Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 35/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 07/08/2015 | Hết hiệu lực: | 28/09/2018 |
Áp dụng: | 17/08/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số: 35/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Long An, ngày 07 tháng 08 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Ủy ban Dân tộc; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT.UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQVN tỉnh; - Chi cục PTNT (Sở NN-PTNT); - Phòng Dân tộc; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Trung tâm Tin học - VP.UBND tỉnh; - Lưu: VT, Thành, SNN. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đỗ Hữu Lâm |
STT | Nội dung | Đối tượng hỗ trợ | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Chi phí khai giảng, bế giảng, quản lý lớp | Ban tổ chức lớp | 300.000 đồng/lớp | |
2 | Chi phí đi lại cho giáo viên | Giáo viên | 3.000 đồng/km x khoảng cách (km) | Khoảng cách: Là số km từ nơi giáo viên công tác đến địa điểm tập huấn |
3 | Bồi dưỡng giáo viên | Giáo viên | - Kỹ sư, cán bộ kỹ thuật: 25.000 đồng/giờ; - Tiến sĩ, nghệ nhân cấp tỉnh trở lên: 300.000 đồng/buổi | |
4 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên | Nhóm hộ: hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ khác (nếu có) | - Hộ nghèo, hộ cận nghèo: 30.000 đồng/người/ngày; - Hộ khác: 15.000 đồng/người/ngày | Nhóm hộ: Thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4, Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18/11/2013 của liên Bộ: Ủy ban Dân tộc, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng. |
5 | Tài liệu, văn phòng phẩm, nước uống | Nhóm hộ: hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ khác (nếu có) | 10.000 đồng/người | |
6 | Thuê phương tiện thực hành, hội trường, trang thiết bị phục vụ lớp học | 400.000 đồng/lớp |
STT | Nội dung | Đối tượng hỗ trợ | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Kinh phí quan hệ, tổ chức, hướng dẫn đoàn tham quan | Ban Tổ chức | 300.000 đồng/cuộc | |
2 | Hỗ trợ tiền ăn - Tham quan trong huyện - Tham quan ngoài huyện - Tham quan ngoài tỉnh | Nhóm hộ: hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ khác (nếu có) | Hộ nghèo, cận nghèo được hỗ trợ: - Trong huyện: 40.000 đồng/người/ngày - Ngoài huyện: 50.000 đồng/người/ngày - Ngoài tỉnh: 70.000 đồng/người/ngày Hộ khác: hỗ trợ 50% các mức nêu trên | Nhóm hộ: Thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4, Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT- UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD |
3 | Hỗ trợ tiền tàu xe đi lại: - Tham quan trong huyện - Tham quan ngoài huyện - Tham quan ngoài tỉnh | Nhóm hộ: hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ khác (nếu có) | - Trong huyện: hộ nghèo, cận nghèo: 20.000 đồng/người; hộ khác: 10.000 đồng/người. - Ngoài huyện, ngoài tỉnh: hỗ trợ chung cho cả đoàn (thanh toán theo hợp đồng thuê xe. | |
4 | Tiền trọ (nếu có) | Nhóm hộ: hộ nghèo, cận nghèo và hộ khác (nếu có) | - Hộ nghèo, cận nghèo: 150.000 đồng/người/đêm. - Hộ khác: 75.000đồng/người/đêm. | |
5 | Bồi dưỡng báo cáo viên (chủ mô hình) tại điểm tham quan | Chủ mô hình nơi đến tham quan, học tập | 200.000 đồng/ngày. |
STT | Hạng mục | Đối tượng hỗ trợ | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý | Ban Tổ chức | 300.000 đồng/cuộc | |
2 | Hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho đại biểu | Nhóm hộ: Hộ nghèo, cận nghèo, hộ khác (nếu có) | - Hộ nghèo, cận nghèo: 30.000 đồng/người/ngày - Hộ khác: 15.000 đồng/người/ngày | Nhóm hộ: thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4, Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD |
3 | Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu | Nhóm hộ: Hộ nghèo, cận nghèo, hộ khác (nếu có) | - Hộ nghèo, cận nghèo: 20.000 đồng/người/ngày. - Hộ khác: 10.000 đồng/người/ngày | |
4 | Bồi dưỡng hướng dẫn viên thao tác kỹ thuật | Hướng dẫn viên | 50.000 đồng/ngày. | |
5 | Thuê phương tiện thao tác (nếu có) | Chủ phương tiện | 1.000.000 đồng/điểm |
STT | Nội dung | Đối tượng hỗ trợ | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Hỗ trợ giống, vật tư chính | Nhóm hộ: hộ nghèo, cận nghèo, hộ khác (nếu có) | - Hộ nghèo, hộ cận nghèo: hỗ trợ 90% giống, vật tư chính, mức tối đa 10 triệu đồng/hộ; - Hộ khác: 45% giống, vật tư chính, tối đa 5 triệu đồng/hộ. | |
2 | Chi phí triển khai mô hình: | |||
2.1 | Chi phí đi lại cho cán bộ kỹ thuật | Cán bộ kỹ thuật | 3.000 đồng/km x khoảng cách (km) | Khoảng cách: Là số km từ nơi giáo viên công tác đến địa điểm tập huấn |
2.2 | Chi hỗ trợ công cán bộ kỹ thuật: | Cán bộ kỹ thuật | 40.000 đồng/công Số công: tính theo dự toán được duyệt, nhưng tối đa 22 công đối với mô hình dưới 6 tháng, 33 công đối với mô hình trên 6 tháng. | Công kỹ thuật bao gồm toàn bộ các khâu công việc: quan hệ, tổ chức triển khai, thao tác hướng dẫn, theo dõi, thu thập số liệu, hội thảo tổng kết, báo cáo. |
2.3 | Bảng giới thiệu | 60.000 đồng/bộ | ||
2.4 | Hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho đại biểu dự hội thảo tổng kết mô hình | Hộ nghèo, cận nghèo, hộ khác (nếu có) | - Hộ nghèo, cận nghèo: 50.000 đồng/người/ngày; - Hộ khác: 5.000 đồng/người/ngày. |
STT | Nội dung | Đối tượng hỗ trợ | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Hỗ trợ mua sắm máy móc, thiết bị | Nhóm hộ: hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ khác | Hỗ trợ 75% chi phí mô hình; mức hỗ trợ tối đa là 125 triệu đồng/mô hình. | Nhóm hộ: Thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4, Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD |
2 | Hỗ trợ mua sắm máy móc, thiết bị | Hộ nghèo, hộ cận nghèo | Hỗ trợ 90% giá trị máy (hoặc công cụ, thiết bị); mức tối đa là 10 triệu đồng/hộ. |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Kg | 120 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của từng hộ, mức tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 100 | ||
3 | DAP | Kg | 100 | ||
4 | NPK | Kg | 100 | ||
5 | Kali | Kg | 50 | ||
6 | Nhiên liệu bơm nước | Lít | 40 | ||
7 | Thuốc BVTV | Đồng | 3.000.000 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Kg | 220 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của từng hộ, tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 100 | ||
3 | NPK | Kg | 200 | ||
4 | Lân | Kg | 150 | ||
5 | Vôi | Kg | 150 | ||
6 | Tro | Giạ | 100 | ||
7 | Nhiên liệu | Lít | 40 | ||
8 | Thuốc BVTV | Đồng | 1.000.000 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Kg | 15 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của từng hộ, nhưng tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 200 | ||
3 | NPK | Kg | 300 | ||
4 | Lân | Kg | 200 | ||
5 | Kali | Kg | 100 | ||
6 | Nhiên liệu bơm tưới | Lít | 40 | ||
7 | Thuốc BVTV | Đồng | 2.000.000 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Cây | 25.000 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của từng hộ, nhưng tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Vôi | Kg | 300 | ||
3 | Lân | Kg | 250 | ||
4 | Urê | Kg | 300 | ||
5 | Nhiên liệu | Lít | 40 | ||
6 | Thuốc BVTV | Đồng | 2.000.000 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Kg | 0,8 | Hỗ trợ 90% theo diện tích SX của từng hộ, nhưng tối đa là 10 triệu đồng/hộ | Đơn giá giống, vật tư; Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Vôi | Kg | 1.000 | ||
3 | Urê | Kg | 30 | ||
4 | DAP | Kg | 70 | ||
5 | NPK | Kg | 100 | ||
6 | Kali | Kg | 70 | ||
7 | Thuốc BVTV | Đồng | 2.000.000 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Kg | 300 | Hỗ trợ 90% theo diện tích SX của từng hộ, nhưng tối đa là 10 triệu đồng/hộ | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 200 | ||
3 | Lân | Kg | 150 | ||
4 | Kali | Kg | 100 | ||
5 | NPK (20-20-15) | Kg | 250 | ||
6 | Thuốc BVTV | Đồng | 8.000.000 | ||
7 | Nhiên liệu | Lít | 40 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Giống | Kg | 6 | Hỗ trợ 90% theo diện tích SX của từng hộ, nhưng tối đa là 10 triệu đ/hộ | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 100 | ||
3 | Lân | Kg | 100 | ||
4 | NPK (20-20-15) | Kg | 100 | ||
5 | Thuốc BVTV | Đồng | 2.000.000 | ||
6 | Nhiên liệu | Lít | 20 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Cây giống | Gốc | 400 | Hỗ trợ 90% cây giống (STT 1) và nhiên liệu bơm tưới, tiêu (STT 8) theo diện tích sản xuất của từng hộ, mức tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 200 | ||
3 | Lân | Kg | 1000 | ||
4 | Kali | Kg | 160 | ||
5 | Phân chuồng | kg | 1000 | ||
6 | Tro, trấu, vôi | Kg | 2000 | ||
7 | Thuốc BVTV | kg | 100 | ||
8 | Nhiên liệu bơm tưới, tiêu | Lít | 300 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Cây giống | Cây | 2.300 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của từng hộ, tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 50 | ||
3 | Làm đất, lên líp | Công | 20 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Cây giống | Cây | 2.300 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của tùng hộ, tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 50 | ||
3 | Làm đất, lên liếp | Công | 20 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha | ĐVT | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú | |
Định mức kinh tế kỹ thuật | Mức hỗ trợ | ||||
1 | Cây giống | Cây | 16.000 | Hỗ trợ 90% theo diện tích sản xuất của từng hộ, mức tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. |
2 | Urê | Kg | 50 | ||
3 | NPK | Kg | 50 | ||
4 | Làm đất, lên liếp | Công | 20 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | Định mức và mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Con giống heo, thức ăn, thuốc thú y, vắcxin phòng bệnh nguy hiểm (THT, dịch tả, tai xanh), chuồng trại. | Tỷ lệ hỗ trợ 90% theo loại vật nuôi thực tế, mức hỗ trợ tối đa là 10 triệu đồng/hộ. | - Đơn giá giống, vật tư: Căn cứ theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã. - Số lượng con giống hỗ trợ cho 01 hộ: Tùy theo loại vật nuôi cụ thể mà xác định số con giống hỗ trợ cho phù hợp. |
2 | Nghé, bê giống; trâu, bò nuôi vỗ béo, thuốc thú y, vắcxin phòng bệnh nguy hiểm (THT, LMLM…), chuồng trại. | ||
3 | Con giống gia cầm, thuốc thú y, vắcxin phòng bệnh nguy hiểm (Cúm GC, dịch tả, Niucatxơn, Gumboro gà...), chuồng trại. | ||
4 | Con giống thủy sản các loại, thức ăn, thuốc phòng trị bệnh nguy hiểm, cải tạo diện tích nuôi thủy sản. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND mức hỗ trợ phát triển sản xuất của Chương trình 135 tỉnh Long An
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Số hiệu: | 35/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/08/2015 |
Hiệu lực: | 17/08/2015 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày hết hiệu lực: | 28/09/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!