Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 187/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 29/01/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/01/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 187/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2011 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng; - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VPCP: BTCN, các PCN; - Lưu: Văn thư, TCCV (5b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
STT | Tên đơn vị | Biên chế |
1 | Bộ Ngoại giao | 1.283 |
2 | Bộ Nội vụ | 1.002 |
3 | Bộ Tư pháp | 9.729 |
4 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 6.315 |
5 | Bộ Tài chính | 74.207 |
6 | Bộ Công Thương | 1.237 |
7 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.713 |
8 | Bộ Giao thông vận tải | 1.665 |
9 | Bộ Xây dựng | 385 |
10 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 1.179 |
11 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 520 |
12 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 735 |
13 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 882 |
14 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 665 |
15 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 609 |
16 | Bộ Y tế | 800 |
17 | Ủy ban Dân tộc | 240 |
18 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 5.758 |
19 | Thanh tra Chính phủ | 414 |
20 | Văn phòng Chính phủ | 749 |
21 | Văn phòng BCĐ TW về PCTN | 85 |
22 | Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia | 84 |
I | Cộng | 110.256 |
II | Dự phòng | 3.500 |
Tổng cộng (I + II) | 113.756 |
STT | Tên đơn vị | Biên chế |
1 | Thành phố Hà Nội | 9.213 |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 8.360 |
3 | Thành phố Hải Phòng | 3.341 |
4 | Thành phố Đà Nẵng | 1.994 |
5 | Thành phố Cần Thơ | 2.073 |
6 | Hải Dương | 2.086 |
7 | Hưng Yên | 1.662 |
8 | Thái Bình | 2.073 |
9 | Nam Định | 2.287 |
10 | Hà Nam | 1.384 |
11 | Ninh Bình | 1.743 |
12 | Vĩnh Phúc | 1.781 |
13 | Bắc Ninh | 1.668 |
14 | Hà Giang | 2.410 |
15 | Cao Bằng | 2.322 |
16 | Lạng Sơn | 2.352 |
17 | Lào Cai | 2.549 |
18 | Điện Biên | 2.169 |
19 | Lai Châu | 2.016 |
20 | Yên Bái | 2.397 |
21 | Bắc Kạn | 1.660 |
22 | Tuyên Quang | 1.900 |
23 | Phú Thọ | 2.387 |
24 | Sơn La | 2.491 |
25 | Hòa Bình | 2.295 |
26 | Thái Nguyên | 2.221 |
27 | Quảng Ninh | 2.879 |
28 | Bắc Giang | 2.285 |
29 | Thanh Hóa | 4.184 |
30 | Nghệ An | 3.773 |
31 | Hà Tĩnh | 2.571 |
32 | Quảng Bình | 1.951 |
33 | Quảng Trị | 1.992 |
34 | Thừa Thiên Huế | 2.219 |
35 | Phú Yên | 2.107 |
36 | Quảng Nam | 3.466 |
37 | Quảng Ngãi | 2.424 |
38 | Bình Định | 2.492 |
39 | Khánh Hòa | 2.149 |
40 | Ninh Thuận | 1.827 |
41 | Bình Thuận | 2.269 |
42 | Gia Lai | 3.074 |
43 | Kon Tum | 2.087 |
44 | Đắk Nông | 2.136 |
45 | Lâm Đồng | 2.744 |
46 | Đắk Lắk | 3.297 |
47 | Bình Dương | 1.955 |
48 | Bình Phước | 2.029 |
49 | Tây Ninh | 2.012 |
50 | Đồng Nai | 3.360 |
51 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.292 |
52 | Long An | 2.536 |
53 | Đồng Tháp | 2.600 |
54 | An Giang | 2.840 |
55 | Tiền Giang | 2.192 |
56 | Bến Tre | 1.981 |
57 | Vĩnh Long | 1.863 |
58 | Trà Vinh | 1.813 |
59 | Hậu Giang | 1.607 |
60 | Sóc Trăng | 2.094 |
61 | Kiên Giang | 2.768 |
62 | Cà Mau | 2.251 |
63 | Bạc Liêu | 1.799 |
I | Cộng | 158.752 |
II | Dự phòng | 3.500 |
Tổng cộng (I + II) | 162.252 |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 187/QĐ-TTg biên chế công chức năm 2011 của các cơ quan hành chính nhà nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 187/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/01/2011 |
Hiệu lực: | 29/01/2011 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!