Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 83 & 84 - 02/2011 |
Số hiệu: | 08/2011/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 02/02/2011 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 26/01/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/03/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ -------------------- Số: 08/2011/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2011 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ủy ban Quốc gia về Thanh niên Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, TCCV (5b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
Các tỉnh có huyện nghèo | Các huyện nghèo | Tổng số xã trong huyện | Số xã đã được bố trí 02 Phó Chủ tịch | Từ nguồn CBCC của tỉnh và huyện tăng cường về làm PCT UBND xã | Từ nguồn trí thức trẻ tình nguyện về làm PCT UBND xã |
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Lai Châu | |||||
1 | Sìn Hồ | 23 | 02 | 01 | 20 |
2 | Mường Tè | 16 | 03 | 01 | 12 |
3 | Phong Thổ | 18 | 05 | 01 | 12 |
4 | Tân Uyên | 10 | 0 | 0 | 10 |
5 | Than Uyên | 12 | 02 | 0 | 10 |
Điện Biên | |||||
6 | Tủa Chùa | 12 | 02 | 01 | 09 |
7 | Mường Ảng | 10 | 02 | 01 | 07 |
8 | Mường Nhé | 16 | 06 | 01 | 09 |
9 | Điện Biên Đông | 14 | 06 | 01 | 07 |
Sơn La | |||||
10 | Quỳnh Nhai | 13 | 06 | 01 | 06 |
11 | Sốp Cộp | 8 | 05 | 0 | 03 |
12 | Phù Yên | 27 | 09 | 01 | 17 |
13 | Mường La | 16 | 06 | 01 | 09 |
14 | Bắc Yên | 16 | 04 | 01 | 11 |
Cao Bằng | |||||
15 | Hạ Lang | 14 | 08 | 0 | 06 |
16 | Bảo Lâm | 14 | 04 | 0 | 10 |
17 | Bảo Lạc | 17 | 05 | 01 | 11 |
18 | Thông Nông | 11 | 03 | 0 | 08 |
19 | Hà Quảng | 19 | 09 | 01 | 09 |
Hà Giang | |||||
20 | Quản Bạ | 13 | 07 | 0 | 06 |
21 | Yên Minh | 18 | 08 | 0 | 10 |
22 | Hoàng Su Phì | 25 | 05 | 01 | 19 |
23 | Mèo Vạc | 18 | 02 | 01 | 15 |
24 | Đồng Văn | 19 | 14 | 0 | 05 |
25 | Xín Mần | 19 | 06 | 01 | 12 |
Lào Cai | |||||
26 | Si Ma Cai | 13 | 03 | 01 | 09 |
27 | Mường Khương | 16 | 09 | 0 | 07 |
28 | Bắc Hà | 21 | 02 | 01 | 18 |
Yên Bái | |||||
29 | Mù Cang Chải | 14 | 03 | 01 | 10 |
30 | Trạm Tấu | 12 | 01 | 01 | 10 |
Bắc Kạn | |||||
31 | Pác Nặm | 10 | 01 | 01 | 08 |
32 | Ba Bể | 16 | 01 | 01 | 14 |
Phú Thọ | |||||
33 | Tân Sơn | 17 | 09 | 0 | 08 |
Bắc Giang | |||||
34 | Sơn Động | 23 | 02 | 01 | 20 |
Thanh Hóa | |||||
35 | Lang Chánh | 11 | 04 | 01 | 06 |
36 | Quan Sơn | 13 | 08 | 0 | 05 |
37 | Quan Hóa | 18 | 02 | 01 | 15 |
38 | Thường Xuân | 17 | 10 | 0 | 07 |
39 | Mường Lát | 9 | 08 | 0 | 01 |
40 | Như Xuân | 18 | 03 | 01 | 14 |
41 | Bá Thước | 23 | 09 | 01 | 13 |
Nghệ An | |||||
42 | Tương Dương | 18 | 06 | 01 | 11 |
43 | Kỳ Sơn | 21 | 01 | 01 | 19 |
44 | Quế Phong | 14 | 06 | 0 | 08 |
Quảng Bình | |||||
45 | Minh Hóa | 16 | 05 | 0 | 11 |
Quảng Trị | |||||
46 | Đa Krông | 14 | 06 | 0 | 08 |
Quảng Nam | |||||
47 | Tây Giang | 10 | 08 | 0 | 02 |
48 | Phước Sơn | 12 | 01 | 01 | 10 |
49 | Nam Trà My | 10 | 0 | 01 | 09 |
Quảng Ngãi | |||||
50 | Sơn Hà | 14 | 04 | 01 | 09 |
51 | Trà Bồng | 10 | 01 | 02 | 07 |
52 | Sơn Tây | 09 | 0 | 01 | 08 |
53 | Minh Long | 05 | 0 | 01 | 04 |
54 | Tây Trà | 09 | 0 | 01 | 08 |
55 | Ba Tơ | 20 | 02 | 01 | 17 |
Bình Định | |||||
56 | An Lão | 10 | 01 | 01 | 08 |
57 | Vĩnh Thạnh | 09 | 01 | 01 | 07 |
58 | Vân Canh | 07 | 01 | 01 | 05 |
Ninh Thuận | |||||
59 | Bác Ái | 09 | 0 | 01 | 08 |
Kon Tum | |||||
60 | KonPlông | 09 | 0 | 01 | 08 |
61 | Tu Mơ Rông | 11 | 0 | 01 | 10 |
Lâm Đồng | |||||
62 | Đam Rông | 08 | 03 | 0 | 05 |
Tổng số | 894 | 250 | 44 | 600 |
01 | Văn bản hướng dẫn |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 08/2011/QĐ-TTg tăng cường cán bộ cho các xã thuộc huyện nghèo để thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 08/2011/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/01/2011 |
Hiệu lực: | 15/03/2011 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | 02/02/2011 |
Số công báo: | 83 & 84 - 02/2011 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!