Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 25/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Tiến Thiệu |
Ngày ban hành: | 06/05/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/05/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 25/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Lạng Sơn, ngày 06 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020 - 2025
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư, phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 43/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020 - 2025 được hỗ trợ đầu tư theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư, phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020 - 2025.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Chính phủ; - Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp; - Các Bộ: KHĐT, NNPTNT; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Đài Phát thanh TH tỉnh; Báo Lạng Sơn; - C, PVP UBND tỉnh, các phòng CM, TH-CB; - Lưu: VT, KTN(PVĐ). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Hồ Tiến Thiệu |
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2020-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
TT | Nội dung hỗ trợ | Đơn vị tính | Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình (1.000đ) |
1 | Hệ thống điện |
|
|
a | Đường dây trung thế đến trạm biến áp của dự án | 1Km | 130.000 |
b | Trạm biến áp của dự án |
|
|
- | Từ 50-100 KVA | Trạm | 120.000 |
- | Từ 160-250 KVA | Trạm | 150.000 |
- | Từ 320-560 KVA | Trạm | 180.000 |
2 | Xây dựng mặt đường giao thông | ||
a | Mặt đường BTXM M250 dày 18 cm, móng cấp phối đá dăm dày 18 cm | 1m2 | 230 |
b | Mặt đường bê tông nhựa chặt C12.5cm, dày 5 cm, móng cấp phối đá dăm dày 30 cm | 1m2 | 250 |
c | Mặt đường láng nhựa 3 lớp dày 3,5 cm, T/C nhựa 4,5 kg/m2, móng cấp phối đá dăm dày 30 cm | 1m2 | 200 |
d | Mặt đường láng nhựa 3 lớp dày 3,5 cm, T/C nhựa 4,5 kg/m2, móng cào bóc tái sinh nguội tại chỗ dày 20 cm | 1m2 | 130 |
đ | Mặt đường láng nhựa 3 lớp dày 3,5 cm, T/C nhựa 4,5 kg/m2, móng gia cố đất + xi măng + tro bay dày 20 cm | 1m2 | 100 |
e | Mặt đường láng nhựa 3 lớp dày 3,5 cm, T/C nhựa 4,5 kg/m2 | 1m2 | 80 |
3 | Nhà xưởng |
|
|
a | Nhà xưởng, nhà kho (nhà kiên cố cấp 4 trở lên, cao từ 5 m trở lên) | 1m 2 sàn | 1.300 |
b | Nhà xưởng, nhà kho (nhà kiên cố cấp 4 trở lên, cao dưới 5 m) | 1m 2 sàn | 1.000 |
c | Chuồng trại | 1m 2 sàn | 500 |
4 | Đường ống cung cấp nước sạch | ||
a | Hỗ trợ đường ống kim loại dẫn đến các khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên (gang dẻo, thép mạ kẽm) | 1m | 300 |
b | Hỗ trợ đường ống nhựa HDPE dẫn đến các khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên | 1m | 200 |
5 | Xử lý chất thải |
|
|
a | Bể lắng, bể sục khí (vật liệu bê tông, xây gạch) | 1m 3 | 2.200 |
b | Hồ chứa nước (có lát tấm bê tông xung quanh) | 1m 3 | 70 |
c | Đường ống (có đường kính tối thiểu 50 mm; vật liệu nhựa, kim loại, bê tông) | 1m | 120 |
d | Máy bơm công suất 1m 3/giờ | máy | 1.200 |
6 | Xây dựng đồng ruộng |
|
|
a | Nhà kính | 1m 2 | 50 |
b | Nhà lưới, nhà màng | 1m 2 | 35 |
c | Tưới phun, tưới nhỏ giọt | 1m 2 | 30 |
Ghi chú: Đối với việc hỗ trợ thiết bị thực hiện thẩm định giá theo quy định tại thời điểm nghiệm thu dự án./.
Quyết định 25/2020/QĐ-UBND Lạng Sơn Định mức hỗ trợ với từng loại hạng mục, công trình dự án đầu tư NNNT
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Số hiệu: | 25/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/05/2020 |
Hiệu lực: | 20/05/2020 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Hồ Tiến Thiệu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |