Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 05/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 07/02/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 17/02/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Chính sách, Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- Số: 05/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Văn phòng Điều phối NTM TW; - TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - TTr các Huyện ủy, Thành ủy, Thị ủy; - TTr HĐND cấp huyện; - Văn phòng Điều phối NTM tỉnh; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; - Phó VP UBND tỉnh (theo dõi NL); - Lưu: VT, NL1. Gửi: + VB giấy: Các TP không nhận VBĐT. + VB điện tử: Các TP còn lại. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đặng Quốc Khánh |
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu |
I. QUY HOẠCH | |||
1 | Quy hoạch | Đạt | |
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch | Đạt | ||
1.3. Hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới các tuyến đường giao thông, khu trung tâm hành chính xã, các khu chức năng, khu cụm công nghiệp, khu nông nghiệp công nghệ cao và khu vực cấm xây dựng theo quy hoạch được duyệt | Đạt | ||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI | |||
2 | Giao thông | 2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | 100% được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo chiều rộng nền đường tối thiểu 6,5m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m. Riêng đối với đường trục chính từ trung tâm hành chính xã và đường trục xã làm mới yêu cầu nền đường tối thiểu 9m, mặt đường tối thiểu 5m |
2.2. Đường trục thôn, bản và đường liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | Tối thiểu 70% được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo chiều rộng nền đường tối thiểu 5m, mặt đường tối thiểu 3,5m. Trường hợp bất khả kháng (không thể giải phóng được đối với nhà cửa, vật kiến trúc kiên cố xây dựng trước thời điểm công bố quy hoạch) mặt đường tối thiểu 3,0m; phần còn lại phải được cứng hóa (bằng cấp phối hoặc đá dăm, gạch vỡ, cuội sỏi... được lu lèn) | ||
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa | Tối thiểu 70% được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo chiều rộng nền đường tối thiểu 5m, mặt đường tối thiểu 3m (trường hợp bất khả kháng 2,5m); phần còn lại phải được cứng hóa (bằng cấp phối hoặc đá dăm, gạch vỡ, cuội sỏi,... được lu lèn) | ||
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm | Tối thiểu 70% được cứng hóa, đảm bảo chiều rộng nền đường tối thiểu 5,0m, mặt đường tối thiểu 3,0m | ||
2.5. Các đoạn đường trục xã và trục thôn trong khu dân cư có rãnh tiêu thoát nước hai bên đường | ≥ 70% | ||
2.6. Đường trục xã có trồng cây bóng mát (đối với những đoạn có thể trồng được), khoảng cách cây tùy loại cây nhưng đảm bảo khả năng giao tán sau khi trưởng thành | 100% | ||
3 | Thủy lợi | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên | Có tối thiểu 80% diện tích đất nông nghiệp được tưới và tiêu chủ động. Trong đó, ít nhất 20% diện tích đất sản xuất cây lâu năm (cam, bưởi, chè,...) được áp dụng công nghệ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ | Đạt | ||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn | Đạt |
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | ≥ 98% | ||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia | ≥ 80% |
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã | - Nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng đảm bảo đủ chỗ ngồi tối thiểu 200 chỗ đối với đồng bằng, 150 chỗ ngồi đối với miền núi. - Diện tích Khu thể thao (chưa kể sân vận động) là 2.000m2; sân vận động diện tích tối thiểu 13.000m2. |
Đạt | |||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng | 100% | ||
6.4. Hàng rào của Nhà văn hóa, khu thể thao thôn bằng cây xanh hoặc hàng rào khác được phủ cây xanh | ≥ 70% | ||
7 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa | - Chợ có trong quy hoạch của tỉnh (trong kỳ quy hoạch) phải xây dựng đạt chuẩn theo quy định. - Xã không quy hoạch chợ hoặc có trong quy hoạch nhưng ở giai đoạn hiện tại chưa thực hiện thì phải có cửa hàng kinh doanh tổng hợp hoặc siêu thị mini đạt chuẩn theo quy định. |
8 | Thông tin và truyền thông | 8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính | Đạt |
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet | Đạt | ||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn | - 100% số thôn có hệ thống loa truyền thanh kết nối với Đài truyền thanh xã đang sử dụng tốt (tối thiểu 95% hộ gia đình trong thôn nghe được loa truyền thanh của thôn). | ||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành | - Có trang thông tin điện tử của xã; Đảng ủy, HĐND, UBND có sử dụng phần mềm quản lý, điều hành qua mạng. - 80% cán bộ, công chức xã có máy vi tính phục vụ nhiệm vụ chuyên môn. 100% công chức sử dụng phần mềm hỗ trợ quản lý, điều hành, tác nghiệp. | ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát | Không |
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định | ≥ 80% | ||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT | |||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người) | Năm 2017: 30,5 Năm 2018: 33 Năm 2019: 36 Năm 2020: 40 |
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 | ≤ 5% |
12 | Lao động có việc làm | Tỷ lệ người có việc làm trên tổng dân số trong độ tuổi lao động có khả năng và có nhu cầu về việc làm | ≥ 90% |
13 | Tổ chức sản xuất | 13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012 | - Phải có hợp tác xã hoạt động có hiệu quả. - Tỷ lệ số hộ trong xã được cung cấp dịch vụ từ Hợp tác xã ≥ 30% trong tổng số hộ sản xuất kinh doanh. |
Đạt | |||
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG | |||
14 | Giáo dục và Đào tạo | 14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở | - Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi đạt. - Xóa mù chữ đạt mức độ 2. - Phổ cập giáo dục tiểu học đạt mức độ 3. - Phổ cập giáo dục trung học cơ sở đạt mức độ 2. |
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp) | ≥ 85% | ||
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo | Năm 2017: ≥ 60% Năm 2018: ≥ 62% Năm 2019: ≥ 68% Năm 2020: ≥70% | ||
14.4. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | ≥ 70% | ||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | Năm 2017: ≥ 85% Năm 2018: > 86% Năm 2019: > 88% Năm 2020: > 90% |
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | Đạt | ||
15.3. Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) | ≤ 24,2% | ||
16 | Văn hóa | Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định | ≥ 70% |
17 | Môi trường và an toàn thực phẩm | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định | - Nước hợp vệ sinh đạt tối thiểu 98%. - Nước sạch đạt chuẩn quốc gia (QCVN: 02/BYT) đạt tối thiểu 60%. |
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | 100% | ||
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn | Đạt | ||
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch | Quản lý, thực hiện mai táng theo quy định, phong tục tập quán và theo hương ước của địa phương tại các nghĩa trang được quy hoạch; nghĩa trang được xây dựng và quản lý theo quy hoạch | ||
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định | Đạt | ||
≥ 90% | |||
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường | ≥ 90% | ||
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm. | 100% | ||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ | |||
18 | Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | 18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn | Đạt |
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định | Đạt | ||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” | Đạt | ||
18.4. Tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên | Đạt | ||
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định | Đạt | ||
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và đời sống xã hội | Đạt | ||
19 | Quốc phòng và An ninh | 19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng | Đạt |
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: Không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước | Đạt | ||
VI. KHU DÂN CƯ | |||
20 | Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu và vườn mẫu | 20.1. 100% số thôn có phương án xây dựng Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, trong đó có ít nhất 1 thôn đạt chuẩn Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu; các thôn còn lại tối thiểu đạt chuẩn 5 tiêu chí (trong đó có các tiêu chí: Vườn hộ và công trình chăn nuôi; hàng rào cây xanh và vệ sinh môi trường); không có tiêu chí đạt dưới 50% yêu cầu | Đạt |
20.2. Có tối thiểu 80% số vườn trong xã có sơ đồ thiết kế, quy hoạch và phương án triển khai thực hiện, ít nhất có 10 vườn đạt chuẩn vườn mẫu | Đạt |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 05/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Bộ Tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu: | 05/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/02/2017 |
Hiệu lực: | 17/02/2017 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!