Tiền thưởng đối với tổ chức Đảng và đảng viên phụ thuộc vào lương cơ sở. Từ tháng 07/2023 lương cơ sở tăng lên mức 1,8 triệu đồng/tháng. Điều này ảnh hưởng đến mức tiền thưởng Đảng viên như thế nào?
Công thức tính mức tiền thưởng trong Đảng
Tại Hướng dẫn 56-HD/VPTW có quy định công thức tính mức tiền thưởng trong Đảng như sau:
Tiền thưởng = Hệ số x lương cơ sở
Trong đó:
- Hệ số: quy định cụ thể tại Hướng dẫn 56.
Tùy thuộc vào hình thức khen thưởng, đối tượng khen thưởng sẽ có hệ số khác nhau.
- Mức lương cơ sở: 1,49 triệu đồng/tháng (áp dụng đến 30/6/2023)
1,8 triệu đồng/tháng (áp dụng từ 01/7/2023)
Bên cạnh đó, Đảng viên và cơ sở Đảng khi khen thưởng được kèm theo Huy hiệu Đảng.
2. Quy định mức khen thưởng với tổ chức Đảng
2.1. Chi bộ trực thuộc đảng uỷ cơ sở
Tiêu chí | Hệ số | Mức thưởng trước 01/7/2023 | Mức thưởng sau 01/7/2023 |
Chi bộ đạt tiêu chuẩn “Trong sạch, vững mạnh” tiêu biểu trong năm được Đảng ủy cơ sở tặng giấy khen cùng tiền thưởng kèm theo | 0,6 | 894,000 | 1,080,000 |
Chi bộ đạt tiêu chuẩn "Trong sạch, vững mạnh” tiêu biểu 5 năm liền được ban thường vụ huyện ủy tặng giấy khen cùng tiền thưởng kèm theo | 1,5 | 2,235,000 | 2,700,000 |
Chi bộ đạt tiêu chuẩn “Trong sạch, vững mạnh” tiêu biểu 5 năm liền được ban thường vụ huyện ủy tặng giấy khen cùng tiền thưởng kèm theo | 2 | 2,980000 | 3,600,000 |
2.2. Tổ chức cơ sở đảng (đảng bộ cơ sở, chi bộ cơ sở)
Tiêu chí | Hệ số | Mức thưởng trước 01/7/2023 | Mức thưởng sau 01/7/2023 |
Tổ chức cơ sở đảng đạt tiêu chuẩn “Trong sạch, vững mạnh” tiêu biểu trong năm được ban thường vụ huyện ủy tặng giấy khen, tiền thưởng kèm theo | 2 | 2,980000 | 3,600,000 |
Tổ chức cơ sở đảng đạt tiêu chuẩn “Trong sạch, vững mạnh” tiêu biểu 5 năm liền được ban thường vụ huyện ủy tặng bằng khen cùng tiền thưởng kèm theo | 5,0 | 7,450,000 | 9,000,000 |
Tổ chức cơ sở đảng đạt tiêu chuẩn “Trong sạch, vững mạnh” tiêu biểu 5 năm liền được ban thường vụ huyện ủy tặng cờ cùng tiền thưởng kèm theo | 8 | 11,920,000 | 14,400,000 |
2.3. Đảng bộ huyện và tương đương
Tiêu chí | Hệ số | Mức thưởng trước 01/7/2023 | Mức thưởng sau 01/7/2023 |
- Đảng bộ huyện và tương đương có thành tích xuất sắc trong nhiệm kỳ 5 năm khen thưởng được Ban Thường vụ tỉnh ủy tỉnh tặng bằng khen tiền thưởng kèm theo | 10 | 14,900,000 | 18,000,000 |
- Đảng bộ huyện và tương đương có thành tích đặc biệt xuất sắc trong nhiệm kỳ 5 năm khen thưởng được Ban Thường vụ tỉnh ủy tỉnh tặng cờ cùng tiền thưởng kèm theo | 15 | 22,350,000 | 27,000,000 |
Riêng với hình thức khen thưởng không theo định kỳ do có thành tích xuất sắc, đột xuất bằng với mức tiền thưởng theo định kỳ như trên.
3. Mức khen thưởng trong Đảng đối với Đảng viên
3.1. Khen thưởng theo định kỳ
Tiêu chí | Hệ số | Mức thưởng trước 01/7/2023 | Mức thưởng sau 01/7/2023 |
Đảng viên đạt tiêu chuẩn “Đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” trong năm được tổ chức cơ sở Đảng tặng giấy khen tiền thưởng kèm theo | 0,3 | 447,000 | 600,000 |
Đảng viên đạt tiêu chuẩn “Đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” 5 năm liền được Ban Thường vụ huyện ủy tặng giấy khen cùng tiền thưởng kèm theo | 1 | 1,490,000 | 1,800,000 |
- Đảng viên đạt tiêu chuẩn "Đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” 5 năm liền được Ban thường vụ tỉnh uỷ và tương đương tặng bằng khen cùng tiền thưởng kèm theo | 1,5 | 2,235,000 | 2,700,000 |
3.2. Khen thưởng xuất sắc, không theo định kỳ
Đảng viên được khen thưởng do có thành tích xuất sắc, đột xuất được hưởng mức tiền thưởng nêu trên.
4. Mức tiền thưởng kèm theo kỷ niệm chương và huy hiệu Đảng
4.1. Mức tiền thưởng kèm kỷ niệm chương
Tiêu chí | Hệ số | Mức thưởng trước 01/7/2023 | Mức thưởng sau 01/7/2023 |
Cá nhân được tặng kỷ niệm chương của ngành do các cơ quan Trung ương tặng giấy chứng nhận, tiền thưởng kèm theo | 0,6 | 894,000 | 1,080,000 |
4.2 Mức tặng thưởng kèm Huy hiệu Đảng
Huy hiệu Đảng | Hệ số | Mức tiền thưởng | Mức tiền sau |
Huy hiệu 30 năm tuổi Đảng | 1,5 | 2,235,000 | 2,700,000 |
Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng | 2,0 | 2,980,000 | 3,600,000 |
Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng | 3,0 | 4,470,000 | 5,400,000 |
Huy hiệu 55 năm tuổi Đảng | 3,5 | 5,215,000 | 6,300,000 |
Huy hiệu 60 năm tuổi Đảng | 5,0 | 7,450,000 | 9,000,000 |
Huy hiệu 65 năm tuổi Đảng | 6,0 | 8,94,000 | 10,800,000 |
Huy hiệu 70 năm tuổi Đảng | 8,0 | 11,920,000 | 14,400,000 |
Huy hiệu 75 năm tuổi Đảng | 10,0 | 14,900,000 | 18,000,000 |
Huy hiệu 80 năm tuổi Đảng | 15,0 | 22,350,000 | 27,000,000 |
- 22,35 triệu đồng (từ 01/01/2023 - 30/6/2023)
- 27 triệu đồng (từ 01/7/2023 - 31/7/2023)
Mức thưởng trên áp dụng với 01 trong 02 trường hợp:
Một là, Đảng bộ huyện và tương đương có thành tích đặc biệt xuất sắc trong nhiệm kỳ 5 năm khen thưởng
Thứ hai là đảng viên nhận huy hiệu 80 năm tuổi Đảng.
Vừa rồi là những thông tin liên quan đến mức thưởng trong đảng năm 2023. Nếu còn băn khoăn hay vướng mắc bạn đọc có thể vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ.