Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4401/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày ban hành: | 19/11/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/11/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 4401/LĐTBXH-KHTC V/v: Bổ sung chỉ tiêu tỷ lệ hộ nghèo | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính. |
Nơi nhận: - Như trên; - Văn phòng Chính phủ; - VPQGGN, Cục BTXH. - Lưu VT, Vụ KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Trọng Đàm |
STT | Địa phương | Mục tiêu chung: Giảm tỷ lệ hộ nghèo năm 2015 (%) |
Tổng | 1,7-2% | |
I | VÙNG MN PHÍA BẮC | 2,91 |
1 | Hà Giang | 4,00 |
2 | Tuyên Quang | 3,00 |
3 | Cao Bằng | 4,00 |
4 | Lạng Sơn | 2,50 |
5 | Lào Cai | 3,80 |
6 | Yên Bái | 3,00 |
7 | Thái Nguyên | 1,60 |
8 | Bắc Kạn | 3,00 |
9 | Phú Thọ | 1,80 |
10 | Bắc Giang | 1,70 |
11 | Hòa Bình | 2,80 |
12 | Sơn La | 2,50 |
13 | Lai Châu | 3,50 |
14 | Điện Biên | 3,50 |
II | ĐB SÔNG HỒNG | 1,17 |
15 | Hà Nội | 0,30 |
16 | Hải Phòng | 0,60 |
17 | Quảng Ninh | 0,60 |
18 | Hải Dương | 1,20 |
19 | Hưng Yên | 1,40 |
20 | Vĩnh Phúc | 1,20 |
21 | Bắc Ninh | 0,80 |
22 | Hà Nam | 2,00 |
23 | Nam Định | 1,00 |
24 | Ninh Bình | 1,80 |
25 | Thái Bình | 2,00 |
III | MIỀN TRUNG | 1,91 |
26 | Thanh Hóa | 3,00 |
27 | Nghệ An | 3,00 |
28 | Hà Tĩnh | 2,50 |
29 | Quảng Bình | 2,50 |
30 | Quảng Trị | 1,70 |
31 | Thừa Thiên Huế | 1,00 |
32 | Đà Nẵng | 0,20 |
33 | Quảng Nam | 2,50 |
34 | Quảng Ngãi | 3,00 |
35 | Bình Định | 1,50 |
36 | Phú Yên | 2,00 |
37 | Khánh Hòa | 1,00 |
38 | Ninh Thuận | 1,80 |
39 | Bình Thuận | 1,00 |
IV | TÂY NGUYÊN | 2,36 |
40 | Đăk Lăk | 2,00 |
41 | Đăk Nông | 2,50 |
42 | Gia Lai | 2,50 |
43 | Kon Tum | 3,50 |
44 | Lâm Đồng | 1,30 |
V | ĐÔNG NAM BỘ | 0,32 |
45 | TP Hồ Chí Minh | 0,00 |
46 | Đồng Nai | 0,00 |
47 | Bình Dương | 0,00 |
48 | Bình Phước | 1,00 |
49 | Tây Ninh | 0,50 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,40 |
VI | ĐỒNG BẰNG SCL | 1,35 |
51 | Long An | 0,80 |
52 | Tiền Giang | 1,00 |
53 | Bến Tre | 1,50 |
54 | Trà Vinh | 1,50 |
55 | Vĩnh Long | 1,00 |
56 | Cần Thơ | 0,80 |
57 | Hậu Giang | 1,80 |
58 | Sóc Trăng | 2,00 |
59 | An Giang | 1,00 |
60 | Đồng Tháp | 1,50 |
61 | Kiên Giang | 0,80 |
62 | Bạc Liêu | 2,50 |
63 | Cà Mau | 1,40 |
Không có văn bản liên quan. |
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 4401/LĐTBXH-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 19/11/2014 |
Hiệu lực: | 19/11/2014 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |