Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1095/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: | 22/08/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/08/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ---------- Số: 1095/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2016 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ KHTC, Cổng TTĐT Bộ; - Lưu: VT, VPQGGN. | BỘ TRƯỞNG Đào Ngọc Dung |
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ dân | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | |||
Cả nước | 23,678,787 | 2,338,569 | 9.88 | 1,235,784 | 5.22 | |
I | Miền núi Đông Bắc | 2,593,746 | 538,011 | 20.74 | 221,169 | 8.53 |
1 | Hà Giang | 170,257 | 74,313 | 43.65 | 19,371 | 11.38 |
2 | Tuyên Quang | 200,762 | 55,827 | 27.81 | 18,050 | 8.99 |
3 | Cao Bằng | 123,215 | 52,409 | 42.53 | 12,110 | 9.83 |
4 | Lạng Sơn | 188,148 | 48,827 | 25.95 | 23,885 | 12.69 |
5 | Thái Nguyên | 313,950 | 42,080 | 13.40 | 28,054 | 8.94 |
6 | Bắc Giang | 435,938 | 60,745 | 13.93 | 35,724 | 8.19 |
7 | Lào Cai | 156,265 | 53,605 | 34.30 | 15,600 | 9.98 |
8 | Yên Bái | 202,949 | 65,374 | 32.21 | 15,640 | 7.71 |
9 | Phú Thọ | 388,635 | 46,785 | 12.04 | 32,880 | 8.46 |
10 | Quảng Ninh | 336,406 | 15,340 | 4.56 | 10,586 | 3.15 |
11 | Bắc Kạn | 77,221 | 22,706 | 29.40 | 9,269 | 12.00 |
II | Miền núi Tây Bắc | 686,546 | 237,021 | 34.52 | 67,751 | 9.87 |
12 | Sơn La | 269,304 | 92,754 | 34.44 | 25,048 | 9.30 |
13 | Điện Biên | 118,844 | 57,214 | 48.14 | 9,135 | 7.69 |
14 | Lai Châu | 89,350 | 36,094 | 40.40 | 8,982 | 10.05 |
15 | Hòa Bình | 209,048 | 50,959 | 24.38 | 24,586 | 11.76 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 5,599,661 | 266,600 | 4.76 | 188,059 | 3.36 |
16 | Bắc Ninh | 308,860 | 10,897 | 3.53 | 9,278 | 3.00 |
17 | Vĩnh Phúc | 290,339 | 14,412 | 4.96 | 12,357 | 4.26 |
18 | Hà Nội | 1,788,692 | 53,193 | 2.97 | 22,312 | 1.25 |
19 | Hải Phòng | 539,170 | 20,805 | 3.86 | 16,750 | 3.11 |
20 | Nam Định | 594,530 | 33,864 | 5.70 | 36,474 | 6.13 |
21 | Hà Nam | 267,991 | 15,571 | 5.81 | 12,857 | 4.80 |
22 | Hải Dương | 560,844 | 40,348 | 7.19 | 23,939 | 4.27 |
23 | Hưng Yên | 350,496 | 23,881 | 6.81 | 14,318 | 4.09 |
24 | Thái Bình | 613,518 | 32,340 | 5.27 | 20,904 | 3.41 |
25 | Ninh Bình | 285,221 | 21,289 | 7.46 | 18,870 | 6.62 |
IV | Bắc Trung Bộ | 2,786,904 | 348,358 | 12.50 | 259,829 | 9.32 |
26 | Thanh Hóa | 953,826 | 128,893 | 13.51 | 93,201 | 9.77 |
27 | Nghệ An | 786,733 | 95,205 | 12.10 | 80,464 | 10.23 |
28 | Hà Tĩnh | 368,301 | 41,998 | 11.40 | 30,953 | 8.40 |
29 | Quảng Bình | 236,285 | 34,083 | 14.42 | 29,859 | 12.64 |
30 | Quảng Trị | 159,320 | 24,579 | 15.43 | 11,319 | 7.10 |
31 | Thừa Thiên Huế | 282,439 | 23,600 | 8.36 | 14,033 | 4.97 |
V | Duyên hải miền Trung | 2,097,312 | 239,187 | 11.40 | 153,914 | 7.34 |
32 | TP. Đà Nẵng | 254,125 | 9,290 | 3.66 | 13,494 | 5.31 |
33 | Quảng Nam | 401,772 | 51,817 | 12.90 | 24,934 | 7.23 |
34 | Quảng Ngãi | 342,986 | 52,100 | 15.19 | 30,334 | 8.84 |
35 | Bình Định | 412,205 | 55,011 | 13.35 | 28,052 | 6.81 |
36 | Phú Yên | 244,040 | 30,803 | 12.62 | 20,021 | 8.20 |
37 | Khánh Hòa | 282,986 | 27,932 | 9.87 | 18,925 | 6.69 |
38 | Ninh Thuận | 159,198 | 23,767 | 14.93 | 14,043 | 8.82 |
VI | Tây Nguyên | 1,312,515 | 225,030 | 17.14 | 90,598 | 6.90 |
39 | Gia Lai | 325,176 | 64,087 | 19.71 | 23,729 | 7.30 |
40 | Đắk Lắk | 421,250 | 81,592 | 19.37 | 34,884 | 8.28 |
41 | Đắk Nông | 144,132 | 27,761 | 19.26 | 8,871 | 6.15 |
42 | Kon Tum | 120,568 | 31,496 | 26.12 | 7,671 | 6.36 |
43 | Lâm Đồng | 301,389 | 20,094 | 6.67 | 15,443 | 5.12 |
VII | Đông Nam Bộ | 4,107,400 | 50,321 | 1.23 | 37,727 | 0.92 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 1,962,121 | 344 | 0.02 | 3,905 | 0.20 |
45 | Bình Thuận | 295,442 | 17,162 | 5.81 | 11,658 | 3.95 |
46 | Tây Ninh | 291,830 | 6,117 | 2.10 | 6,467 | 2.22 |
47 | Bình Phước | 237,728 | 14,627 | 6.15 | 4,016 | 1.69 |
48 | Bình Dương | 284,343 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
49 | Đồng Nai | 775,139 | 7,085 | 0.91 | 6,653 | 0.86 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 260,797 | 4,986 | 1.91 | 5,028 | 1.93 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4,494,703 | 434,041 | 9.66 | 216,737 | 4.82 |
51 | Long An | 389,617 | 15,704 | 4.03 | 14,490 | 3.72 |
52 | Đồng Tháp | 436,885 | 43,588 | 9.98 | 22,176 | 5.08 |
53 | An Giang | 542,333 | 45,789 | 8.44 | 27,876 | 5.14 |
54 | Tiền Giang | 457,400 | 26,858 | 5.87 | 16,817 | 3.68 |
55 | Bến Tre | 371,004 | 44,575 | 12.01 | 16,297 | 4.39 |
56 | Vĩnh Long | 278,257 | 17,405 | 6.26 | 11,031 | 3.96 |
57 | Trà Vinh | 268,291 | 35,506 | 13.23 | 20,599 | 7.68 |
58 | Hậu Giang | 194,782 | 29,045 | 14.91 | 5,853 | 3.00 |
59 | Cần Thơ | 315,984 | 16,165 | 5.12 | 8,357 | 2.64 |
60 | Sóc Trăng | 323,163 | 57,814 | 17.89 | 34,594 | 10.70 |
61 | Kiên Giang | 421,438 | 41,200 | 9.78 | 13,699 | 3.25 |
62 | Bạc Liêu | 198,464 | 30,855 | 15.55 | 13,951 | 7.03 |
63 | Cà Mau | 297,085 | 29,537 | 9.94 | 10,997 | 3.70 |
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân cư | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
Tổng cộng | 737,689 | 371,990 | 50.43 | 94,611 | 12.83 |
Hà Giang | |||||
1. Mèo Vạc | 15,288 | 10,091 | 66.01 | 1,744 | 11.41 |
2. Đồng Văn | 15,203 | 10,815 | 71.14 | 1,701 | 11.19 |
3. Yên Minh | 16,706 | 10,261 | 61.42 | 2,182 | 13.06 |
4. Quản Bạ | 11,091 | 6,784 | 61.17 | 1,062 | 9.58 |
5. Xín Mần | 13,022 | 8,102 | 62.22 | 1,703 | 13.08 |
6. Hoàng Su Phì | 13,069 | 7,977 | 61.04 | 1,464 | 11.20 |
Cao Bằng | |||||
7. Hà Quảng | 7,891 | 4,554 | 57.71 | 616 | 7.81 |
8. Bảo Lâm | 11,423 | 7,193 | 62.97 | 1,110 | 9.72 |
9. Bảo Lạc | 10,379 | 6,705 | 64.60 | 824 | 7.94 |
10. Thông Nông | 5,205 | 3,175 | 61.00 | 473 | 9.09 |
11. Hạ Lang | 5,867 | 3,476 | 59.25 | 640 | 10.91 |
Bắc Kạn | |||||
12. Pác Nặm | 6,692 | 3,402 | 50.84 | 730 | 10.91 |
13. Ba Bể | 11,621 | 3,956 | 34.04 | 1,908 | 16.42 |
Lào Cai | |||||
14. Bắc Hà | 12,914 | 7,183 | 55.62 | 505 | 3.91 |
15. Si Ma Cai | 6,780 | 3,865 | 57.01 | 865 | 12.76 |
16. Mường Khương | 12,717 | 7,223 | 56.80 | 1,786 | 14.04 |
Yên Bái | |||||
17. Trạm Tấu | 5,824 | 4,374 | 75.10 | 335 | 5.75 |
18. Mù Cang Chải | 10,436 | 7,841 | 75.13 | 767 | 7.35 |
Phú Thọ | |||||
19. Tân Sơn | 20,280 | 6,192 | 30.53 | 3,722 | 18.35 |
Bắc Giang | |||||
20. Sơn Động | 19,023 | 9,665 | 50.81 | 3,821 | 20.09 |
Điện Biên | |||||
21. Điện Biên Đông | 12,070 | 8,555 | 70.88 | 633 | 5.24 |
22. Mường Áng | 9,936 | 5,456 | 54.91 | 1183 | 11.91 |
23. Mường Nhé | 7,829 | 5,795 | 74.02 | 189 | 2.41 |
24. Tủa Chùa | 10,257 | 7,146 | 69.67 | 798 | 7.78 |
25. Nậm Pồ | 8,826 | 6,363 | 72.09 | 389 | 4.41 |
Lai Châu | |||||
26. Phong Thổ | 15,031 | 6,459 | 42.97 | 2,308 | 15.35 |
27. Sìn Hồ | 15,056 | 7,907 | 52.52 | 2,229 | 14.80 |
28. Mường Tè | 8,672 | 5,338 | 61.55 | 465 | 5.36 |
29. Tân Uyên | 11,382 | 4,473 | 39.30 | 904 | 7.94 |
30. Than Uyên | 12,869 | 4,789 | 37.21 | 1,074 | 8.35 |
31. Nậm Nhùn | 5,277 | 2,420 | 45.86 | 414 | 7.85 |
Sơn La | |||||
32. Mường La | 20,502 | 11,288 | 55.06 | 2,139 | 10.43 |
33. Quỳnh Nhai | 13,911 | 3,464 | 24.90 | 1,584 | 11.39 |
34. Phù Yên | 26,870 | 8,037 | 29.91 | 4,622 | 17.20 |
35. Bắc Yên | 12,972 | 5,151 | 39.71 | 1,266 | 9.76 |
36. Sốp Cộp | 9,788 | 4,895 | 50.01 | 1,039 | 10.62 |
Thanh Hóa | |||||
37. Như Xuân | 16,200 | 6,053 | 37.36 | 2,261 | 13.96 |
38. Thường Xuân | 22,033 | 4,888 | 22.18 | 3,763 | 17.08 |
39. Lang Chánh | 11,268 | 4,285 | 38.03 | 2,154 | 19.12 |
40. Bá Thước | 26,178 | 6,626 | 25.31 | 4,959 | 18.94 |
41. Quan Hóa | 10,763 | 3,817 | 35.46 | 2,069 | 19.22 |
42. Quan Sơn | 8,613 | 3,606 | 41.87 | 1,153 | 13.39 |
43. Mường Lát | 7,860 | 5,612 | 71.40 | 743 | 9.45 |
Nghệ An | |||||
44. Quế Phong | 15,321 | 7,881 | 51.44 | 2,059 | 13.44 |
45. Kỳ Sơn | 15,199 | 9,966 | 65.57 | 1,765 | 11.61 |
46. Tương Dương | 17,228 | 8,586 | 49.84 | 2,863 | 16.62 |
Quảng Bình | |||||
47. Minh Hóa | 12,631 | 5,579 | 44.17 | 4,668 | 36.96 |
Quảng Trị | |||||
48. ĐaKrông | 8,737 | 4,941 | 56.55 | 634 | 7.26 |
Quảng Nam | |||||
49. Phước Sơn | 6,320 | 3,203 | 50.68 | 660 | 10.44 |
50. Tây Giang | 4,387 | 2,108 | 48.05 | 74 | 1.69 |
51. Nam Trà My | 6,692 | 4,744 | 70.89 | 135 | 2.02 |
Quảng Ngãi | |||||
52. Ba Tơ | 15,837 | 6,709 | 42.36 | 1,883 | 11.89 |
53. Sơn Hà | 20,722 | 8,063 | 38.91 | 2,770 | 13.37 |
54. Trà Bồng | 8,636 | 4,154 | 48.10 | 1,813 | 20.99 |
55. Sơn Tây | 5,191 | 3,117 | 60.05 | 412 | 7.94 |
56. Minh Long | 4,851 | 2,298 | 47.37 | 433 | 8.93 |
57. Tây Trà | 4,508 | 3,596 | 79.77 | 389 | 8.63 |
Bình Định | |||||
58. An Lão | 8,210 | 5,326 | 64.87 | 938 | 11.43 |
59. Vĩnh Thạnh | 9,253 | 5,724 | 61.86 | 1,674 | 18.09 |
60. Vân Canh | 8,255 | 5,035 | 60.99 | 1,915 | 23.20 |
Ninh Thuận | |||||
61. Bác Ái | 6,679 | 3,926 | 58.78 | 768 | 11.50 |
Kon Tum | |||||
62. Kon Plong | 6,357 | 3,451 | 54.29 | 595 | 9.36 |
63. Tu Mơ Rông | 5,580 | 4,058 | 72.72 | 586 | 10.50 |
Lâm Đồng | |||||
64. Đam Rông | 11,501 | 4,268 | 37.11 | 1,281 | 11.14 |
XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ NGHÈO | XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO | |||||
XẾP HẠNG | TỈNH, THÀNH PHỐ | TỔNG SỐ HỘ NGHÈO | XẾP HẠNG | TỈNH, THÀNH PHỐ | TỶ LỆ (%) | |
1 | Thanh Hóa | 128,893 | 1 | Điện Biên | 48.14 | |
2 | Nghệ An | 95,205 | 2 | Hà Giang | 43.65 | |
3 | Sơn La | 92,754 | 3 | Cao Bằng | 42.53 | |
4 | Đắk Lắk | 81,592 | 4 | Lai Châu | 40.40 | |
5 | Hà Giang | 74,313 | 5 | Sơn La | 34.44 | |
6 | Yên Bái | 65,374 | 6 | Lào Cai | 34.30 | |
7 | Gia Lai | 64,087 | 7 | Yên Bái | 32.21 | |
8 | Bắc Giang | 60,745 | 8 | Bắc Kạn | 29.40 | |
9 | Sóc Trăng | 57,814 | 9 | Tuyên Quang | 27.81 | |
10 | Điện Biên | 57,214 | 10 | Kon Tum | 26.12 | |
11 | Tuyên Quang | 55,827 | 11 | Lạng Sơn | 25.95 | |
12 | Bình Định | 55,011 | 12 | Hòa Bình | 24.38 | |
13 | Lào Cai | 53,605 | 13 | Gia Lai | 19.71 | |
14 | Hà Nội | 53,193 | 14 | Đắk Lắk | 19.37 | |
15 | Cao Bằng | 52,409 | 15 | Đắk Nông | 19.26 | |
16 | Quảng Ngãi | 52,100 | 16 | Sóc Trăng | 17.89 | |
17 | Quảng Nam | 51,817 | 17 | Bạc Liêu | 15.55 | |
18 | Hòa Bình | 50,959 | 18 | Quảng Trị | 15.43 | |
19 | Lạng Sơn | 48,827 | 19 | Quảng Ngãi | 15.19 | |
20 | Phú Thọ | 46,785 | 20 | Ninh Thuận | 14.93 | |
21 | An Giang | 45,789 | 21 | Hậu Giang | 14.91 | |
22 | Bến Tre | 44,575 | 22 | Quảng Bình | 14.42 | |
23 | Đồng Tháp | 43,588 | 23 | Bắc Giang | 13.93 | |
24 | Thái Nguyên | 42,080 | 24 | Thanh Hóa | 13.51 | |
25 | Hà Tĩnh | 41,998 | 25 | Thái Nguyên | 13.40 | |
26 | Kiên Giang | 41,200 | 26 | Bình Định | 13.35 | |
27 | Hải Dương | 40,348 | 27 | Trà Vinh | 13.23 | |
28 | Lai Châu | 36,094 | 28 | Quảng Nam | 12.90 | |
29 | Trà Vinh | 35,506 | 29 | Phú Yên | 12.62 | |
30 | Quảng Bình | 34,083 | 30 | Nghệ An | 12.10 | |
31 | Nam Định | 33,864 | 31 | Phú Thọ | 12.04 | |
32 | Thái Bình | 32,340 | 32 | Bến Tre | 12.01 | |
33 | Kon Tum | 31,496 | 33 | Hà Tĩnh | 11.40 | |
34 | Bạc Liêu | 30,855 | 34 | Đồng Tháp | 9.98 | |
35 | Phú Yên | 30,803 | 35 | Cà Mau | 9.94 | |
36 | Cà Mau | 29,537 | 36 | Khánh Hòa | 9.87 | |
37 | Hậu Giang | 29,045 | 37 | Kiên Giang | 9.78 | |
38 | Khánh Hòa | 27,932 | 38 | An Giang | 8.44 | |
39 | Đắk Nông | 27,761 | 39 | Thừa Thiên Huế | 8.36 | |
40 | Tiền Giang | 26,858 | 40 | Ninh Bình | 7.46 | |
41 | Quảng Trị | 24,579 | 41 | Hải Dương | 7.19 | |
42 | Hưng Yên | 23,881 | 42 | Hưng Yên | 6.81 | |
43 | Ninh Thuận | 23,767 | 43 | Lâm Đồng | 6.67 | |
44 | Thừa Thiên Huế | 23,600 | 44 | Vĩnh Long | 6.26 | |
45 | Bắc Kạn | 22,706 | 45 | Bình Phước | 6.15 | |
46 | Ninh Bình | 21,289 | 46 | Tiền Giang | 5.87 | |
47 | Hải Phòng | 20,805 | 47 | Hà Nam | 5.81 | |
48 | Lâm Đồng | 20,094 | 48 | Bình Thuận | 5.81 | |
49 | Vĩnh Long | 17,405 | 49 | Nam Định | 5.70 | |
50 | Bình Thuận | 17,162 | 50 | Thái Bình | 5.27 | |
51 | Cần Thơ | 16,165 | 51 | Cần Thơ | 5.12 | |
52 | Long An | 15,704 | 52 | Vĩnh Phúc | 4.96 | |
53 | Hà Nam | 15,571 | 53 | Quảng Ninh | 4.56 | |
54 | Quảng Ninh | 15,340 | 54 | Long An | 4.03 | |
55 | Bình Phước | 14,627 | 55 | Hải Phòng | 3.86 | |
56 | Vĩnh Phúc | 14,412 | 56 | TP. Đà Nẵng | 3.66 | |
57 | Bắc Ninh | 10,897 | 57 | Bắc Ninh | 3.53 | |
58 | TP. Đà Nẵng | 9,290 | 58 | Hà Nội | 2.97 | |
59 | Đồng Nai | 7,085 | 59 | Tây Ninh | 2.10 | |
60 | Tây Ninh | 6,117 | 60 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.91 | |
61 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 4,986 | 61 | Đồng Nai | 0.91 | |
62 | TP. Hồ Chí Minh | 344 | 62 | TP. Hồ Chí Minh | 0.02 | |
63 | Bình Dương | 0 | 63 | Bình Dương | 0.00 |
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
Tổng cộng | 420,991 | 161,178 | 38.29 | 46,563 | 11.06 |
Cao Bằng | |||||
1. Thạch An | 7,710 | 2,970 | 38.52 | 1,914 | 24.82 |
Thái Nguyên | |||||
2. Võ Nhai | 16,847 | 6,042 | 35.86 | 1,870 | 11.10 |
Tuyên Quang | |||||
3. Lâm Bình | 7,329 | 4,455 | 60.79 | 937 | 12.78 |
Lào Cai | |||||
4. Văn Bàn | 18,830 | 6,622 | 35.17 | 2,999 | 15.93 |
5. Sa Pa | 11,884 | 6,030 | 50.74 | 1,018 | 8.57 |
6. Bát Xát | 16,642 | 7,505 | 45.10 | 870 | 5.23 |
Lạng Sơn | |||||
7. Bình Gia | 12,585 | 5,841 | 46.41 | 1,898 | 15.08 |
8. Đình Lập | 6,750 | 2,831 | 41.94 | 1,338 | 19.82 |
Điện Biên | |||||
9. Mường Chà | 8,297 | 5,862 | 70.65 | 622 | 7.50 |
10. Tuần Giáo | 17,278 | 9,606 | 55.60 | 2,242 | 12.98 |
Hòa Bình | |||||
11. Đà Bắc | 13,762 | 7,122 | 51.75 | 1,906 | 13.85 |
12. Kim Bôi | 26,358 | 9,236 | 35.04 | 5,126 | 19.45 |
Nghệ An | |||||
13. Quỳ Châu | 14,219 | 7,187 | 50.55 | 1,900 | 13.36 |
Hà Tĩnh | |||||
14. Vũ Quang | 9,126 | 1,375 | 15.07 | 962 | 10.54 |
15. Hương Khê | 31,344 | 4,962 | 15.83 | 2,528 | 8.07 |
Quảng Nam | |||||
16. Bắc Trà My | 10,306 | 5,365 | 52.06 | 591 | 5.73 |
17. Đông Giang | 6,374 | 3,154 | 49.48 | 306 | 4.80 |
18. Nam Giang | 6,272 | 3,643 | 58.08 | 363 | 5.79 |
Kon Tum | |||||
19. Đắk Glei | 11,219 | 4,766 | 42.48 | 1,123 | 10.01 |
20. Sa Thầy | 11,559 | 4,658 | 40.30 | 983 | 8.50 |
21. Kon Rẫy | 6,344 | 2,999 | 47.27 | 519 | 8.18 |
Gia Lai | |||||
22. Kbang | 16,290 | 4,352 | 26.72 | 2,218 | 13.62 |
23. Kông Chro | 10,445 | 5,624 | 53.84 | 671 | 6.42 |
24. Krong Pa | 17,193 | 6,917 | 40.23 | 1,551 | 9.02 |
25. Ia Pa | 11,732 | 4,348 | 37.06 | 1,321 | 11.26 |
Đắk Nông | |||||
26. Đắk Glong | 13,178 | 8,256 | 62.65 | 546 | 4.14 |
Phú Yên | |||||
27. Sông Hinh | 12,195 | 3,750 | 30.75 | 1,599 | 13.11 |
28. Đồng Xuân | 17,450 | 2,790 | 15.99 | 1,863 | 10.68 |
Tiền Giang | |||||
29. Tân Phú Đông | 11,242 | 4,774 | 42.47 | 994 | 8.84 |
Trà Vinh | |||||
30. Trà Cú | 40,231 | 8,136 | 20.22 | 3,785 | 9.41 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH kết quả Tổng Điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 1095/QĐ-LĐTBXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/08/2016 |
Hiệu lực: | 22/08/2016 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!