Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội TP.HCM | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1589/BHXH-CST | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phan Văn Mến |
Ngày ban hành: | 06/07/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/07/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Y tế-Sức khỏe |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 1589/BHXH-CST | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TP.Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 7 năm 2020 |
Kính gửi: | - Các đơn vị sử dụng lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; |
Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh thông báo thay đổi thông tin các cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) tại các tỉnh/thành phố năm 2020, như sau:
1. Nhận khám chữa bệnh BHYT:
STT | Tên tỉnh | Mã cơ sở KCB | Tên cơ sở KCB | Ghi chú |
1 | Phú Thọ | 25-358 | Phòng khám đa khoa Đức Chí | Được cấp |
2 | Đồng Nai | 75-412 | Phòng khám đa khoa Ái Nghĩa Thạnh Phú | Được cấp |
3 | Bắc Ninh | 27-192 | Phòng khám đa khoa Vượng Đức | Được cấp |
4 | Nghệ An | 40-590 | Phòng khám bệnh đa khoa tư nhân Cường Phát thuộc Doanh nghiệp tư nhân Dung Hồng | Được cấp |
5 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 77-134 | Công ty TNHH dịch vụ Y Tế - Phòng khám đa khoa Thiên Ân | Được cấp |
6 | Thái Bình | 34-343 | Phòng khám đa khoa Lương Phú | Được cấp |
7 | Quảng Bình | 44-171 | Phòng khám đa khoa chất lượng cao Hữu Nghị thuộc Công ty TNHH Bệnh viện Hữu Nghị Quảng Bình | Được cấp |
8 | Quảng Ninh | 22-074 | Trạm y tế xã Quảng La thuộc Bệnh viện đa khoa Hạ Long | Được cấp |
9 | Hà Nội | 01-P01 | Trạm Y tế xã Đại Thịnh (TTYT huyện Mê Linh) | Được cấp |
10 | Hà Nội | 01-P03 | Trạm Y tế xã Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh) | Được cấp |
11 | Hà Nội | 01-P04 | Trạm Y tế xã Tiến Thắng (TTYT huyện Mê Linh) | Được cấp |
12 | Hà Nội | 01-P07 | Trạm Y tế xã Thanh Lâm (TTYT huyện Mê Linh) | Được cấp |
13 | Hà Nội | 01-P09 | Trạm Y tế xã Liên Mạc (TTYT huyện Mê Linh) | Được cấp |
14 | Hà Nội | 01-G18 | Trạm Y tế phường Xuân Tảo (TTYT quận Bắc Từ Liêm) | Được cấp |
15 | Hà Nội | 01-G17 | Trạm Y tế phường Đức Thắng (TTYT quận Bắc Từ Liêm) | Được cấp |
2. Chấm dứt hợp hợp đồng:
STT | Tên tỉnh | Mã cơ sở KCB | Tên cơ sở KCB | Ghi chú |
1 | Hải Dương | 30-325 | Trạm y tế Uniden Việt Nam | Không nhận |
2 | Bình Thuận | 60-124 | Trạm Y tế xã Đông Hà thuộc Trung tâm Y tế huyện Đức Linh | Không nhận |
3 | Bình Thuận | 60-125 | Phòng khám đa khoa khu vực Trà Tân thuộc Trung tâm Y tế huyện Đức Linh | Không nhận |
4 | Bình Thuận | 60-164 | Phòng khám đa khoa-TTYT huyện Đức Linh | Không nhận |
5 | Bình Thuận | 60-163 | Phòng khám đa khoa-TTYT thị xã La Gi | Không nhận |
6 | Bình Thuận | 60-166 | Phòng khám đa khoa-TTYT huyện Bắc Bình | Không nhận |
7 | Bình Dương | 74-212 | Công ty TNHH PKĐK Quốc tế 368 Sài Gòn | Không nhận |
8 | Quảng Ninh | 22-281 | Phòng khám đa khoa khu vực Quảng La thuộc Bệnh viện đa khoa Hạ Long | Không nhận |
9 | Long An | 80-121 | Trạm y tế xã Đức Hòa Đông | Không nhận |
10 | Long An | 80-122 | Trạm y tế xã Đức Hòa Hạ | Không nhận |
11 | Long An | 80-169 | Trạm y tế xã Long Hòa | Không nhận |
12 | Long An | 80-119 | Trạm y tế xã Bình Quới | Không nhận |
13 | Long An | 80-200 | Trạm y tế xã Hòa Phú | Không nhận |
14 | Long An | 80-201 | Trạm y tế xã Phú Ngãi Trị | Không nhận |
15 | Long An | 80-202 | Trạm y tế xã Vĩnh Công | Không nhận |
16 | Phú Yên | 54-052 | Trạm y tế thị trấn La Hai | Không nhận |
17 | Phú Yên | 54-063 | Trạm y tế thị trấn Chí Thạnh | Không nhận |
18 | Phú Yên | 54-090 | Trạm y tế thị trấn Hai Riêng | Không nhận |
19 | Phú Yên | 54-079 | Trạm y tế thị trấn Củng Sơn | Không nhận |
20 | Phú Yên | 54-131 | Trạm y tế thị trấn Phú Thứ | Không nhận |
21 | Phú Yên | 54-142 | Trạm y tế thị trấn Hòa Hiệp Trung | Không nhận |
22 | Phú Yên | 54-109 | Trạm y tế thị trấn Phú hòa | Không nhận |
23 | Phú Yên | 54-112 | Trạm y tế thị trấn Xuân Yên | Không nhận |
24 | Phú Yên | 54-041 | Trạm y tế thị trấn Phú Lâm | Không nhận |
3. Đổi tên cơ sở KCB BHYT:
STT | Tên tỉnh | Mã cơ sở KCB | Tên cơ sở KCB cũ | Tên cơ sở KCB mới |
1 | Phú Yên | 54-002 | Trung tâm Y tế huyện Đông Hòa | Trung tâm Y tế thị xã Đông Hòa |
2 | Phú Yên | 54-140 | Trạm y tế xã Hòa Hiệp Bắc | Trạm y tế phường Hòa Hiệp Bắc |
3 | Phú Yên | 54-145 | Trạm y tế xã Hòa Hiệp Nam | Trạm y tế phường Hòa Hiệp Nam |
4 | Phú Yên | 54-141 | Trạm y tế xã Hòa Vinh | Trạm y tế phường Hòa Vinh |
5 | Phú Yên | 54-144 | Trạm y tế xã Hòa Xuân Tây | Trạm y tế phường Hòa Xuân Tây |
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 1589/BHXH-CST Hồ Chí Minh thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội TP.HCM |
Số hiệu: | 1589/BHXH-CST |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 06/07/2020 |
Hiệu lực: | 06/07/2020 |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phan Văn Mến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |