Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn | Cơ quan ban hành: | Văn phòng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
| Số hiệu: | 2242/VPCP-KSTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Mai Tiến Dũng |
| Ngày ban hành: | 10/03/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Áp dụng: | 10/03/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
| Lĩnh vực: | Chính sách |
VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 2242/VPCP-KSTT V/v:Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2017 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Nơi nhận: - Như trên; - TTgCP, PTTg Vũ Đức Đam (để b/c); - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để biết); - VPCP: BTCN, Vụ TH (Tổ công tác của TTgCP); - Lưu: VT, KSTT (03). NTL | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Mai Tiến Dũng |
TT | Tên Bộ, cơ quan | VPCP đã nhận được (đánh dấu x) | Số văn bản ban hành Kế hoạch | |
Văn bản giấy | File điện tử | |||
1. | Bộ Công an | x | 35/KH-BCA-V11 ngày 26/02/2017 | |
2. | Bộ Công Thương | x | x | 507/QĐ-BCT ngày 21/02/2017 |
3. | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
4. | Bộ Giao thông vận tải | x | 526/QĐ-BGTVT ngày 27/02/2017 | |
5. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |||
6. | Bộ Khoa học và Công nghệ | x | 289/QĐ-BKHCN ngày 24/02/2017 | |
7. | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | |||
8. | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x | 245/QĐ-BLĐTBXH ngày 28/02/2017 | |
9. | Bộ Ngoại giao | x | 543b/QĐ-BNG ngày 28/02/2017 | |
10. | Bộ Nội vụ | |||
11. | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
12. | Thanh tra Chính phủ | |||
13. | Bộ Tài nguyên và Môi trường | |||
14. | Bộ Tài chính | x | x | 328/QĐ-BTC ngày 20/02/2017 |
15. | Bộ Tư pháp | |||
16. | Bộ Thông tin và Truyền thông | |||
17. | Bộ Quốc phòng | x | 531/QĐ-BQP ngày 28/02/2017 | |
18. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
19. | Bộ Xây dựng | x | x | 104/QĐ-BXD ngày 24/02/2017 |
20. | Bộ Y tế | |||
21. | Văn phòng Chính phủ | x | x | 247/QĐ-VPCP ngày 28/02/2017 |
22. | Ủy ban Dân tộc | |||
23. | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | |||
24. | Đài Truyền hình Việt Nam | |||
25. | Đài Tiếng nói Việt Nam | |||
26. | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | |||
27. | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | |||
28. | Thông tấn xã Việt Nam | |||
29. | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | |||
30. | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |||
Tổng | 10/30 | |||
TT | Tên địa phương | VPCP đã nhận được (đánh dấu x) | Số văn bản ban hành Kế hoạch | |
Văn bản giấy | File điện tử | |||
1. | An Giang | x | 91/KH-UBND ngày 27/02/2017 | |
2. | Bà Rịa - Vũng Tàu | |||
3. | Bắc Giang | |||
4. | Bắc Kạn | x | 62/KH-UBND ngày 28/02/2017 | |
5. | Bạc Liêu | |||
6. | Bắc Ninh | x | 39/CTr-UBND ngày 27/02/2017 | |
7. | Bến Tre | |||
8. | Bình Định | |||
9. | Bình Dương | x | 598/KH-UBND ngày 28/02/2017 | |
10. | Bình Phước | |||
11. | Bình Thuận | x | 652/KH-UBND ngày 28/02/2017 | |
12. | Cà Mau | |||
13. | Cần Thơ | x | 02/Ctr-UBND ngày 27/02/2017 | |
14. | Cao Bằng | |||
15. | Đà Nẵng | x | 1090/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 | |
16. | Đắk Lắk | x | 451/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 | |
17. | Đắk Nông | |||
18. | Điện Biên | |||
19. | Đồng Nai | |||
20. | Đồng Tháp | |||
21. | Gia Lai | x | 709/KH-UBND ngày 28/02/2017 | |
22. | Hà Giang | x | 52/KH-UBND ngày 28/02/2017 | |
23. | Hà Nam | x | 442/KH-UBND ngày 28/02/2017 | |
24. | Hà Nội | |||
25. | Hà Tĩnh | |||
26. | Hải Dương | |||
27. | Hải Phòng | x | 47/KH-UBND ngày 28/02/2017 | |
28. | Hậu Giang | x | 308/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 | |
29. | Hòa Bình | x | 255/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 | |
30. | Hưng Yên | |||
31. | Khánh Hòa | |||
32. | Kiên Giang | |||
33. | Kon Tum | |||
34. | Lai Châu | |||
35. | Lâm Đồng | |||
36. | Lạng Sơn | x | 13/Ctr-UBND ngày 28/02/2017 | |
37. | Lào Cai | |||
38. | Long An | |||
39. | Nam Định | x | 02/CTr-UBND ngày 28/02/2017 | |
40. | Nghệ An | |||
41. | Ninh Bình | |||
42. | Ninh Thuận | |||
43. | Phú Thọ | |||
44. | Phú Yên | |||
45. | Quảng Bình | x | 278/KH-UBND ngày 27/02/2017 | |
46. | Quảng Nam | x | x | 603/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 |
47. | Quảng Ngãi | |||
48. | Quảng Ninh | x | 2614/KH-UBND ngày 24/02/2017 | |
49. | Quảng Trị | |||
50. | Sóc Trăng | |||
51. | Sơn La | |||
52. | Tây Ninh | |||
53. | Thái Bình | |||
54. | Thái Nguyên | x | 33/KH-UBND ngày 27/02/2017 | |
55. | Thanh Hóa | |||
56. | Thừa Thiên Huế | |||
57. | Tiền Giang | |||
58. | Trà Vinh | |||
59. | Tuyên Quang | |||
60. | TP. Hồ Chí Minh | |||
61. | Vĩnh Long | x | 05/KH-UBND ngày 23/01/2017 | |
62. | Vĩnh Phúc | |||
63. | Yên Bái | |||
Tổng | 21/63 | |||
Công văn 2242/VPCP-KSTT kế hoạch hoạt động thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Văn phòng Chính phủ |
| Số hiệu: | 2242/VPCP-KSTT |
| Loại văn bản: | Công văn |
| Ngày ban hành: | 10/03/2017 |
| Hiệu lực: | 10/03/2017 |
| Lĩnh vực: | Chính sách |
| Ngày công báo: | Đang cập nhật |
| Số công báo: | Theo văn bản |
| Người ký: | Mai Tiến Dũng |
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!