Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 131/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 25/01/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 131/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh theo quy định tại Điều 1; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (3). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
Tỉnh | Huyện | Xã |
23 | 82 | 291 |
1. Quảng Ninh | 1 | 6 |
Vân Đồn | ||
Vạn Yên | ||
Bình Dân | ||
Đài Xuyên | ||
Thắng Lợi | ||
Ngọc Vừng | ||
Bản Sen | ||
2. Ninh Bình | 1 | 5 |
Kim Sơn | ||
Kim Mỹ | ||
Kim Tân | ||
Cồn Thoi | ||
Kim Hải | ||
Kim Trung | ||
3. Thanh Hóa | 6 | 30 |
Nga Sơn | ||
Nga Thủy | ||
Nga Tiến | ||
Nga Tân | ||
Hậu Lộc | ||
Hưng Lộc | ||
Hải Lộc | ||
Ngư Lộc | ||
Đa Lộc | ||
Hoằng Hóa | ||
Hoằng Châu | ||
Hoằng Hải | ||
Hoằng Thanh | ||
Hoằng Trường | ||
Hoằng Tiến | ||
Hoằng Phụ | ||
Hoằng Yến | ||
Thị xã Xầm Sơn | ||
Quảng Cư | ||
Quảng Vinh | ||
Quảng Hùng | ||
Quảng Xương | ||
Quảng Nham | ||
Tĩnh Gia | ||
Tân Dân | ||
Hải Hòa | ||
Hải Hà | ||
Ninh Hải | ||
Tĩnh Hải | ||
Hải Lĩnh | ||
Hải Ninh | ||
Hải An | ||
Hải Yến | ||
Nghi Sơn | ||
Hải Thượng | ||
Hải Thanh | ||
4. Nghệ An | 4 | 12 |
Thị xã Hoàng Mai | ||
Quỳnh Lộc | ||
Quỳnh Lưu | ||
Quỳnh Thọ | ||
Quỳnh Long | ||
Diễn Châu | ||
Diễn Vạn | ||
Diễn Trung | ||
Diễn Kim | ||
Diễn Hải | ||
Diễn Bích | ||
Nghi Lộc | ||
Nghi Yên | ||
Nghi Tiến | ||
Nghi Thiết | ||
Nghi Quang | ||
5. Hà Tĩnh | 6 | 29 |
Kỳ Anh | ||
Kỳ Khang | ||
Kỳ Phú | ||
Kỳ Xuân | ||
Cẩm Xuyên | ||
Cẩm Lĩnh | ||
Cẩm Dương | ||
Cẩm Hòa | ||
Cẩm Nhượng | ||
Cẩm Lộc | ||
Thạch Hà | ||
Thạch Hội | ||
Thạch Trị | ||
Thạch Lạc | ||
Thạch Hải | ||
Thạch Đỉnh | ||
Thạch Bàn | ||
Lộc Hà | ||
Thạch Kim | ||
Mai Phụ | ||
Thịnh Lộc | ||
Nghi Xuân | ||
Xuân Hội | ||
Xuân Trường | ||
Xuân Đan | ||
Xuân Hải | ||
Xuân Yên | ||
Cổ Đạm | ||
Xuân Liên | ||
Cương Gián | ||
Thị xã Kỳ Anh | ||
Kỳ Nam | ||
Kỳ Ninh | ||
Kỳ Lợi | ||
Kỳ Hà | ||
6. Quảng Bình | 5 | 12 |
Thị xã Ba Đồn | ||
Quảng Minh | ||
Quảng Văn | ||
Quảng Sơn | ||
Quảng Trung | ||
Quảng Trạch | ||
Phù Hóa | ||
Quảng Đông | ||
Bố Trạch | ||
Mỹ Trạch | ||
Quảng Ninh | ||
Hền Ninh | ||
Duy Ninh | ||
Hải Ninh | ||
Lệ Thủy | ||
Hưng Thủy | ||
Hồng Thủy | ||
7. Quảng Trị | 5 | 13 |
Hải Lăng | ||
Hải An | ||
Hải Khê | ||
Triệu Phong | ||
Triệu Vân | ||
Triệu An | ||
Triệu Lăng | ||
Triệu Độ | ||
Gio Linh | ||
Trung Giang | ||
Gio Hải | ||
Gio Việt | ||
Gio Mai | ||
Vĩnh Linh | ||
Vĩnh Thái | ||
Vĩnh Giang | ||
Huyện đảo Cồn cỏ | Huyện đảo Cồn cỏ | |
8. Thừa Thiên Huế | 4 | 27 |
Phong Điền | ||
Phong Chương | ||
Phong Bình | ||
Điền Hương | ||
Điền Môn | ||
Điền Hòa | ||
Quảng Điền | ||
Quảng An | ||
Quảng Thành | ||
Quảng Phước | ||
Quảng Công | ||
Quảng Ngạn | ||
Quảng Thái | ||
Quảng Lợi | ||
Phú Lộc | ||
Lộc Bình | ||
Vinh Hải | ||
Vinh Mỹ | ||
Vinh Giang | ||
Lộc Trì | ||
Vinh Hiền | ||
Lộc Vĩnh | ||
Phú Vang | ||
Vinh Phú | ||
Vinh Hà | ||
Phú Xuân | ||
Vinh Thái | ||
Vinh Xuân | ||
Phú Diên | ||
Vinh An | ||
Phú An | ||
9. Quảng Nam | 3 | 8 |
Núi Thành | ||
Tam Hải | ||
Tam Tiến | ||
Thăng Bình | ||
Bình Nam | ||
Bình Hải | ||
Bình Đào | ||
Duy Xuyên | ||
Duy Vinh | ||
Duy Hải | ||
Duy Nghĩa | ||
10. Quảng Ngãi | 5 | 19 |
Bình Sơn | ||
Bình Chánh | ||
Bình Thạnh | ||
Bình Thuận | ||
Bình Châu | ||
Bình Đông | ||
Bình Hải | ||
Đức Phổ | ||
Phổ Châu | ||
Phổ Khánh | ||
Phổ An | ||
Phổ Quang | ||
Lý Sơn | ||
An Vĩnh | ||
An Bình | ||
An Hải | ||
Mộ Đức | ||
Đức Lợi | ||
Đức Chánh | ||
Đức Phong | ||
Đức Minh | ||
Đức Thắng | ||
Thành phố Quảng Ngãi | ||
Tịnh Kỳ | ||
11. Bình Định | 4 | 18 |
Tuy Phước | ||
Phước Thắng | ||
Phù Cát | ||
Cát Minh | ||
Cát Khánh | ||
Cát Thành | ||
Cát Chánh | ||
Cát Tiến | ||
Cát Hải | ||
Phù Mỹ | ||
Mỹ Lợi | ||
Mỹ Thọ | ||
Mỹ Cát | ||
Mỹ Thành | ||
Mỹ An | ||
Mỹ Thắng | ||
Mỹ Đức | ||
Hoài Nhơn | ||
Hoài Thanh | ||
Hoài Hải | ||
Hoài Mỹ | ||
Tam Quan Nam | ||
12. Phú Yên | 3 | 11 |
Thị xã Sông Cầu | ||
Xuân Bình | ||
Xuân Hòa | ||
Xuân Thịnh | ||
Xuân Phương | ||
Xuân Thọ 2 | ||
Đông Hòa | ||
Hòa Tâm | ||
Tuy An | ||
An Hải | ||
An Ninh Đông | ||
An Hiệp | ||
An Hòa | ||
An Ninh Tây | ||
13. Khánh Hòa | 1 | 4 |
Vạn Ninh | ||
Đại Lãnh | ||
Vạn Thạnh | ||
Vạn Phước | ||
Vạn Khánh | ||
14. Ninh Thuận | 2 | 3 |
Thuận Nam | ||
Phước Dinh | ||
Ninh Phước | ||
An Hải | ||
Phước Hải | ||
15. Bình Thuận | 1 | 1 |
Hàm Tân | ||
Tân Thắng | ||
16. Long An | 1 | 1 |
Cần Giuộc | ||
Phước Vĩnh Đông | ||
17. Tiền Giang | 3 | 11 |
Tân Phú Đông | ||
Tân Thới | ||
Tân Phú | ||
Tân Thạnh | ||
Phú Thạnh | ||
Phú Đông | ||
Phú Tân | ||
Thị xã Gò Công | ||
Bình Xuân | ||
Bình Đông | ||
Gò Công Đông | ||
Gia Thuận | ||
Kiểng Phước | ||
Phước Trung | ||
18. Trà Vinh | 4 | 7 |
Cầu Kè | ||
Hòa Tân | ||
Tiểu Cần | ||
Tân Hòa | ||
Duyên Hải | ||
Long Khánh | ||
Long Vĩnh | ||
Trà Cú | ||
Lưu Nghiệp Anh | ||
Kim Sơn | ||
Hàm Tân | ||
19. Bến Tre | 6 | 30 |
Ba Tri | ||
Bảo Thuận | ||
An Thủy | ||
Bảo Thạnh | ||
An Hòa Tây | ||
An Ngãi Tây | ||
Tân Hưng | ||
An Hiệp | ||
Tân Xuân | ||
An Đức | ||
Bình Đại | ||
Thừa Đức | ||
Phú Vang | ||
Vang Quới Đông | ||
Đại Hòa Lộc | ||
Thạnh Trị | ||
Phú Long | ||
Thạnh Phú | ||
Thạnh Phong | ||
Thạnh Hải | ||
An Điền | ||
Giao Thạnh | ||
Mỹ An | ||
Bình Thạnh | ||
An Nhơn | ||
An Qui | ||
An Thuận | ||
Mỏ Cày Nam | ||
Thành Thới A | ||
Thành Thới B | ||
Bình Khánh Đông | ||
Giồng Trôm | ||
Thạnh Phú Đông | ||
Hưng Phong | ||
Châu Thành | ||
Tiên Long | ||
20. Kiên Giang | 3 | 12 |
An Minh | ||
Đông Hưng A | ||
Thuận Hòa | ||
Vân Khánh | ||
Vân Khánh Đông | ||
Vân Khánh Tây | ||
Tân Thạnh | ||
An Biên | ||
Nam Yên | ||
Nam Thái A | ||
Tây Yên | ||
Nam Thái | ||
Hòn Đất | ||
Thổ Sơn | ||
Bình Giang | ||
21. Sóc Trăng | 5 | 14 |
Long Phú | ||
Long Đức | ||
Song Phụng | ||
Kế Sách | ||
Xuân Hòa | ||
Phong Nẫm | ||
Nhơn Mỹ | ||
Cù Lao Dung | ||
An Thạnh Tây | ||
An Thạnh Đông | ||
Đại Ân 1 | ||
An Thạnh 3 | ||
An Thạnh Nam | ||
Trần Đề | ||
Đại Ân 2 | ||
Trung Bình | ||
Thị xã Vĩnh Châu | ||
Vĩnh Hải | ||
Lai Hòa | ||
22. Bạc Liêu | 3 | 7 |
Đông Hải | ||
An Phúc | ||
Long Điền Đông | ||
Long Điền Tây | ||
Điền Hải | ||
Hòa Bình | ||
Vĩnh Thịnh | ||
Vĩnh Hậu | ||
Thành phố Bạc Liêu | ||
Vĩnh Trạch Đông | ||
23. Cà Mau | 6 | 11 |
Đầm Dơi | ||
Tân Thuận | ||
Nguyễn Huân | ||
Phú Tân | ||
Nguyễn Việt Khái | ||
Trần Văn Thời | ||
Khánh Bình Tây | ||
Khánh Bình Tây Bắc | ||
Năm Căn | ||
Tam Giang Đông | ||
U Minh | ||
Khánh Hội | ||
Khánh Tiến | ||
Ngọc Hiển | ||
Tân An | ||
Viên An | ||
Tam Giang Tây |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 131/QĐ-TTg Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 131/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/01/2017 |
Hiệu lực: | 25/01/2017 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!