Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 890/2009/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 29/04/2009 | Hết hiệu lực: | 15/05/2017 |
Áp dụng: | 01/04/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 890/2009/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Huế, ngày 29 tháng 4 năm 2009 |
TT | ĐƠN VỊ | Định xuất/01 đơn vị |
1 | Ban Dân tộc | 1 |
2 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 1 |
3 | Ban Quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | 1 |
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1 |
5 | Sở Công Thương | 1 |
6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 |
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 |
8 | Sở Giao thông Vận tải | 1 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 1 |
10 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 1 |
11 | Sở Ngoại vụ | 1 |
12 | Sở Nội vụ | 1 |
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 |
14 | Sở Tài chính | 1 |
15 | Sở Tư pháp | 1 |
16 | Sở Y tế | 1 |
17 | Thanh tra tỉnh | 1 |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 |
19 | Sở Xây dựng | 2 |
20 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 |
21 | Văn phòng UBND tỉnh | 2 |
TT | ĐƠN VỊ | Định xuất/01 đơn vị |
1 | Huyện A Lưới | 2,5 |
2 | Huyện Nam Đông | 2,5 |
3 | Huyện Quảng Điền | 2,5 |
4 | Huyện Phú Lộc | 3 |
5 | Huyện Hương Thủy | 3 |
6 | Huyện Phú Vang | 3 |
7 | Huyện Hương Trà | 3 |
8 | Huyện Phong Điền | 3 |
9 | Thành phố Huế | 4 |
TT | ĐƠN VỊ | Tổng số xã, phường, thị trấn | Số định xuất/01 xã, phường, thị trấn |
1 | UBND các xã, thị trấn miền núi (theo Quyết định số: 42/UB-QĐ ngày 23/5/1997 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi về công nhận 3 khu vực miền núi, vùng cao - có danh sách kèm theo) | 45 | 1,5 |
2 | UBND các xã, phường thuộc thành phố Huế | 27 | 2,5 |
3 | UBND các xã, thị trấn còn lại | 80 | 2 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Ngọc Thiện |
TT | ĐƠN VỊ |
I | Huyện Phong Điền: 2 xã |
1 | Xã Phong Xuân |
2 | Xã Phong Mỹ |
II | Huyện Hương Trà: 5 xã |
1 | Xã Hương Thọ |
2 | Xã Bình Điền |
3 | Xã Hương Bình |
4 | Xã Hồng Tiến |
5 | Xã Bình Thành |
III | Huyện Hương Thuỷ: 2 xã |
1 | Xã Dương Hoà |
2 | Xã Phú Sơn |
IV | Huyện Phú Lộc: 3 xã, 1 thị trấn |
1 | Xã Lộc Hoà |
2 | Xã Lộc Bình |
3 | Xã Xuân Lộc |
4 | TT Lăng Cô |
V | Huyện Nam Đông gồm: 10 xã, 1 thị trấn |
1 | Xã Hương Giang |
2 | Xã Hương Hoà |
3 | Xã Hương Hữu |
4 | Xã Hương Lộc |
5 | Xã Hương Phú |
6 | Xã Hương Sơn |
7 | Xã Thương Lộ |
8 | Xã Thượng Long |
9 | Xã Thượng Nhật |
10 | Xã Thượng Quảng |
11 | TT Khe Tre |
VI | Huyện A Lưới gồm: 20 xã, 1 thị trấn |
1 | Xã A Đớt |
2 | Xã A Ngo |
3 | Xã A Roằng |
4 | Xã Bắc Sơn |
5 | Xã Đông Sơn |
6 | Xã Hồng Bắc |
7 | Xã Hồng Hạ |
8 | Xã Hồng Kim |
9 | Xã Hồng Quảng |
10 | Xã Hồng Thái |
11 | Xã Hồng Thượng |
12 | Xã Hồng Thuỷ |
13 | Xã Hồng Trung |
14 | Xã Hồng Vân |
15 | Xã Hương Lâm |
16 | Xã Hương Nguyên |
17 | Xã Hương Phong |
18 | Xã Nhâm |
19 | Xã Phú Vinh |
20 | Xã Sơn Thuỷ |
21 | TT A Lưới |
Tổng cộng: 45 xã, thị trấn |
Quyết định 890/2009/QĐ-UBND Huế quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu: | 890/2009/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/04/2009 |
Hiệu lực: | 01/04/2009 |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày hết hiệu lực: | 15/05/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!