Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3933/LĐTBXH-BTXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày ban hành: | 14/11/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 14/11/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------------ Số: 3933/LĐTBXH-BTXH V/v: Hướng dẫn báo cáo thực hiện NQ30a | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Ủy ban nhân dân các tỉnh có huyện nghèo; - Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước và doanh nghiệp nhận hỗ trợ, giúp đỡ các huyện nghèo. |
Nơi nhận: - Như trên; - Thủ tướng Chính phủ; Phó TTgCP Vũ Văn Ninh (để b/c); - Bộ trưởng; - Văn phòng Chính phủ; - Lưu VT, Cục BTXH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Trọng Đàm |
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện đến 31/10/2011 | |
Tổng số | Năm 2011 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. | Hỗ trợ SX, tạo VL, tăng thu nhập | |||
1. | Chính sách phát triển rừng | |||
a. Khoán khoanh nuôi, bảo vệ rừng | ||||
- Số hộ nhận giao khoán | Hộ | |||
- Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
b. Hỗ trợ lần đầu giống cây trồng rừng sản xuất | ||||
- Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
- Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
c. Trợ cấp gạo hộ nghèo chăm sóc bảo vệ rừng | ||||
- Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
- Tổng số lương thực hỗ trợ | Tấn | |||
d. Hỗ trợ hộ nghèo tạo đất sản xuất lương thực | ||||
- Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
- Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
2. | Chính sách hỗ trợ sản xuất | |||
a. Hỗ trợ đất sản xuất | ||||
- Khai hoang tạo nương cố định | ||||
+ Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
+ Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Phục hóa | ||||
+ Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
+ Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Tạo ruộng bậc thang | ||||
+ Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
+ Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
b. Hỗ trợ tiền mua giống, phân bón, chuyển đổi cây trồng | ||||
+ Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
+ Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
c. Hỗ trợ thêm đối với hộ nghèo: | ||||
- Hỗ trợ chăn nuôi: | ||||
+ Vay lãi suất bằng 0% | ||||
* Số hộ được vay vốn | Hộ | |||
* Tổng số tiền cho vay | Tr. đồng | |||
+ Hỗ trợ làm chuồng trại chăn nuôi hoặc tạo diện tích nuôi trồng thủy sản | ||||
* Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
* Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
+ Mua giống để trồng cỏ để chăn nuôi gia súc | ||||
* Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
* Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Cho vay vốn với lãi suất 0% để phát triển ngành nghề | ||||
* Số hộ được vay vốn | Hộ | |||
* Tổng số tiền cho vay | Tr. đồng | |||
3. | Hỗ trợ gạo hộ nghèo giáp biên giới | |||
- Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
- Tổng số LT hỗ trợ | Tấn | |||
4. | Hỗ trợ, ưu đãi hoạt động khuyến nông, lâm, ngư | |||
- Hỗ trợ 100% giống, vật tư cho xây dựng mô hình khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư | ||||
+ Số hộ được hỗ trợ | Hộ | |||
+ Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Hỗ trợ lao động nghèo tham gia đào tạo, tập huấn | ||||
+ Số LĐ nghèo được hỗ trợ | Hộ | |||
+ Tổng số tiền hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Kinh phí trợ cấp bố trí cán bộ khuyến N-L-N thôn, bản | ||||
+ Số CB được bố trí | Người | |||
+ Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
5. | Hỗ trợ xuất khẩu Lao động: | |||
- Hỗ trợ bồi dưỡng văn hóa | ||||
+ Số LĐ được hỗ trợ | LĐ | |||
+ Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Hỗ trợ đào tạo nghề | ||||
+ Số LĐ được hỗ trợ | LĐ | |||
+ Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Đào tạo ngoại ngữ | ||||
+ Số LĐ được hỗ trợ | LĐ | |||
+ Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Đào tạo định hướng | ||||
+ Số LĐ được hỗ trợ | LĐ | |||
+ Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Hỗ trợ thủ tục, trang bị cá nhân | ||||
+ Số LĐ được hỗ trợ | LĐ | |||
+ Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
- Cho vay vốn XKLĐ | ||||
+ Số LĐ được vay vốn | LĐ | |||
+ Tổng số tiền cho vay | Tr. đồng | |||
II | Chính sách GD-ĐT, dạy nghề, nâng cao dân trí | |||
1. | Chính sách giáo dục, đào tạo, nâng cao mặt bằng dân trí | |||
a. Bố trí tăng thêm giáo viên | ||||
- Số GV bố trí tăng thêm | Người | |||
- Tổng kinh phí tăng thêm | Tr. đồng | |||
b. Tăng mức phổ cập cho giáo viên mầm non, mẫu giáo thôn, bản | ||||
- Số GV được hỗ trợ | Người | |||
- Tổng kinh phí tăng thêm | Tr. đồng | |||
c. Cấp học bổng cho HS nghèo DTTS học ở ngoài trường DTNT | ||||
- Số HS được hỗ trợ | HS | |||
- Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
2. | Chính sách y tế, KHHGĐ | |||
a. Nâng phụ cấp cho nhân viên y tế thôn, bản | ||||
- Số người được hỗ trợ | Người | |||
- Tổng kinh phí tăng thêm | Tr. đồng | |||
b. Tổng kinh phí tăng thêm do điều chỉnh định mức tiền thuốc và tiêu hao vật tư y tế thông dụng cho các trạm y tế xã | Tr. đồng | |||
c. Hỗ trợ chi phí ăn ở, đi lại của bệnh nhân nội trú | ||||
- Số bệnh nhân được hỗ trợ | Người | |||
- Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
3. | Hỗ trợ dạy nghề gắn với tạo việc làm | |||
a. Hỗ trợ đào tạo nghề để tạo việc làm tại chỗ | ||||
- Số LĐ nghèo được hỗ trợ | Người | |||
- Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
b. Hỗ trợ để tạo VL ngoài địa bàn | ||||
- Số LĐ nghèo được hỗ trợ | Người | |||
- Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
c. Hỗ trợ thông qua DN để đào tạo nghề, nhận LĐ nghèo vào làm việc | ||||
- Số LĐ nghèo được hỗ trợ | Người | |||
- Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
4. | Hỗ trợ đào tạo cán bộ tại chỗ: | |||
a. Đào tạo đội ngũ cán bộ chuyên môn, cán bộ y tế cơ sở cho con em ở các huyện nghèo tại các trường đào tạo của Bộ Quốc phòng | ||||
- Số người được đào tạo | Người | |||
- Tổng kinh phí đào tạo | Tr. đồng | |||
b. Đào tạo thanh niên hoàn thành nghĩa vụ Quân sự bổ sung cán bộ cho địa phương | ||||
- Số người được đào tạo | Người | |||
- Tổng kinh phí đào tạo | Tr. đồng | |||
5. | Chính sách đào tạo, nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ cơ sở | |||
a. Tập huấn | ||||
- Số CB được tập huấn | Người | |||
- Tổng kinh phí | Tr. đồng | |||
b. Đào tạo ngắn hạn | ||||
- Số CB được tập huấn | Người | |||
- Tổng kinh phí | Tr. đồng | |||
c. Đào tạo dài hạn | ||||
- Số CB được tập huấn | Người | |||
- Tổng kinh phí | Tr. đồng | |||
III | Chính sách cán bộ đối với các huyện nghèo | |||
1. | Luân chuyển và tăng cường cán bộ về xã | |||
- Số CB tăng cường, luân chuyển | Người | |||
- Tổng kinh phí hỗ trợ | Tr. đồng | |||
2. | Thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật | |||
- Số người | Người | |||
- Tổng kinh phí thực hiện | Tr. đồng | |||
IV | Chính sách, cơ chế đầu tư cơ sở hạ tầng ở cả thôn, bản, xã và huyện | |||
1. | Đối với cấp huyện: | |||
a. Trường trung học phổ thông | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
b. Trường Dân tộc nội trú Huyện | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
c. Cơ sở dạy nghề tổng hợp huyện | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
d. Bệnh viện huyện, bệnh viện khu vực, trung tâm y tế dự phòng huyện đạt tiêu chuẩn | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
e. Trung tâm dịch vụ tổng hợp về nông, lâm, ngư nghiệp | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
g. Các công trình thủy lợi quy mô cấp huyện, liên xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
h. Đường kết nối giao thông từ tỉnh đến huyện, từ trung tâm huyện tới xã, liên xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
i. Các trung tâm cụm xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
2. | Đối với cấp xã và dưới xã: | |||
a. Trường học | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
b. Trạm y tế xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
c. Đường liên thôn bản | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
d. Thủy lợi | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
đ. Điện | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
e. Công trình nước sinh hoạt | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
f. Chợ trung tâm xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
g. Trạm chuyển tiếp PT xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
h. Nhà văn hóa xã | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng | |||
i. Xử lý chất thải, tạo mặt bằng các cụm công nghiệp, làng nghề | ||||
- Được đầu tư | C.Trình | |||
- Vốn đầu tư | Tr. đồng |
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 3933/LĐTBXH-BTXH |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 14/11/2011 |
Hiệu lực: | 14/11/2011 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!