Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 19/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 17/05/2016 | Hết hiệu lực: | 01/10/2021 |
Áp dụng: | 27/05/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ ------- Số: 19/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Trị, ngày 17 tháng 05 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như điều 2; - Bộ Tài chính (B/c), - TT/HĐND tỉnh (B/c); - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Lưu: VT, TM. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Chính |
STT | Danh mục tài sản | Thời gian sử dụng (Năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
A | Tài sản có nguyên giá từ 5 đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng trên 1 năm | ||
1 | Phương tiện vận tải | ||
- Xe mô tô, xe gắn máy | 10 | 10 | |
- Ghe các loại | 10 | 10 | |
- Phương tiện vận tải khác | 10 | 10 | |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng | ||
- Máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy in, máy chiếu, máy fax, máy hủy tài liệu, máy đun nước, thiết bị lọc nước, máy hút ẩm, máy hút bụi, tủ lạnh, tủ đá, máy làm mát, máy giặt, máy ghi âm, máy ảnh, ti vi, đầu video, đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác, thiết bị âm thanh các loại. | 5 | 20 | |
- Tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động; thiết bị thông tin liên lạc khác; thiết bị mạng, truyền thông. | 5 | 20 | |
-Thiết bị điện văn phòng các loại; thiết bị điện tử phục vụ quản lý; lưu trữ dữ liệu. | 5 | 20 | |
- Máy điều hòa không khí, máy bơm nước. | 5 | 20 | |
- Két sắt các loại | 8 | 12,5 | |
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc; bộ bàn ghế tiếp khách, bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học; tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật. | 8 | 12,5 | |
- Các loại thiết bị văn phòng khác | 8 | 12,5 | |
3 | Máy móc thiết bị | ||
- Máy phát điện các loại | 8 | 12,5 | |
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy | 8 | 12,5 | |
- Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế | 8 | 12,5 | |
- Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình | 8 | 12,5 | |
- Thiết bị điện và điện tử | 8 | 12,5 | |
- Máy móc thiết bị chuyên dùng khác | 10 | 10 | |
4 | Các công cụ hỗ trợ công tác bảo vệ cơ quan, tổ chức, đơn vị | ||
- Các loại roi cao su, roi điện, gậy điện, găng tay điện; súng bắn hơi cay, gây mê, đạn nhựa, cao su; bình xịt hơi cay, gây mê. | 8 | 12,5 | |
- Các loại công cụ hỗ trợ bảo vệ cơ quan, tổ chức, đơn vị khác | 8 | 12,5 | |
B | Tài sản có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên | ||
- | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ,...) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm. | 5 | 20 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 19/2016/QĐ-UBND tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù tỉnh Quảng Trị
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị |
Số hiệu: | 19/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/05/2016 |
Hiệu lực: | 27/05/2016 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày hết hiệu lực: | 01/10/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!