Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5585/BHXH-CNTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Lương Sơn |
Ngày ban hành: | 12/12/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/12/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- Số: 5585/BHXH-CNTT V/v: Gửi dữ liệu lên Hệ thống thông tin giám định BHYT theo Quyết định 4210/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ Y tế; - Tổng Giám đốc (để b/c); - Các Phó Tổng Giám đốc; - Các đơn vị: CSYT, GĐB, GĐN; - Lưu: VT, CNTT. | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Phạm Lương Sơn |
STT | MT | BHXH Tỉnh, thành phố | Số Cơ sở khám, chữa bệnh | Tỷ lệ | |
Đã gửi dữ liệu 4210/QĐ-BYT | BHXH tỉnh Ký HĐ KCB | ||||
1 | 89 | An Giang | 181 | 183 | 99% |
2 | 82 | Tiền Giang | 195 | 202 | 97% |
3 | 84 | Trà Vinh | 94 | 102 | 92% |
4 | 83 | Bến Tre | 148 | 646 | 90% |
5 | 96 | Cà Mau | 99 | 111 | 89% |
6 | 62 | Kon Tum | 113 | 128 | 88% |
7 | 38 | Thanh Hóa | 559 | 542 | 87% |
8 | 11 | Điện Biên | 127 | 129 | 86% |
9 | 40 | Nghệ An | 460 | 259 | 85% |
10 | 51 | Quảng Ngãi | 179 | 155 | 83% |
11 | 86 | Vĩnh Long | 104 | 305 | 81% |
12 | 34 | Thái Bình | 245 | 165 | 80% |
13 | 64 | Gia Lai | 206 | 269 | 80% |
14 | 74 | Bình Dương | 122 | 147 | 79% |
15 | 36 | Nam Định | 199 | 157 | 74% |
16 | 31 | TP Hải Phòng | 64 | 90 | 71% |
17 | 27 | Bắc Ninh | 107 | 231 | 68% |
18 | 17 | Hòa Bình | 155 | 81 | 68% |
19 | 52 | Bình Định | 126 | 229 | 66% |
20 | 19 | Thái Nguyên | 152 | 191 | 66% |
21 | 58 | Ninh Thuận | 53 | 131 | 65% |
22 | 60 | Bình Thuận | 78 | 166 | 60% |
23 | 80 | Long An | 109 | 215 | 56% |
24 | 45 | Quảng Trị | 90 | 236 | 54% |
25 | 75 | Đồng Nai | 125 | 169 | 53% |
26 | 26 | Vĩnh Phúc | 77 | 218 | 46% |
27 | 02 | Hà Giang | 95 | 97 | 44% |
28 | 30 | Hải Dương | 134 | 311 | 43% |
29 | 48 | TP Đà Nẵng | 41 | 40 | 42% |
30 | 33 | Hưng Yên | 15 | 207 | 38% |
31 | 12 | Lai Châu | 48 | 222 | 36% |
32 | 22 | Quảng Ninh | 76 | 767 | 34% |
33 | 01 | TP Hà Nội | 253 | 132 | 33% |
34 | 15 | Yên Bái | 67 | 313 | 32% |
35 | 25 | Phú Thọ | 96 | 173 | 31% |
36 | 94 | Sóc Trăng | 36 | 117 | 27% |
37 | 87 | Đồng Tháp | 43 | 134 | 24% |
38 | 92 | TP Cần Thơ | 28 | 176 | 24% |
39 | 20 | Lạng Sơn | 56 | 234 | 24% |
40 | 49 | Quảng Nam | 64 | 331 | 23% |
41 | 79 | TP Hồ Chí Minh | 74 | 164 | 22% |
42 | 37 | Ninh Bình | 39 | 134 | 22% |
43 | 95 | Bạc Liêu | 17 | 283 | 22% |
44 | 68 | Lâm Đồng | 37 | 77 | 21% |
45 | 06 | Bắc Kạn | 27 | 201 | 20% |
46 | 70 | Bình Phước | 33 | 125 | 20% |
47 | 46 | Thừa Thiên Huế | 34 | 177 | 17% |
48 | 54 | Phú Yên | 20 | 177 | 16% |
49 | 66 | Đắk Lắk | 33 | 254 | 15% |
50 | 08 | Tuyên Quang | 23 | 221 | 13% |
51 | 24 | Bắc Giang | 33 | 101 | 13% |
52 | 42 | Hà Tĩnh | 31 | 90 | 11% |
53 | 56 | Khánh Hòa | 15 | 197 | 9% |
54 | 77 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 7 | 82 | 7% |
55 | 10 | Lào Cai | 12 | 167 | 6% |
56 | 93 | Hậu Giang | 5 | 194 | 6% |
57 | 14 | Sơn La | 13 | 234 | 6% |
58 | 67 | Đắk Nông | 4 | 290 | 5% |
59 | 91 | Kiên Giang | 7 | 182 | 4% |
60 | 44 | Quảng Bình | 6 | 160 | 3% |
61 | 04 | Cao Bằng | 7 | 237 | 3% |
62 | 35 | Hà Nam | 1 | 122 | 1% |
63 | 72 | Tây Ninh | 0 | 112 | 0% |
Tổng Cộng | 5 697 | 12 692 | 45% |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam ra Công văn 5585/BHXH-CNTT gửi dữ liệu lên Hệ thống thông tin giám định BHYT Theo Quyết định 4210/QĐ-BYT
In lược đồCơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số hiệu: | 5585/BHXH-CNTT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 12/12/2017 |
Hiệu lực: | 12/12/2017 |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phạm Lương Sơn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |