Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 173/TTg-KTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 28/01/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/01/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 173/TTg-KTN V/v:Điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2020 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2016 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. |
Nơi nhận: - Như trên; - TTgCP, PTTg Hoàng Trung Hải; - Các Bộ: TN&MT, CT, XD, QP, GTVT, NN&PTNT; - VPCP: BTCN, các PCN, các Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Các Vụ: TH, KTTH, V.III; - Lưu: VT, KTN (3) TrT. | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
STT | Tên Khu công nghiệp | Diện tích KCN đã quy hoạch | Tình hình thực hiệnTình hình thực hiệnTình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạchPhương án điều chỉnh quy hoạchPhương án điều chỉnh quy hoạchPhương án điều chỉnh quy hoạch | ||||||||||||||||||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | |||||||||||||||||||||||||
Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐTDiện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích dự kiến quy hoạch đến năm 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới, mở rộng đến năm 2020 | |||||||||||||||||||||
I. | KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg ngày 21/08/2006KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg ngày 21/08/2006KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg ngày 21/08/2006KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg ngày 21/08/2006KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg ngày 21/08/2006KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg ngày 21/08/2006KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg ngày 21/08/2006KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg ngày 21/08/2006KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg ngày 21/08/2006 | ||||||||||||||||||||||||
1 | Sóng Thần I | 178 | 178178 | 178 | 178 | ||||||||||||||||||||
2 | Sóng Thần II | 279 | 279279 | 279 | 279 | ||||||||||||||||||||
3 | Việt Nam-Singapore | 473 | 473473 | 473 | 473 | ||||||||||||||||||||
4 | Việt Nam-Singapore II: | 1,338 | 1,3381,338 | 1,338 | 1,338 | ||||||||||||||||||||
5 | Đồng An | 139 | 138138 | 138 | 138 | 1 | |||||||||||||||||||
6 | Đồng An 2 | 205 | 205205 | 205 | 205 | ||||||||||||||||||||
7 | Bình Dường | 17 | 1717 | 17 | 17 | ||||||||||||||||||||
8 | Việt Hương | 36 | 3636 | 361 | 36 | ||||||||||||||||||||
9 | Tân Đông Hiệp A | 47 | 5050 | 50 | 50 | 3 | |||||||||||||||||||
10 | Mỹ Phước | 377 | 377377 | 377 | 377 | ||||||||||||||||||||
11 | Mỹ Phước 2 | 477 | 477477 | 477 | 477 | ||||||||||||||||||||
12 | Bình An | 26 | 2626 | 26 | 26 | ||||||||||||||||||||
13 | Nam Tân Uyên: | 620 | 620620 | 966 | 966 | 346 | 346 | ||||||||||||||||||
14 | Rạch Bắp | 279 | 279279 | 639 | 639 | 360 | 360 | ||||||||||||||||||
15 | Thới Hoà | 202 | 202202 | 202 | 202 | ||||||||||||||||||||
16 | Việt Hương 2 | 250 | 250250 | 262 | 262 | 12 | 12 | ||||||||||||||||||
17 | Mai Trung | 51 | 5151 | 0 | 0 | 51 | |||||||||||||||||||
Cộng | 4,994 | 4,9974,997 | 5,664 | 5,664 | 721 | 52 | 718 | ||||||||||||||||||
II. | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã thực hiện quy hoạch, toàn bộ diện tích đã thành lập:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã thực hiện quy hoạch, toàn bộ diện tích đã thành lập:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã thực hiện quy hoạch, toàn bộ diện tích đã thành lập:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã thực hiện quy hoạch, toàn bộ diện tích đã thành lập:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã thực hiện quy hoạch, toàn bộ diện tích đã thành lập:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã thực hiện quy hoạch, toàn bộ diện tích đã thành lập:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã thực hiện quy hoạch, toàn bộ diện tích đã thành lập:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã thực hiện quy hoạch, toàn bộ diện tích đã thành lập:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã thực hiện quy hoạch, toàn bộ diện tích đã thành lập:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã thực hiện quy hoạch, toàn bộ diện tích đã thành lập: | ||||||||||||||||||||||||
18 | |||||||||||||||||||||||||
Mỹ Phước 3 | 978 | 978978 | 978 | 978 | |||||||||||||||||||||
19 | Singapore Ascendas-Protrade (An Tây) | 500 | 495495 | 495 | 495 | 5 | |||||||||||||||||||
20 | Mapletree Bình Dương | 75 | 7575 | 75 | 75 | ||||||||||||||||||||
21 | Tân Bình | 350 | 353353 | 353 | 353 | 3 | |||||||||||||||||||
Cộng | 1,903 | 1,9001,900 | 1,900 | 1,900 | 3 | 5 | |||||||||||||||||||
III. | KCN được phê duyệt QH theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, một phần diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt QH theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, một phần diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt QH theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, một phần diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt QH theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, một phần diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt QH theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, một phần diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt QH theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, một phần diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt QH theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, một phần diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt QH theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, một phần diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt QH theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, một phần diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt QH theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, một phần diện tích chưa thực hiện: | ||||||||||||||||||||||||
22 | |||||||||||||||||||||||||
Tân Đông Hiệp B | 163 | 150150 | 150 | 150 | 13 | ||||||||||||||||||||
23 | Sóng Thần III | 534 | 534534 | 427 | 427 | 107 | |||||||||||||||||||
24 | Phú Tân (Việt REMAX) | 133 | 107107 | 107 | 107 | 27 | |||||||||||||||||||
25 | Đại Đăng | 274 | 219219 | 219 | 219 | 55 | |||||||||||||||||||
26 | Kim Huy | 214 | 214214 | 172 | 172 | 42 | |||||||||||||||||||
27 | Đất Cuốc: | 553 | 213213 | 340 | 553 | 553 | |||||||||||||||||||
- Đất Cuốc | 213 | 213213 | 213 | 213 | |||||||||||||||||||||
- Đất Cuốc mở rộng | 340 | 340 | 340 | 340 | 340 | ||||||||||||||||||||
28 | Bàu Bàng | 1,998 | 998998 | 1,000 | 1,998 | 1,998 | |||||||||||||||||||
- Bàu Bàng | 998 | 998998 | 998 | 998 | |||||||||||||||||||||
- Bàu Bàng mở rộng | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | ||||||||||||||||||||
Cộng | 3,868 | 2,4342,434 | 1,340 | 3,626 | 3,626 | 243 | 1,340 | ||||||||||||||||||
IV. | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện:KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện: | ||||||||||||||||||||||||
29 | |||||||||||||||||||||||||
Cây Trường | 300 | 300 | 700 | 700 | 400 | 700 | |||||||||||||||||||
30 | Lai Hưng | 400 | 400 | 800 | 600 | 200 | 600 | ||||||||||||||||||
Cộng | 700 | 700 | 1,500 | 1,300 | 600 | 1,300 | |||||||||||||||||||
V. | Các khu công nghiệp đề xuất bổ sung quy hoạch đến năm 2020:Các khu công nghiệp đề xuất bổ sung quy hoạch đến năm 2020:Các khu công nghiệp đề xuất bổ sung quy hoạch đến năm 2020:Các khu công nghiệp đề xuất bổ sung quy hoạch đến năm 2020:Các khu công nghiệp đề xuất bổ sung quy hoạch đến năm 2020:Các khu công nghiệp đề xuất bổ sung quy hoạch đến năm 2020:Các khu công nghiệp đề xuất bổ sung quy hoạch đến năm 2020:Các khu công nghiệp đề xuất bổ sung quy hoạch đến năm 2020:Các khu công nghiệp đề xuất bổ sung quy hoạch đến năm 2020:Các khu công nghiệp đề xuất bổ sung quy hoạch đến năm 2020: | ||||||||||||||||||||||||
31 | |||||||||||||||||||||||||
Bình Dương Riverside ISC | 600 | 600 | 600 | ||||||||||||||||||||||
32 | Tân Lập 1 | 400 | 200 | 200 | |||||||||||||||||||||
33 | Việt Nam – Singapore III (Bình Mỹ) | 2,600 | 1,000 | 1,000 | |||||||||||||||||||||
34 | Vĩnh Lập (Vĩnh Hòa – Tam) | 1,000 | 500 | 500 | |||||||||||||||||||||
Cộng | 4,600 | 2,300 | 2,300 | ||||||||||||||||||||||
TỔNG CỘNG | 11,465 | 9,3319,331 | 2,040 | 17,290 | 14,790 | 1,324 | 300 | 5,658 | |||||||||||||||||
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 173/TTg-KTN ra ngày 28/01/2016 điều chỉnh quy hoạch phát triển KCN Bình Dương đến năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 173/TTg-KTN |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 28/01/2016 |
Hiệu lực: | 28/01/2016 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!