hieuluat

Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1052/QĐ-LĐTBXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Ngọc Dung
    Ngày ban hành:29/07/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/07/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Chính sách

    Tóm tắt văn bản

    Cả nước có hơn 1,3 triệu hộ nghèo là kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 được công bố trong Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH ban hành ngày 29/7/2019.

    Theo Quyết định này, tổng số hộ nghèo cả nước là 1.304.001 hộ, chiếm 5.23% trong đó có 1.167.439 hộ nghèo về thu nhập; 136.562 hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản.

    Tổng số hộ cận nghèo là 1.234.465 hộ, chiếm 4.95%.

    Số hộ nghèo và cận nghèo này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2019.

  • BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

    VÀ XÃ HỘI

    ------------------

    Số: 1052/QĐ-LĐTBXH

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -----------------------------

    Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2019

    QUYẾT ĐỊNH

    Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018
    theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020

    ----------------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

    Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

    Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

    1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước

    + Tổng số hộ nghèo: 1.304.001 hộ;

    Trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 1.167.439 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 136.562 hộ;

    + Tỷ lệ hộ nghèo: 5,23%:

    + Tổng số hộ cận nghèo: 1.234.465 hộ;

    + Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,95%.

    1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo

    2.1.Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững là 259.406 hộ (chiếm tỷ lệ 33,63%); tổng số hộ cận nghèo là 116.275 hộ (chiếm tỷ lệ 15,07%). Trong đó:

    + 56 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 230.933 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 36,51%), 97.615 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,43%);

    + 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 28.473 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 20,51%) và 18.660 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,44%);

    2.2.Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 29 huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ là 121.827 hộ (chiếm tỷ lệ 34,14%); tổng số hộ cận nghèo là 50.832 hộ (chiếm tỷ lệ 14,25%).

    (Các Phụ biểu chi tiết đính kèm)

    Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2019.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

    2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Nơi nhận:

    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;

    - Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c);

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - Hội đồng Dân tộc và các ủy ban của Quốc hội;

    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

    - Văn phòng Tổng Bí thư;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Kiểm toán Nhà nước;

    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

    - Ngân hàng Chính sách xã hội;

    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

    - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;

    - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

    - Bộ trưởng (để báo cáo);

    - Các Thứ trưởng;

    - Vụ KHTC;

    - Cổng TTĐT Bộ;

    - Lưu: VT, VPQGGN.

    BỘ TRƯỞNG

    Đào Ngọc Dung

     

    Phụ lục số 1

     

    BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

    VÀ XÃ HỘI

    -----------------

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -----------------------------

     

     

    TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2018

     

    STT

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    Tổng số hộ dân

    Số hộ nghèo

    Tỷ lệ %

    Số hộ cận nghèo

    Tỷ lệ %

     

    Cả nước

    24.945.432

    1.304.001

    5,23

    1.234.465

    4,95

    I

    Miền núi Đông Bắc

    2.704.624

    326.845

    12,08

    229.749

    8,49

    1

    Hà Giang

    179.938

    56.083

    31,17

    22.873

    12,71

    2

    Tuyên Quang

    208.006

    31.983

    15,38

    27.654

    13,29

    3

    Cao Bằng

    126.529

    38.987

    30,81

    17.125

    13,53

    4

    Lạng Sơn

    193.147

    30.583

    15,83

    21.267

    11,01

    5

    Thái Nguyên

    323.933

    20.705

    6,39

    24.818

    7,66

    6

    Bắc Giang

    454.733

    33.156

    7,29

    32.100

    7,06

    7

    Lào Cai

    168.326

    27.364

    16,26

    19.680

    11,69

    8

    Yên Bái

    212.889

    37.634

    17,68

    20.157

    9,47

    9

    Phú Thọ

    404.432

    28.667

    7,09

    26.134

    6,46

    10

    Quảng Ninh

    353.014

    4.248

    1,20

    8.526

    2,42

    11

    Bắc Kạn

    79.677

    17.435

    21,88

    9.415

    11,82

    II

    Miền núi Tây Bắc

    722.671

    175.121

    24,23

    84.985

    11,76

    12

    Sơn La

    282.427

    71.798

    25,42

    31.219

    11,05

    13

    Điện Biên

    127.667

    47.336

    37,08

    12.483

    9,78

    14

    Lai Châu

    96.851

    24.195

    24,98

    10.771

    11,12

    15

    Hòa Bình

    215.726

    31.792

    14,74

    30.512

    14,14

    III

    Đồng bằng sông Hồng

    6.081.988

    110.804

    1,82

    155.510

    2,56

    16

    Bắc Ninh

    344.358

    5.593

    1,62

    7.468

    2,17

    17

    Vĩnh Phúc

    327.315

    6.921

    2,11

    9.804

    3,00

    18

    Hà Nội

    2.009.649

    11.901

    0,59

    7.528

    0,37

    19

    Hải Phòng

    582.746

    8.223

    1,41

    14.902

    2,56

    20

    Nam Định

    610.597

    13.106

    2,15

    38.898

    6,37

    21

    Hà Nam

    275.908

    7.540

    2,73

    11.595

    4,20

    22

    Hải Dương

    602.836

    15.255

    2,53

    19.292

    3,20

    23

    Hưng Yên

    390.336

    9.953

    2,55

    10.766

    2,76

    24

    Thái Bình

    636.946

    21.361

    3,35

    20.151

    3,16

    25

    Ninh Bình

    301.297

    10.951

    3,63

    15.106

    5,01

    IV

    Bắc Trung Bộ

    3.018.780

    182.181

    6,03

    250.245

    8,29

    26

    Thanh Hóa

    982.243

    54.918

    5,59

    94.175

    9,59

    27

    Nghệ An

    936.975

    51.949

    5,54

    81.669

    8,72

    28

    Hà Tĩnh

    377.787

    26.140

    6,92

    24.833

    6,57

    STT

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    Tổng số hộ dân

    Số hộ nghèo

    Tỷ lệ

    %

    Số hộ cận nghèo

    Tỷ lệ

    %

    29

    Quảng Bình

    247.658

    17.298

    6,98

    23.392

    9,45

    30

    Quảng Trị

    172.804

    16.723

    9,68

    11.316

    6,55

    31

    Thừa Thiên Huế

    301.313

    15.153

    5,03

    14.860

    4,93

    V

    Duyên hải miền Trung

    2.189.830

    142.139

    6,49

    128.822

    5,88

    32

    TP. Đà Nằng

    254.125

    2.578

    1,01

    1.156

    0,45

    33

    Quảng Nam

    416.624

    31.537

    7,57

    13.841

    3,32

    34

    Quảng Ngãi

    355.412

    33.381

    9,39

    27.843

    7,83

    35

    Bình Định

    428.705

    30.067

    7,01

    26.191

    6,11

    36

    Phú Yên

    258.863

    15.150

    5,85

    23.378

    9,03

    37

    Khánh Hòa

    303.597

    15.035

    4,95

    20.587

    6,78

    38

    Ninh Thuận

    172.504

    14.391

    8,34

    15.826

    9,17

    VI

    Tây Nguyên

    1.399.574

    145.020

    10,36

    110.751

    7,91

    39

    Gia Lai

    347.372

    34.873

    10,04

    34.956

    10,06

    40

    Đắk Lắk

    446.297

    57.180

    12,81

    43.376

    9,72

    41

    Đắk Nông

    156.010

    21.070

    13,51

    9.715

    6,23

    42

    Kon Tum

    132.187

    22.851

    17,29

    8.700

    6,58

    43

    Lâm Đồng

    317.708

    9.046

    2,85

    14.004

    4,41

    VII

    Đông Nam Bộ

    4.220.542

    24.681

    0,58

    30.241

    0,72

    44

    TP. Hồ Chí Minh

    1.995.882

    0

    0,00

    0

    0,00

    45

    Bình Thuận

    304.886

    8.289

    2,72

    15.343

    5,03

    46

    Tây Ninh

    299.691

    2.976

    0,99

    4.633

    1,55

    47

    Bình Phước

    242.513

    8.614

    3,55

    6.617

    2,73

    48

    Bình Dương

    294.573

    0

    0,00

    0

    0,00

    49

    Đồng Nai

    808.961

    3.150

    0,39

    1.397

    0,17

    50

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    274.036

    1.652

    0,60

    2.251

    0,82

    VIII

    Đồng bằng Sông Cửu Long

    4.607.423

    197.210

    4,28

    244.162

    5,30

    51

    Long An

    410.318

    9.108

    2,22

    13.998

    3,41

    52

    Đồng Tháp

    445.396

    19.077

    4,28

    27.156

    6,10

    53

    An Giang

    544.625

    19.989

    3,67

    31.690

    5,82

    54

    Tiền Giang

    472.571

    16.097

    3,41

    18.024

    3,81

    55

    Bến Tre

    386.306

    23.470

    6,08

    17.695

    4,58

    56

    Vĩnh Long

    279.672

    7.363

    2,63

    12.549

    4,49

    57

    Trà Vinh

    275.817

    16.414

    5,95

    23.046

    8,36

    58

    Hậu Giang

    201.846

    14.489

    7,18

    10.123

    5,02

    59

    Cần Thơ

    323.712

    4.951

    1,53

    11.421

    3,53

    60

    Sóc Trăng

    323.415

    27.154

    8,40

    38.401

    11,87

    61

    Kiên Giang

    440.442

    18.252

    4,14

    20.597

    4,68

    62

    Bạc Liêu

    205.228

    8.818

    4,30

    11.458

    5,58

    63

    Cà Mau

    298.075

    12.028

    4,04

    8.004

    2,69

     

    Phụ lục số 1a

     

    BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

    VÀ XÃ HỘI

    ---------------------------------

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -----------------------------

     

     

    TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2018

     

    STT

     

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    Năm 2017

    Diễn biến hộ nghèo trong năm

    Năm 2018

    Tổng số hộ

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ

    thoát nghèo

    Tỷ lệ

    Số hộ tái nghèo

    Tỷ lệ

    Số hộ

    nghèo phát sinh

    Tỷ lệ

    Tổng số hộ

    Số hộ

    Tỷ lệ

     

    Cả nước

    24.511.255

    1.642.489

    6,70

    424.169

    1,73

    10.087

    0,04

    75.594

    0,30

    24.945.432

    1.304.001

    5,23

    I

    Miền núi Đông Bắc

    2.661.643

    395.799

    14,87

    89.155

    3,35

    1.731

    0,06

    18.470

    0,68

    2.704.624

    326.845

    12,08

    1

    Hà Giang

    176.803

    60.428

    34,18

    8.307

    4,70

    487

    0,27

    3.475

    1,93

    179.938

    56.083

    31,17

    2

    Tuyên Quang

    205.201

    39.644

    19,32

    8.718

    4,25

    18

    0,01

    1.039

    0,50

    208.006

    31.983

    15,38

    3

    Cao Bằng

    125.378

    43.592

    34,77

    6.128

    4,89

    203

    0,16

    1.320

    1,04

    126.529

    38.987

    30,81

    4

    Lạng Sơn

    191.617

    36.537

    19,07

    7.055

    3,68

    30

    0,02

    1.071

    0,55

    193.147

    30.583

    15,83

    5

    Thái Nguyên

    320.106

    28.810

    9,00

    9.206

    2,88

    59

    0,02

    1.042

    0,32

    323.933

    20.705

    6,39

    6

    Bắc Giang

    448.618

    42.734

    9,53

    12.728

    2,84

    223

    0,05

    2.927

    0,64

    454.733

    33.156

    7,29

    7

    Lào Cai

    163.911

    35.746

    21,81

    9.755

    5,95

    114

    0,07

    1.259

    0,75

    168.326

    27.364

    16,26

    8

    Yên Bái

    208.813

    45.899

    21,98

    10.657

    5,10

    336

    0,16

    2.056

    0,97

    212.889

    37.634

    17,68

    9

    Phú Thọ

    396.035

    35.247

    8,90

    9.375

    2,37

    159

    0,04

    2.636

    0,65

    404.432

    28.667

    7,09

    10

    Quảng Ninh

    346.174

    7.783

    2,25

    3.696

    1,07

    23

    0,01

    138

    0,04

    353.014

    4.248

    1,20

    11

    Bắc Kạn

    78.987

    19.379

    24,53

    3.530

    4,47

    79

    0,10

    1.507

    1,89

    79.677

    17.435

    21,88

    II

    Miền núi Tây Bắc

    710.399

    198.998

    28,01

    37.700

    5,31

    2.576

    0,36

    11.247

    1,56

    722.671

    175.121

    24,23

    12

    Sơn La

    278.093

    81.260

    29,22

    16.067

    5,78

    1.345

    0,48

    5.260

    1,86

    282.427

    71.798

    25,42

    13

    Điện Biên

    124.810

    51.188

    41,01

    7.285

    5,84

    349

    0,27

    3.084

    2,42

    127.667

    47.336

    37,08

    14

    Lai Châu

    94.727

    28.257

    29,83

    5.766

    6,09

    253

    0,26

    1.451

    1,50

    96.851

    24.195

    24,98

    15

    Hòa Bình

    212.769

    38.293

    18,00

    8.582

    4,03

    629

    0,29

    1.452

    0,67

    215.726

    31.792

    14,74

    III

    Đồng bằng sông Hồng

    5.928.691

    144.928

    2,44

    45.575

    0,77

    1.314

    0,02

    10.137

    0,17

    6.081.988

    110.804

    1,82

    16

    Bắc Ninh

    327.226

    6.739

    2,06

    2.056

    0,63

    64

    0,02

    846

    0,25

    344.358

    5.593

    1,62

    17

    Vĩnh Phúc

    319.717

    9.368

    2,93

    3.443

    1,08

    135

    0,04

    861

    0,26

    327.315

    6.921

    2,11

    18

    Hà Nội

    1.933.629

    17.465

    0,90

    5.564

    0,29

    0

    0,00

    0

    0,00

    2.009.649

    11.901

    0,59

    19

    Hải Phòng

    564.081

    11.611

    2,06

    4.198

    0,74

    81

    0,01

    729

    0,13

    582.746

    8.223

    1,41

    20

    Nam Định

    625.770

    18.267

    2,92

    6.025

    0,96

    112

    0,02

    752

    0,12

    610.597

    13.106

    2,15

    21

    Hà Nam

    272.450

    8.929

    3,28

    2.085

    0,77

    88

    0,03

    608

    0,22

    275.908

    7.540

    2,73

    22

    Hải Dương

    585.709

    21.105

    3,60

    7.665

    1,31

    297

    0,05

    1.518

    0,25

    602.836

    15.255

    2,53

    23

    Hưng Yên

    370.697

    12.640

    3,41

    4.386

    1,18

    250

    0,06

    1.449

    0,37

    390.336

    9.953

    2,55

    24

    Thái Bình

    631.513

    25.349

    4,01

    6.040

    0,96

    94

    0,01

    1.958

    0,31

    636.946

    21.361

    3,35

    25

    Ninh Bình

    297.899

    13.455

    4,52

    4.113

    1,38

    193

    0,06

    1.416

    0,47

    301.297

    10.951

    3,63

    IV

    Bắc Trung Bộ

    2.923.493

    239.795

    8,20

    70.406

    2,41

    2.560

    0,08

    10.232

    0,34

    3.018.780

    182.181

    6,03

    26

    Thanh Hóa

    969.932

    81.758

    8,43

    29.541

    3,05

    413

    0,04

    2.288

    0,23

    982.243

    54.918

    5,59

    27

    Nghệ An

    867.838

    65.435

    7,54

    18.003

    2,07

    1.188

    0,13

    3.329

    0,36

    936.975

    51.949

    5,54

    28

    Hà Tĩnh

    375.749

    32.180

    8,56

    8.531

    2,27

    381

    0,10

    2.110

    0,56

    377.787

    26.140

    6,92

    29

    Quảng Bình

    244.871

    23.219

    9,48

    7.345

    3,00

    371

    0,15

    1.053

    0,43

    247.658

    17.298

    6,98

    30

    Quảng Trị

    169.622

    19.541

    11,52

    3.677

    2,17

    91

    0,05

    768

    0,44

    172.804

    16.723

    9,68

    31

    Thừa Thiên Huế

    295.481

    17.662

    5,98

    3.309

    1,12

    116

    0,04

    684

    0,23

    301.313

    15.153

    5,03

    V

    Duyên hải miền Trung

    2.156.546

    176.094

    8,17

    40.453

    1,88

    442

    0,02

    6.056

    0,28

    2.189.830

    142.139

    6,49

    32

    TP. Đà Nẵng

    254.125

    4.990

    1,96

    2.412

    0,95

    0

    0,00

    0

    0,00

    254.125

    2.578

    1,01

    33

    Quảng Nam

    410.644

    38.112

    9,28

    7.387

    1,80

    56

    0,01

    756

    0,18

    416.624

    31.537

    7,57

    34

    Quảng Ngãi

    350.667

    39.127

    11,16

    7.395

    2,11

    105

    0,03

    1.544

    0,43

    355.412

    33.381

    9,39

    35

    Bình Định

    423.377

    37.181

    8,78

    9.549

    2,26

    226

    0,05

    2.209

    0,52

    428.705

    30.067

    7,01

    36

    Phú Yên

    258.111

    20.258

    7,85

    5.659

    2,19

    19

    0,01

    532

    0,21

    258.863

    15.150

    5,85

    37

    Khánh Hòa

    292.828

    19.142

    6,54

    4.586

    1,57

    15

    0,00

    464

    0,15

    303.597

    15.035

    4,95

    38

    Ninh Thuận

    166.794

    17.284

    10,36

    3.465

    2,08

    21

    0,01

    551

    0,32

    172.504

    14.391

    8,34

    VI

    Tây Nguyên

    1.367.216

    175.772

    12,86

    42.658

    3,12

    993

    0,07

    10.913

    0,78

    1.399.574

    145.020

    10,36

    39

    Gia Lai

    339.819

    45.340

    13,34

    13.165

    3,87

    234

    0,07

    2.464

    0,71

    347.372

    34.873

    10,04

    40

    Đắk Lắk

    435.688

    66.956

    15,37

    14.027

    3,22

    301

    0,07

    3.950

    0,89

    446.297

    57.180

    12,81

    41

    Đắk Nông

    151.776

    25.144

    16,57

    6.221

    4,10

    205

    0,13

    1.942

    1,24

    156.010

    21.070

    13,51

    42

    Kon Tum

    128.904

    26.164

    20,30

    5.256

    4,08

    204

    0,15

    1.739

    1,32

    132.187

    22.851

    17,29

    43

    Lâm Đồng

    311.029

    12.168

    3,91

    3.989

    1,28

    49

    0,02

    818

    0,26

    317.708

    9.046

    2,85

    VII

    Đông Nam Bộ

    4.184.345

    32.813

    0,78

    9.657

    0,23

    110

    0,00

    1.415

    0,03

    4.220.542

    24.681

    0,58

    44

    TP. Hồ Chí Minh

    1.995.882

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    1.995.882

    0

    0,00

    45

    Bình Thuận

    302.092

    11.085

    3,67

    3.093

    1,02

    51

    0,02

    246

    0,08

    304.886

    8.289

    2,72

    46

    Tây Ninh

    295.405

    4.339

    1,47

    1.508

    0,51

    5

    0,00

    140

    0,05

    299.691

    2.976

    0,99

    47

    Bình Phước

    239.370

    10.760

    4,50

    3.207

    1,34

    53

    0,02

    1.008

    0,42

    242.513

    8.614

    3,55

    48

    Bình Dương

    294.573

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    294.573

    0

    0,00

    49

    Đồng Nai

    792.269

    4.020

    0,51

    870

    0,11

    0

    0,00

    0

    0,00

    808.961

    3.150

    0,39

    50

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    264.754

    2.609

    0,99

    979

    0,37

    1

    0,00

    21

    0,01

    274.036

    1.652

    0,60

    VIII

    Đồng bằng Sông Cửu Long

    4.578.922

    278.290

    6,08

    88.565

    1,93

    361

    0,01

    7.124

    0,15

    4.607.423

    197.210

    4,28

    51

    Long An

    405.432

    11.852

    2,92

    3.175

    0,78

    3

    0,00

    428

    0,10

    410.318

    9.108

    2,22

    52

    Đồng Tháp

    443.968

    27.146

    6,11

    8.629

    1,94

    6

    0,00

    554

    0,12

    445.396

    19.077

    4,28

    53

    An Giang

    543.359

    28.461

    5,24

    9.073

    1,67

    4

    0,00

    597

    0,11

    544.625

    19.989

    3,67

    54

    Tiền Giang

    469.289

    19.680

    4,19

    4.009

    0,85

    6

    0,00

    420

    0,09

    472.571

    16.097

    3,41

    55

    Bến Tre

    382.411

    30.154

    7,89

    7.925

    2,07

    55

    0,01

    1.186

    0,31

    386.306

    23.470

    6,08

    56

    Vĩnh Long

    279.011

    10.355

    3,71

    3.435

    1,23

    12

    0,00

    431

    0,15

    279.672

    7.363

    2,63

    57

    Trà Vinh

    274.425

    23.078

    8,41

    7.281

    2,65

    121

    0,04

    496

    0,18

    275.817

    16.414

    5,95

    58

    Hậu Giang

    199.576

    19.228

    9,63

    5.301

    2,66

    9

    0,00

    553

    0,27

    201.846

    14.489

    7,18

    59

    Cần Thơ

    322.678

    8.229

    2,55

    3.431

    1,06

    12

    0,00

    141

    0,04

    323.712

    4.951

    1,53

    60

    Sóc Trăng

    323.353

    38.304

    11,85

    11.440

    3,54

    11

    0,00

    279

    0,09

    323.415

    27.154

    8,40

    61

    Kiên Giang

    432.981

    26.833

    6,20

    9.760

    2,25

    78

    0,02

    1.101

    0,25

    440.442

    18.252

    4,14

    62

    Bạc Liêu

    204.564

    17.216

    8,42

    8.653

    4,23

    13

    0,01

    242

    0,12

    205.228

    8.818

    4,30

    63

    Cà Mau

    297.875

    17.754

    5,96

    6.453

    2,17

    31

    0,01

    696

    0,23

    298.075

    12.028

    4,04

     

    Phụ lục số 1b

     

    TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NUỚC TRONG NĂM 2018

     

    STT

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    Năm 2017

    Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

    Năm 2018

    Tổng số hộ

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ thoát cận nghèo

    Tỷ lệ

    Số hộ tái cận nghèo

    Tỷ lệ

    Số hộ cận nghèo phát sinh

    Tỷ lệ

    Tổng số hộ

    Số hộ

    Tỷ lệ

     

    Cả nước

    24.511.255

    1.305.855

    5,32

    401.677

    1,64

    14.155

    0,06

    316.132

    1,27

    24.945.432

    1.234.465

    4,95

    I

    Miền núi Đông Bắc

    2.661.643

    241.285

    9,07

    78.872

    2,96

    1.444

    0,05

    65.892

    2,44

    2.704.624

    229.749

    8,49

    1

    Hà Giang

    176.803

    24.572

    13,90

    7.965

    4,51

    228

    0,13

    6.038

    3,36

    179.938

    22.873

    12,71

    2

    Tuyên Quang

    205.201

    26.225

    12,78

    5.954

    2,90

    19

    0,01

    7.364

    3,54

    208.006

    27.654

    13,29

    3

    Cao Bằng

    125.378

    15.762

    12,57

    3.061

    2,44

    64

    0,05

    4.360

    3,45

    126.529

    17.125

    13,53

    4

    Lạng Sơn

    191.617

    22.801

    11,90

    6.342

    3,31

    34

    0,02

    4.774

    2,47

    193.147

    21.267

    11,01

    5

    Thái Nguyên

    320.106

    28.131

    8,79

    9.426

    2,94

    172

    0,05

    5.941

    1,83

    323.933

    24.818

    7,66

    6

    Bắc Giang

    448.618

    35.730

    7,96

    13.656

    3,04

    209

    0,05

    9.817

    2,16

    454.733

    32.100

    7,06

    7

    Lào Cai

    163.911

    17.683

    10,79

    6.476

    3,95

    43

    0,03

    8.430

    5,01

    168.326

    19.680

    11,69

    8

    Yên Bái

    208.813

    20.775

    9,95

    7.381

    3,53

    216

    0,10

    6.547

    3,08

    212.889

    20.157

    9,47

    9

    Phú Thọ

    396.035

    29.510

    7,45

    10.775

    2,72

    262

    0,06

    7.137

    1,76

    404.432

    26.134

    6,46

    10

    Quảng Ninh

    346.174

    10.437

    3,01

    4.539

    1,31

    42

    0,01

    2.586

    0,73

    353.014

    8.526

    2,42

    11

    Bắc Kạn

    78.987

    9.659

    12,23

    3.297

    4,17

    155

    0,19

    2.898

    3,64

    79.677

    9.415

    11,82

    II

    Miền núi Tây Bắc

    710.399

    85.903

    12,09

    29.178

    4,11

    2.491

    0,34

    25.769

    3,57

    722.671

    84.985

    11,76

    12

    Sơn La

    278.093

    31.237

    11,23

    11.952

    4,30

    1.016

    0,36

    10.918

    3,87

    282.427

    31.219

    11,05

    13

    Điện Biên

    124.810

    11.782

    9,44

    4.150

    3,33

    77

    0,06

    4.774

    3,74

    127.667

    12.483

    9,78

    14

    Lai Châu

    94.727

    11.227

    11,85

    4.019

    4,24

    253

    0,26

    3.310

    3,42

    96.851

    10.771

    11,12

    15

    Hòa Bình

    212.769

    31.657

    14,88

    9.057

    4,26

    1.145

    0,53

    6.767

    3,14

    215.726

    30.512

    14,14

    III

    Đồng bằng sông Hồng

    5.928.691

    169.436

    2,86

    54.403

    0,92

    2.451

    0,04

    38.026

    0,63

    6.081.988

    155.510

    2,56

    16

    Bắc Ninh

    327.226

    8.129

    2,48

    2.869

    0,88

    57

    0,02

    2.151

    0,62

    344.358

    7.468

    2,17

    17

    Vĩnh Phúc

    319.717

    11.215

    3,51

    3.738

    1,17

    186

    0,06

    2.141

    0,65

    327.315

    9.804

    3,00

    18

    Hà Nội

    1.933.629

    8.193

    0,42

    1.848

    0,10

    0

    0,00

    1.183

    0,06

    2.009.649

    7.528

    0,37

    19

    Hải Phòng

    564.081

    15.725

    2,79

    4.264

    0,76

    274

    0,05

    3.167

    0,54

    582.746

    14.902

    2,56

    20

    Nam Định

    625.770

    40.624

    6,49

    15.707

    2,51

    957

    0,16

    13.024

    2,13

    610.597

    38.898

    6,37

    21

    Hà Nam

    272.450

    12.603

    4,63

    3.337

    1,22

    192

    0,07

    2.137

    0,77

    275.908

    11.595

    4,20

    22

    Hải Dương

    585.709

    21.658

    3,70

    5.102

    0,87

    291

    0,05

    2.445

    0,41

    602.836

    19.292

    3,20

    23

    Hưng Yên

    370.697

    11.579

    3,12

    4.541

    1,22

    212

    0,05

    3.516

    0,90

    390.336

    10.766

    2,76

    24

    Thái Bình

    631.513

    21.550

    3,41

    5.854

    0,93

    82

    0,01

    4.373

    0,69

    636.946

    20.151

    3,16

    25

    Ninh Bình

    297.899

    18.160

    6,10

    7.143

    2,40

    200

    0,07

    3.889

    1,29

    301.297

    15.106

    5,01

    IV

    Bắc Trung Bộ

    2.923.493

    267.534

    9,15

    83.112

    2,84

    5.825

    0,19

    59.998

    1,99

    3.018.780

    250.245

    8,29

    26

    Thanh Hóa

    969.932

    96.284

    9,93

    27.733

    2,86

    460

    0,05

    25.164

    2,56

    982.243

    94.175

    9,59

    27

    Nghệ An

    867.838

    85.555

    9,86

    25.095

    2,89

    2.871

    0,31

    18.338

    1,96

    936.975

    81.669

    8,72

    28

    Hà Tĩnh

    375.749

    29.187

    7,77

    11.576

    3,08

    896

    0,24

    6.326

    1,67

    377.787

    24.833

    6,57

    29

    Quảng Bình

    244.871

    29.466

    12,03

    12.167

    4,97

    1.305

    0,53

    4.788

    1,93

    247.658

    23.392

    9,45

    30

    Quảng Trị

    169.622

    11.613

    6,85

    3.026

    1,78

    163

    0,09

    2.566

    1,48

    172.804

    11.316

    6,55

    31

    Thừa Thiên Huế

    295.481

    15.429

    5,22

    3.515

    1,19

    130

    0,04

    2.816

    0,93

    301.313

    14.860

    4,93

    V

    Duyên hải miền Trung

    2.156.546

    140.664

    6,52

    40.713

    1,89

    531

    0,02

    28.340

    1,29

    2.189.830

    128.822

    5,88

    32

    TP. Đà Nẵng

    254.125

    4.847

    1,91

    3.847

    1,51

    0

    0,00

    156

    0,06

    254.125

    1.156

    0,45

    33

    Quảng Nam

    410.644

    18.590

    4,53

    6.742

    1,64

    49

    0,01

    1.944

    0,47

    416.624

    13.841

    3,32

    34

    Quảng Ngãi

    350.667

    29.069

    8,29

    7.068

    2,02

    42

    0,01

    5.800

    1,63

    355.412

    27.843

    7,83

    35

    Bình Định

    423.377

    26.438

    6,24

    8.073

    1,91

    256

    0,06

    7.570

    1,77

    428.705

    26.191

    6,11

    36

    Phú Yên

    258.111

    23.479

    9,10

    5.177

    2,01

    16

    0,01

    5.060

    1,95

    258.863

    23.378

    9,03

    37

    Khánh Hòa

    292.828

    21.543

    7,36

    5.552

    1,90

    127

    0,04

    4.469

    1,47

    303.597

    20.587

    6,78

    38

    Ninh Thuận

    166.794

    16.698

    10,01

    4.254

    2,55

    41

    0,02

    3.341

    1,94

    172.504

    15.826

    9,17

    VI

    Tây Nguyên

    1.367.216

    110.401

    8,07

    33.918

    2,48

    726

    0,05

    33.542

    2,40

    1.399.574

    110.751

    7,91

    39

    Gia Lai

    339.819

    33.406

    9,83

    10.070

    2,96

    209

    0,06

    11.411

    3,28

    347.372

    34.956

    10,06

    40

    Đắk Lắk

    435.688

    42.704

    9,80

    11.727

    2,69

    130

    0,03

    12.269

    2,75

    446.297

    43.376

    9,72

    41

    Đắk Nông

    151.776

    10.636

    7,01

    4.743

    3,13

    245

    0,16

    3.577

    2,29

    156.010

    9.715

    6,23

    42

    Kon Tum

    128.904

    8.388

    6,51

    2.658

    2,06

    53

    0,04

    2.917

    2,21

    132.187

    8.700

    6,58

    43

    Lâm Đồng

    311.029

    15.267

    4,91

    4.720

    1,52

    89

    0,03

    3.368

    1,06

    317.708

    14.004

    4,41

    VII

    Đông Nam Bộ

    4.184.345

    33.037

    0,79

    9.678

    0,23

    127

    0,00

    6.755

    0,16

    4.220.542

    30.241

    0,72

    44

    TP. Hồ Chí Minh

    1.995.882

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    1.995.882

    0

    0,00

    45

    Bình Thuận

    302.092

    14.445

    4,78

    2.434

    0,81

    93

    0,03

    3.239

    1,06

    304.886

    15.343

    5,03

    46

    Tây Ninh

    295.405

    5.950

    2,01

    2.485

    0,84

    21

    0,01

    1.147

    0,38

    299.691

    4.633

    1,55

    47

    Bình Phước

    239.370

    7.274

    3,04

    2.768

    1,16

    13

    0,01

    2.098

    0,87

    242.513

    6.617

    2,73

    48

    Bình Dương

    294.573

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    294.573

    0

    0,00

    49

    Đồng Nai

    792.269

    2.409

    0,30

    1.012

    0,13

    0

    0,00

    0

    0,00

    808.961

    1.397

    0,17

    50

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    264.754

    2.959

    1,12

    979

    0,37

    0

    0,00

    271

    0,10

    274.036

    2.251

    0,82

    VIII

    Đồng bằng Sông Cửu Long

    4.578.922

    257.595

    5,60

    71.803

    1,57

    560

    0,01

    57.810

    1,25

    4.607.423

    244.162

    5,30

    51

    Long An

    405.432

    14.987

    3,70

    3.854

    0,95

    65

    0,02

    2.800

    0,68

    410.318

    13.998

    3,41

    52

    Đồng Tháp

    443.968

    26.820

    6,04

    6.190

    1,39

    15

    0,00

    6.511

    1,46

    445.396

    27.156

    6,10

    53

    An Giang

    543.359

    34.020

    6,04

    8.891

    1,64

    15

    0,00

    6.546

    1,20

    544.625

    31.690

    5,82

    54

    Tiền Giang

    469.289

    18.314

    3,90

    3.266

    0,70

    6

    0,00

    2.970

    0,63

    472.571

    18.024

    3,81

    55

    Bến Tre

    382.411

    17.778

    4,65

    5.535

    1,45

    39

    0,01

    5.413

    1,40

    386.306

    17.695

    4,58

    56

    Vĩnh Long

    279.011

    12.889

    4,62

    3.247

    1,16

    20

    0,01

    2.887

    1,03

    279.672

    12.549

    4,49

    57

    Trà Vinh

    274.425

    23.808

    8,68

    6.882

    2,51

    247

    0,09

    5.873

    2,13

    275.817

    23.046

    8,36

    58

    Hậu Giang

    199.576

    11.862

    5,94

    4.286

    2,15

    1

    0,00

    2.546

    1,26

    201.846

    10.123

    5,02

    59

    Cần Thơ

    322.678

    11.433

    3,54

    3.100

    0,96

    11

    0,00

    3.077

    0,95

    323.712

    11.421

    3,53

    60

    Sóc Trăng

    323.353

    40.831

    12,63

    9.324

    2,88

    4

    0,00

    6.890

    2,13

    323.415

    38.401

    11,87

    61

    Kiên Giang

    432.981

    20.781

    4,80

    7.154

    1,65

    52

    0,01

    6.918

    1,57

    440.442

    20.597

    4,68

    62

    Bạc Liêu

    204.564

    13.587

    6,64

    5.697

    2,78

    44

    0,02

    3.524

    1,72

    205.228

    11.458

    5,58

    63

    Cà Mau

    297.875

    10.485

    3,52

    4.377

    1,47

    41

    0,01

    1.855

    0,62

    298.075

    8.004

    2,69

     

    Phụ lục số 2

     

    BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

    VÀ XÃ HỘI

    ---------------------------------

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -----------------------------

     

     

     

    TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2018 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG

     

    STT

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    Tổng số hộ nghèo

    Trong đó:

    Hộ nghèo dân tộc thiểu số

    Hộ nghèo về thu nhập

    Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

    Hộ nghèo khu vực thành thị

    Hộ nghèo khu vực nông thôn

    Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ

    xã hội

    Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi

    người có công

     

