Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Dân tộc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1131/UBDT-CSDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 07/09/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 07/09/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
ỦY BAN DÂN TỘC __________ Số: 1131/UBDT-CSDT V/v Cung cấp thông tin, số liệu báo cáo về nhu cầu bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn đặc biệt khó khăn vùng DTTS&MN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2020 |
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Trương Hòa Bình tại Công văn số 5751/VPCP-QHĐP ngày 15/7/2020 của Văn phòng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch triển khai Nghị quyết số 120/2020/QH14, theo đó giao Ủy ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan xây dựng Báo cáo nghiên cứu khả thi Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 theo quy định tại Khoản 2, Điều 2, Nghị quyết số 120/2020/QH14.
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 15/02/2020 của Chính phủ về việc triển khai Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18/11/2019 của Quốc hội về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, Ủy ban Dân tộc được Chính phủ giao chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các bộ, ngành liên quan xây dựng Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 2 (Bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn, vùng biên giới, hộ dân tộc thiểu số còn du canh, du cư, dân di cư tự do và những nơi cần thiết) của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030.
Để có đủ cơ sở xây dựng Báo cáo nghiên cứu khả thi Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 2 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, Ủy ban Dân tộc đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cung cấp thông tin, số liệu của từng địa phương về nhu cầu bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn, vùng biên giới, dân di cư tự do trên địa bàn đặc biệt khó khăn (xã khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn) vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 theo biểu mẫu đính kèm và gửi về Ủy ban Dân tộc trước ngày 09 tháng 9 năm 2020 để tổng hợp, hoàn thiện Báo cáo nghiên cứu khả thi.
(Biểu 01, Biểu 02 và Danh sách xã khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 kèm theo)
Rất mong Quý Bộ quan tâm phối hợp thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Cổng TTTĐ của UBDT; - Lưu: VT, CSDT. | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Đỗ Văn Chiến |
Biểu 01
NHU CẦU BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Công văn số 1131/UBDT-CSDT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban Dân tộc)
STT | Tỉnh/TP | Giai đoạn 2021-2030 | Giai đoạn 2021-2025 | ||||||||
Số hộ | Nhu cầu vốn (Triệu đồng) | Số hộ | Nhu cầu vốn (Triệu đồng) | ||||||||
Tổng số | NSTW | NSĐP | Vốn khác | Tổng số | NSTW | NSĐP | Vốn khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TỈNH A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí dân cư vùng ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí dân cư vùng biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí , sắp xếp ổn định dân di cư tự do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | TỈNH B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí dân cư vùng ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí dân cư vùng biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí , sắp xếp ổn định dân di cư tự do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
DỰ KIẾN DANH MỤC DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN MÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Công văn số 1131/UBDT-CSDT ngày 7 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban Dân tộc)
STT | Tỉnh, TP/Tên danh mục dự án | Số dự án/phương án | Địa điểm (xã, huyện) | Quy mô | Tổng mức vốn (Tr.đ) | Trong đó | |||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | Vốn khác | |||||||||||
Hộ | Khẩu | Tổng số | vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỈNH A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Bố trí dân cư vùng đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/phương án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ổn định tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Bố trí dân cư vùng biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/phương án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ổn định tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Bố trí, sắp xếp ổn định dân di cư tự do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/phương án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ổn định tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DỰ ÁN DỰ KIẾN MỞ MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Bố trí dân cư vùng đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/phương án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ổn định tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Bố trí dân cư vùng biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/phương án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ổn định tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Bố trí, sắp xếp ổn định dân di cư tự do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/phương án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ổn định tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỈNH B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỈNH.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
Công văn 1131/UBDT-CSDT cung cấp thông tin, số liệu báo cáo về nhu cầu ổn định dân cư
In lược đồCơ quan ban hành: | Uỷ ban Dân tộc |
Số hiệu: | 1131/UBDT-CSDT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 07/09/2020 |
Hiệu lực: | 07/09/2020 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |