM-694 (Chloro)

    (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2-iodophenyl)methanone

     

    203

    AMB

    methyl (1-pentyl-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate

     

    204

    AMB-CHMICA

    (MMB-CHMICA)

    methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carbonyl)valinate

     

    205

    AMB-CHMINACA

    methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-valinate

     

    206

    AMB-FUBINACA

    methyl (2 S) -2 - {[1 - [(4-flophenyl) methyl] indazole-3-cacbonyl] amin} -3-methylbutanoate

    1715016-76-4

     

    207

    APICA 

    N-(adamantan-1-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

    1345973-50-3

    208

    APINACA 

    (AKB48)

    N-(adamantan-1-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

    1345973-53-6

    209

    APP-CHMINACA

    N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1185887-14-2

    210

    Butyrfentanyl

    N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylbutyramide

    1169-70-6

    211

    BZP

    1-Benzylpiperazine

    2759-28-6

    212

    Cannabipiperidiethanone

    2-(2-methoxyphenyl)-1-(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

    1345970-43-5

    213

    CBL-018

    naphthalen-1-yl 1-pentyl-1H-indole-3-carboxylate

     

    214

    CL-2201

    (4-chloronaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

    1391486-12-6

    215

    CP-47,497 

    rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methyloctan-2-yl)phenol

    70434-82-1

    216

    CP-47,497 (C8 + C2)

     

     

    217

    CP-47,497-C6

    rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methylheptan-2-yl)phenol

    132296-20-9

    218

    CP-47,497-C8

    Cannabicyclohexanol

    rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol

    70434-92-3

    219

    CP-47,497-C9

    rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methyldecan-2-yl)phenol

    132296-12-9

    220

    CP-55,244

    (2S,4S,4aS,6R,8aR)-4-(2-hydroxy-4-(2-methyloctan-2-yl)phenyl)-6-(hydroxymethyl)decahydronaphthalen-2-ol

     

    221

    CP-55,940 

    rel-2-((1R,2R,5R)-5-hydroxy-2-(3-hydroxypropyl)cyclohexyl)-5-(2-methyloctan-2-yl)phenol

    83003-12-7

    222

    CRA-13

    naphthalen-1-yl(4-(pentyloxy)naphthalen-1-yl)methanone

    432047-72-8

    223

    CUMYL-4CNBINACA

    1-(4-cyanobutyl)-N-(1-methyl-1-phenyl-ethyl)indazole-3-carboxamide

     

    224

    CUMYL-5F-P7AICA

    1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3-carboxamide

     

    225

    CUMYL-5F-PICACUMYL-5F-PICA

    1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    226

    CUMYL-5F-PINACACUMYL-5F-PINACA

    1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    227

    CUMYL-BICA

    1-butyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    228

    CUMYL-PICA

    1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    229

    CUMYL-PINACA

    1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    230

    CUMYL-THPINACA

    N-(2-phenylpropan-2-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    231

    Dexamphetamine

    (+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane

    51-64-9

    232

    Diethylpropion

    2-(Diethylamino) propiophenone

    90-84-6

    233

    Dimethyl CP-47,497-C8

    rel-2-((1R,5S)-5-hydroxy-3,3-dimethylcyclohexyl)-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol

     

    234

    EAM-2201

    (5F-JWH-210 )

    (4-ethylnaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

    1364933-60-7

    235

    EG-018

    naphthalen-1-yl(9-pentyl-9H-carbazol-3-yl)methanone

     

    236

    EG-2201

    (9-(5-fluoropentyl)-9H-carbazol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

    3652-90-2

    237

    EMB-FUBINACA

    ethyl (1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate

     

    238

    Ethylone

    ( RS ) -1- (1,3-benzodioxol-5-yl) -2- (ethylamino) propane-1-one

    1112937-64-0

    239

    Ethylphenidate

    ( RS )-ethyl 2-phenyl-2-piperidin-2-yl acetate

    57413-43-1

    240

    FDU-NNEI

    1-(4-fluorobenzyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    241

    FDU-PB-22

    naphthalen-1-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate

     

    242

    Fenethylline

    7 - [2 - (α - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline

    3736-08-1

    243

    FUB-144 (FUB-UR-144)

    [1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-yl](2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    244

    FUB-AKB-48

    N-((3s,5s,7s)-adamantan-1-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    245

    FUB-AMB

    methyl (1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate

     

    246

    FUBIMINA

    (1-(5-fluoropentyl)-1H-benzo[d]imidazol-2-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

     

    247

    FUB-JWH-018

    (1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

     

    248

    FUB-PB-22

    quinolin-8-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate

     

    249

    Furanylfentanyl

    N-Phenyl-N-[1-(2-phenylethyl)piperidin- 4-yl]furan-2-carboxamide

    101345-66-8

    250

    GHB

    γ-Hydroxybutyric acid

    591-81-1

    251

    HU-210

    (6aR,10aR)-9-(hydroxymethyl)-6,6-dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H-benzo[c]chromen-1-ol

    112830-95-2

    252

    HU-211

    (6a,10a)-9-(hydroxymethyl)-6,6-dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H-benzo[c]chromen-1-ol

     

    253

    HU-308

    (4-(2,6-dimethoxy-4-(2-methyloctan-2-yl)phenyl)-6,6-dimethylbicyclo[3.1.1]hept-2-en-2-yl)methanol

    256934-39-1

    254

    HU-331

    (1'R)-6-hydroxy-3'-methyl-4-pentyl-6'-(prop-1-en-2-yl)-[1,1'-bi(cyclohexane)]-2',3,6-triene-2,5-dione

    137252-25-6

    255

    INPB-22

    quinolin-8-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

     

    256

    JTE-907 

    N-(benzo[d][1,3]dioxol-5-ylmethyl)-7-methoxy-2-oxo-8-(pentyloxy)-1,2-dihydroquinoline-3-carboxamide

    282089-49-0

    257

    JWH-007

    (2-methyl-1-pentyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

    155471-10-6

    258

    JWH-015

    (2-methyl-1-propyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

    155471-08-2

    259

    JWH-018

    1-pentyl-3-(1-naphthoyl) indole

    209414-07-3

    260

    JWH-018 adamantyl

    (AB-001)

    adamantan-1-yl(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

     

    261

    JWH-018 cyclohexylmethyl

    (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

     

    262

    JWH-018 isopentyl

    (1-isopentyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

     

    263

    JWH-018 N-(5-bromopentyl)

    (1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

     

    264

    JWH-018 N-(5-chloropentyl) 

    (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

     

    265

    JWH-018 N-(5-hydroxypentyl)

    (1-(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

     

    266

    JWH-019 

    (1-hexyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

    209414-08-4

    267

    JWH-022 

    naphthalen-1-yl(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-indol-3-yl)methanone

    209414-16-4

    268

    JWH-030

    naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)methanone

     

    269

    JWH-071

    (1-ethyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

     

    270

    JWH-073

    1-butyl-3-(1-naphthoyl) indole

    208987-48-8

    271

    JWH-073 (4-methylnaphthyl)

    (1-butyl-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

     

    272

    JWH-081 

    (4-methoxynaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

    210179-46-7

    273

    JWH-122 

    (4-methylnaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

    619294-47-2

    274

    JWH-122 5-Methyl-naphtyl

    (5-methylnaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

     

    275

    JWH-122 N-(4-pentenyl) 

    (4-methylnaphthalen-1-yl)(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-indol-3-yl)methanone

    1445577-68-3

    276

    JWH-122 N-(4-pentenyl) -2-methylindole

    (4-methylnaphthalen-1-yl)(1-(4-pentenyl) -2-methylindole)-1H-indol-3-yl)methanone

     

    277

    JWH-122 N-(5-chloropentyl)

    (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

     

    278

    JWH-122 N-(5-hydroxypentyl)

    (1-(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

     

    279

    JWH-145

    naphthalen-1-yl(1-pentyl-5-phenyl-1H-pyrrol-3-yl)methanone

     

    280

    JWH-175

    (1-pentylindol-3-yl)naphthalen-1-ylmethane

    619294-35-8

    281

    JWH-182

    (1-pentyl-1H-indol-3-yl)(4-propylnaphthalen-1-yl)methanone

    824960-02-3

    282

    JWH-200

    (1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

    103610-04-4

    283

    JWH-201

    2-(4-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

    864445-47-6

    284

    JWH-203

    2-(2-chlorophenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

    864445-54-5

    285

    JWH-206

    2-(4-chlorophenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

     

    286

    JWH-210

    (4-ethylnaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

    824959-81-1

    287

    JWH-213

    (4-ethylnaphthalen-1-yl)(2-methyl-1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

    824959-83-3

    288

    JWH-250

    1-pentyl-3- (2-methoxyphenylacetyl) indole

    864445-43-2

    289

    JWH-251

    1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)-2-(o-tolyl)ethan-1-one

    864445-39-6

    290

    JWH-267

    (2-methoxynaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

     

    291

    JWH-302

    2-(3-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

    864445-45-4

    292

    JWH-307

    (5-(2-fluorophenyl)-1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

    914458-26-7

    293

    JWH-368

    (5-(3-fluorophenyl)-1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

    914458-31-4

    294

    JWH-370

    naphthalen-1-yl(1-pentyl-5-(o-tolyl)-1H-pyrrol-3-yl)methanone

    914458-22-3

    295

    JWH-387

    (4-bromonaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

    207227-49-4

    296

    JWH-398

    (4-chloronaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

    1292765-18-4

    297

    JWH-412

    (4-fluoronaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

     

    298

    JWH-412 N-(-5-fluoropentyl)

    (4-fluoronaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

     

    299

    Levamphetamine

    1α - methylphenethylamine

    156-34-3

    300

    Levomethamphetamine

    (-) - N, α - dimethylphenethylamine

    537-46-2

    301

    LS-91297

    (4-methoxyphenyl)(1-methyl-1H-indol-3-yl)methanone

     

    302

    LTI-701

    1-(5-fluoropentyl)-N-phenyl-1H-indole-3-carboxamide

     

    303

    LY-2183240

    5-([1,1'-biphenyl]-4-ylmethyl)-N,N-dimethyl-1H-tetrazole-1-carboxamide

     

    304

    LY2183240-2'-isomer

    5-([1,1'-biphenyl]-4-ylmethyl)-N,N-dimethyl-2H-tetrazole-2-carboxamide

     

    305

    M5FPIC

    methyl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate

     

    306

    MAM-2201

    (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

    1354631-24-5

    307

    MAM-2201 N-(2-Fluoropentyl)

    (1-(2-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

     

    308

    MAM-2201 N-(3-Fluoropentyl)

    (1-(3-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

     

    309

    MAM-2201 N-(4-Fluoropentyl)

    (1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

     

    310

    MAM-2201 N-(4-hydroxypentyl)

    (1-(4-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

     

    311

    M-CHMIC

    methyl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxylate

     

    312

    MCPP (mCPP)

    Meta - Chlorophenyl piperazine

    6640-24-0

    313

    MDMB-CHMCZCA

    methyl 2-(9-(cyclohexylmethyl)-9H-carbazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

     

    314

    MDMB-CHMICA

    methyl (S)-2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

     

    315

    MDMB-CHMINACA 

    methyl 2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

     

    316

    MDMB-FUBICA

    Methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

     

    317

    MDMB-FUBINACA

    methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

     

    318

    MDPBP

    (RS)-1-(3,4-methylenedioxyphenyl)-2-(1-pyrrolidinyl)-1-butanone

     

    319

    MDPV

    (RS)-1-(benzo[d][1,3]dioxol-5-yl)-2-(pyrrolidin-1-yl)pentan-1-one

    687603-66-3

    320

    Mecloqualone

    3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone

    340-57-8

    321

    Mephedrone

    4- methyl methcathinone

    1189805-46-6

    322

    Mepirapim

    (4-methylpiperazin-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

     

    323

    Methamphetamine

    (+) - (S) - N - α - dimethylphenethylamine

    537-46-2

    324

    Methamphetamine racemate

    (±) - N, α - dimethylphenethylamine

    7632-10-2

    325

    Methaqualone

    2 - methyl - 3 - o - tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone

    72-44-6

    326

    Methoxetamine

    (MXE)

    2-(3-methoxyphenyl)-2-(ethylamino)-cyclohexanone

    1239943-76-0

    327

    Methylone

    3,4 - methylenedioxy - N - methylcathinone

    186028-79-5

    328

    MMB-018

    methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl)-L-valinate

     

    329

    MMB-PICA

    methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl)valinate

     

    330

    MMB-PINACA

    methyl (1-pentyl-1H-indazole-3-carbonyl)valinate

     

    331

    MN-18

    N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

     

    332

    MN-24

    (AM-6527; NNE1)

    N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

    1338925-11-3

    333

    MO-CHMINACA

    1-methoxy-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxylate

     

    334

    MPA

    (Methiopropamine)

    1- (thiophen-2-yl) -2-methylaminopropane

    801156-47-8

    335

    MT-45

    1-xyclohexyl-4 (1,2-diphenylethyl) piperazine

    52694-55-0

    336

    N-(1-Amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(phenylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-benzyl-1H-indazole-3-carboxamide

     

    337

    N-(1-Amino-3-methyl-1oxobutan-2-yl)-1-(phenylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-benzyl-1H-indole-3-carboxamide

     

    338

    N-(2-Methoxyethyl)-N-(1-methylethyl)-2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)-4-thiazol-methanamine

    N-(2-methoxyethyl)-N-((2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)thiazol-4-yl)methyl)propan-2-amine

    1400742-45-1

    339

    N-(6-Quinolinyl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

    1-pentyl-N-(quinolin-6-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    340

    N-(Naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

    N-(naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    341

    N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3-carboxamide

    N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3-carboxamide

     

    342

    N,N-Diethyl-2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)-4-thiazol-methanamine 

    N-ethyl-N-((2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)thiazol-4-yl)methyl)ethanamine

    1400742-46-2

    343

    Naphthalen-1-yl(1-(pent-4-enyl)-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridin-3-yl)methanone

    naphthalen-1-yl(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridin-3-yl)methanone

     

    344

    Naphthalen-1-yl(1-(pentyl-1H-benzo[d]imidazol-2-yl)methanone

    naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-benzo[d]imidazol-2-yl)methanone

     

    345

    Naphthalen-1-yl-(1-pentyl-1H-7-azaindol-3-yl)methanone

    Naphthalen-1-yl-(1-pentyl-1H-7-azaindol-3-yl)methanone

     

    346

    Naphthalen-1-yl-1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate

    naphthalen-1-yl 1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate

     

    347

    NM-2201

    naphthalen-1-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate

     

    348

    NNEI 2’-indazole isomer

    N-(naphthalen-1-yl)-2-pentyl-2H-indazole-3-carboxamide

     

    349

    ORG 27569

    5-chloro-3-ethyl-N-(4-(piperidin-1-yl)phenethyl)-1H-indole-2-carboxamide

     

    350

    ORG 27759

    N-(4-(dimethylamino)phenethyl)-3-ethyl-5-fluoro-1H-indole-2-carboxamide

     

    351

    ORG 29647

    N-(1-benzylpyrrolidin-3-yl)-5-chloro-3-ethyl-1H-indole-2-carboxamide

     

    352

    PB-22

    (QUPIC)

    quinolin-8-yl 1-pentyl-1H-indole-3-carboxylate

    1400742-17-7

    353

    PB-22 N-(2-fluoropentyl)

    quinolin-8-yl 1-(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

     

    354

    PB-22 N-(4-fluoropentyl)

    quinolin-8-yl 1-(4-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

     

    355

    Pentedrone

    (±) -1-phenyl-2- (metylamino) pentan-1-one

    879722-57-3

    356

    Phencyclidine

    1 - (1 - phenylcyclohexyl) piperidine

    77-10-1

    357

    Phenezepam

    7-Bromo-5- (2-clophenyl) -1,3-dihydro-2 H -1,4-benzodiazepine-2-one

    51753-57-2

    358

    Phenmetrazine

    3 - methyl - 2 - phenylmorpholine

    134-49-6

    359

    Pholcodine

    3 - morpholinylethylmorphine

    509-67-1

    360

    Pravadoline

    (WIN 48,098)

    (4-methoxyphenyl)(2-methyl-1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)methanone

    92623-83-1

    361

    PX-1

    N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    362

    QUCHIC

    (BB-22)

    quinolin-8-yl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxylate

     

    363

    Quinolin-8-yl-1-benzyl-1H-indazole-3-carboxylate

    quinolin-8-yl 1-benzyl-1H-indazole-3-carboxylate

     

    364

    RCS-2 butyl

    1-butyl-2-(2-methoxyphenyl)-1H-indole-3-carbaldehyde

     

    365

    RCS-3

    2-(3-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-indol-3-yl)methanone

     

    366

    RCS-4

    (4-methoxyphenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

    1345966-78-0

    367

    RCS-4 butyl

    (4-methoxyphenyl)(1-butyl-1H-indol-3-yl) methanone

     

    368

    RCS-4 ortho isomer

    (2-methoxyphenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

     

    369

    RCS-8

    (SR-18; BTM-8)

    1-(1-(2-cyclohexylethyl)-1H-indol-3-yl)-2-(2-methoxyphenyl)ethan-1-one

    1345970-42-4

    370

    Rimonabant

    5-(4-chlorophenyl)-1-(2,4-dichlorophenyl)-4-methyl-N-(piperidin-1-yl)-1H-pyrazole-3-carboxamide

    168273-06-1

    371

    SDB-005

    naphthalen-1-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

     

    372

    SDB-006

    N-benzyl-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

    695213-59-3

    373

    Secobarbital

    5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

    76-73-3

    374

    TFMPP

    1[3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine

    15532-75-9

    375

    THJ-018

    naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-indazol-3-yl)methanone

    1364933-55-0

    376

    THJ-2201

    (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

     

    377

    Tramadol

    (±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl-1-(3-methoxyphenyl) cyclohexan-1-ol

    27203-92-5

    378

    Trans-CP 47,497-C8

    2-[(1S,3S)-3-hydroxycyclohexyl]-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol

     

    379

    U-47700

    3,4-dichloro-N-[(1R,2R)-2 -(dimetylamino)cyclohexyl]-N- methyl-benzamide

    82657-23-6

    380

    UR-144

    (KM-X1)

    (1-pentyl-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

    1199943-44-6

    381

    UR-144 N-(3-chloropentyl)

    (1-(3-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    382

    UR-144 N-(4-pentenyl)

    (1-(pent-4-en-1-yl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    383

    UR-144 N-(5-bromopentyl)

    (1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    384

    UR-144 N-(5-chlomopentyl)

    (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    385

    UR-144 N-heptyl

    (1-heptyl-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    386

    URB447

    (4-amino-1-(4-chlorobenzyl)-2-methyl-5-phenyl-1H-pyrrol-3-yl)(phenyl)methanone

     

    387

    URB597

    (3'-carbamoyl-[1,1'-biphenyl]-3-yl)(cyclohexyl)carbamate

    546141-08-6

    388

    URB-602

    cyclohexyl [1,1'-biphenyl]-3-ylcarbamate

    565460-15-3

    389

    URB754 

    6-methyl-2-(p-tolylamino)-4H-benzo[d][1,3]oxazin-4-one

    86672-58-4

    390

    WIN 55, 212-2

    (R)-(5-methyl-3-(morpholinomethyl)-2,3-dihydro-[1,4]oxazino[2,3,4-hi]indol-6-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

    131543-23-2

    391

    XLR-11

    (1-(5-Fluoro-pentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

    1364933-54-9

    392

    XLR-11 N-(2-fluoropentyl)

    (1-(2-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    393

    XLR-11 N-(3-fluoropentyl)

    (1-(3-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    394

    XLR-11 N-(4-fluoropentyl)

    (1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    395

    XLR-12

    (2,2,3,3 -tetramethylcyclopropyl)(1-(4,4,4-trifluorobutyl)-1H-indol-3- yl)methanone

     

    396

    Zipeprol

    α - (α - methoxybenzyl) - 4 - (β - methoxyphenethyl) - 1- piperazineethanol

    34758-83-3

    IID. Các chất sau

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    397

    Lá Coca

     

     

    398

    Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện

     

     

     

    DANH MỤC III

    CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, THÚ Y THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
    (Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

     

    Danh Mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất dưới đây:

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    Allobarbital

    5,5 - diallylbarbituric acid

    52-43-7

    2

    Alprazolam

    8 - chloro -1 - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine

    289981-97-7

    3

    Aminorex

    2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

    2207-50-3

    4

    Amobarbital

    5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid

    57-43-2

    5

    Barbital

    5,5 - diethylbarbituric acid

    57-44-3

    6

    Benzfetamine

    N - benzyl - N - α - dimethylphenethylamine

    156-08-1

    7

    Bromazepam

    7 - bromo -1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    1812-30-2

    8

    Buprenorphine

    21 - cyclopropyl - 7 - α- [(S) - 1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine

    52485-79-7

    9

    Butalbital

    5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid

    77-26-9

    10

    Butobarbital

    5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

    77-28-1

    11

    Camazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2 - one dimethylcarbamate (ester)

    36104-80-0

    12

    Cathine ((+)norpseudoephedrine )

    (+) - (R)- α - [(R) - 1 - aminoethyl] benzylalcohol

    492-39-7

    13

    Chlordiazepoxide

    7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide

    58-25-3

    14

    Clobazam

    7 - chloro -1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,5 - benzodiazepine - 2,4 (3H, 5H) - dione

    22316-47-8

    15

    Clonazepam

    5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepine - 2 - one

    1622-61-3

    16

    Clorazepate

    7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid

    23887-31-2

    17

    Clotiazepam

    5 - (2 - chlorophenyl) - 7 - ethyl - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 2H - thieno [2,3,e] - 1 - 4 - diazepin - 2 - one

    33671-46-4

    18

    Cloxazolam

    10 - chloro - 11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

    24166-13-0

    19

    Cyclobarbital

    5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 5 - ethylbarbituric acid

    52-31-3

    20

    Delorazepam

    7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) -1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    2894-67-9

