Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 573&574-08/2017 |
Số hiệu: | 35/2017/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 07/08/2017 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 25/07/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/09/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 35/2017/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Ban Chỉ đạo quốc gia 1237; - Văn phòng Ban Chỉ đạo quốc gia 1237; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (2b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
TT | Mặt hàng | Số lượng | Niên hạn |
01 | Võng KapoRông + dây | 01 cái | 03 năm |
02 | Tăng Vininon | 01 cái | 02 năm |
03 | Giầy vải cao cổ màu xanh | 02 đôi | 01 năm |
04 | Ủng cao su | 01 đôi | 01 năm |
05 | Bít tất | 02 đôi | 01 năm |
06 | Găng tay bảo hộ lao động | 05 đôi | 01 năm |
07 | Khẩu trang | 10 cái | 01 năm |
08 | Quần áo bảo hộ lao động | 02 bộ | 01 năm |
09 | Găng tay cao su | 05 đôi | 01 năm |
Đối tượng | Mặt hàng | Số lượng | Niên hạn |
Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp | Quần áo ký giả | 01 bộ | 03 năm |
Quần áo thường phục | 01 bộ | 01 năm | |
Quần áo bảo hộ lao động | 02 bộ | 01 năm | |
Công nhân, viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ | Quần áo thường phục | 02 bộ | 01 năm |
Quần áo bảo hộ lao động | 02 bộ | 01 năm | |
Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ | Áo ấm | 01 cái | 02 năm |
Giầy da thường phục | 01 đôi | 01 năm | |
Giầy vải | 02 đôi | 01 năm | |
Ủng cao su | 01 đôi | 01 năm | |
Dép lê nhựa | 01 đôi | 01 năm | |
Mũ mềm | 02 cái | 01 năm | |
Bít tất | 02 đôi | 01 năm | |
Găng tay bảo hộ lao động | 05 đôi | 01 năm | |
Găng tay cao su | 05 đôi | 01 năm | |
Khẩu trang | 10 cái | 01 năm | |
Tăng Vininon | 01 cái | 01 năm | |
Võng KapoRông + dây | 01 cái | 03 năm | |
Quần áo mưa | 01 bộ | 01 năm | |
Túi du lịch thay ba lô | 01 cái | 02 năm | |
Bi-đông 1 lít + ca | 01 cái | 04 năm |
TT | Tên trang bị | Đơn vị tính | Số Lượng/đội | Niên hạn |
A | Xe ô tô, xe mô tô | |||
01 | Xe ô tô tải loại 3,5 tấn (hai cầu) | Chiếc | 02 | |
02 | Xe ô tô tải loại 1,5 tấn (hai cầu) | Chiếc | 02 | |
03 | Xe ô tô cứu thương | Chiếc | 01 | |
04 | Xe ô tô chỉ huy (hai cầu, gầm cao) | Chiếc | 01 | |
05 | Xe ô tô bán tải chở hài cốt (hai cầu, gầm cao) | Chiếc | 02 | |
06 | Xe mô tô | Chiếc | 05 | |
B | Phương tiện chuyên dụng | |||
01 | Máy xúc, đào, ủi, gạt đa năng | Chiếc | 01 | |
02 | Ra đa xuyên đất | Chiếc | 01 | - |
03 | Máy dò mìn | Chiếc | 01 | |
04 | Máy định vị | Chiếc | 01 | |
05 | Máy Camera nhìn nước dò tìm | Chiếc | 01 | |
C | Phương tiện phục vụ thông tin tuyên truyền | |||
01 | Máy Camera kỹ thuật số | Chiếc | 01 | 05 năm |
02 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | 05 năm |
03 | Laptop + Máy in | Bộ | 01 | 05 năm |
D | Phương tiện hậu cần, đời sống | |||
01 | Nhà tạm | Nhà | 01 | 05 năm |
02 | Máy phát điện 3,5 KW | Chiếc | 01 | 05 năm |
03 | Ti vi | Chiếc | 01 | 05 năm |
04 | Radio | Chiếc | 01 | 05 năm |
05 | Máy lọc nước | Chiếc | 01 | 03 năm |
06 | Nhà bạt Tiểu đội | Nhà | 03 | 03 năm |
07 | Téc Inox đựng nước | Chiếc | 01 | 05 năm |
08 | Bàn ghế xếp | Bộ | 01 | 03 năm |
09 | Phản gỗ/người | Chiếc | 01 | 02 năm |
10 | Xô xách nước | Chiếc | 07 | 02 năm |
11 | Chậu giặt | Chiếc | 07 | 02 năm |
12 | Thùng gánh nước | Đôi | 03 | 02 năm |
13 | Đèn bão | Chiếc | 07 | 02 năm |
14 | Can nhựa loại 20 lít | Chiếc | 05 | 02 năm |
15 | Can gùi loại 17 lít | Chiếc | 03 | 02 năm |
16 | Dây điện | Mét | 50 | 03 năm |
17 | Dụng cụ nấu | Bộ | Chủng loại, số lượng, niên hạn theo biên chế của từng đội | |
18 | Dụng cụ chia | Bộ | ||
Đ | Vật chất xăng dầu | |||
01 | Phuy đựng xăng (200 lít) | Chiếc | 03 | 03 năm |
02 | Bình bọt chữa cháy | Bình | 02 | 03 năm |
TT | Tên trang bị | Đơn vị tính | