hieuluat

Công văn 2953/LĐTBXH-KHTC báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với CM

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2953/LĐTBXH-KHTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Quang Phụng
    Ngày ban hành:23/07/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:23/07/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Chính sách
  • BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    -------

    Số: 2953/LĐTBXH-KHTC
    V/v: Báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với NCC với cách mạng theo Nghị định số 99/2018/NĐ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 23 tháng 7 năm 2018

    Kính gửi:

    Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Thực hiện Nghị định số 99/2018/NĐ-CP ngày 12/7/2018 của Chính phủ về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng, Bộ yêu cầu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố:

    1/ Tổng hợp nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp theo quy định tại Nghị định số 99/2018/NĐ-CP từ ngày 01/7/2018 (theo mẫu biểu đính kèm).

    2/ Báo cáo của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Người có công) trước ngày 31/7/2018 để tổng hợp đề nghị Bộ Tài chính bổ sung dự toán kinh phí thực hiện.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính, điện thoại: 024.38.269.544 và Cục Người có công) để được hướng dẫn thêm./.

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ trưởng (để b/cáo);
    - TT Lê Tấn Dũng (đ
    b/cáo);
    - Cục NCC (để phối hợp);
    - Lưu: VT, Vụ KHTC.

    TL. BỘ TRƯỞNG
    VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




    Phạm Quang Phụng

    Biểu số 1

    Sở Lao động - Thương binh và Xã hội …….

    TỔNG HỢP NHU CẦU TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG THÁNG TĂNG THÊM NĂM 2017 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 99/2018/NĐ-CP

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    ĐỐI TƯỢNG

    SỐ NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG THÁNG TẠI THỜI ĐIỂM 01/7/2018

    QUỸ TRỢ CẤP, PHỤ CP THÁNG 7/2018

    TRỢ CP, PHỤ CP TĂNG THÊM 1 THÁNG

    TRỢ CẤP, PHỤ CP TĂNG THÊM NĂM 2018

    THEO NĐ SỐ 70/2017/NĐ-CP

    THEO NĐ SỐ 99/2018/NĐ-CP

    A

    B

    1

    2

    3

    4=3-2

    5=4*6

    TNG CỘNG

    I

    NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG

    1

    Người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 diện thoát ly

    2

    Người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 diện không thoát ly

    3

    Người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945

    II

    BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG, ANH HÙNG

    1

    Bà mẹ Việt Nam anh hùng

    2

    Anh hùng LLVT, anh hùng lao động trong thời kỳ KC

    III

    THƯƠNG BINH (TB), NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ TB

    1

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 21%

    2

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 22%

    3

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 23%

    4

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 24%

    5

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 25%

    6

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 26%

    7

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 27%

    8

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 28%

    9

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 29%

    10

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 30%

    11

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 31%

    12

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 32%

    13

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 33%

    14

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 34%

    15

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 35%

    16

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 36%

    17

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 37%

    18

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 38%

    19

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 39%

    20

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 40%

    21

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 41%

    22

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 42%

    23

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 43%

    24

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 44%

    25

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 45%

    26

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 46%

    27

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 47%

    28

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 48%

    29

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 49%

    30

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 50%

    31

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 51%

    32

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 52%

    33

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 53%

    34

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 54%

    35

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 55%

    36

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 56%

    37

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 57%

    38

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 58%

    39

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 59%

    40

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 60%

    41

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 61%

    42

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 62%

    43

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 63%

    44

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 64%

    45

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 65%

    46

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 66%

    47

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 67%

    48

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 68%

    49

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 69%

    50

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 70%

    51

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 71%

    52

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 72%

    53

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 73%

    54

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 74%

    55

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 75%

    56

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 76%

    57

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 77%

    58

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 78%

    59

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 79%

    60

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 80%

    61

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81%

    62

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 82%

    63

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 83%

    64

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 84%

    65

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 85%

    66

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 86%

    67

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 87%

    68

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 88%

    69

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 89%

    70

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 90%

    71

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 91%

    72

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 92%

    73

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 93%

    74

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 94%

    75

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 95%

    76

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 96%

    77

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 97%

    78

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 98%

    79

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 99%

    80

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 100%

    81

    Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

    82

    Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng

    IV

    THƯƠNG BINH LOẠI B

    1

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 21%

    2

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 22%

    3

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 23%

    4

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 24%

    5

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 25%

    6

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 26%

    7

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 27%

    8

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 28%

    9

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 29%

    10

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 30%

    11

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 31%

    12

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 32%

    13

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 33%

    14

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 34%

    15

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 35%

    16

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 36%

    17

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 37%

    18

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 38%

    19

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 39%

    20

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 40%

    21

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 41%

    22

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 42%

    23

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 43%

    24

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 44%

    25

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 45%

    26

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 46%

    27

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 47%

    28

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 48%

    29

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 49%

    30

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 50%

    31

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 51%

    32

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 52%

    33

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 53%

    34

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 54%

    35

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 55%

    36

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 56%

    37

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 57%

    38

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 58%

    39

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 59%

    40

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 60%

    41

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 61%

    42

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 62%

    43

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 63%

    44

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 64%

    45

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 65%

    46

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 66%

    47

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 67%

    48

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 68%

    49

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 69%

    50

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 70%

    51

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 71%

    52

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 72%

    53

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 73%

    54

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 74%

    55

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 75%

    56

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 76%

    57

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 77%

    58

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 78%

    59

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 79%

    60

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 80%

    61

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81%

    62

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 82%

    63

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 83%

    64

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 84%

    65

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 85%

    66

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 86%

    67

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 87%

    68

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 88%

    69

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 89%

    70

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 90%

    71

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 91%

    72

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 92%

    73

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 93%

    74

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 94%

    75

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 95%

    76

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 96%

    77

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 97%

    78

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 98%

    79

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 99%

    80

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 100%

    81

    Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

    82

    Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng

    V

    BỆNH BINH

    1

    Suy giảm khả năng lao động 61%

    2

    Suy giảm khả năng lao động 62%

    3

    Suy giảm khả năng lao động 63%

    4

    Suy giảm khả năng lao động 64%

    5

    Suy giảm khả năng lao động 65%

    6

    Suy giảm khả năng lao động 66%

    7

    Suy giảm khả năng lao động 67%

    8

    Suy giảm khả năng lao động 68%

    9

    Suy giảm khả năng lao động 69%

    10

    Suy giảm khả năng lao động 70%

    11

    Suy giảm khả năng lao động 71%

    12

    Suy giảm khả năng lao động 72%

    13

    Suy giảm khả năng lao động 73%

    14

    Suy giảm khả năng lao động 74%

    15

    Suy giảm khả năng lao động 75%

    16

    Suy giảm khả năng lao động 76%

    17

    Suy giảm khả năng lao động 77%

    18

    Suy giảm khả năng lao động 78%

    19

    Suy giảm khả năng lao động 79%

    20

    Suy giảm khả năng lao động 80%

    21

    Suy giảm khả năng lao động 81%

    22

    Suy giảm khả năng lao động 82%

    23

    Suy giảm khả năng lao động 83%

    24

    Suy giảm khả năng lao động 84%

    25

    Suy giảm khả năng lao động 85%

    26

    Suy giảm khả năng lao động 86%

    27

    Suy giảm khả năng lao động 87%

    28

    Suy giảm khả năng lao động 88%

    29

    Suy giảm khả năng lao động 89%

    30

    Suy giảm khả năng lao động 90%

    31

    Suy giảm khả năng lao động 91%

    32

    Suy giảm khả năng lao động 92%

    33

    Suy giảm khả năng lao động 93%

    34

    Suy giảm khả năng lao động 94%

    35

    Suy giảm khả năng lao động 95%

    36

    Suy giảm khả năng lao động 96%

    37

    Suy giảm khả năng lao động 97%

    38

    Suy giảm khả năng lao động 98%

    39

    Suy giảm khả năng lao động 99%

    40

    Suy giảm khả năng lao động 100%

    41

    Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

    42

    Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng

    VI

    BỆNH BINH HẠNG 3 (BB3)

    1

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 41%

    2

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 42%

    3

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 43%

    4

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 44%

    5

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 45%

    6

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 46%

    7

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 47%

    8

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 48%

    9

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 49%

    10

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 50%

    11

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 51%

    12

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 52%

    13

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 53%

    14

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 54%

    15

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 55%

    16

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 56%

    17

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 57%

    18

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 58%

    19

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 59%

    20

    Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 60%

    VII

    NGƯỜI PHỤC VỤ TB, TB.B, BỆNH BINH, BÀ MẸ VNAH, HĐKC NHIỄM CĐHH

    1

    Người phục vụ TB, TB.B, BB từ 81% trở lên

    2

    Người phục vụ TB, TB.B, BB từ 81% trở lên đặc biệt nặng

    3

    Người phục vụ Bà Mẹ VNAH

    4

    Người phục vụ người HĐKC nhiễm CĐHH từ 81% trở lên

    VII

    TRỢ CẤP TUẤT ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NCC VỚI CÁCH MẠNG

    1

    Trợ cấp tuất đối với thân nhân 1 liệt sỹ

    2

    Trợ cấp tuất đối với thân nhân 2 liệt sỹ

    3

    Trợ cấp tuất đối với thân nhân 3 liệt sĩ trở lên

    4

    Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sỹ

    5

    Trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác

    6

    Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng

    7

    Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng

    8

    Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa

    9

    Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa

    10

    Trợ cấp tuất đối với thân nhân của TB, TB.B, BB suy giảm KNLĐ từ 61 % trở lên từ trần

    11

    Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của TB, TB.B, BB từ 61% trở lên từ trần

    12

    Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần

    13

    Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần

    IX

    NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG

    1

    Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945

    2

    Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945

    3

    Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến

    4

    Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến

    X

    NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC

    1

    Bmắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21%-40%

    2

    Bmắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 41%-60%

    3

    Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 61%-80%

    4

    Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

    5

    Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

    6

    Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng

    XI

    CON ĐẺ NGƯỜI HĐKC NHIỄM CHT ĐỘC HÓA HỌC

    1

    Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 80%

    2

    Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

    XII

    NGƯỜI HĐCM HOẶC HĐKC BỊ ĐỊCH BT TÙ, ĐÀY


    LẬP BIỂU


    TP.KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

    Ngày      tháng      năm 2018
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

    Biểu số 2

    Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ........

    TỔNG HỢP NHU CẦU TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG TĂNG THÊM TRONG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2018 THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 99/2018/NĐ-CP

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Đối tượng

    Số người hưởng trợ cp GD-ĐT hàng tháng tại thời điểm 01/7/2018

    Quỹ trợ cấp tháng 7/2018

    Kinh phí tăng thêm 1 tháng

    Kinh phí tăng thêm năm 2018

    Theo NĐ số 70/2017/NĐ-CP

    Theo NĐ số 99/2018/NĐ-CP

    A

    B

    1

    2

    3

    4=3-2

    5=4x6

    TỔNG CỘNG

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến

    2

    Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh, thương binh B

    4

    Con cán bộ LTCM, con cán bộ tiền khởi nghĩa

    5

    Con Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong KC

    3

    Con Liệt sỹ

    6

    Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ từ 61% trở lên

    7

    Con của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên

    8

    Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ dưới 61%

    9

    Con của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động dưới 61%


    LẬP BIỂU


    TP.KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

    Ngày      tháng      năm 2018
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

    Biểu số 3

    Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ………

    TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ BẢO HIM Y TẾ TĂNG THÊM NĂM 2018 THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 99/2018/NĐ-CP

    Đơn vị: 1.000 đồng

    Số TT

    Đối tượng

    Số người hưởng BHYT tại thời điểm 01/7/2018

    Quỹ trợ cấp BHYT tháng 7/2018

    Kinh phí BHYT tăng thêm 1 tháng

    Kinh phí BHYT tăng thêm năm 2018

    Mức tính theo lương cơ sở theo NĐ 47/2017/NĐ-CP (58.500đ/1đ.tượng/ 1tháng)

    Mức tính theo lương cơ sở theo NĐ 72/2018/NĐ-CP (62.550đ/1đ.tượng/ 1 tháng)

    A

    B

    1

    2

    3

    4 = 3-2

    5 = 4x6

    TỔNG CỘNG

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945

    2

    Thân nhân của người HĐCM trước ngày 01/01/1945 từ trần

    3

    Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước TKN

    4

    Thân nhân của người HĐCM từ ngày 01/01/1945 đến trước TKN từ trần

    5

    Thân nhân liệt sĩ

    6

    Bà mẹ Việt Nam anh hùng

    7

    Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng

    8

    Anh hùng LLVTND, Anh hùng LĐ trong thời kỳ KC

    9

    Thân nhân của AH LLVTND, AHLĐ trong thời kỳ KC

    10

    Thương binh (TB), người hưởng chính sách như TB

    11

    Thương binh loại B

    12

    Người phục vụ TB, người hưởng c/s như TB, TB.B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

    13

    Thân nhân của TB, người hưởng c/s như TB, TB.B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên

    14

    Bệnh binh

    15

    Bệnh binh hạng 3 (BB 3)

    16

    Người phục vụ bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

    17

    Thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên

    18

    Người HĐKC bị nhiễm CĐHH

    19

    Người phục vụ người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

    20

    Con đẻ bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên của người HĐKC bị nhiễm CĐHH đang hưởng trợ cấp hàng tháng

    21

    Thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên

    22

    Người HĐCM hoặc HĐKC bị địch bắt tù, đày

    23

    Người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ TQ và làm nghĩa vụ quốc tế

    24

    Người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng

    25

    Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương kháng chiến

    26

    TNXP thời kỳ chống Pháp (theo QĐ 170/2008/QĐ-TTg)


    LẬP BIỂU


    TP.KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

    Ngày      tháng      năm 2018
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X