Giáo viên là một trong những đối tượng chính chịu sự tác động của việc tăng lương cơ sở. Do đó, từ ngày 01/7/2023, mức lương hàng tháng nhận được của giáo viên có nhiều thay đổi.
Bảng lương giáo viên 2023 khi lương cơ sở tăng
Theo quy định tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP, giáo viên đang công tác trong các cơ sở giáo dục công lập sẽ áp dụng bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước.
Đồng thời, với mức lương cơ sở theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 lương giáo viên năm 2023 được chia thành 2 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Từ ngày 01/01/2023 - 30/6/2023 Mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019 của Chính phủ)
- Giai đoạn 2: Từ ngày 01/7/2023 - 31/12/2023: Mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng (theo Nghị định 24/2023 của Chính phủ)
Cụ thể bảng lương giáo viên 2023 như sau:
Bảng lương giáo sư, giảng viên
Đơn vị tính: triệu đồng/tháng
Bảng lương giáo viên trung học phổ thông
Đơn vị tính: triệu đồng/tháng
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
1 | Giáo viên THPT hạng I | |||||||||
| Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 |
|
| Trước 01/7/2023 | 6.556 | 7.0626 | 7.5692 | 8.0758 | 8.5824 | 9.089 | 9.5956 | 10.1022 |
|
| Từ 01/7/2023 | 7.92 | 8.532 | 9.144 | 9.756 | 10.368 | 10.98 | 11.592 | 12.204 |
|
2 | Giáo viên THPT hạng II | |||||||||
| Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 |
|
| Trước 01/7/2023 | 5.960 | 6.467 | 6.973 | 7.480 | 7.986 | 8.493 | 9.000 | 9.506 |
|
| Từ 01/7/2023 | 7.200 | 7.812 | 8.424 | 9.036 | 9.648 | 10.260 | 10.872 | 11.484 |
|
3 | Giáo viên THPT hạng III | |||||||||
| Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
| Trước 01/7/2023 | 3.4866 | 3.9783 | 4.47 | 4.9617 | 5.4534 | 5.9451 | 6.4368 | 6.9285 | 7.4202 |
| Từ 01/7/2023 | 4.212 | 4.806 | 5.4 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.37 | 8.964 |
Bảng lương giáo viên trung học cơ sở
Đơn vị tính: triệu đồng/tháng
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
1 | Giáo viên THCS hạng I | |||||||||
| Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 |
|
| Trước 01/7/2023 | 6.556 | 7.063 | 7.569 | 8.076 | 8.582 | 9.089 | 9.596 | 10.102 |
|
| Từ 01/7/2023 | 7.920 | 8.532 | 9.144 | 9.756 | 10.368 | 10.980 | 11.592 | 12.204 |
|
2 | Giáo viên THCS hạng II | |||||||||
| Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 |
|
| Trước 01/7/2023 | 5.960 | 6.467 | 6.973 | 7.480 | 7.986 | 8.493 | 9.000 | 9.506 |
|
| Từ 01/7/2023 | 7.200 | 7.812 | 8.424 | 9.036 | 9.648 | 10.260 | 10.872 | 11.484 |
|
3 | Giáo viên THCS hạng III | |||||||||
| Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
| Trước 01/7/2023 | 3.487 | 3.978 | 4.470 | 4.962 | 5.453 | 5.945 | 6.437 | 6.929 | 7.420 |
| Từ 01/7/2023 | 4.212 | 4.806 | 5.4 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.37 | 8.964 |
Bảng lương giáo viên tiểu học
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
1 | Giáo viên tiểu học hạng III | |||||||||
| Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
| Trước 01/7/2023 | 3.487 | 3.978 | 4.470 | 4.962 | 5.453 | 5.945 | 6.437 | 6.929 | 7.420 |
| Từ 01/7/2023 | 4.212 | 4.806 | 5.400 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.370 | 8.964 |
2 | Giáo viên tiểu học hạng II | |||||||||
| Hệ số | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 |
|
| Trước 01/7/2023 | 5.960 | 6.467 | 6.973 | 7.480 | 7.986 | 8.493 | 9.000 | 9.506 |
|
| Từ 01/7/2023 | 7.200 | 7.812 | 8.424 | 9.036 | 9.648 | 10.260 | 10.872 | 11.484 |
|
3 | Giáo viên tiểu học hạng I | |||||||||
| Hệ số | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 |
|
| Trước 01/7/2023 | 6.556 | 7.063 | 7.569 | 8.076 | 8.582 | 9.089 | 9.596 | 10.102 |
|
| Từ 01/7/2023 | 7.92 | 8.532 | 9.144 | 9.756 | 10.368 | 10.98 | 11.592 | 12.204 |
|
Bảng lương giáo viên mầm non
Đơn vị tính: triệu đồng/tháng
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 |
1 | Giáo viên mầm non hạng III | ||||||||||
| Hệ số | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 |
| Trước 01/7/2023 | 3.129 | 3.591 | 4.053 | 4.515 | 4.977 | 5.439 | 5.900 | 6.362 | 6.824 | 7.286 |
| Từ 01/7/2023 | 3.780 | 4.338 | 4.896 | 5.454 | 6.012 | 6.570 | 7.128 | 7.686 | 8.244 | 8.802 |
2 | Giáo viên mầm non hạng II | ||||||||||
| Hệ số | 2.34 | 2.67 | 3 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
|
| Trước 01/7/2023 | 3.487 | 3.978 | 4.470 | 4.962 | 5.453 | 5.945 | 6.437 | 6.929 | 7.420 |
|
| Từ 01/7/2023 | 4.212 | 4.806 | 5.400 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.370 | 8.964 |
|
3 | Giáo viên mầm non hạng I | ||||||||||
| Hệ số | 4 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.7 | 6.04 | 6.38 |
|
|
| Trước 01/7/2023 | 5.960 | 6.467 | 6.973 | 7.480 | 7.986 | 8.493 | 9.000 | 9.506 |
|
|
| Từ 01/7/2023 | 7.2 | 7.812 | 8.424 | 9.036 | 9.648 | 10.26 | 10.872 | 11.484 |
|
|
Lưu ý: Mức lương này chưa tính phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thâm niên, mức đóng BHXH.
Lương giáo viên theo hợp đồng lao động 2023
Nội dung trên là bảng lương quy định cho giáo viên đã thi đỗ viên chức Nhà nước và được xếp lương theo hệ số, hạng chức danh nghề nghiệp.
Đối với các giáo viên làm việc theo hợp đồng lao động thì mức lương tối thiểu không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng.
Căn cứ theo quy định Nghị định số 38/2022/NĐ-CP về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động áp dụng từ 1/7/2022 cụ thể như sau:
Vùng 1: 4.680.000 đồng/tháng
Vùng 2: 4.160.000 đồng/tháng
Vùng 3: 3.640.000 đồng/tháng
Vùng 4: 3.250.000 đồng/tháng.
Thực tế, giáo viên hợp đồng được trả mức lương bao nhiêu là do thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động, tuy nhiên không được thấp hơn mức lương tối thiểu vùng theo quy định trên.
Trên đây là thông tin về lương giáo viên 2023, nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ.