Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1816/TTg-KTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 13/10/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 13/10/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1816/TTg-KTN V/v:Điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình. |
Nơi nhận: - Như trên; - TTgCP, PTTg Hoàng Trung Hải; - Các Bộ: TN&MT, CT, XD, QP, GTVT, NN&PTNT; - VPCP: BTCN, các PCN, các Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Các Vụ: TH, KTTH, V.III; - Lưu: VT, KTN (3) TrT. | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
TT | Tên KCN | Diện tích quy hoạch được duyệt | Tình hình thực hiện | Phương án đề xuất của địa phương | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích còn lại chưa thành lập (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Tăng so với diện tích quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Giảm so với diện tích quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) | ||
I | KCN có trong quy hoạch, đã thành lập/cấp GCNĐT toàn bộ hoặc một phần diện tích | ||||||||
1 | Phúc Khánh | 200.00 | 120.00 | 80.00 | 200.00 | 200.00 | - | - | - |
2 | Nguyễn Đức Cảnh | 68.41 | 68.41 | 68.41 | 68.41 | 68.41 | - | - | - |
3 | Gia Lễ | 85.00 | 85.00 | 0.00 | 85.00 | 85.00 | - | - | - |
4 | Sông Trà | 200.00 | 150.48 | 49.52 | 200.00 | 200.00 | - | - | - |
5 | Cầu Nghìn | 200.00 | 211.72 | 0.00 | 214.00 | 211.72 | - | - | - |
Tổng (I) | 753.41 | 635.61 | 197.93 | 767.41 | 765.13 | ||||
II | KCN có trong quy hoạch, toàn bộ diện tích chưa thành lập/cấp GCNĐT | ||||||||
1 | Tiền Hải | 60.00 | 60.00 | 446.00 | 446.00 | 386.00 | 446.00 | ||
2 | An Hòa | 400.00 | 400.00 | 400.00 | |||||
Tổng (II) | 460.00 | 0.00 | 460.00 | 446.00 | 446.00 | 386.00 | 400.00 | 446.00 | |
III | KCN chưa có trong Quy hoạch, đề nghị bổ sung Quy hoạch (thành lập mới/mở rộng) | ||||||||
không | |||||||||
Tổng cộng (I)+(II)+(III) | 1,213.41 | 635.61 | 657.93 | 1,213.41 | 1,211.13 | 386.00 | 400.00 | 446.00 |
Công văn 1816/TTg-KTN điều chỉnh quy hoạch phát triển các KCN tỉnh Thái Bình đến năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 1816/TTg-KTN |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 13/10/2015 |
Hiệu lực: | 13/10/2015 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!