    21

    Diazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin -2 - one

    439-14-5

    22

    Estazolam

    8-chloro - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazepin

    29975-16-4

    23

    Ethchlorvynol

    1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol

    113-18-8

    24

    Ethinamate

    1 - ethynylcyclohexanolcarbamate

    126-52-3

    25

    Ethylloflazepate

    Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 -  carboxylate

    29177-84-2

    26

    Etilamfetamine

    N-ethyl - α - methylphenylethylamine

    457-87-4

    27

    Fencamfamine

    N-ethyl - 3 - phenyl - 2 - norbomanamine

    1209-98-9

    28

    Fenproporex

    (±) - 3 - [(α - methylphenylethyl) aminol propionitrile

    16397-28-7

    29

    Fludiazepam

    7 - chloro - 5 - (o - fluorofenyl) -1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    3900-31-0

    30

    Flunitrazepam

    5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    1622-62-4

    31

    Flurazepam

    7 - chloro -1 - [2 - (diethylamino) ethyl] - 5 - (o-fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    17617-23-1

    32

    Glutethimide

    2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide

    77-21-4

    33

    Halazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    23092-17-3

    34

    Haloxazolam

    10 - bromo - 11b - (o - fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6 - (5H) - one

    59128-97-1

    35

    Ketamine

    (±)-2-(2-Chlorophenyl)-2- methylaminocyclohexanone

    6740-88-1

    36

    Ketazolam

    11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl -12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione

    27223-35-4

    37

    Lefetamine (SPA)

    (-) - N,N - dimethyl - 1,2 - diphenylethylamine

    7262-75-1

    38

    Loprazolam

    6 - (o - chlorophenyl) - 2,4 - dihydro - 2 - [(4-methyl - 1 - [piperazinyl) methylene] - 8 - nitro -1 - H - imidazo - [1,2 - a] [1,4] benzodiazepin - 1 - one

    61197-73-7

    39

    Lorazepam

    7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    846-49-1

    40

    Lormetazepam

    7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 -  one

    848-75-9

    41

    Mazindol

    5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H - imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol

    22232-71-9

    42

    Medazepam

    7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine

    2898-12-6

    43

    Mefenorex

    N-(3 - chloropropyl) - α - methylphenethylamine

    17243-57-1

    44

    Meprobamate

    2 - methyl - 2 - propyl -1,3 - propanediol dicarbamate

    57-53-4

    45

    Mesocarb

    3 - - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) syndnoneimine

    34262-84-5

    46

    Methylphenobarbital

    5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid

    115-38-8

    47

    Methyprylon

    3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione

    125-64-4

    48

    Midazolam

    8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin

    59467-70-8

    49

    Nimetazepam

    1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    2011-67-8

    50

    Nitrazepam

    1,3 - dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    146-22-5

    51

    Nordazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    1088-11-5

    52

    Oxazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    604-75-1

    53

    Oxazolam

    10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b - phenyloxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

    24143-17-7

    54

    Pemoline

    2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one

    2152-34-3

    55

    Pentazocine

    (2R*,6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol

    55643-30-6

    56

    Pentobarbital

    5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

    76-74-4

    57

    Phendimetrazine

    (+) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine

    634-03-7

    58

    Phenobarbital

    5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid

    50-06-6

    59

    Phentermine

    α, α - dimethylphenethylamine

    122-09-8

    60

    Pinazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    52463-83-9

    61

    Pipradrol

    1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol

    467-60-7

    62

    Prazepam

    7 - chloro - 1 - (cyclopropylmethyl) - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    2955-38-6

    63

    Pyrovalerone

    4’ - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone

    3563-49-3

    64

    Secbutabarbital

    5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

    125-40-6

    65

    Temazepam

    7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    846-50-4

    66

    Tetrazepam

    7 - chloro - 5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 1,3 - dihydro - 1 methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    10379-14-3

    67

    Tiletamine

    2 - (ethylamino) - 2 - thiophen - 2 -yl cyclohexan - 1  - one

    14176-49-9

    68

    Triazolam

    8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] benzodiazepine

    28911-01-5

    69

    Vinylbital

    5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid

    2430-49-1

    70

    Zolazepam

    4 - (2 - fluorophenyl) - 1,3,8 - trimethyl -6H - pyrazolo [3,4-e] [1,4] diazepin - 7 -one

    31352-82-6

    71

    Zolpidem

    N, N, 6 - trimethyl - 2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide

    82626-48-0

     

    DANH MỤC IV

    "CÁC TIỀN CHẤT"
    (Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

     

    IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy.

    Danh Mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất có ghi chú *.

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    Mã hàng hóa HS

    Cơ quan quản lý

    Ghi chú

    1

    1-phenyl-2-propanone (P2P)

    1-phenyl-2-propanone

    103-79-7

    2914.31.00

    Bộ Công Thương

     

    2

    Acetic anhydride

    Acetic oxide

    108-24-7

    2915.24.00

    Bộ Công Thương

     

    3

    Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN)

    3-oxo-2-phenylbutanenitrile

    4468-48-8

    2926.90.00

    Bộ Công Thương

     

    4

    Anthranilic acid

    2 - Aminobenzoic acid

    118-92-3

    2922.43.00

    Bộ Công Thương

    *

    5

    Benzaldehyde

    Benzaldehyde

    100-52-7

    2912.21.00

    Bộ Công Thương

     

    6

    Benzyl cyanide

    2-Phenylacetonenitrile

    140-29-4

    2926.90.95

    Bộ Công Thương

     

    7

    Gamma-butyro lactone (GBL)

    Dihidrofuran-2(3H)-one

    96-48-0

    2932.29.80

    Bộ Công Thương

     

    8

    Isosafrole

    1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)

    120-58-1

    2932.91.00

    Bộ Công Thương

     

    9

    Lysergic acid

    (8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid

    82-58-6

    2939.63.00

    Bộ Công Thương

    *

    10

    N-acetylanthranilic acid

    1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene

    89-52-1

    2924.23.00

    Bộ Công Thương

    *

    11

    Phenylacetic acid

    Benzeneacetic acid

    103-82-2

    2916.34.00

    Bộ Công Thương

    *

    12

    Piperidine

    Cyclopentimine

    110-89-4

    2933.32.00

    Bộ Công Thương

    *

    13

    Piperonal

    1,3-Benzodioxole-5-carbaldehyde

    120-57-0

    2932.93.00

    Bộ Công Thương

    *

    14

    Piperonyl methyl ketone

    3,4 - methylenedioxyphenyl - 2 - propanone

    4676-39-5

    2932.92.00

    Bộ Công  Thương

     

    15

    Safrole

    5-(prop-2-en-1-yl)-2H-1,3-benzodioxole

    94-59-7

    2932.94.00

    Bộ Công Thương

     

    16

    Ephedrine

    (1R,2R)-2-methylamino-1 - phenyl propan - 1 - ol

    299-42-3

    2939.41.00

    Bộ Ytế

    *

    17

    Ergometrine

    N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide

    60-79-7

    2939.61.00

    Bộ Y tế

    *

    18

    Ergotamine

    Ergotaman - 3’, 6’, 18 - trione , 12’- hydroxy - 2’ -methyl - 5’ - (phenylmethyl) - (5’a)

    113-15-5

    2939.62.00

    Bộ Y tế

    *

    19

    N-Ethylephedrine

    1-Ethylephedrine

    7681-79-0

    2939.42.00

    Bộ Y tế

    *

    20

    N-Ethylpseudo Ephedrine

    Ethyl methyl amino- phenyl-propane -1-ol

    258827- 65-5

    2939.49.90

    Bộ Y tế

    *

    21

    N-Methylephedrine

    (1R,2S)-2-(Dimethylamino)-1-phenyl-1-propanol

    552-79-4

    2939.49.90

    Bộ Y tế

    *

    22

    N-Methylpseudoephedrine

     Dimethylamino-phenyl-propane-1-ol

    51018-28- 1

    2939.49.90

    Bộ Ytế

    *

    23

    Norephedrine (Phenylpropanolamine)

    α-(1-Aminoethyl) enzylalcohol

    14838-15- 4

    2939.44.00

    Bộ Công an

    *

    24

    Pseudoephedrine

    (1S, 2S) - 2-methylamino - 1 - phenyl propane -1 - ol

    90-82-4

    2939.42.00

    Bộ Y tế

    *

    25

    N-Phenethyl-4-piperidinone

    (NPP)

    1- (2-Phenylethyl) piperidine-4-one

    3972-64-0

     

    Bộ Công an

     

    26

    4-ANPP

    4-aminophenyl-1-phenethylpiperidine

    21409-26- 7

     

    Bộ Công an

    *

    IVB: Các tiền chất là dung môi, chất xúc tác trong quá trình sản xuất chất ma túy.

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    Mã hàng hóa HS

    Cơ quan quản lý

    27

    Acetic acid

    Ethanoic acid

    64-19-7

    2915.21.00

    Bộ Công Thương

    28

    Acetone

    2-propanone

    67-64-1

    2914.11.00

    B Công Thương

    29

    Acetyl chloride

    Acetyl chloride

    75-36-5

    2915.90.70

    Bộ Công Thương

    30

    Ammonium formate

    Formic acid ammonium salt

    540-69-2

    2915.12.00

    B Công Thương

    31

    Diethylamine

    N-ethylethanamine

    109-89-7

    2921.19.50

    B Công Thương

    32

    Ethyl ether

    1-1’-oxybis[ethane]

    60-29-7

    2909.11.00

    B Công Thương

    33

    Ethylene diacetate

    1,2-ethanediol diacetate

    111-55-7

    2915.39.00

    Bộ Công Thương

    34

    Formamide

    Methanamide

    75-12-7

    2924.19.00

    Bộ Công Thương

    35

    Formic Acid

    Methamoic Acid

    64-18-6

    2915.11.00

    Bộ Công Thương

    36

    Hydrochloric acid

    Hydrochloric acid

    7647-01-0

    2806.10.00

    Bộ Công Thương

    37

    Methyl ethyl ketone

    2-Butanone

    78-93-3

    2914.12.00

    Bộ Công Thương

    38

    Methylamine

    Methanamine

    74-89-5

    2921.11.00

    Bộ Công Thương

    39

    Nitroethane

     Nitroethane

    79-24-3

    2904.20.00

    Bộ Công Thương

    40

    Potassium permanganate

     Potassium permanganate

    7722-64-7

    2841.61.00

    Bộ Công Thương

    41

    Sulfuric acid

    Sulfuric acid

    7664-93-9

    2807.00.00

    Bộ Công Thương

    42

    Tartaric acid

    2,3-Dihydroxy butanedioic acid

    526-83-0

    2918.12.00

    BCông Thương

    43

    Thionyl chloride

    Thionyl chloride

    7719-09-7

    2812.10.95

    Bộ Công Thương

    44

    Toluene

    Methyl benzene

    108-88-3

    2902.30.00

    Bộ Công Thương

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Phòng, chống ma tuý số 23/2000/QH10 của Quốc hội
    Ban hành: 09/12/2000 Hiệu lực: 01/06/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 21/11/2007 Hiệu lực: 01/07/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma tuý số 16/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 03/06/2008 Hiệu lực: 01/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Bộ luật Hình sự của Quốc hội, số 100/2015/QH13
    Ban hành: 27/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Dược của Quốc hội, số 105/2016/QH13
    Ban hành: 06/04/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 của Quốc hội, số 12/2017/QH14
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 82/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất
    Ban hành: 19/07/2013 Hiệu lực: 15/09/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    09
    Nghị định 126/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP ngày 19/07/2013 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất
    Ban hành: 09/12/2015 Hiệu lực: 01/02/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    10
    Nghị định 57/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất
    Ban hành: 25/08/2022 Hiệu lực: 25/08/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    11
    Luật Phòng, chống ma tuý số 23/2000/QH10 của Quốc hội
    Ban hành: 09/12/2000 Hiệu lực: 01/06/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    12
    Nghị định 80/2001/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma tuý ở trong nước
    Ban hành: 05/11/2001 Hiệu lực: 20/11/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Nghị định 58/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần
    Ban hành: 29/05/2003 Hiệu lực: 06/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Công văn 3609/VPCP-KGVX của Văn phòng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định 73/2018/NĐ-CP theo trình tự, thủ tục rút gọn
    Ban hành: 03/05/2019 Hiệu lực: 03/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Quyết định 449/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2020
    Ban hành: 09/03/2020 Hiệu lực: 09/03/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Thông tư 10/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định Danh mục chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe
    Ban hành: 30/06/2021 Hiệu lực: 01/09/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Nghị định 60/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định 73/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất
    Ban hành: 29/05/2020 Hiệu lực: 29/05/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Nghị định 73/2018/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Chính phủ
    Số hiệu:73/2018/NĐ-CP
    Loại văn bản:Nghị định
    Ngày ban hành:15/05/2018
    Hiệu lực:15/05/2018
    Lĩnh vực:An ninh trật tự
    Ngày công báo:05/06/2018
    Số công báo:677&678-06/2018
    Người ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày hết hiệu lực:25/08/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Nghị định 73/2018/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Nghị định 73/2018/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X