Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 18/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 12/07/2012 | Hết hiệu lực: | 17/07/2015 |
Áp dụng: | 22/07/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE -------- Số: 18/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bến Tre, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hiếu |
STT | Nội dung đóng góp | Đơn vị tính | Mức đóng góp |
1 | Tiền ăn | đồng/người/tháng | 600.000 |
2 | Sinh hoạt văn thể | đồng/người/tháng | 100.000 |
3 | Điện, nước, vệ sinh | đồng/người/tháng | 100.000 |
4 | Đóng góp xây dựng cơ sở vật chất | đồng/người/tháng | 150.000 |
5 | Vật dụng thiết yếu (giường nằm, mùng mền, chiếu, gối, khăn, chén, ly, muỗng ….) | ||
5.1 | Tháng thứ nhất | 800.000 | |
5.2 | Từ tháng thứ 2 trở đi | 200.000 | |
6 | Chi phí phục vụ, chăm sóc, cấp dưỡng, tiếp phẩm, quản lý hàng tháng | ||
6.1 | Chi phí phục vụ chăm sóc | hệ số 0,5 x mức lương tối thiểu chung | |
6.2 | Cấp dưỡng, tiếp phẩm | hệ số 0,10 x mức lương tối thiểu chung | |
6.3 | Quản lý phí hàng tháng | đồng/người/tháng | 100.000 |
7 | Bảo hiểm y tế đối với những đối tượng chưa có BHYT | 4,5% x mức lương tối thiểu chung x số tháng thực tế | |
8 | Chi phí điều trị, thuốc uống | ||
8.1 | Đối với người cao tuổi không tự phục vụ | đồng/người/tháng | 200.000 |
8.2 | Đối với người cao tuổi còn khả năng tự phục vụ | đồng/người/tháng | 150.000 |
9 | Chi phí nuôi bệnh | ||
9.1 | Đối với người cao tuổi không tự phục vụ | đồng/người/tháng | 100.000 |
9.2 | Đối với người cao tuổi còn khả năng tự phục vụ | đồng/người/tháng | 80.000 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hiếu |
STT | Nội dung đóng góp | Đơn vị tính | Mức đóng góp |
1 | Tiền ăn | đồng/người/tháng | 690.000 |
2 | Sinh hoạt văn thể | đồng/người/tháng | 100.000 |
3 | Điện, nước, vệ sinh | đồng/người/tháng | 100.000 |
4 | Đóng góp xây dựng cơ sở vật chất | đồng/người/tháng | 150.000 |
5 | Vật dụng thiết yếu (giường nằm, mùng mền, chiếu, gối, khăn, chén, ly, muỗng…) | ||
5.1 | Tháng thứ nhất | 800.000 | |
5.2 | Từ tháng thứ 2 trở đi | 200.000 | |
6 | Chi phí phục vụ, chăm sóc, cấp dưỡng, tiếp phẩm, quản lý hàng tháng | ||
6.1 | Chi phí phục vụ chăm sóc | hệ số 1 x mức lương tối thiểu chung | |
6.2 | Cấp dưỡng, tiếp phẩm | hệ số 0,10 x mức lương tối thiểu chung | |
6.3 | Quản lý phí hàng tháng | đồng/người/tháng | 100.000 |
7 | Chi phí điều trị, thuốc uống | ||
7.1 | Đối với người bệnh tâm thần nặng | đồng/người/tháng | 300.000 |
7.2 | Đối với người bệnh tâm thần nhẹ | đồng/người/tháng | 200.000 |
8 | Chi phí nuôi bệnh | ||
8.1 | Đối với người bệnh tâm thần nặng | đồng/người/tháng | 100.000 |
8.2 | Đối với người bệnh tâm thần nhẹ | đồng/người/tháng | 80.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 18/2012/QĐ-UBND Quy định mức tự đóng góp các khoản chi phí với người cao tuổi, người bệnh tâm thần
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Số hiệu: | 18/2012/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/07/2012 |
Hiệu lực: | 22/07/2012 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày hết hiệu lực: | 17/07/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!