Lương Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã 2023 thế nào, sẽ có sự thay đổi khi mức lương cơ sở tăng từ 01/7/2023 ra sao, cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây.
Lương Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã 2023
Căn cứ theo quy định điểm b khoản 2 Điều 61 Luật Cán bộ, công chức năm 2008 thì Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã là cán bộ cấp xã và mức lương của Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã được tính theo công thức:
Mức lương = Lương cơ sở x Hệ số lương
Lương cơ sở trong năm 2023 sẽ có sự thay đổi.
- Đến hết ngày 30/6/2023: 1.490.000 đồng/tháng.
- Từ ngày 01/7/2023: 1.800.000 đồng/tháng.
Đối với hệ số lương của Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã căn cứ vào Nghị định 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ.
Theo đó, đối với Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ thì sẽ áp dụng hai mức hệ số lương tương ứng là 2,15 và 2,65.
Như vậy mức lương của Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa được đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ như sau:
Đơn vị: đồng/tháng
Hệ số | Mức lương trước 01/7/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 |
2,15 | 3.203.500 | 3.870.000 |
2,65 | 3.948.500 | 4.770.000 |
Đối với Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã đã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ từ trung cấp trở lên sẽ áp dụng theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, Thông tư 13/2019/TT-BNV.
- Nếu chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã đã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đại học trở lên thì xếp luơng theo ngạch chuyên môn (A1) với hệ số lương tư 2,34 đến 4,98. Cụ thể:
Đơn vị: đồng/tháng
Bậc | Hệ số | Mức lương trước 01/7/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 |
Bậc 1 | 2.34 | 3.486.600 | 4.212.000 |
Bậc 2 | 2.67 | 3.978.300 | 4.806.000 |
Bậc 3 | 3.0 | 4.470.000 | 5.400.000 |
Bậc 4 | 3.33 | 4.961.700 | 5.994.000 |
Bậc 5 | 3.66 | 5.453.400 | 6.588.000 |
Bậc 6 | 3.99 | 5.945.100 | 7.182.000 |
Bậc 7 | 4.32 | 6.436.800 | 7.776.000 |
Bậc 8 | 4.65 | 6.928.500 | 8.370.000 |
Bậc 9 | 4.98 | 7.420.200 | 8.964.000 |
- Nếu Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ cao đẳng thì xếp lương theo ngạch cán sự (A0) với hệ số lương dao động từ 2,1 đến 4,89. Cụ thể bảng lương như sau:
Đơn vị: đồng/tháng
Bậc | Hệ số | Mức lương trước 01/7/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 |
Bậc 1 | 2.1 | 3.129.000 | 3.780.000 |
Bậc 2 | 2.41 | 3.590.900 | 4.338.000 |
Bậc 3 | 2.72 | 4.052.800 | 4.896.000 |
Bậc 4 | 3.03 | 4.514.700 | 5.454.000 |
Bậc 5 | 3.34 | 4.976.600 | 6.012.000 |
Bậc 6 | 3.65 | 5.438.500 | 6.570.000 |
Bậc 7 | 3.96 | 5.900.400 | 7.128.000 |
Bậc 8 | 4.27 | 6.362.300 | 7.686.000 |
Bậc 9 | 4.58 | 6.824.200 | 8.244.000 |
Bậc 10 | 4.89 | 7.286.100 | 8.802.000 |
- Nếu Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ trung cấp thì xếp lương theo ngạch nhân viên (B) với hệ số lương từ 1,86 đến 4,06. Bảng lương cụ thể như sau:
Đơn vị: đồng/tháng
Bậc | Hệ số | Mức lương trước 01/7/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 |
Bậc 1 | 1.86 | 2.771.400 | 3.348.000 |
Bậc 2 | 2.06 | 3.069.400 | 3.708.000 |
Bậc 3 | 2.26 | 3.367.400 | 4.068.000 |
Bậc 4 | 2.46 | 3.665.400 | 4.428.000 |
Bậc 5 | 2.66 | 3.963.400 | 4.788.000 |
Bậc 6 | 2.86 | 4.261.400 | 5.148.000 |
Bậc 7 | 3.06 | 4.559.400 | 5.508.000 |
Bậc 8 | 3.26 | 4.857.400 | 5.868.000 |
Bậc 9 | 3.46 | 5.155.400 | 6.228.000 |
Bậc 10 | 3.66 | 5.453.400 | 6.588.000 |
Bậc 11 | 3.86 | 5.751.400 | 6.948.000 |
Bậc 12 | 4.06 | 6.049.400 | 7.308.000 |
Phụ cấp chức vụ của Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã
Điều 19 Nghị định 33/2023 quy định về phụ cấp chức vụ lãnh đạo cấp xã. Theo đó, cán bộ cấp xã được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo so với mức lương cơ sở như sau:
- Bí thư Đảng ủy: 0,30.
- Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 0,25.
- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân: 0,20.
- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ, Chủ tịch Hội Nông dân, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 0,15.
Như vậy phụ cấp chức vụ của Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã có hệ số là 0,25. Cụ thể như sau:
Đơn vị: đồng/tháng
Hệ số | Phụ cấp chức vụ trước 01/7/2023 | Phụ cấp chức vụ từ 01/7/2023 |
0,25 | 372.500 | 450.000 |
Trên đây là thông tin về Lương Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã 2023. Nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ.