hieuluat

Quyết định 99/2010/QĐ-UBND Bắc Ninh quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc NinhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:99/2010/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Túy
    Ngày ban hành:09/08/2010Hết hiệu lực:10/07/2020
    Áp dụng:01/01/2010Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Cán bộ-Công chức-Viên chức
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BẮC NINH

    ____________

    Số: 99/2010/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    __________________________

    Bắc Ninh, ngày 09 tháng 8 năm 2010

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH BẮC NINH

    ________________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;

    Căn cứ Nghị định số 107/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 của Chính phủ về quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp;

    Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ và Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30/5/2006 của Bộ Nội vụ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;

    Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;

    Căn cứ Nghị quyết số 166/2010/NQ-HĐND16 của HĐND tỉnh Bắc Ninh, khoá 16, kỳ họp thứ 21 ngày 08/7/2010;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Quy định số lượng, chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh như sau:

    1. Cấp xã loại 1

    1.1. Xã loại 1: Số lượng cán bộ, công chức: 25 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 14 người.

    1.2. Phường loại 1: Số lượng cán bộ, công chức: 23 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 12 người.

    2. Cấp xã loại 2

    2.1. Xã loại 2 có dưới 8.000 dân: Số lượng cán bộ, công chức: 23 người. Trong đó, cán bộ là: 10 người, công chức là 13 người.

    2.2. Xã loại 2 có từ 8.000 dân trở lên và thị trấn: Số lượng cán bộ, công chức: 23 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 12 người.

    2.3. Phường loại 2: Số lượng cán bộ, công chức: 22 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 11 người.

    3. Cấp xã loại 3

    3.1. Xã loại 3 có dưới 8.000 dân: Số lượng cán bộ, công chức: 21 người. Trong đó, cán bộ là: 10 người, công chức là 11 người.

    3.1. Phường loại 3: Số lượng cán bộ, công chức: 20 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 9 người.

    (Chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã và danh sách phân loại cấp xã theo phụ lục đính kèm).

    Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn tổ chức thực hiện việc bố trí số lượng, chức danh, xếp lương, giải quyết chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã theo đúng quy định của pháp luật và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010.

    Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    TM. UBND TỈNH
    CHỦ TỊCH




    Trần Văn Túy

     

    PHỤ LỤC SỐ 01

    CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ LOẠI 3
    (Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    I. Cán bộ gồm:

    1. Bí thư Đảng ủy: 01 người.

    2. Phó Bí thư Đảng ủy hoặc Thường trực Đảng ủy (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

    (Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng ủy kiêm nhiệm).

    3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

    4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 01 người.

    5. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 01người.

    6. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

    7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

    8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

    9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

    10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

    II. Công chức gồm:

    1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người

    2. Trưởng công an: 01 người.

    3. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

    4. Tư pháp - Hộ tịch: 03 người.  

    5. Tài chính - Kế toán: 01 người.

    6. Địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường: 01 người.

    7. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

     

    PHỤ LỤC SỐ 02

    CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC PHƯỜNG LOẠI 3
    (Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    I. Cán bộ gồm:

    1. Bí thư Đảng ủy: 01 người.

    2. Phó Bí thư Đảng ủy hoặc Thường trực Đảng ủy (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

    (Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng ủy kiêm nhiệm).

    3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

    4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 01 người.

    5. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 02 người.

    6. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

    7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

    8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

    9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

    10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

    II. Công chức gồm:

    1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người.

    2. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

    3. Tư pháp - Hộ tịch: 02 người.  

    4. Tài chính - Kế toán: 01 người.

    5. Địa chính xây dựng đô thị và môi trường: 01 người.

    6. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

     

    PHỤ LỤC SỐ 03

    CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ LOẠI 2 CÓ DƯỚI 8.000 DÂN
    (Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh

    I. Cán bộ gồm:

    1. Bí thư Đảng ủy: 01 người.

    2. Phó Bí thư Đảng ủy hoặc Thường trực Đảng ủy (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

    (Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng ủy kiêm nhiệm).

    3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

    4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 01 người.

    5. Phó Chủ tịch Ủy an nhân dân: 01người.

    6. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

    7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

    8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

    9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

    10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

    II. Công chức gồm:

    1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người

    2. Trưởng công an: 01 người.

    3. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

    4. Tư pháp - Hộ tịch: 04 người.  

    5. Tài chính - Kế toán: 01 người.

    6. Địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường: 02 người.

    7. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

     

    PHỤ LỤC SỐ 04

    CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ LOẠI 2 CÓ TỪ 8.000 DÂN TRỞ LÊN VÀ THỊ TRẤN
    (Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    I. Cán bộ gồm:

    1. Bí thư Đảng ủy: 01 người.

    2. Phó Bí thư Đảng ủy hoặc Thường trực Đảng ủy (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

    (Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng ủy kiêm nhiệm).

    3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

    4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 01 người.

    5. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 02 người.

    6. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

    7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

    8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

    9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

    10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

    II. Công chức gồm:

    1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người

    2. Trưởng công an: 01 người.

    3. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

    4. Tư pháp - Hộ tịch: 03 người.  

    5. Tài chính - Kế toán: 01 người.

    6. Địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường: 02 người.

    7. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

     

    PHỤ LỤC SỐ 05

    CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC PHƯỜNG LOẠI 2
    (Kèm theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    I. Cán bộ gồm:

    1. Bí thư Đảng ủy: 01 người.

    2. Phó Bí thư Đảng ủy hoặc Thường trực Đảng ủy (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

    (Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng ủy kiêm nhiệm).

    3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

    4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 01 người.

    5. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 02 người.

    6. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

    7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

    8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

    9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

    10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

    II. Công chức gồm:

    1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người

    2. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

    3. Tư pháp - Hộ tịch: 03 người.  

    4. Tài chính - Kế toán: 01 người.

    5. Địa chính xây dựng đô thị và môi trường: 02 người.

    6. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

     

    PHỤ LỤC SỐ 06

    CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ LOẠI 1
    (Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    I. Cán bộ gồm:

    1. Bí thư Đảng ủy: 01 người.

    2. Phó Bí thư Đảng ủy hoặc Thường trực Đảng ủy (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

    (Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng ủy kiêm nhiệm).

    3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

    4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 01 người.

    5. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 02 người.

    6. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

    7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

    8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

    9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

    10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

    II. Công chức gồm:

    1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người

    2. Trưởng công an: 01 người.

    3. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

    4. Tư pháp - Hộ tịch: 04 người.  

    5. Tài chính - Kế toán: 02 người.

    6. Địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường: 02 người.

    7. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

     

    PHỤ LỤC SỐ 07

    CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC PHƯỜNG LOẠI 1
    (Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    I. Cán bộ gồm:

    1. Bí thư Đảng ủy: 01 người.

    2. Phó Bí thư Đảng ủy hoặc Thường trực Đảng ủy (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

    (Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng ủy kiêm nhiệm).

    3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

    4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 01 người.

    5. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 02 người.

    6. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

    7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

    8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

    9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

    10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

    II. Công chức gồm:

    1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người

    2. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

    3. Tư pháp - Hộ tịch: 03 người.  

    4. Tài chính - Kế toán: 02 người.

    5. Địa chính xây dựng đô thị và môi trường: 02 người.

    6. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

     

    DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 3
    (Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 08 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    STT

    ĐƠN VỊ

    I

    Thành phố Bắc Ninh

    1

    Xã Khúc Xuyên

    2

    Xã Kim Chân

    II

    Huyện Quế Võ

    1

    Xã Việt Thống

    2

    Xã Bằng An

    3

    Xã Quế Tân

    4

    Xã Phù Lương

    5

    Xã Phượng Mao

    6

    Xã Châu Phong

    7

    Xã Bồng Lai

    8

    Xã Cách Bi

    9

    Xã Yên Giả

    10

    Xã Mộ Đạo

    11

    Xã Đức Long

    12

    Xã Hán Quảng

    III

    Huyện Tiên Du

    1

    Xã Hiên Vân

    2

    Xã Phật Tích

    3

    Xã Minh Đạo

    4

    Xã Cảnh Hưng

    IV

    Huyện Thuận Thành

    1

    Xã Song Hồ

    2

    Xã Hà Mãn

    3

    Xã Song Liễu

    V

    Huyện Gia Bình

    1

    Xã Giang Sơn

    2

    Xã Song Giang

    3

    Xã Bình Dương

    VI

    Huyện Lương Tài

    1

    Xã Mỹ Hương

    2

    Xã Trừng Xá

    3

    Xã Lai Hạ

    4

    Xã Minh Tân

    5

    Xã Phú Lương

    6

    Xã Lâm Thao

     

    DANH SÁCH CÁC PHƯỜNG LOẠI 3
    (Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    STT

    ĐƠN VỊ

    I

    Thành phố Bắc Ninh

    1

    Phường Tiền An

    2

    Phường Vệ An

    3

    Phường Suối Hoa

    4

    Phường Kinh Bắc

    5

    Phường Vạn An

    II

    Thị Xã Từ Sơn

    1

    Phường Đông Ngàn

    2

    Phường Trang Hạ

    3

    Phường Đồng Kỵ

     

    DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 2 CÓ DƯỚI 8.000 DÂN
    (Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    STT

    ĐƠN VỊ

    I

    Thị Xã Từ Sơn

    1

    Xã Phù Chẩn

    II

    Huyện Yên Phong

    1

    Xã Dũng Liệt

    2

    Xã Thụy Hòa

    3

    Xã Đông Tiến

    4

    Xã Đông Phong

    5

    Xã Long Châu

    6

    Xã Đông Thọ

    III

    Huyện Quế Võ

    1

    Xã Nhân Hòa

    2

    Xã Phù Lãng

    3

    Xã Chi Lăng

    IV

    Huyện Tiên Du

    1

    Xã Nội Duệ

    2

    Xã Tân Chi

    3

    Xã Tri Phương

    V

    Huyện Thuận Thành

    1

    Xã An Bình

    2

    Xã Thanh Khương

    3

    Xã Trạm Lộ

    4

    Xã Xuân Lâm

    5

    Xã Ngũ Thái

    6

    Xã Nguyệt Đức

    VI

    Huyện Gia Bình

    1

    Xã Vạn Ninh

    2

    Xã Thái Bảo

    3

    Xã Cao Đức

    4

    Xã Đại Lai

    5

    Xã Lãng Ngâm

    6

    Xã Nhân Thắng

    7

    Xã Đông Cứu

    8

    Xã Quỳnh Phú

    VII

    Huyện Lương Tài

    1

    Xã Tân Lãng

    2

    Xã Trung Chính

    3

    Xã Bình Định

     

    DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 2 CÓ TỪ 8.000 DÂN TRỞ LÊN VÀ THỊ TRẤN
    (Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    STT

    ĐƠN VỊ

    I

    Thành phố Bắc Ninh

    1

    Xã Hòa Long

    2

    Xã Phong Khê

    3

    Xã Nam Sơn

    4

    Xã Khắc Niệm

    II

    Thị Xã Từ Sơn

    1

    Xã Tam Sơn

    2

    Xã Hương Mạc

    3

    Xã Tương Giang

    4

    Xã Phù Khê

    III

    Huyện Yên Phong

    1

    Thị Trấn Chờ

    2

    Xã Tam Đa

    3

    Xã Tam Giang

    4

    Xã Yên Trung

    5

    Xã Hòa Tiến

    6

    Xã Yên Phụ

    7

    Xã Trung Nghĩa

    8

    Xã Văn Môn

    IV

    Huyện Quế Võ

    1

    Thị Trấn Phố Mới

    2

    Xã Đại Xuân

    3

    Xã Phương Liễu

    4

    Xã Việt Hùng

    5

    Xã Ngọc Xá

    6

    Xã Đào Viên

    V

    Huyện Tiên Du

    1

    Thị Trấn Lim

    2

    Xã Liên Bão

    3

    Xã Hoàn Sơn

    4

    Xã Lạc Vệ

    5

    Xã Việt Đoàn

    6

    Xã Đại Đồng

    VI

    Huyện Thuận Thành

    1

    Thị Trấn Hồ

    2

    Xã Hoài Thượng

    3

    Xã Đại Đồng Thành

    4

    Xã Đình Tổ

    5

    Xã Trí Quả

    6

    Xã Gia Đông

    7

    Xã Ninh Xá

    8

    Xã Nghĩa Đạo

    VII

    Huyện Gia Bình

    1

    Thị Trấn Gia Bình

    2

    Xã Xuân Lai

    3

    Xã Đại Bái

    VIII

    Huyện Lương Tài

    1

    Thị Trấn Thứa

    2

    Xã An Thịnh

    3

    Xã Trung Kênh

    4

    Xã Phú Hòa

    5

    Xã Quảng Phú

     

    DANH SÁCH CÁC PHƯỜNG LOẠI 2
    (Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    STT

    ĐƠN VỊ

    Thành Phố Bắc Ninh

    1

    Phường Vũ Ninh

    2

    Phường Đáp Cầu

    3

    Phường Ninh Xá

    4

    Phường Đại Phúc

    5

    Phường Thị Cầu

    6

    Phường Vân Dương

    7

    Phường Hạp Lĩnh

     

    DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 1
    (Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

    STT

    ĐƠN VỊ

    I

    Huyện Tiên Du

    1

    Xã Phú Lâm

    II

    Huyện Thuận Thành

    1

    Xã Mão Điền

     

    DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 1
    (Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

     

    STT

    ĐƠN VỊ

    I

    Thành Phố Bắc Ninh

    1

    Phường Võ Cường

    II

    Thị Xã Từ Sơn

    1

    Phường Đồng Nguyên

    2

    Phường Châu Khê

    3

    Phường Tân Hồng

    4

    Phường Đình Bảng

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 99/2010/QĐ-UBND Bắc Ninh quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X