Từ ngày 01/7/2023 trở đi lương cơ sở tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng. Do đó, bảng lương, phụ cấp quân đội năm 2023 từ ngày này cũng có thay đổi.
Căn cứ:
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023.
- Nghị định 24 năm 2023 của Chính phủ
Hệ số lương quân đội cấp bậc quân hàm sĩ quan
Đơn vị: đồng/tháng
Stt | Cấp bậc | Cấp hàm cơ yếu | Hệ số | Mức lương đến 30/6/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 |
quân hàm sĩ quan | |||||
1 | Đại tướng | - | 10.4 | 15,496,000 | 18,720,000 |
2 | Thượng tướng | - | 9.8 | 14,602,000 | 17,640,000 |
3 | Trung tướng | Bậc 10 | 9.2 | 13,708,000 | 16,560,000 |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 8.6 | 12,814,000 | 15,480,000 |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8 | 11,920,000 | 14,400,000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7.3 | 10,877,000 | 13,140,000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 6.6 | 9,834,000 | 11,880,000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6 | 8,940,000 | 10,800,000 |
9 | Đại úy | Bậc 4 | 5.4 | 8,046,000 | 9,720,000 |
10 | Thượng úy | Bậc 3 | 5 | 7,450,000 | 9,000,000 |
11 | Trung úy | Bậc 2 | 4.6 | 6,854,000 | 8,280,000 |
12 | Thiếu úy | Bậc 1 | 4.2 | 6,258,000 | 7,560,000 |
13 | Thượng sĩ | - | 3.8 | 5,662,000 | 6,840,000 |
14 | Trung sĩ | - | 3.5 | 5,215,000 | 6,300,000 |
15 | Hạ sĩ | - | 3.2 | 4,768,000 | 5,760,000 |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội nhân dân
Đơn vị: đồng/tháng
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | Mức phụ cấp đến 30/6/2023 | Mức phụ cấp từ 01/07/2023 |
1 | Bộ trưởng (Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50) | 1.5 | 2,235,000 | 2,700,000 |
2 | Tổng tham mưu trưởng | 1.4 | 2,086,000 | 2,520,000 |
3 | Tư lệnh quân khu | 1.25 | 1,862,500 | 2,250,000 |
4 | Tư lệnh quân đoàn | 1.1 | 1,639,000 | 1,980,000 |
5 | Phó tư lệnh quân đoàn | 1 | 1,490,000 | 1,800,000 |
6 | Sư đoàn trưởng | 0.9 | 1,341,000 | 1,620,000 |
7 | Lữ đoàn trưởng | 0.8 | 1,192,000 | 1,440,000 |
8 | Trung đoàn trưởng | 0.7 | 1,043,000 | 1,260,000 |
9 | Phó trung đoàn trưởng | 0.6 | 894,000 | 1,080,000 |
10 | Tiểu đoàn trưởng | 0.5 | 745,000 | 900,000 |
11 | Phó tiểu đoàn trưởng | 0.4 | 596,000 | 720,000 |
12 | Đại đội trưởng | 0.3 | 447,000 | 540,000 |
13 | Phó đại đội trưởng | 0.25 | 372,500 | 450,000 |
14 | Trung đội trưởng | 0.2 | 298,000 | 360,000 |
Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo cơ yếu
Đơn vị: đồng/tháng
Stt | Chức vụ lãnh đạo | Hệ số | Mức phụ cấp đến 30/6/2023 | Mức phụ cấp từ 01/7/2023 |
1 | Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ | 1.3 | 1,937,000 | 2,340,000 |
2 | Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ | 1.1 | 1,639,000 | 1,980,000 |
3 | Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0.9 | 1,341,000 | 1,620,000 |
4 | Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0.7 | 1,043,000 | 1,260,000 |
5 | Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương | 0.6 | 894,000 | 1,080,000 |
6 | Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ thuộc tỉnh và tương đương | 0.5 | 745,000 | 900,000 |
7 | Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương | 0.4 | 596,000 | 720,000 |
8 | Phó Trưởng phòng Cơ yếu tỉnh và tương đương | 0.3 | 447,000 | 540,000 |
9 | Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương | 0.2 | 298,000 | 360,000 |
Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội nhân dân
Đơn vị: đồng/tháng
Stt | Cấp bậc quân hàm sĩ quan, binh sĩ | Hệ số | Mức phụ cấp đến 30/06/2023 | Mức phục cấp từ 01/07/2023 |
1 | Thượng sĩ | 0.7 | 1,043,000 | 1,260,000 |
2 | Trung sĩ | 0.6 | 894,000 | 1,080,000 |
3 | Hạ sĩ | 0.5 | 745,000 | 900,000 |
4 | Binh nhất | 0.45 | 670,500 | 810,000 |
5 | Binh nhì | 0.4 | 596,000 | 720,000 |
Hệ số lương và bảng lương quân nhân chuyên nghiệp
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp
Đơn vị: đồng/tháng
Bậc | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||||
Hệ số lương | Mức lương đến 30/06/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 | Hệ số lương | Mức lương đến 30/06/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 | |
Bậc 1 | 3.85 | 5,736,500 | 6,160,000 | 3.65 | 5,438,500 | 5,840,000 |
Bậc 2 | 4.2 | 6,258,000 | 6,720,000 | 4.0 | 5,960,000 | 6,400,000 |
Bậc 3 | 4.55 | 6,779,500 | 7,280,000 | 4.35 | 6,481,500 | 6,960,000 |
Bậc 4 | 4.9 | 7,301,000 | 7,840,000 | 4.7 | 7,003,000 | 7,520,000 |
Bậc 5 | 5.25 | 7,822,500 | 8,400,000 | 5.05 | 7,524,500 | 8,080,000 |
Bậc 6 | 5.6 | 8,344,000 | 8,960,000 | 5.4 | 8,046,000 | 8,640,000 |
Bậc 7 | 5.95 | 8,865,500 | 9,520,000 | 5.75 | 8,567,500 | 9,200,000 |
Bậc 8 | 6.3 | 9,387,000 | 10,080,000 | 6.1 | 9,089,000 | 9,760,000 |
Bậc 9 | 6.65 | 9,908,500 | 10,640,000 | 6.45 | 9,610,500 | 10.320,000 |
Bậc 10 | 6.7 | 10,430,000 | 10,720,000 | 6.8 | 10,132,000 | 10,880,000 |
Bậc 11 | 7.35 | 10,951,500 | 11,760,000 | 7.15 | 10,653,500 | 11,440,000 |
Bậc 12 | 7.7 | 11,473,000 | 12,320,000 | 7.5 | 11,175,000 | 12,000,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Bậc | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||||
Hệ số lương | Mức lương đến 30/06/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 | Hệ số lương | Mức lương đến 30/06/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 | |
Bậc 1 | 3.5 | 5,215,000 | 6,300,000 | 3.2 | 4,768,000 | 5,760,000 |
Bậc 2 | 3.8 | 5,662,000 | 6,840,000 | 3.5 | 5,215,000 | 6,300,000 |
Bậc 3 | 4.1 | 6,109,000 | 7,380,000 | 3.8 | 5,662,000 | 6,840,000 |
Bậc 4 | 4.4 | 6,556,000 | 7,920,000 | 4.1 | 6,109,000 | 7,380,000 |
Bậc 5 | 4.7 | 7,003,000 | 8,460,000 | 4.4 | 6,556,000 | 7,920,000 |
Bậc 6 | 5 | 7,450,000 | 9,000,000 | 4.7 | 7,003,000 | 8,460,000 |
Bậc 7 | 5.3 | 7,897,000 | 9,540,000 | 5 | 7,450,000 | 9,000,000 |
Bậc 8 | 5.6 | 8,344,000 | 10,080,000 | 5.3 | 7,897,000 | 9,540,000 |
Bậc 9 | 5.9 | 8,791,000 | 10,620,000 | 5.6 | 8,344,000 | 10,080,000 |
Bậc 10 | 6.2 | 9,238,000 | 11,160,000 | 5.9 | 8,791,000 | 10,620,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Đơn vị: đồng/tháng
Bậc | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||||
Hệ số lương | Mức lương đến 30/06/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 | Hệ số lương | Mức lương đến 30/06/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 | |
Bậc 1 | 3.2 | 4,768,000 | 5,760,000 | 2.95 | 4,395,500 | 5,310,000 |
Bậc 2 | 3.45 | 5,140,500 | 6,210,000 | 3.2 | 4,768,000 | 5,760,000 |
Bậc 3 | 3.7 | 5,513,000 | 6,660,000 | 3.45 | 5,140,500 | 6,210,000 |
Bậc 4 | 3.95 | 5,885,500 | 7,110,000 | 3.7 | 5,513,000 | 6,660,000 |
Bậc 5 | 4.2 | 6,258,000 | 7,560,000 | 3.95 | 5,885,500 | 7,110,000 |
Bậc 6 | 4.45 | 6,630,500 | 8,010,000 | 4.2 | 6,258,000 | 7,560,000 |
Bậc 7 | 4.7 | 7,003,000 | 8,460,000 | 4.45 | 6,630,500 | 8,010,000 |
Bậc 8 | 4.95 | 7,375,500 | 8,910,000 | 4.7 | 7,003,000 | 8,460,000 |
Bậc 9 | 5.2 | 7,748,000 | 9,360,000 | 4.95 | 7,375,500 | 8,910,000 |
Bậc 10 | 5.45 | 8,120,500 | 9,810,000 | 5.2 | 7,748,000 | 9,360,000 |
Hệ số lương và bảng lương công nhân quốc phòng
Công nhân quốc phòng loại A
Nhóm 1 | Nhóm 2 | |||||
Hệ số lương | Mức lương đến 30/06/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 | Hệ số lương | Mức lương đến 30/06/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 | |
Bậc 1 | 3.5 | 5,215,000 | 6,300,000 | 3.2 | 4,768,000 | 5,760,000 |
Bậc 2 | 3.85 | 5,736,500 | 6,930,000 | 3.55 | 5,289,500 | 6,390,000 |
Bậc 3 | 4.2 | 6,258,000 | 7,560,000 | 3.9 | 5,811,000 | 7,020,000 |
Bậc 4 | 4.55 | 6,779,500 | 8,190,000 | 4.25 | 6,332,500 | 7,650,000 |
Bậc 5 | 4.9 | 7,301,000 | 8,820,000 | 4.6 | 6,854,000 | 8,280,000 |
Bậc 6 | 5.25 | 7,822,500 | 9,450,000 | 4.95 | 7,375,500 | 8,910,000 |
Bậc 7 | 5.6 | 8,344,000 | 10,080,000 | 5.3 | 7,897,000 | 9,540,000 |
Bậc 8 | 5.95 | 8,865,500 | 10,710,000 | 5.65 | 8,418,500 | 10,170,000 |
Bậc 9 | 6.3 | 9,387,000 | 11,340,000 | 6 | 8,940,000 | 10,800,000 |
Bậc 10 | 6.65 | 9,908,500 | 11,970,000 | 6.35 | 9,461,500 | 11,430,000 |
Công nhân quốc phòng loại B
Bậc | Hệ số lương | Mức lương đến 30/06/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 |
Bậc 1 | 2.9 | 4,321,000 | 5,220,000 |
Bậc 2 | 3.2 | 4,768,000 | 5,760,000 |
Bậc 3 | 3.5 | 5,215,000 | 6,300,000 |
Bậc 4 | 3.8 | 5,662,000 | 6,840,000 |
Bậc 5 | 4.1 | 6,109,000 | 7,380,000 |
Bậc 6 | 4.4 | 6,556,000 | 7,920,000 |
Bậc 7 | 4.7 | 7,003,000 | 8,460,000 |
Bậc 8 | 5 | 7,450,000 | 9,000,000 |
Bậc 9 | 5.3 | 7,897,000 | 9,540,000 |
Bậc 10 | 5.6 | 8,344,000 | 10,080,000 |
Công nhân quốc phòng loại C
Bậc | Hệ số lương | Mức lương đến 30/06/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 |
Bậc 1 | 2.7 | 4,023,000 | 4,860,000 |
Bậc 2 | 2.95 | 4,395,500 | 5,310,000 |
Bậc 3 | 3.2 | 4,768,000 | 5,760,000 |
Bậc 4 | 3.45 | 5,140,500 | 6,210,000 |
Bậc 5 | 3.7 | 5,513,000 | 6,660,000 |
Bậc 6 | 3.95 | 5,885,500 | 7,110,000 |
Bậc 7 | 4.2 | 6,258,000 | 7,560,000 |
Bậc 8 | 4.45 | 6,630,500 | 8,010,000 |
Bậc 9 | 4.7 | 7,003,000 | 8,460,000 |
Bậc 10 | 4.95 | 7,375,500 | 8,910,000 |