hieuluat

Công văn 4401/LĐTBXH-KHTC bổ sung chỉ tiêu tỷ lệ hộ nghèo năm 2015

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:4401/LĐTBXH-KHTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Trọng Đàm
    Ngày ban hành:19/11/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:19/11/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Chính sách
  • BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    -------
    Số: 4401/LĐTBXH-KHTC
    V/v: Bổ sung chỉ tiêu tỷ lệ hộ nghèo
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2014
     
     

    Kính gửi:
    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - Bộ Tài chính.
     
     
    Ngày 13/10/2014, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có công văn số 3813/LĐTBXH-KHTC về việc phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Dạy nghề - Việc làm và Giảm nghèo bền vững năm 2015; trong đó có dự kiến mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể cho từng Bộ, ngành và địa phương tham gia thực hiện Chương trình, dự án thành phần của 02 Chương trình mục tiêu quốc gia trên.
    Tiếp theo công văn trên, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung chỉ tiêu tỷ lệ giảm nghèo đối với từng địa phương năm 2015 gửi Quý Bộ tổng hợp, giao địa phương thực hiện.
    Đề nghị Quý Bộ tổng hợp./.
     

     Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - VPQGGN, Cục BTXH.
    - Lưu VT, Vụ KHTC.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG



    Nguyễn Trọng Đàm
     
    PHỤ LỤC
    GIAO CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO NĂM 2015
    (Kèm theo công văn số 4401/LĐTBXH-KHTC ngày 19 tháng 11 năm 2014)
     

    STT
    Địa phương
    Mục tiêu chung: Giảm tỷ lệ hộ nghèo năm 2015 (%)
     
    Tổng
    1,7-2%
    I
    VÙNG MN PHÍA BẮC
    2,91
    1
    Hà Giang
    4,00
    2
    Tuyên Quang
    3,00
    3
    Cao Bằng
    4,00
    4
    Lạng Sơn
    2,50
    5
    Lào Cai
    3,80
    6
    Yên Bái
    3,00
    7
    Thái Nguyên
    1,60
    8
    Bắc Kạn
    3,00
    9
    Phú Thọ
    1,80
    10
    Bắc Giang
    1,70
    11
    Hòa Bình
    2,80
    12
    Sơn La
    2,50
    13
    Lai Châu
    3,50
    14
    Điện Biên
    3,50
    II
    ĐB SÔNG HỒNG
    1,17
    15
    Hà Nội
    0,30
    16
    Hải Phòng
    0,60
    17
    Quảng Ninh
    0,60
    18
    Hải Dương
    1,20
    19
    Hưng Yên
    1,40
    20
    Vĩnh Phúc
    1,20
    21
    Bắc Ninh
    0,80
    22
    Hà Nam
    2,00
    23
    Nam Định
    1,00
    24
    Ninh Bình
    1,80
    25
    Thái Bình
    2,00
    III
    MIỀN TRUNG
    1,91
    26
    Thanh Hóa
    3,00
    27
    Nghệ An
    3,00
    28
    Hà Tĩnh
    2,50
    29
    Quảng Bình
    2,50
    30
    Quảng Trị
    1,70
    31
    Thừa Thiên Huế
    1,00
    32
    Đà Nẵng
    0,20
    33
    Quảng Nam
    2,50
    34
    Quảng Ngãi
    3,00
    35
    Bình Định
    1,50
    36
    Phú Yên
    2,00
    37
    Khánh Hòa
    1,00
    38
    Ninh Thuận
    1,80
    39
    Bình Thuận
    1,00
    IV
    TÂY NGUYÊN
    2,36
    40
    Đăk Lăk
    2,00
    41
    Đăk Nông
    2,50
    42
    Gia Lai
    2,50
    43
    Kon Tum
    3,50
    44
    Lâm Đồng
    1,30
    V
    ĐÔNG NAM BỘ
    0,32
    45
    TP Hồ Chí Minh
    0,00
    46
    Đồng Nai
    0,00
    47
    Bình Dương
    0,00
    48
    Bình Phước
    1,00
    49
    Tây Ninh
    0,50
    50
    Bà Rịa - Vũng Tàu
    0,40
    VI
    ĐỒNG BẰNG SCL
    1,35
    51
    Long An
    0,80
    52
    Tiền Giang
    1,00
    53
    Bến Tre
    1,50
    54
    Trà Vinh
    1,50
    55
    Vĩnh Long
    1,00
    56
    Cần Thơ
    0,80
    57
    Hậu Giang
    1,80
    58
    Sóc Trăng
    2,00
    59
    An Giang
    1,00
    60
    Đồng Tháp
    1,50
    61
    Kiên Giang
    0,80
    62
    Bạc Liêu
    2,50
    63
    Cà Mau
    1,40
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X