hieuluat

Quyết định 23/2007/QĐ-BLĐTBXH giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:731&732 - 10/2007
    Số hiệu:23/2007/QĐ-BLĐTBXHNgày đăng công báo:19/10/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Kim Ngân
    Ngày ban hành:05/10/2007Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:03/11/2007Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Chính sách, Chính sách
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 23/2007/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 05 THÁNG 10 NĂM 2007

    BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006-2010 CỦA CẤP TỈNH

     

      BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

     

    Căn cứ Nghị định số 29/2003/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    Căn cứ Quyết định số 42/2002/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý và điều hành các Chương trình mục tiêu quốc gia;

    Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010;

    Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo trợ xã hội,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của cấp tỉnh (sau đây viết tắt là hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát).

     

    Điều 2. Trách nhiệm báo cáo và thời gian gửi báo cáo:

    1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát định kỳ 6 tháng, hàng năm và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

    2. Thời gian gửi báo cáo:

    - Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo 6 tháng, địa phương phải báo cáo chậm nhất là ngày 30 tháng 6 hàng năm.

    - Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo năm, địa phương phải gửi báo cáo chậm nhất là ngày 15 tháng 12 hàng năm.

     

    Điều 3. Căn cứ vào Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 5/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 và Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát ban hành kèm theo Quyết định này, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo cho cấp huyện và cấp xã.

     

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

    Điều 5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ Bảo trợ xã hội và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    BỘ TRƯỞNG

    Nguyễn Thị Kim Ngân

     

     

     


    HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH
    MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 - 2010

     

    HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CẤP TỈNH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2007)

     

    1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình

     

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa / Hướng dẫn chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TW

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp

    1. Tổng số hộ gia đình

    Theo khái niệm "hộ gia đình" của tổng cục thống kê

    Hộ

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Cục TK

    2. Số hộ nghèo

    Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn) 

    Hộ

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH[1]

    UBND huyện

    3. Số hộ thoát nghèo

    Số hộ nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo)

    Hộ

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    UBND huyện

    4.      Số hộ rơi vào nghèo

    Số hộ không nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo). Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo

    Hộ

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    UBND huyện

    5. Số xã nghèo

    Theo Khái niệm xã  nghèo (TTLT 102)

    Xã nghèo là xã có trên 25% hộ nghèo

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    UBND huyện

    6.      Số xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo 

    Số xã được công nhận là xã bãi ngang đặc biệt khó khăn (theo Quyết định của Thủ tướng)

     

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    UBND huyện

      

    2. Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình

    2.1. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TW

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

    7.      Số lượt hộ nghèo được vay vốn

    Số lượt hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ

    lượt hộ

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    NHCSXH tỉnh

    UBND huyện

    8.      Tổng doanh số cho vay

    Tổng số vốn cho vay (giải ngân) phát triển sản xuất trong kỳ

    Triệu đồng

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    NHCSXH tỉnh

    UBND huyện

    9.      Tổng số hộ dư nợ

    Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo

    Hộ

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    NHCSXH tỉnh

    UBND huyện

    10.  Tổng số dư nợ (cho vay hộ nghèo)

    Tổng số vốn dư nợ (cho hộ nghèo) vay phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo

    Triệu đồng

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    NHCSXH tỉnh

    UBND huyện

     

    2.2. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách Hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TW

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

    11.  Tổng vốn ngân sách

    Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Ban Dân tộc tỉnh,

    Sở TC, KHĐT

    UBND huyện

    12.  Số hộ nghèo DTTS được hỗ trợ đất sản xuất

    Số hộ nghèo nhân được hỗ trợ từ chính sách, dự án (kể cả chuộc đất)

    Hộ

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Ban Dân tộc tỉnh

    UBND huyện

    13.  Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo

    Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS

    ha

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Ban Dân tộc tỉnh

    UBND huyện

    2.3. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Khuyến nông-lâm và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TW

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

    14.  Tổng vốn ngân sách

    Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở NNPTNT, Sở TC, KHĐT

     

    UBND huyện

    15.  Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

    Kinh phí ngoài ngân sách  để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,...

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH, TC, KHĐT

    UBND huyện

    16.  Số lượt người được tập huấn, hội nghị đầu bờ,....

    Tổng số người nghèo tham gia các hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ,... của dự án khuyến nông, lâm, ngư phát triển sản xuất trong khuôn khổ chương trình giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất)

    lượt người

    6 tháng,

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở NNPTNT,

     

    UBND huyện

    17.  Số mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn

    Tổng số các mô hình  khuyến nông, lâm, ngư trình diễn

    Mô hình

    6 tháng,

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở NNPTNT,

     

    UBND huyện

     

    2.4. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Phát triển CSHT thiết yếu các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển, hải đảo

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TW

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

    18.  Tổng vốn ngân sách

    Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH,TC, KHĐT

    UBND huyện

    19.  Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

    Kinh phí ngoài ngân sách  để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,...

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH, TC, KHĐT

    UBND huyện

    20.  Số xã được hỗ trợ đầu tư

    số xã ĐBKK vùng bãi ngang, hải đảo nhận được kinh phí đầu tư xây dựng CSHT từ chương trình.

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

    21.  Tổng số công trình được xây dựng  và kinh phí

    Tổng số các công trình (dự án) được đầu tư xây dựng trên địa bàn; kinh phí

    công trình,

    triệu đồng

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

    ·          Giao thông

    ·          Kinh phí

    Tổng số các công trình (dự án) giao thông (đường, cầu), và kinh phí

    công trình,

    triệu đồng

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

    ·          Thủy lợi

    ·          Kinh phí

    Tổng số các công trình (dự án) thuỷ lợi (nương, đập, cống, hồ chứa,...), và kinh phí

    công trình,

    triệu đồng

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

    ·          Trường học, lớp học

    ·          Kinh phí

    Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trường, phòng học và kinh phí

    công trình,

    triệu đồng

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

    ·          Trạm y tế

    ·          Kinh phí

    Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trạm y tế, phòng khám ; kinh phí

    công trình,

    triệu đồng

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

    ·          Chợ

    ·          Kinh phí

    Tổng số các công trình (dự án) xây dựng chợ, trung tâm thương mại, điểm bán hàng,... ;kinh phí

    công trình,

    triệu đồng

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

    ·          Điện

    ·          Kinh phí

    Tổng số các công trình (dự án) điện (đường dây, trạm biến áp, phân phối, thuỷ điện nhỏ,...) ; kinh phí

    công trình,

    triệu đồng

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

     

    2.5. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Dạy nghề cho người nghèo

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TW

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

    22.  Tổng vốn ngân sách

    Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH, TC, KHĐT

    UBND huyện

    23.  Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

    Kinh phí ngoài ngân sách  để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,...

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH, TC, KHĐT

    UBND huyện

    24.  Số người nghèo được hỗ trợ học nghề

    Tổng số người nghèo được hỗ trợ học nghề trong khuôn khổ dự án dạy nghề cho người nghèo

    Người

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

     

    2.6. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TƯ

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

    25.  Tổng vốn ngân sách

    Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

    26.  Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

    Kinh phí ngoài ngân sách  để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,...

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH, TC, KHĐT

    UBND huyện

    27.  Số mô hình giảm nghèo được xây dựng / nhân rộng

    Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu tư kinh phí xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn) trên địa bàn.

    Mô hình

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

    28.  Số hộ nghèo tham gia mô hình

    Tổng số hộ nghèo tham gia mô hình giảm nghèo được xây dựng/ nhân rộng

    Hộ

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

      

    2.7. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách Hỗ trợ về y tế cho người nghèo

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TW

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

    29.  Tổng Kinh phí

    Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở Y tế, TC

    UBND huyện

    30.  Số người nghèo được cấp thẻ BHYT

    Tổng số người nghèo được cấp thẻ BHYT trong kỳ.

    Người

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở Y tế, LĐTBXH

    UBND huyện

    31.  Số người nghèo được cấp thẻ KCB miễn phí

    Tổng số người nghèo được cấp thẻ KCB miễn phí.

    Người

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

    32.  Số lượt người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí

    Tổng số người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí.

    Người

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở Y tế

    UBND huyện

     

    2.8. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TW

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

    33.  Tổng kinh phí

    Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở GDĐT, Sở TC

    UBND huyện

    34.  Số học sinh nghèo được miễn học phí

    Số học sinh ở tất cả các cập học là con, em hộ nghèo được miễn (100%) học phí (so với học sinh không nghèo).

    Người

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở GDĐT

    UBND huyện

     

    2.9. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt

    a. Về nhà ở

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TW

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

    35.  Tổng vốn ngân sách

    Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Ban Dân tộc

    UBND huyện

    36.  Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

    Kinh phí ngoài ngân sách  để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,...

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Ban Dân tộc

    UB MTTQ

    UBND huyện

    37.  Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở

    Tổng số hộ nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.

    Hộ

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Ban Dân tộc

    UBMTTQ

    UBND huyện

    38.  Trong đó: Số hộ nghèo dân tộc thiểu số được hỗ trợ xây dựng nhà ở

    Tổng số hộ dân tộc thiểu số  thuộc diện nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.

    Hộ

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Ban Dân tộc

    UBND huyện

     

    b. Về nước sinh hoạt

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TW

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

    39.  Tổng vốn ngân sách

    Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Ban Dân tộc

    UBND huyện

    40.  Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt

    Tổng số hộ nghèo nhận hỗ trợ kinh phí để tạo nguồn nước sinh hoạt trong khuôn khổ chính sách hỗ trợ nước sinh hoạt cho hộ nghèo

    Hộ

    6 tháng

    1 năm

     

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Ban Dân tộc

    UBND huyện

     

    2.10. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TW

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

    41.  Tổng vốn ngân sách

    Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở TP

    UBND huyện

    42.  Số lượt người nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí

    Tổng số người nghèo nhận được ý kiến tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí từ trợ giúp viên hay công tác viên.

    lượt người

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở TP

    UBND huyện

    43.  Số lượt trợ giúp viên và cộng tác viên trợ giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn

    Tổng số người là trợ giúp viên pháp lý trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý.

    Lượt

    người

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở TP

    UBND huyện

     

    11. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện dự án Đào tạo cán bộ giảm nghèo

    Tên chỉ tiêu

    Định nghĩa

    Đơn vị tính

    Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

    Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo TW

    Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp tỉnh

    Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện

    44.  Tổng vốn ngân sách

    Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

    45.  Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)

    Kinh phí ngoài ngân sách  để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách,...

    Triệu đồng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH, TC, KHĐT

    UBND huyện

    46.  Số lượt cán bộ được đào tạo tập huấn

    Tổng số người là cán bộ làm công tác xoá đói giảm nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ xoá đói giảm nghèo.

    lượt người

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

    47.  Số cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã

    Tổng số người là cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã

    Người

    6 tháng

    1 năm

    UBND tỉnh

    LĐTBXH

    Sở LĐTBXH

    UBND huyện

      

    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

     

    BHYT:                Bảo hiểm y tế

    CSHT:                Cơ sở hạ tầng

    DTTS:                Dân tộc thiểu số

    ĐBKK:               Đặc biệt khó khăn

    ĐP:                     Địa phương

    GDĐT:               Giáo dục đào tạo

    KHĐT:               Kế hoạch đầu tư

    KCB:                  Khám chữa bệnh

    LĐTBXH:           Lao động - Thương binh Xã hội

    NHCSXH:          Ngân hàng chính sách xã hội

    NNPTNT:          Nông nghiệp phát triển nông thôn

    TC:                     Tài chính

    TK:                     Thống kê

    TP:                     Tư pháp

    TW:                    Trung ương

    UBMTTQ:          Ủy ban mặt trận tổ quốc

    UBND:               Ủy ban nhân dân

    [1] LĐTBXH: Sở Lao động - thương binh và Xã hội với vai trò cơ quan thường trực điều phối

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X