hieuluat

Quyết định 187/QĐ-TTg biên chế công chức năm 2011 của các cơ quan hành chính nhà nước

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:187/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:29/01/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/01/2011Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Chính sách, Cán bộ-Công chức-Viên chức
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    -------------------
    Số: 187/QĐ-TTg
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ------------------------
    Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2011
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2011 CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
    --------------------------
    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
    Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
    Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
     
     
    Điều 1. Quyết định 276.008 biên chế công chức năm 2011 của các cơ quan, tổ chức hành chính (không bao gồm biên chế công chức của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Cơ quan Đại diện của Việt Nam ở nước ngoài, đơn vị sự nghiệp công lập và công chức cấp xã), trong đó:
    1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập: 110.256 biên chế.
    2. Cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện: 158.752 biên chế.
    3. Biên chế công chức dự phòng: 7.000, trong đó:
    a) Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập: 3.500 biên chế;
    b) Cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện: 3.500 biên chế.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
    Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập và Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
    - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - VPCP: BTCN, các PCN;
    - Lưu: Văn thư, TCCV (5b).
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng
     


    PHỤ LỤC I
    BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2011 CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ, TỔ CHỨC DO CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ THÀNH LẬP MÀ KHÔNG PHẢI LÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)

    STT
    Tên đơn vị
    Biên chế
    1
    Bộ Ngoại giao
    1.283
    2
    Bộ Nội vụ
    1.002
    3
    Bộ Tư pháp
    9.729
    4
    Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    6.315
    5
    Bộ Tài chính
    74.207
    6
    Bộ Công Thương
    1.237
    7
    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    1.713
    8
    Bộ Giao thông vận tải
    1.665
    9
    Bộ Xây dựng
    385
    10
    Bộ Tài nguyên và Môi trường
    1.179
    11
    Bộ Thông tin và Truyền thông
    520
    12
    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
    735
    13
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    882
    14
    Bộ Khoa học và Công nghệ
    665
    15
    Bộ Giáo dục và Đào tạo
    609
    16
    Bộ Y tế
    800
    17
    Ủy ban Dân tộc
    240
    18
    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    5.758
    19
    Thanh tra Chính phủ
    414
    20
    Văn phòng Chính phủ
    749
    21
    Văn phòng BCĐ TW về PCTN
    85
    22
    Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia
    84
    I
    Cộng
    110.256
    II
    Dự phòng
    3.500
    Tổng cộng (I + II)
    113.756
     
    PHỤ LỤC II
    BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2011 CỦA CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)

    STT
    Tên đơn vị
    Biên chế
    1
    Thành phố Hà Nội
    9.213
    2
    Thành phố Hồ Chí Minh
    8.360
    3
    Thành phố Hải Phòng
    3.341
    4
    Thành phố Đà Nẵng
    1.994
    5
    Thành phố Cần Thơ
    2.073
    6
    Hải Dương
    2.086
    7
    Hưng Yên
    1.662
    8
    Thái Bình
    2.073
    9
    Nam Định
    2.287
    10
    Hà Nam
    1.384
    11
    Ninh Bình
    1.743
    12
    Vĩnh Phúc
    1.781
    13
    Bắc Ninh
    1.668
    14
    Hà Giang
    2.410
    15
    Cao Bằng
    2.322
    16
    Lạng Sơn
    2.352
    17
    Lào Cai
    2.549
    18
    Điện Biên
    2.169
    19
    Lai Châu
    2.016
    20
    Yên Bái
    2.397
    21
    Bắc Kạn
    1.660
    22
    Tuyên Quang
    1.900
    23
    Phú Thọ
    2.387
    24
    Sơn La
    2.491
    25
    Hòa Bình
    2.295
    26
    Thái Nguyên
    2.221
    27
    Quảng Ninh
    2.879
    28
    Bắc Giang
    2.285
    29
    Thanh Hóa
    4.184
    30
    Nghệ An
    3.773
    31
    Hà Tĩnh
    2.571
    32
    Quảng Bình
    1.951
    33
    Quảng Trị
    1.992
    34
    Thừa Thiên Huế
    2.219
    35
    Phú Yên
    2.107
    36
    Quảng Nam
    3.466
    37
    Quảng Ngãi
    2.424
    38
    Bình Định
    2.492
    39
    Khánh Hòa
    2.149
    40
    Ninh Thuận
    1.827
    41
    Bình Thuận
    2.269
    42
    Gia Lai
    3.074
    43
    Kon Tum
    2.087
    44
    Đắk Nông
    2.136
    45
    Lâm Đồng
    2.744
    46
    Đắk Lắk
    3.297
    47
    Bình Dương
    1.955
    48
    Bình Phước
    2.029
    49
    Tây Ninh
    2.012
    50
    Đồng Nai
    3.360
    51
    Bà Rịa - Vũng Tàu
    2.292
    52
    Long An
    2.536
    53
    Đồng Tháp
    2.600
    54
    An Giang
    2.840
    55
    Tiền Giang
    2.192
    56
    Bến Tre
    1.981
    57
    Vĩnh Long
    1.863
    58
    Trà Vinh
    1.813
    59
    Hậu Giang
    1.607
    60
    Sóc Trăng
    2.094
    61
    Kiên Giang
    2.768
    62
    Cà Mau
    2.251
    63
    Bạc Liêu
    1.799
    I
    Cộng
    158.752
    II
    Dự phòng
    3.500
    Tổng cộng (I + II)
    162.252
     
     
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X