    Cả nước

    1.304.001

    720.731

    1.167.439

    136.562

    103.596

    1.200.405

    232.939

    16.560

    I

    Miền núi Đông Bắc

    326.845

    252.898

    310.611

    16.234

    14.931

    311.914

    33.968

    3.576

    1

    Hà Giang

    56.083

    55.727

    50.033

    6.050

    2.406

    53.677

    4.309

    80

    2

    Tuyên Quang

    31.983

    26.006

    29.764

    2.219

    378

    31.605

    1.283

    52

    3

    Cao Bằng

    38.987

    38.623

    37.958

    1.029

    2.099

    36.888

    2.974

    421

    4

    Lạng Sơn

    30.583

    27.582

    29.442

    1.141

    969

    29.614

    2.018

    0

    5

    Thái Nguyên

    20.705

    10.990

    19.543

    1.162

    1.424

    19.281

    4.420

    480

    6

    Bắc Giang

    33.156

    11.921

    32.637

    519

    1.397

    31.759

    5.343

    125

    7

    Lào Cai

    27.364

    23.530

    27.041

    323

    1.419

    25.945

    1.244

    149

    8

    Yên Bái

    37.634

    30.581

    37.000

    634

    1.629

    36.005

    4.705

    836

    9

    Phú Thọ

    28.667

    9.177

    27.074

    1.593

    1.136

    27.531

    4.927

    984

    10

    Quảng Ninh

    4.248

    2.125

    3.525

    723

    913

    3.335

    1.620

    55

    11

    Bắc Kạn

    17.435

    16.636

    16.594

    841

    1.161

    16.274

    1.125

    394

    II

    Miền núi Tây Bắc

    175.121

    169.576

    170.087

    5.034

    2.952

    172.169

    12.687

    1.212

    12

    Sơn La

    71.798

    70.124

    69.823

    1.975

    765

    71.033

    4.864

    585

    13

    Điện Biên

    47.336

    46.121

    46.507

    829

    662

    46.674

    2.850

    273

    14

    Lai Châu

    24.195

    23.955

    23.623

    572

    886

    23.309

    1.907

    69

    15

    Hòa Bình

    31.792

    29.376

    30.134

    1.658

    639

    31.153

    3.066

    285

    III

    Đồng bằng sông Hồng

    110.804

    1.747

    103.171

    7.633

    12.146

    98.658

    60.348

    1.218

    STT

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    Tổng số hộ nghèo

    Trong đó:

    Hộ nghèo dân tộc thiểu số

    Hộ nghèo về thu nhập

    Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

    Hộ nghèo khu vực thành thị

    Hộ nghèo khu vực nông thôn

    Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

    Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

    16

    Bắc Ninh

    5.593

    0

    4.782

    811

    1.147

    4.446

    2.798

    9

    17

    Vĩnh Phúc

    6.921

    630

    5.987

    934

    1.003

    5.918

    2.753

    58

    18

    Hà Nội

    11.901

    630

    11.901

    0

    728

    11.173

    10.815

    0

    19

    Hải Phòng

    8.223

    1

    5.362

    2.861

    1.951

    6.272

    4.414

    1

    20

    Nam Định

    13.106

    0

    12.510

    596

    1.038

    12.068

    7.319

    145

    21

    Hà Nam

    7.540

    0

    5.874

    1.666

    842

    6.698

    5.129

    126

    22

    Hải Dương

    15.255

    10

    15.244

    11

    2.488

    12.767

    6.673

    48

    23

    Hưng Yên

    9.953

    0

    9.434

    519

    804

    9.149

    3.577

    211

    24

    Thái Bình

    21.361

    0

    21.190

    171

    1.226

    20.135

    11.459

    355

    25

    Ninh Bình

    10.951

    476

    10.887

    64

    919

    10.032

    5.411

    265

    IV

    Bắc Trung Bộ

    182.181

    77.322

    154.521

    27.660

    15.154

    167.027

    40.761

    4.254

    26

    Thanh Hóa

    54.918

    25.521

    31.366

    23.552

    2.730

    52.188

    12.259

    758

    27

    Nghệ An

    51.949

    34.402

    50.950

    999

    2.831

    49.118

    4.947

    1.026

    28

    Ha Tĩnh

    26.140

    88

    25.485

    655

    3.582

    22.558

    8.121

    706

    29

    Quảng Bình

    17.298

    4.289

    15.848

    1.450

    966

    16.332

    6.093

    1.107

    30

    Quảng Trị

    16.723

    9.634

    16.126

    597

    1.895

    14.828

    3.440

    244

    31

    Thừa Thiên Huế

    15.153

    3.388

    14.746

    407

    3.150

    12.003

    5.901

    413

    V

    Duyên hải miền Trung

    142.139

    63.702

    132.366

    9.773

    16.342

    125.797

    39.764

    3.038

    32

    TP. Đà Nẵng

    2.578

    0

    2.578

    0

    1.638

    940

    1.810

    0

    33

    Quảng Nam

    31.537

    16.712

    31.471

    66

    2.075

    29.462

    8.672

    689

    34

    Quảng Ngãi

    33.381

    18.228

    30.874

    2.507

    1.752

    31.629

    10.344

    910

    35

    Bình Định

    30.067

    6.894

    26.514

    3.553

    4.362

    25.705

    8.100

    717

    36

    Phú Yên

    15.150

    5.037

    14.861

    289

    2.140

    13.010

    4.459

    239

    37

    Khánh Hòa

    15.035

    8.142

    12.534

    2.501

    2.593

    12.442

    3.648

    235

    38

    Ninh Thuận

    14.391

    8.689

    13.534

    857

    1.782

    12.609

    2.731

    248

    VI

    Tây Nguyên

    145.020

    108.289

    124.535

    20.485

    9.161

    135.859

    11.690

    988

    39

    Gia Lai

    34.873

    30.441

    29.620

    5.253

    3.075

    31.798

    1.981

    0

    40

    Đắk Lắk

    57.180

    37.067

    50.868

    6.312

    2.950

    54.230

    4.194

    460

    41

    Đắk Nông

    21.070

    13.381

    17.304

    3.766

    539

    20.531

    1.279

    141

    42

    Kon Tum

    22.851

    21.392

    19.559

    3.292

    1.736

    21.115

    2.520

    387

    43

    Lâm Đồng

    9.046

    6.008

    7.184

    1.862

    861

    8.185

    1.716

    0

    VII

    Đông Nam Bộ

    24.681

    7.464

    21.333

    3.348

    4.022

    20.659

    6.191

    168

    44

    TP. Hồ Chí Minh

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    45

    Bình Thuận

    8.289

    2.327

    6.645

    1.644

    2.061

    6.228

    1.977

    102

    46

    Tây Ninh

    2.976

    102

    2.835

    141

    355

    2.621

    1.421

    0

    47

    Bình Phước

    8.614

    4.545

    7.611

    1.003

    423

    8.191

    1.481

    22

    48

    Bình Dương

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    49

    Đồng Nai

    3.150

    342

    3.150

    0

    395

    2.755

    851

    0

    50

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    1.652

    148

    1.092

    560

    788

    864

    461

    44

    VIII

    Đồng bằng Sông Cửu Long

    197.210

    39.733

    150.815

    46.395

    28.888

    168.322

    27.530

    2.106

    51

    Long An

    9.108

    20

    6.798

    2.310

    1.200

    7.908

    2.994

    95

    52

    Đồng Tháp

    19.077

    79

    13.233

    5.844

    2.613

    16.464

    1.219

    41

    53

    An Giang

    19.989

    4.338

    14.884

    5.105

    3.297

    16.692

    4.255

    105

    54

    Tiền Giang

    16.097

    9

    10.461

    5.636

    1.392

    14.705

    2.709

    264

    55

    Bến Tre

    23.470

    19

    16.063

    7.407

    1.309

    22.161

    3.985

    492

    56

    Vĩnh Long

    7.363

    1.031

    5.900

    1.463

    780

    6.583

    1.650

    136

    57

    Trà Vinh

    16.414

    10.090

    15.576

    838

    813

    15.601

    1.918

    101

    58

    Hậu Giang

    14.489

    1.615

    11.641

    2.848

    2.870

    11.619

    2.115

    274

    59

    Cần Thơ

    4.951

    483

    3.461

    1.490

    2.843

    2.108

    1.134

    45

    60

    Sóc Trăng

    27.154

    13.605

    21.301

    5.853

    7.240

    19.914

    2.281

    316

    61

    Kiên Giang

    18.252

    4.954

    15.128

    3.124

    2.369

    15.883

    793

    118

    62

    Bạc Liêu

    8.818

    1.616

    6.562

    2.256

    1.008

    7.810

    1.100

    119

     

    Phụ lục số 3

     

    BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

    VÀ XÃ HỘI

    ---------------------------------

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -----------------------------

     

     

    BẢNG XẾP HẠNG MỤC HỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2018

     

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    TỔNG SỐ

    HỘ NGHÈO NĂM 2017

    XẾP

    HẠNG

    2017

    XẾP

    HẠNG

    2018

    TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017

     

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017

    XẾP

    HẠNG

    2017

    XẾP

    HẠNG

    2018

    TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017

    Sơn La

    71.798

    2

    1

    1

     

    Điện Biên

    37,08

    1

    1

    0

    Đắk Lắk

    57.180

    3

    2

    1

     

    Hà Giang

    31,17

    3

    2

    1

    Hà Giang

    56.083

    5

    3

    2

     

    Cao Bằng

    30,81

    2

    3

    -1

    Thanh Hóa

    54.918

    1

    4

    -3

     

    Sơn La

    25,42

    5

    4

    1

    Nghệ An

    51.949

    4

    5

    -1

     

    Lai Châu

    24,98

    4

    5

    -1

    Điện Biên

    47.336

    6

    6

    0

     

    Bắc Kạn

    21,88

    6

    6

    0

    Cao Bằng

    38.987

    10

    7

    3

     

    Yên Bái

    17,68

    7

    7

    0

    Yên Bái

    37.634

    7

    8

    -1

     

    Kon Tum

    17,29

    9

    8

    1

    Gia Lai

    34.873

    8

    9

    -1

     

    Lào Cai

    16,26

    8

    9

    -1

    Quảng Ngãi

    33.381

    12

    10

    2

     

    Lạng Sơn

    15,83

    11

    10

    1

    Bắc Giang

    33.156

    9

    11

    -2

     

    Tuyên Quang

    15,38

    10

    11

    -1

    Tuyên Quang

    31.983

    11

    12

    -1

     

    Hòa Bình

    14,74

    12

    12

    0

    Hòa Bình

    31.792

    14

    13

    1

     

    Đắk Nông

    13,51

    13

    13

    0

    Quảng Nam

    31.537

    15

    14

    1

     

    Đấk Lắk

    12,81

    14

    14

    0

    Lạng Sơn

    30.583

    17

    15

    2

     

    Gia Lai

    10,04

    15

    15

    0

    Bình Định

    30.067

    16

    16

    0

     

    Quảng Trị

    9,68

    17

    16

    1

    Phú Thọ

    28.667

    19

    17

    2

     

    Quảng Ngãi

    9,39

    18

    17

    1

    Lào Cai

    27.364

    18

    18

    0

     

    Sóc Trăng

    8,40

    16

    18

    -2

    Sóc Trăng

    27.154

    13

    19

    -6

     

    Ninh Thuận

    8,34

    19

    19

    0

     

     

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    TỔNG SỐ

    HỘ NGHÈO

    NĂM 2017

    XẾP

    HẠNG

    2017

    XẾP

    HẠNG

    2018

    TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017

     

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017

    XẾP

    HẠNG

    2017

    XẾP

    HẠNG

    2018

    TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017

    Hà Tĩnh

    26.140

    20

    20

    0

     

    Quảng Nam

    7,57

    23

    20

    3

    Lai Châu

    24.195

    24

    21

    3

     

    Bắc Giang

    7,29

    21

    21

    0

    Bển Tre

    23.470

    21

    22

    -1

     

    Hậu Giang

    7,18

    20

    22

    -2

    Kon Tum

    22.851

    27

    23

    4

     

    Phú Thọ

    7,09

    25

    23

    2

    Thái Bình

    21.361

    28

    24

    4

     

    Bình Định

    7,01

    26

    24

    2

    Đắk Nông

    21.072

    29

    25

    4

     

    Quảng Bình

    6,98

    22

    25

    -3

    Thái Nguyên

    20.705

    22

    26

    -4

     

    Hà Tĩnh

    6,92

    27

    26

    1

    An Giang

    19.989

    23

    27

    -4

     

    Thái Nguyên

    6,39

    24

    27

    -3

    Đồng Tháp

    19.077

    25

    28

    -3

     

    Bển Tre

    6,08

    31

    28

    3

    Kiên Giang

    18.252

    26

    29

    -3

     

    Trà Vinh

    5,95

    30

    29

    1

    Bắc Kạn

    17.435

    36

    30

    6

     

    Phú Yên

    5,85

    32

    30

    2

    Quảng Bình

    17.298

    30

    31

    -1

     

    Thanh Hóa

    5,59

    28

    31

    -3

    Quảng Trị

    16.723

    35

    32

    3

     

    Nghệ An

    5,54

    33

    32

    1

    Trà Vinh

    16.414

    31

    33

    -2

     

    Thừa Thiên Huế

    5,03

    37

    33

    4

    Tiền Giang

    16.097

    34

    34

    0

     

    Khánh Hòa

    4,95

    34

    34

    0

    Hải Dương

    15.255

    32

    35

    -3

     

    Bạc Liêu

    4,30

    29

    35

    -6

    Thừa Thiên Huế

    15.153

    41

    36

    5

     

    Đồng Tháp

    4,28

    36

    36

    0

    Phú Yên

    15.150

    33

    37

    -4

     

    Kiên Giang

    4,14

    35

    37

    -2

    Khánh Hòa

    15.035

    38

    38

    0

     

    Cà Mau

    4,04

    38

    38

    0

    Hậu Giang

    14.489

    37

    39

    -2

     

    An Giang

    3,67

    39

    39

    0

    Ninh Thuận

    14.391

    43

    40

    3

     

    Ninh Bình

    3,63

    40

    40

    0

    Nam Định

    13.106

    39

    41

    -2

     

    Bình Phước

    3,55

    41

    41

    0

    Cà Mau

    12.028

    40

    42

    -2

     

    Tiền Giang

    3,41

    42

    42

    0

    Hà Nội

    11.901

    42

    43

    -1

     

    Thái Bình

    3,35

    43

    43

    0

     

     

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017

    XẾP

    HẠNG

    2017

    XẾP

    HẠNG

    2018

    TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017

     

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017

    XẾP

    HẠNG

    2017

    XẾP

    HẠNG

    2018

    TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017

    Ninh Bình

    10.951

    45

    44

    1

     

    Lâm Đồng

    2,85

    44

    44

    0

    Hưng Yên

    9.953

    46

    45

    1

     

    Hà Nam

    2,73

    49

    45

    4

    Long An

    9.108

    48

    46

    2

     

    Bình Thuận

    2,72

    46

    46

    0

    Lâm Đồng

    9.046

    47

    47

    0

     

    Vĩnh Long

    2,63

    45

    47

    -2

    Bạc Liêu

    8.818

    44

    48

    -4

     

    Hưng Yên

    2,55

    48

    48

    0

    Bình Phước

    8.614

    51

    49

    2

     

    Hải Dương

    2,53

    47

    49

    -2

    Bình Thuận

    8.289

    50

    50

    0

     

    Long An

    2,22

    52

    50

    2

    Hải Phòng

    8.223

    49

    51

    -2

     

    Nam Định

    2,15

    51

    51

    0

    Hà Nam

    7.540

    54

    52

    2

     

    Vĩnh Phúc

    2,11

    50

    52

    -2

    Vĩnh Long

    7.363

    52

    53

    -1

     

    Bắc Ninh

    1,62

    56

    53

    3

    Vĩnh Phúc

    6.921

    53

    54

    -1

     

    Cần Thơ

    1,53

    53

    54

    -1

    Bắc Ninh

    5.593

    57

    55

    2

     

    Hải Phòng

    1,41

    55

    55

    0

    Cần Thơ

    4.951

    55

    56

    -1

     

    Quảng Ninh

    1,20

    54

    56

    -2

    Quảng Ninh

    4.248

    56

    57

    -1

     

    TP. Đà Nẵng

    1,01

    57

    57

    0

    Đồng Nai

    3.150

    60

    58

    2

     

    Tây Ninh

    0,99

    58

    58

    0

    Tây Ninh

    2.976

    59

    59

    0

     

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    0,60

    59

    59

    0

    TP. Đà Nẵng

    2.578

    58

    60

    -2

     

    Hà Nội

    0,59

    60

    60

    0

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    1.652

    61

    61

    0

     

    Đồng Nai

    0,39

    61

    61

    0

    TP. Hồ Chí Minh

    0

    62

    62

    0

     

    TP. Hồ Chí Minh

    0,00

    62

    62

    0

    Bình Dương

    0

    63

    63

    0

     

    Bình Dương

    0,00

    63

    63

    0

     

     

    Phụ lục số 4

     

    BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

    VÀ XÃ HỘI

    ---------------------------------

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -----------------------------

     

     

    TỔNG HỢP TỐC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỖC NĂM 2018

     

    STT

    CẢ NƯỚC

    Tổng số hộ nghèo

    Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

    tiếp cận dịch vụ y tế

    bảo hiểm y tế

    trình độ giáo dục người lớn

    tình trạng đi học của trẻ em

    chất lượng nhà ở

    diện tích nhà ở

    nguồn nước sinh hoạt

    hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

    sử dụng dịch vụ viễn thông

    tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

     

    Tổng cộng

    1.304.001

    56.925

    400.950

    212.400

    66.381

    418.846

    354.726

    245.656

    681.337

    260.953

    220.056

    I

    Miền núi Đông Bắc

    326.845

    7.086

    46.218

    39.310

    5.852

    77.880

    65.078

    45.591

    181.624

    36.981

    74.736

    1

    Hà Giang

    56.083

    362

    508

    12.377

    1.489

    9.067

    8.396

    8.006

    33.338

    9.552

    21.121

    2

    Tuyên Quang

    31.983

    311

    4.708

    1.888

    542

    10.220

    9.229

    5.458

    18.395

    2.203

    3.963

    3

    Cao Bằng

    38.987

    995

    3.539

    5.881

    1.150

    10.501

    4.836

    8.023

    33.436

    3.469

    16.318

    4

    Lạng Sơn

    30.583

    485

    1.826

    3.656

    254

    6.912

    6.217

    3.752

    23.998

    1.672

    4.175

    5

    Thái Nguyên

    20.705

    93

    474

    232

    108

    632

    591

    430

    854

    153

    163

    6

    Bắc Giang

    33.156

    535

    15.083

    609

    78

    5.074

    6.849

    4.640

    9.925

    3.592

    1.191

    7

    Lào Cai

    27.364

    1.398

    349

    3.798

    549

    5.288

    4.848

    3.132

    11.327

    4.185

    7.600

    8

    Yên Bái

    37.634

    918

    3.506

    6.211

    863

    12.293

    11.091

    5.059

    19.030

    3.729

    8.976

    9

    Phú Thọ

    28.667

    1.192

    12.482

    1.230

    482

    9.839

    7.356

    4.752

    17.515

    6.643

    3.789

    10

    Quảng Ninh

    4.248

    230

    2.399

    457

    63

    1.432

    955

    271

    2.271

    720

    580

    11

    Bắc Kạn

    17.435

    567

    1.344

    2.971

    274

    6.622

    4.710

    2.068

    11.535

    1.063

    6.860

    II

    Miền núi Tây Bắc

    175.121

    4.073

    4.316

    22.298

    3.483

    47.326

    59.181

    17.654

    101.991

    12.423

    26.727

    12

    Sơn La

    71.798

    2.320

    1.561

    13.074

    2.206

    27.366

    34.508

    9.441

    54.781

    6.971

    15.902

     

     

    STT

    CẢ NƯỚC

    Tổng số hộ nghèo

    Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

    tiếp cận dịch vụ y tế

    bảo hiểm y tế

    trình độ giáo dục người lớn

    tình trạng đi học của trẻ em

    chất lượng nhà ở

    diện tích nhà ở

    nguồn nước sinh hoạt

    hổ xí/ nhà tiêu hợp vệ sình

    sử dụng dịch vụ viễn thông

    tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

    13

    Điện Biên

    47.336

    466

    461

    1.001

    125

    841

    3.032

    614

    6.860

    311

    1.433

    14

    Lai Châu

    24.195

    818

    482

    6.856

    986

    6.518

    7.580

    2.237

    17.643

    3.458

    6.410

    15

    Hòa Bình

    31.792

    469

    1.812

    1.367

    166

    12.601

    14.061

    5.362

    22.707

    1.683

    2.982

    III

    Đồng bằng sông Hồng

    110.804

    10.336

    64.939

    7.871

    4.153

    31.235

    17.668

    7.435

    20.355

    34.161

    12.153

    16

    Bắc Ninh

    5.593

    488

    4.713

    417

    781

    2.427

    926

    333

    1.323

    1.678

    428

    17

    Vĩnh Phúc

    6.921

    567

    3.665

    389

    244

    1.913

    1.397

    740

    2.313

    1.356

    740

    18

    Hà Nội

    11.901

    1.059

    5.796

    1.065

    395

    2.554

    1.864

    857

    1.638

    2.049

    1.089

    19

    Hải Phòng

    8.223

    1.559

    5.006

    1.017

    347

    2.669

    2.169

    927

    1.710

    3.882

    1.761

    20

    Nam Định

    13.106

    443

    8.992

    193

    97

    1.334

    751

    352

    963

    2.141

    704

    21

    Hà Nam

    7.540

    482

    1.878

    570

    258

    1.474

    772

    438

    1.322

    1.466

    587

    22

    Hải Dương

    15.255

    939

    9.613

    773

    276

    2.796

    1.823

    439

    1.361

    5.615

    1.458

    23

    Hưng Yên

    9.953

    2.463

    5.960

    1.394

    1.280

    4.490

    1.787

    1.025

    1.205

    3.453

    1.224

    24

    Thái Bình

    21.361

    1.593

    15.635

    1.737

    161

    9.785

    4.807

    1.557

    6.502

    9.650

    3.590

    25

    Ninh Bình

    10.951

    743

    3.681

    316

    314

    1.793

    1.372

    767

    2.018

    2.871

    572

    IV

    Bắc Trung Bộ

    182.181

    10.534

    58.464

    22.522

    8.384

    58.049

    57.378

    47.237

    90.259

    36.736

    23.149

    26

    Thanh Hóa

    54.918

    3.534

    14.722

    3.968

    1.479

    17.037

    17.173

    13.916

    29.957

    8.568

    4.239

    27

    Nghệ An

    51.949

    3.323

    13.970

    7.437

    3.206

    18.719

    17.343

    17.349

    25.369

    6.056

    9.014

    28

    Hà Tĩnh

    26.140

    1.057

    16.797

    1.390

    1.465

    4.902

    4.469

    3.389

    9.325

    7.451

    2.175

    29

    Quảng Bình

    17.298

    1.021

    2.019

    2.702

    524

    5.605

    4.707

    5.081

    9.444

    3.536

    2.343

     

     

    STT

    CẢ NƯỚC

    Tổng số hộ nghèo

    Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

    tiếp cận dịch vụ y tế

    bảo hiểm y tể

    trình độ giáo dục người lớn

    tình trạng đi học của trẻ em

    chất lượng nhà ở

    diện tích nhà ở

    nguồn nước sinh hoạt

    hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

    sử dụng dịch vụ viễn thông

    tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

    30

    Quảng Trị

    16.723

    442

    3.156

    3.662

    715

    6.498

    8.746

    5.879

    10.273

    5.899

    2.938

    31

    Thừa Thiên Huế

    15.153

    1.157

    7.800

    3.363

    995

    5.288

    4.940

    1.623

    5.891

    5.226

    2.440

    V

    Duyên hải miền Trung

    142.139

    6.679

    39.635

    21.754

    5.984

    37.853

    43.441

    34.134

    77.303

    40.194

    21.650

    32

    TP. Đà Nẵng

    2.578

    10

    0

    14

    4

    33

    128

    0

    0

    40

    20

    33

    Quảng Nam

    31.537

    651

    7.411

    3.044

    461

    10.580

    9.448

    9.094

    18.102

    10.474

    5.826

    34

    Quảng Ngãi

    33.381

    2.144

    5.620

    4.212

    877

    10.971

    10.965

    12.939

    19.713

    13.501

    8.870

    35

    Bình Định

    30.067

    2.249

    12.205

    3.931

    1.508

    7.063

    5.824

    5.539

    12.484

    7.065

    3.750

    36

    Phú Yên

    15.150

    437

    5.497

    1.761

    312

    2.749

    4.179

    804

    10.022

    3.025

    530

    37

    Khánh Hòa

    15.035

    578

    3.789

    3.197

    976

    3.080

    5.657

    3.961

    9.470

    3.173

    792

    38

    Ninh Thuận

    14.391

    610

    5.113

    5.595

    1.846

    3.377

    7.240

    1.797

    7.512

    2.916

    1.862

    VI

    Tây Nguyên

    145.020

    6.700

    21.611

    46.172

    16.158

    49.112

    57.304

    44.373

    79.480

    49.729

    28.021

    39

    Gia Lai

    34.873

    1.413

    3.141

    15.419

    3.623

    3.141

    11.509

    16.337

    4.408

    29.106

    10.258

    40

    Đắk Lắk

    57.180

    2.738

    10.183

    15.943

    6.880

    26.454

    22.905

    14.868

    39.093

    8.848

    6.988

    41

    Đắk Nông

    21.070

    555

    3.283

    6.719

    3.824

    7.279

    8.923

    6.589

    14.588

    1.589

    4.148

    42

    Kon Tum

    22.851

    1.062

    1.441

    5.738

    1.140

    8.116

    9.853

    5.256

    17.263

    8.964

    5.851

    43

    Lâm Đồng

    9.046

    932

    3.563

    2.353

    691

    4.122

    4.114

    1.323

    4.128

    1.222

    776

    VII

    Đông Nam Bộ

    24.681

    3.921

    20.442

    6.801

    3.442

    7.878

    6.583

    2.705

    9.671

    7.000

    4.658

    44

    TP. Hồ Chí Minh

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    45

    Bình Thuận

    8.289

    505

    9.973

    2.507

    607

    2.711

    2.360

    1.069

    3.849

    1.902

    1.123

     

     

    STT

    CẢ NƯỚC

    Tổng số hộ nghèo

    Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

    tiếp cận dịch vụ y tế

    bảo hiểm y tế

    trình độ giáo dục người lờn

    tình trạng đi học của trẻ em

    chất lượng nhà ở

    diện tích nhà ở

    nguồn nước sinh hoạt

    hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

    sừ dụng dịch vụ viễn thông

    tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

    46

    Tây Ninh

    2.976

    1.998

    2.441

    2.083

    1.941

    2.003

    1.938

    188

    2.054

    2.127

    2.040

    47

    Bình Phước

    8.614

    967

    5.900

    1.652

    741

    2.295

    1.565

    1.194

    3.204

    1.340

    883

    48

    Bình Dương

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    49

    Đồng Nai

    3.150

    434

    2.128

    216

    50

    476

    363

    174

    275

    1.381

    490

    50

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    1.652

    17

    0

    343

    103

    393

    357

    80

    289

    250

    122

    VIII

    Đồng bằng Sông Cửu Long

    197.210

    7.596

    145.325

    45.672

    18.925

    109.513

    48.093

    46.527

    120.654

    43.729

    28.962

    51

    Long An

    9.108

    922

    7.241

    1.256

    447

    3.263

    1.709

    1.286

    3.400

    2.371

    1.695

    52

    Đồng Tháp

    19.077

    644

    17.124

    4.477

    933

    14.440

    4.223

    8.078

    14.266

    4.326

    1.895

    53

    An Giang

    19.989

    1.418

    13.559

    7.376

    3.200

    9.373

    8.503

    4.759

    7.588

    4.852

    3.069

    54

    Tiền Giang

    16.097

    1.234

    12.565

    2.643

    2.145

    7.855

    3.339

    2.925

    8.506

    3.142

    1.579

    55

    Bến Tre

    23.470

    633

    20.196

    1.637

    1.155

    7.151

    1.399

    8.217

    11.890

    8.098

    3.478

    56

    Vĩnh Long

    7.363

    355

    5.349

    700

    540

    2.595

    1.252

    1.640

    3.977

    1.359

    5

    57

    Trà Vinh

    16.414

    839

    3.165

    7.113

    2.307

    11.613

    4.717

    1.631

    16.065

    3.304

    2.117

    58

    Hậu Giang

    14.489

    40

    9.875

    3.415

    1.631

    8.321

    3.469

    6.467

    10.013

    1.607

    1.354

    59

    Cần Thơ

    4.951

    229

    3.407

    579

    789

    3.583

    1.189

    828

    1.974

    667

    208

    60

    Sóc Trăng

    27.154

    161

    26.163

    5.561

    1.890

    13.317

    6.366

    5.518

    12.680

    2.427

    2.067

    61

    Kiên Giang

    18.252

    662

    11.216

    4.255

    1.944

    12.128

    6.268

    3.699

    14.233

    8.959

    7.439

    62

    Bạc Liêu

    8.818

    198

    6.894

    2.760

    751

    6.724

    2.094

    675

    7.347

    949

    1.453

    63

    Cà Mau

    12.028

    261

    8.571

    3.900

    1.193

    9.150

    3.565

    804

    8.715

    1.668

    2.603

     

     

    Phụ lục số 5

     

    BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

    VÀ XÃ HỘI

    ---------------------------------

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -----------------------------

     

     

    TỔNG HỢP TỐC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2018

     

    STT

    CẢ NƯỚC

    Tỷ lệ hộ nghèo

    Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so vói tổng số hộ nghèo

    tiếp cận dịch vụ y tế

    bảo hiểm

    y tế

    trình độ giáo dục người lớn

    tình trạng đi học của trẻ em

    chất lượng nhà ở

    diện tích nhà ở

    nguồn nước sính hoạt

    hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sính

    sử dụng dịch vụ viễn thông

    tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

     

    Tổng cộng

    5,23

    4,37

    30,75

    16,29

    5,09

    32,12

    27,20

    18,84

    52,25

    20,01

    16,88

    I

    Miền núi Đông Bắc

    12,08

    2,17

    14,14

    12,03

    1,79

    23,83

    19,91

    13,95

    55,57

    11,31

    22,87

    1

    Hà Giang

    31,17

    0,65

    0,91

    22,07

    2,65

    16,17

    14,97

    14,28

    59,44

    17,03

    37,66

    2

    Tuyên Quang

    15,38

    0,97

    14,72

    5,90

    1,69

    31,95

    28,86

    17,07

    57,51

    6,89

    12,39

    3

    Cao Bằng

    30,81

    2,55

    9,08

    15,08

    2,95

    26,93

    12,40

    20,58

    85,76

    8,90

    41,85

    4

    Lạng Sơn

    15,83

    1,59

    5,97

    11,95

    0,83

    22,60

    20,33

    12,27

    78,47

    5,47

    13,65

    5

    Thái Nguyên

    6,39

    0,45

    2,29

    1,12

    0,52

    3,05

    2,85

    2,08

    4,12

    0,74

    0,79

    6

    Bắc Giang

    7,29

    1,61

    45,49

    1,84

    0,24

    15,30

    20,66

    13,99

    29,93

    10,83

    3,59

    7

    Lào Cai

    16,26

    5,11

    1,28

    13,88

    2,01

    19,32

    17,72

    11,45

    41,39

    15,29

    27,77

    8

    Yên Bái

    17,68

    2,44

    9,32

    16,50

    2,29

    32,66

    29,47

    13,44

    50,57

    9,91

    23,85

    9

    Phú Thọ

    7,09

    4,16

    43,54

    4,29

    1,68

    34,32

    25,66

    16,58

    61,10

    23,17

    13,22

    10

    Quảng Ninh

    1,20

    5,41

    56,47

    10,76

    1,48

    33,71

    22,48

    6,38

    53,46

    16,95

    13,65

    11

    Bắc Kạn

    21,88

    3,25

    7,71

    17,04

    1,57

    37,98

    27,01

    11,86

    66,16

    6,10

    39,35

    II

    Miền núi Tây Bắc

    24,23

    2,33

    2,46

    12,73

    1,99

    27,02

    33,79

    10,08

    58,24

    7,09

    15,26

    12

    Sơn La

    25,42

    3,23

    2,17

    18,21

    3,07

    38,12

    48,06

    13,15

    76,30

    9,71

    22,15

     

    STT

    CẢ NƯỚC

    Tỷ lệ hộ nghèo

    Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

    tiếp cận dịch vụ y tể

    bảo hiểm y tế

    trình độ giáo dục người lớn

    tình trạng đi học của trẻ em

    chất lượng nhà ở

    diện tích nhà ở

    nguồn nước sinh hoạt

    hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

    sử dụng dịch vụ viễn thông

    tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

    13

    Điện Biên

    37,08

    0,98

    0,97

    2,11

    0,26

    1,78

    6,41

    1,30

    14,49

    0,66

    3,03

    14

    Lai Châu

    24,98

    3,38

    1,99

    28,34

    4,08

    26,94

    31,33

    9,25

    72,92

    14,29

    26,49

    15

    Hòa Bình

    14,74

    1,48

    5,70

    4,30

    0,52

    39,64

    44,23

    16,87

    71,42

    5,29

    9,38

    III

    Đồng bằng sông Hồng

    1,82

    9,33

    58,61

    7,10

    3,75

    28,19

    15,95

    6,71

    18,37

    30,83

    10,97

    16

    Bắc Ninh

    1,62

    8,73

    84,27

    7,46

    13,96

    43,39

    16,56

    5,95

    23,65

    30,00

    7,65

    17

    Vĩnh Phúc

    2,11

    8,19

    52,95

    5,62

    3,53

    27,64

    20,18

    10,69

    33,42

    19,59

    10,69

    18

    Hà Nội

    0,59

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    19

    Hải Phòng

    1,41

    18,96

    60,88

    12,37

    4,22

    32,46

    26,38

    11,27

    20,80

    47,21

    21,42

    20

    Nam Định

    2,15

    3,38

    68,61

    1,47

    0,74

    10,18

    5,73

    2,69

    7,35

    16,34

    5,37

    21

    Hà Nam

    2,73

    6,39

    24,91

    7,56

    3,42

    19,55

    10,24

    5,81

    17,53

    19,44

    7,79

    22

    Hải Dương

    2,53

    6,16

    63,02

    5,07

    1,81

    18,33

    11,95

    2,88

    8,92

    36,81

    9,56

    23

    Hưng Yên

    2,55

    24,75

    59,88

    14,01

    12,86

    45,11

    17,95

    10,30

    12,11

    34,69

    12,30

    24

    Thái Bình

    3,35

    7,46

    73,19

    8,13

    0,75

    45,81

    22,50

    7,29

    30,44

    45,18

    16,81

    25

    Ninh Bình

    3,63

    6,78

    33,61

    2,89

    2,87

    16,37

    12,53

    7,00

    18,43

    26,22

    5,22

    IV

    Bắc Trung Bộ

    6,03

    5,78

    32,09

    12,36

    4,60

    31,86

    31,50

    25,93

    49,54

    20,16

    12,71

    26

    Thanh Hóa

    5,59

    6,44

    26,81

    7,23

    2,69

    31,02

    31,27

    25,34

    54,55

    15,60

    7,72

    27

    Nghệ An

    5,54

    6,40

    26,89

    14,32

    6,17

    36,03

    33,38

    33,40

    48,83

    11,66

    17,35

    28

    Hà Tĩnh

    6,92

    4,04

    64,26

    5,32

    5,60

    18,75

    17,10

    12,96

    35,67

    28,50

    8,32

    29

    Quảng Bình

    6,98

    5,90

    11,67

    15,62

    3,03

    32,40

    27,21

    29,37

    54,60

    20,44

    13,54

     

     

    STT

    CẢ NƯỚC

    Tỷ lệ hộ nghèo

    Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

    tiếp cận dịch vụ y tể

    hảo hiểm y tế

    trình độ giáo dục người lớn

    tình trạng đi học của trẻ em

    chất lượng nhà ở

    diện tích nhà ở

    nguồn nước sính hoạt

    hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

    sử dụng dịch vụ viễn thông

    tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

    30

    Quảng Trị

    9,68

    2,64

    18,87

    21,90

    4,28

    38,86

    52,30

    35,16

    61,43

    35,27

    17,57

    31

    Thừa Thiên Huế

    5,03

    7,64

    51,47

    22,19

    6,57

    34,90

    32,60

    10,71

    38,88

    34,49

    16,10

    V

    Duyên hải miền Trung

    6,49

    4,70

    27,88

    15,30

    4,21

    26,63

    30,56

    24,01

    54,39

    28,28

    15,23

    32

    TP. Đà Nẵng

    1,01

    0,39

    0,00

    0,54

    0,16

    1,28

    4,97

    0,00

    0,00

    1,55

    0,78

    33

    Quảng Nam

    7,57

    2,06

    23,50

    9,65

    1,46

    33,55

    29,96

    28,84

    57,40

    33,21

    18,47

    34

    Quảng Ngãi

    9,39

    6,42

    16,84

    12,62

    2,63

    32,87

    32,85

    38,76

    59,05

    40,45

    26,57

    35

    Bình Định

    7,01

    7,48

    40,59

    13,07

    5,02

    23,49

    19,37

    18,42

    41,52

    23,50

    12,47

    36

    Phú Yên

    5,85

    2,88

    36,28

    11,62

    2,06

    18,15

    27,58

    5,31

    66,15

    19,97

    3,50

    37

    Khánh Hòa

    4,95

    3,84

    25,20

    21,26

    6,49

    20,49

    37,63

    26,35

    62,99

    21,10

    5,27

    38

    Ninh Thuận

    8,34

    4,24

    35,53

    38,88

    12,83

    23,47

    50,31

    12,49

    52,20

    20,26

    12,94

    VI

    Tây Nguyên

    10,36

    4,62

    14,90

    31,84

    11,14

    33,87

    39,51

    30,60

    54,81

    34,29

    19,32

    39

    Gia Lai

    10,04

    4,05

    9,01

    44,21

    10,39

    9,01

    33,00

    46,85

    12,64

    83,46

    29,42

    40

    Đắk Lắk

    12,81

    4,79

    17,81

    27,88

    12,03

    46,26

    40,06

    26,00

    68,37

    15,47

    12,22

    41

    Đắk Nông

    13,51

    2,63

    15,58

    31,89

    18,15

    34,55

    42,35

    31,27

    69,24

    7,54

    19,69

    42

    Kon Tum

    17,29

    4,65

    6,31

    25,11

    4,99

    35,52

    43,12

    23,00

    75,55

    39,23

    25,61

    43

    Lâm Đồng

    2,85

    10,30

    39,39

    26,01

    7,64

    45,57

    45,48

    14,63

    45,63

    13,51

    8,58

    VII

    Đông Nam Bộ

    0,58

    15,89

    82,82

    27,56

    13,95

    31,92

    26,67

    10,96

    39,18

    28,36

    18,87

    44

    TP. Hồ Chí Minh

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    45

    Bình Thuận

    2,72

    6,09

    120,32

    30,24

    7,32

    32,71

    28,47

    12,90

    46,44

    22,95

    13,55

     

     

    STT

    CẢ NƯỚC

    Tỷ lệ hộ nghèo

    Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so vói tổng số hộ nghèo

    tiếp cận dịch vụ y tế

    bảo hiểm y tế

    trình độ giáo dục người lớn

    tình trạng đi học của trẻ em

    chất lượng nhà ở

    diện tích nhà ở

    nguồn nước sinh hoạt

    Hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

    sử dụng dịch vụ viễn thông

    tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

    46

    Tây Ninh

    0,99

    67,14

    82,02

    69,99

    65,22

    67,31

    65,12

    6,32

    69,02

    71,47

    68,55

    47

    Bình Phước

    3,55

    11,23

    68,49

    19,18

    8,60

    26,64

    18,17

    13,86

    37,20

    15,56

    10,25

    48

    Bình Dương

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    49

    Đồng Nai

    0,39

    13,78

    67,56

    6,86

    1,59

    15,11

    11,52

    5,52

    8,73

    43,84

    15,56

    50

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    0,60

    1,03

    0,00

    20,76

    6,23

    23,79

    21,61

    4,84

    17,49

    15,13

    7,38

    VIII

    Đồng bằng Sông Cửu Long

    4,28

    3,85

    73,69

    23,16

    9,60

    55,53

    24,39

    23,59

    61,18

    22,17

    14,69

    51

    Long An

    2,22

    10,12

    79,50

    13,79

    4,91

    35,83

    18,76

    14,12

    37,33

    26,03

    18,61

    52

    Đồng Tháp

    4,28

    3,38

    89,76

    23,47

    4,89

    75,69

    22,14

    42,34

    74,78

    22,68

    9,93

    53

    An Giang

    3,67

    7,09

    67,83

    36,90

    16,01

    46,89

    42,54

    23,81

    37,96

    24,27

    15,35

    54

    Tiền Giang

    3,41

    7,67

    78,06

    16,42

    13,33

    48,80

    20,74

    18,17

    52,84

    19,52

    9,81

    55

    Bến Tre

    6,08

    2,70

    86,05

    6,97

    4,92

    30,47

    5,96

    35,01

    50,66

    34,50

    14,82

    56

    Vĩnh Long

    2,63

    4,82

    72,65

    9,51

    7,33

    35,24

    17,00

    22,27

    54,01

    18,46

    0,07

    57

    Trà Vinh

    5,95

    5,11

    19,28

    43,33

    14,06

    70,75

    28,74

    9,94

    97,87

    20,13

    12,90

    58

    Hậu Giang

    7,18

    0,28

    68,16

    23,57

    11,26

    57,43

    23,94

    44,63

    69,11

    11,09

    9,35

    59

    Cần Thơ

    1,53

    4,63

    68,81

    11,69

    15,94

    72,37

    24,02

    16,72

    39,87

    13,47

    4,20

    60

    Sóc Trăng

    8,40

    0,59

    96,35

    20,48

    6,96

    49,04

    23,44

    20,32

    46,70

    8,94

    7,61

    61

    Kiên Giang

    4,14

    3,63

    61,45

    23,31

    10,65

    66,45

    34,34

    20,27

    77,98

    49,09

    40,76

    62

    Bạc Liêu

    4,30

    2,25

    78,18

    31,30

    8,52

    76,25

    23,75

    7,65

    83,32

    10,76

    16,48

    63

    Cà Mau

    4,04

    2,17

    71,26

    32,42

    9,92

    76,07

    29,64

    6,68

    72,46

    13,87

    21,64

     

     

    Phụ lục số 5a

     

    BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

    VÀ XÃ HỘI

    ---------------------------------

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -----------------------------

     

     

    TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2018 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ

     

    Tỉnh/Huyện

    Tổng số hộ dân cư

    Hộ Nghèo

    Hộ Cận nghèo

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tổng cộng 64 huyện

    771.365

    259.406

    33,63

    44.376

    5,93

    116.275

    15,07

    894

    0,19

    + 56 huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg

    632.545

    230.933

    36,51

    37.745

    6,08

    97.615

    15,43

    516

    0,13

    + 08 huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg

    138.820

    28.473

    20,51

    6.631

    5,09

    18.660

    13,44

    378

    0,44

    Hà Giang

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1. Mèo Vạc

    16.204

    8.173

    50,44

    486

    3,52

    880

    5,43

    744

    4,69

    2. Đồng Văn

    15.892

    8.670

    54,56

    404

    3,19

    3.046

    19,17

    46

    0,51

    3. Yên Minh

    17.747

    7.813

    44,02

    387

    3,18

    2.771

    15,61

    178

    1,36

    4. Quản Bạ

    11.739

    4.641

    39,53

    749

    7,00

    2.402

    20,46

    -315

    -2,45

    5. Xín Mần

    13.710

    6.036

    44,03

    421

    3,59

    1.989

    14,51

    228

    1,84

    6. Hoàng Su Phì

    13.598

    5.823

    42,82

    438

    3,60

    1.770

    13,02

    243

    1,90

     

     

    Tỉnh/Huyện

    Tổng số hộ dân cư

    Hộ Nghèo

    Hộ Cận nghèo

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

    Cao Bằng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7. Hà Quảng

    8.128

    3.339

    41,08

    374

    5,06

    999

    12,29

    -108

    -1,22

    8. Bảo Lâm

    12.156

    5.591

    45,99

    511

    5,28

    2.797

    23,01

    -605

    -4,59

    9. Bảo Lạc

    10.810

    5.188

    47,99

    547

    5,74

    1154

    10,68

    -108

    -0,88

    10. Thông Nông

    5.428

    2.529

    46,59

    286

    5,90

    699

    12,88

    -49

    -0,76

    11. Hạ Lang

    6.000

    2.610

    43,50

    314

    5,48

    1002

    16,70

    -136

    -2,19

    Bắc Kạn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    12. Pác Nặm

    7.132

    2.770

    38,84

    208

    3,73

    985

    13,81

    -58

    -0,56

    13. Ba Bể

    11.891

    2.997

    25,20

    351

    3,08

    1.755

    14,76

    52

    0,50

    Lào Cai

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    14. Bắc Hà

    13.571

    3.834

    28,25

    1.335

    10,67

    785

    5,78

    84

    0,76

    15. Si Ma Cai

    7.234

    1.661

    22,96

    675

    9,90

    1.126

    15,57

    19

    0,53

    16. Mường Khương

    13.395

    3.714

    27,73

    1.223

    9,63

    2.931

    21,88

    -479

    -3,32

    Yên Bái

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    17. Trạm Tấu

    6.333

    3.347

    52,85

    331

    7,20

    666

    10,52

    -43

    -0,35

    18. Mù Cang Chải

    11.712

    6.051

    51,66

    598

    7,61

    1.895

    16,18

    -386

    -2,73

    Phú Thọ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    19. Tân Sơn

    20.772

    3.655

    17,60

    909

    4,52

    2.529

    12,18

    391

    1,97

    Bắc Giang

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    20. Sơn Động

    20.185

    1AV7

    35,61

    948

    5,61

    948

    4,70

    3.217

    16,40

    Điện Biên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    21. Điện Biên Đông

    12.865

    7.137

    55,48

    498

    5,28

    1.007

    7,83

    -193

    -1,35

     

     

    Tỉnh/Huyện

    Tông sô họ dân Cư

    Hộ Nghèo

    Hộ Cận nghèo

    Sổ hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    7y/ệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

    Sổ hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

    22. Mường Ảng

    10.630

    3.849

    36,21

    409

    4,83

    1.249

    11,75

    107

    1,32

    23. Mường Nhé

    8.599

    5.738

    66,73

    141

    2,61

    307

    3,57

    -106

    -1,20

    24. Tủa Chùa

    11.165

    5.919

    53,01

    578

    7,09

    1.453

    13,01

    -261

    -1,98

    25. Nậm Pồ

    10.098

    6.071

    60,12

    110

    3,27

    611

    6,05

    -33

    -0,12

    Lai Châu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    26. Phong Thổ

    16.298

    4.941

    30,32

    563

    4,24

    3.653

    22,41

    154

    1,50

    27. Sìn Hồ

    16.431

    5.672

    34,52

    902

    6,45

    1.460

    8,89

    301

    2,09

    28. Mường Tè

    9.691

    4.104

    42,35

    433

    6,19

    778

    8,03

    -19

    0,09

    29. Tân Uyên

    12.267

    1.718

    14,01

    793

    6,95

    1.246

    10,16

    237

    2,22

    30. Than Uyên

    13.747

    2.720

    19,79

    620

    4,65

    1.735

    12,62

    -311

    -2,20

    31. Nậm Nhùn

    5.650

    1.660

    29,38

    293

    5,80

    546

    9,66

    54

    1,15

    Sơn La

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    32. Mường La

    21.795

    7.754

    35,58

    1.588

    7,84

    2.780

    12,76

    -148

    -0,53

    33. Quỳnh Nhai

    14.338

    2.574

    17,95

    239

    1,84

    1.505

    10,50

    194

    1,45

    34. Phù Yên

    27.987

    5.593

    19,98

    991

    3,85

    4.076

    14,56

    410

    1,68

    35. Bắc Yên

    13.766

    3.816

    27,72

    722

    5,86

    2.856

    20,75

    -218

    -1,23

    36. Sốp Cộp

    10.863

    3.929

    36,17

    521

    5,91

    1.317

    12,12

    334

    3,49

    Thanh Hóa

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    37. Như Xuân

    16.738

    2.498

    14,92

    1.312

    8,00

    2.452

    14,65

    -480

    -2,79

    38. Thường Xuân

    22.826

    3.156

    13,83

    1.477

    6,87

    5.468

    23,96

    -1.783

    -7,50

    39. Lang Chánh

    11.584

    1.895

    16,36

    847

    7,59

    2.493

    21,52

    88

    1,02

    40. Bá Thước

    26.525

    3.530

    13,31

    1.436

    5,43

    4.728

    17,82

    -141

    -0,51

     

     

    Tỉnh/Huyện

    Tổng số hộ dân cư

    Hộ Nghèo

    Hộ Cận nghèo

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

    41. Quan Hóa

    11.052

    1.721

    15,57

    797

    7,28

    3AZ1

    31,55

    -282

    -2,47

    42. Quan Sơn

    8.942

    1.606

    17,96

    815

    9,31

    1.386

    15,50

    -329

    -3,59

    43. Mường Lát

    8.351

    4.073

    48,77

    718

    9,20

    1.034

    12,38

    -172

    -1,95

    Nghệ An

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    44. Quế Phong

    15.850

    5.150

    32,49

    1.056

    6,96

    4.805

    30,32

    -809

    -4,92

    45. Kỳ Sơn

    16.031

    8.160

    50,90

    588

    5,13

    2.967

    18,51

    -467

    -2,50

    46. Tương Dương

    17.856

    5.446

    30,50

    961

    5,82

    3.701

    20,73

    -230

    -1,05

    Quảng Bình

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    47. Minh Hóa

    13.484

    3.334

    24,73

    1.090

    8,57

    5.473

    40,59

    519

    4,51

    Quảng Trị

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    48. ĐaKrông

    10.141

    4.028

    39,72

    458

    5,92

    872

    8,60

    -50

    -0,24

    Quảng Nam

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    49. Phước Sơn

    6.471

    2.025

    31,29

    415

    6,97

    611

    9,44

    160

    2,65

    50. Tây Giang

    4.912

    2.119

    43,14

    206

    5,26

    119

    2,42

    -43

    -0,84

    51. Nam Trà My

    7.249

    3.326

    45,88

    561

    10,19

    16

    0,22

    43

    0,63

    Quảng Ngãi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    52. Ba Tơ

    16.602

    4.547

    27,39

    868

    5,86

    2.298

    13,84

    97

    0,87

    53. Sơn Hà

    21.652

    5.476

    25,29

    933

    4,86

    2.011

    9,29

    297

    1,57

    54. Trà Bồng

    8.986

    2.940

    32,72

    408

    4,85

    2.464

    27,42

    -3

    0,20

    55. Sơn Tây

    5.481

    2.374

    43,31

    272

    6,17

    478

    8,72

    6

    0,33

    56. Minh Long

    5.032

    1.293

    25,70

    348

    7,09

    174

    3,46

    110

    2,22

    57. Tây Trà

    4.697

    3.013

    64,15

    225

    6,39

    634

    13,50

    -48

    -0,73

     

     

    Tỉnh/Huyện

     

    Tổng số hộ dân cư

    Hộ Nghèo

    Hộ Cận nghèo

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

    Bình Định

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    58. An Lão

    8.752

    3.955

    45,19

    678

    8,61

    1.755

    20,05

    -315

    -3,33

    59. Vĩnh Thạnh

    9.828

    4.357

    44,33

    494

    6,01

    1.312

    13,35

    197

    2,31

    60. Vân Canh

    8.613

    3.420

    39,71

    612

    7,49

    1.860

    21,60

    -131

    -1,36

    Ninh Thuận

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    61. Bác Ái

    7.372

    2.972

    40,31

    308

    6,06

    1.017

    13,80

    56

    1,37

    Kon Tum

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    62. Kon Plong

    6.916

    2.314

    33,46

    414

    6,72

    737

    10,66

    21

    0,50

    63. Tu Mơ Rông

    7.115

    3.218

    45,23

    321

    13,43

    533

    7,49

    -12

    1,15

    Lâm Đồng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    64. Đam Rông

    13.343

    2.565

    19,22

    933

    8,25

    2.999

    22,48

    -139

    -0,02

     

     

    Ghi chú:

    + Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.

    + 08 huyện có tên in nghiêng là những huyện đã được công nhận thoát nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các huyện nghèo và các huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.

     

    Phụ lục số 5b

     

    BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

    VÀ XÃ HỘI

    ---------------------------------

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -----------------------------

     

     

    TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2018 CỦA 29 HUYỆN NGHÈO NHÓM 2 THEO QUYÉT ĐỊNH SỐ 275/QĐ-TTg NGÀY 07/3/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HUYỆN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2018-2020

     

    Tỉnh/Huyện

    Tổng số hộ dân

    Hộ nghèo

    Hộ cận nghèo

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

     

    Tổng cộng

    356.800

    121.827

    34,14

    16.855

    5,45

    50.832

    14,25

    -1.388

    -0,13

    Cao Bằng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1. Thạch An

    7.840

    2.788

    35,56

    400

    5,29

    1.025

    13,07

    -19

    -0,18

    2. Nguyên Bình

    9.046

    4.149

    45,87

    301

    3,77

    1.045

    11,55

    -135

    -1,40

    3. Quảng Uyên

    9.807

    3.404

    34,71

    423

    4,45

    2.860

    29,16

    -337

    -3,34

    Bắc Kạn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4. Ngân Sơn

    7.399

    2.828

    38,22

    275

    4,15

    1.039

    14,04

    -90

    -1,08

    Hà Giang

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5. Bắc Mê

    10.819

    3.576

    33,05

    163

    2,37

    2.485

    22,97

    -12

    0,46

    Tuyên Quang

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6. Lâm Bình

    7.567

    3.041

    40,19

    395

    5,56

    1.384

    18,29

    -46

    -0,48

    7. Na Hang

    10.431

    3.543

    33,97

    388

    4,19

    2.053

    19,68

    -250

    -2,18

    Lào Cai

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8. Sa Pa

    13.443

    3.815

    28,38

    1.008

    9,02

    1.327

    9,87

    61

    0,89

     

     

    Tỉnh/Huyện

    Tổng số hộ dân

    Hộ nghèo

    Hộ cận nghèo

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

    Lạng Sơn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9. Bình Gia

    12.868

    3.681

    28,61

    684

    5,43

    2.755

    21,41

    -191

    -1,41

    10. Đình Lập

    7.702

    1.655

    21,49

    406

    7,96

    1.092

    14,18

    89

    2,69

    11. Văn Quan

    13.691

    3.512

    25,65

    748

    5,57

    3.621

    26,45

    451

    3,39

    Sơn La

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    12. Vân Hồ

    14.597

    5.886

    40,32

    439

    3,82

    1.296

    8,88

    -85

    -0,43

    Điện Biên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13. Mường Chà

    9.081

    5.321

    58,59

    266

    4,24

    895

    9,86

    -55

    -0,41

    14. Tuần Giáo

    18.410

    8.079

    43,88

    785

    5,04

    2.871

    15,59

    -312

    -1,47

    Hòa Bình

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    15. Đà Bắc

    14.261

    5.282

    37,04

    660

    5,30

    3.142

    22,03

    -132

    -0,58

    Nghệ An

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    16. Quỳ Châu

    14.545

    4.473

    30,75

    949

    6,74

    3.962

    27,24

    -514

    -3,40

    Quảng Nam

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    17. Bắc Trà My

    10.969

    4.335

    39,52

    550

    5,71

    448

    4,08

    110

    1,09

    18. Đông Giang

    6.941

    2.043

    29,43

    467

    7,51

    315

    4,54

    54

    0,89

    19. Nam Giang

    6.868

    3.045

    44,34

    134

    2,90

    387

    5,63

    107

    1,71

    Kon Tum

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    20. Ia H'Drai

    2.790

    1.524

    54,62

    40

    1,52

    286

    10,25

    7

    0,27

    Gia Lai

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    21. Kông Chro

    11.422

    3.431

    30,09

    695

    7,28

    1.184

    10,37

    114

    1,37

     

     

    Tỉnh/Huyện

    Tổng số hộ dân

    Hộ nghèo

    Hộ cận nghèo

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ tăng/giảm so với

    năm 2017

    Tỷ lệ

    tăng/giảm so với

    năm 2017

    Đắk Lắk

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    22. Lắk

    17.802

    7.224

    40,58

    819

    6,14

    2.693

    15,13

    -270

    -1,06

    23. M'Đrắk

    18.392

    6.351

    34,53

    1.011

    6,57

    2.307

    12,54

    275

    1,88

    Đắk Nông

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    24. Đắk Glong

    15.893

    7.876

    49,56

    1.027

    6,69

    1.719

    10,82

    -117

    -0,70

    25. Tuy Đức

    14.242

    6.547

    45,97

    785

    7,27

    1.428

    10,03

    199

    1,78

    Khánh Hòa

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    26. Khánh Sơn

    6.838

    3.015

    44,09

    220

    4,23

    1.100

    16,09

    -177

    -2,30

    27. Khánh Vĩnh

    9.551

    4.201

    43,98

    598

    8,12

    980

    10,26

    -285

    -2,71

    Tiền Giang

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    28. Tân Phú Đông

    11.526

    2.845

    24,68

    723

    6,50

    287

    2,49

    171

    1,51

    Trà Vinh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    29. Trà Củ

    42.059

    4.351

    10,34

    1.496

    3,72

    4.846

    11,52

    1

    0,14

     

     

    Ghi chú:

    + 04 huyện in nghiêng và có gạch chân ở tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày

    25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

    + 12 huyện in đứng tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2013-2017 theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng

    Chính phủ;

    + 13 huyện in nghiêng và không gạch chân tên huyện là huyện nghèo mới được bổ sung giai đoạn 2018-2020 theo Quyêt định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ;

    + Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số

    liệu của năm trước.

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Số hiệu:1052/QĐ-LĐTBXH
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:29/07/2019
    Hiệu lực:29/07/2019
    Lĩnh vực:Chính sách
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đào Ngọc Dung
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X