hieuluat
Chia sẻ email
Thứ Sáu, 21/06/2024
Theo dõi Hiểu Luật trên google news

[Cập nhật toàn bộ] Hệ số lương, bảng lương quân đội 2024 khi tăng lương cơ sở

 Hệ số lương và bảng lương quân đội 2024 cập nhật đến thời điểm tăng lương cơ sở sẽ được thông tin chi tiết nhất trong bài viết dưới đây.

Mục lục bài viết
  • Hệ số lương quân đội cấp bậc quân hàm sĩ quan 2024
  • Hệ số lương, phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội nhân dân
  • Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo cơ yếu
  • Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội nhân dân
  • Hệ số lương và bảng lương quân nhân chuyên nghiệp

Căn cứ:

Nghị định số 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Thông tin về tăng lương sơ sở từ 1,,8 triệu đồng/tháng lên 2,34 triệu đồng/tháng từ 01/7/2024 của Bộ Nội vụ.

hệ số lương quân đội và bảng lương 2024Toàn bộ bảng lương của quân đội trong năm 2024.

Hệ số lương quân đội cấp bậc quân hàm sĩ quan 2024

Đơn vị: đồng/tháng

Stt

Cấp bậc

Cấp hàm cơ yếu

Hệ số

Mức lương trước 01/7/2024

Mức lương từ 01/7/2024

quân hàm sĩ quan

1

Đại tướng

-

10.4

18,720,000

24,336,000

2

Thượng tướng

-

9.8

17,640,000

22,932,000

3

Trung tướng

Bậc 10

9.2

16,560,000

21,528,000

4

Thiếu tướng

Bậc 9

8.6

15,480,000

20,124,000

5

Đại tá

Bậc 8

8

14,400,000

18,720,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7.3

13,140,000

17,082,000

7

Trung tá

Bậc 6

6.6

11,880,000

15,444,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6

10,800,000

14,040,000

9

Đại úy

Bậc 4

5.4

9,720,000

12,636,000

10

Thượng úy

Bậc 3

5

9,000,000

11,700,000

11

Trung úy

Bậc 2

4.6

8,280,000

10,764,000

12

Thiếu úy

Bậc 1

4.2

7,560,000

9,828,000

13

Thượng sĩ

-

3.8

6,840,000

8,892,000

14

Trung sĩ

-

3.5

6,300,000

8,190,000

15

Hạ sĩ

-

3.2

5,760,000

7,488,000

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội nhân dân

Đơn vị: đồng/tháng

Stt

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp trước 01/07/2020

Mức phụ cấp từ 01/7/2024

1

Bộ trưởng

1.5

2,700,000

3,510,000

2

Tổng tham mưu trưởng

1.4

2,520,000

3,276,000

3

Tư lệnh quân khu

1.25

2,250,000

2,925,000

4

Tư lệnh quân đoàn

1.1

1,980,000

2,574,000

5

Phó tư lệnh quân đoàn

1

1,800,000

2,340,000

6

Sư đoàn trưởng

0.9

1,620,000

2,106,000

7

Lữ đoàn trưởng

0.8

1,440,000

1,872,000

8

Trung đoàn trưởng

0.7

1,260,000

1,638,000

9

Phó trung đoàn trưởng

0.6

1,080,000

1,404,000

10

Tiểu đoàn trưởng

0.5

900,000

1,170,000

11

Phó tiểu đoàn trưởng

0.4

720,000

936,000

12

Đại đội trưởng

0.3

540,000

702,000

13

Phó đại đội trưởng

0.25

450,000

585,000

14

Trung đội trưởng

0.2

360,000

468,000

Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo cơ yếu

Đơn vị: đồng/tháng

Stt

Chức vụ lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp trước 01/7/2024

Mức phụ cấp từ 01/7/2024

1

Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

1.3

2,340,000

3,042,000

2

Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

1.1

1,980,000

2,574,000

3

Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0.9

1,620,000

2,106,000

4

Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

0.7

1,260,000

1,638,000

5

Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương

0.6

1,080,000

1,404,000

6

Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ thuộc tỉnh và tương đương

0.5

900,000

1,170,000

7

Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương

0.4

720,000

936,000

8

Phó Trưởng phòng Cơ yếu tỉnh và tương đương

0.3

540,000

702,000

9

Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương

0.2

360,000

468,000

Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội nhân dân

Đơn vị: đồng/tháng

Stt

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức phục cấp trước 01/07/2024

Mức phụ cấp từ 01/7/2024

sĩ quan, binh sĩ

1

Thượng sĩ

0.7

1,260,000

1,638,000

2

Trung sĩ

0.6

1,080,000

1,404,000

3

Hạ sĩ

0.5

900,000

1,170,000

4

Binh nhất

0.45

810,000

1,053,000

5

Binh nhì

0.4

720,000

936,000

Hệ số lương và bảng lương quân nhân chuyên nghiệp

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

Đơn vị: đồng/tháng

Bậc

NHÓM 1

NHÓM 2

Hệ số lương

Mức lương đến 30/06/2024

Mức lương từ 01/7/2024

Hệ số lương

Mức lương đến 30/06/2024

Mức lương từ 01/7/2024

Bậc 1

3.85

6,930,000

9,009,000

3.65

6,570,000

8,541,000

Bậc 2

4.2

7,560,000

9,828,000

4

7,200,000

9,360,000

Bậc 3

4.55

8,190,000

10,647,000

4.35

7,830,000

10,179,000

Bậc 4

4.9

8,820,000

11,466,000

4.7

8,460,000

10,998,000

Bậc 5

5.25

9,450,000

12,285,000

5.05

9,090,000

11,817,000

Bậc 6

5.6

10,080,000

13,104,000

5.4

9,720,000

12,636,000

Bậc 7

5.95

10,710,000

13,923,000

5.75

10,350,000

13,455,000

Bậc 8

6.3

11,340,000

14,742,000

6.1

10,980,000

14,274,000

Bậc 9

6.65

11,970,000

15,561,000

6.45

11,610,000

15,093,000

Bậc 10

6.7

12,060,000

15,678,000

6.8

12,240,000

15,912,000

Bậc 11

7.35

13,230,000

17,199,000

7.15

12,870,000

16,731,000

Bậc 12

7.7

13,860,000

18,018,000

7.5

13,500,000

17,550,000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Đơn vị: đồng/tháng

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương đến 30/06/2024

Mức lương từ 01/7/2024

Hệ số lương

Mức lương đến 30/06/2024

Mức lương từ 01/7/2024

Bậc 1

3.5

6,300,000

8,190,000

3.2

5,760,000

7,488,000

Bậc 2

3.8

6,840,000

8,892,000

3.5

6,300,000

8,190,000

Bậc 3

4.1

7,380,000

9,594,000

3.8

6,840,000

8,892,000

Bậc 4

4.4

7,920,000

10,296,000

4.1

7,380,000

9,594,000

Bậc 5

4.7

8,460,000

10,998,000

4.4

7,920,000

10,296,000

Bậc 6

5

9,000,000

11,700,000

4.7

8,460,000

10,998,000

Bậc 7

5.3

9,540,000

12,402,000

5

9,000,000

11,700,000

Bậc 8

5.6

10,080,000

13,104,000

5.3

9,540,000

12,402,000

Bậc 9

5.9

10,620,000

13,806,000

5.6

10,080,000

13,104,000

Bậc 10

6.2

11,160,000

14,508,000

5.9

10,620,000

13,806,000

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Đơn vị: đồng/tháng

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương đến 30/06/2023

Mức lương từ 01/7/2023

Hệ số lương

Mức lương đến 30/06/2023

Mức lương từ 01/7/2023

Bậc 1

3.2

5,760,000

7,488,000

2.95

5,310,000

6,903,000

Bậc 2

3.45

6,210,000

8,073,000

3.2

5,760,000

7,488,000

Bậc 3

3.7

6,660,000

8,658,000

3.45

6,210,000

8,073,000

Bậc 4

3.95

7,110,000

9,243,000

3.7

6,660,000

8,658,000

Bậc 5

4.2

7,560,000

9,828,000

3.95

7,110,000

9,243,000

Bậc 6

4.45

8,010,000

10,413,000

4.2

7,560,000

9,828,000

Bậc 7

4.7

8,460,000

10,998,000

4.45

8,010,000

10,413,000

Bậc 8

4.95

8,910,000

11,583,000

4.7

8,460,000

10,998,000

Bậc 9

5.2

9,360,000

12,168,000

4.95

8,910,000

11,583,000

Bậc 10

5.45

9,810,000

12,753,000

5.2

9,360,000

12,168,000

Hệ số lương và bảng lương công nhân quốc phòng

Công nhân quốc phòng loại A

Đơn vị: đồng/tháng

 

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương đến 30/06/2024

Mức lương từ 01/7/2024

Hệ số lương

Mức lương đến 30/06/2024

Mức lương từ 01/7/2024

Bậc 1

3.5

6,300,000

8,190,000

3.2

5,760,000

7,488,000

Bậc 2

3.85

6,930,000

9,009,000

3.55

6,390,000

8,307,000

Bậc 3

4.2

7,560,000

9,828,000

3.9

7,020,000

9,126,000

Bậc 4

4.55

8,190,000

10,647,000

4.25

7,650,000

9,945,000

Bậc 5

4.9

8,820,000

11,466,000

4.6

8,280,000

10,764,000

Bậc 6

5.25

9,450,000

12,285,000

4.95

8,910,000

11,583,000

Bậc 7

5.6

10,080,000

13,104,000

5.3

9,540,000

12,402,000

Bậc 8

5.95

10,710,000

13,923,000

5.65

10,170,000

13,221,000

Bậc 9

6.3

11,340,000

14,742,000

6

10,800,000

14,040,000

Bậc 10

6.65

11,970,000

15,561,000

6.35

11,430,000

14,859,000

Công nhân quốc phòng loại B

Đơn vị: đồng/tháng

Bậc

Hệ số lương

Mức lương đến 30/06/2023

Mức lương từ 01/7/2023

Bậc 1

2.9

5,220,000

6,786,000

Bậc 2

3.2

5,760,000

7,488,000

Bậc 3

3.5

6,300,000

8,190,000

Bậc 4

3.8

6,840,000

8,892,000

Bậc 5

4.1

7,380,000

9,594,000

Bậc 6

4.4

7,920,000

10,296,000

Bậc 7

4.7

8,460,000

10,998,000

Bậc 8

5

9,000,000

11,700,000

Bậc 9

5.3

9,540,000

12,402,000

Bậc 10

5.6

10,080,000

13,104,000

Công nhân quốc phòng loại C

Đơn vị: đồng/tháng

Bậc 1

2.7

4,860,000

6,318,000

Bậc 2

2.95

5,310,000

6,903,000

Bậc 3

3.2

5,760,000

7,488,000

Bậc 4

3.45

6,210,000

8,073,000

Bậc 5

3.7

6,660,000

8,658,000

Bậc 6

3.95

7,110,000

9,243,000

Bậc 7

4.2

7,560,000

9,828,000

Bậc 8

4.45

8,010,000

10,413,000

Bậc 9

4.7

8,460,000

10,998,000

Bậc 10

4.95

8,910,000

11,583,000

Vừa rồi là những thông tin liên quan đến hệ số lương quân đội và bảng lương 2024.

Gọi ngay cho các chuyên viên pháp lý của chúng tôi theo số  19006192 để được giải đáp, hỗ trợ nếu có vướng mắc về các quy định của pháp luật

Có thể bạn quan tâm

X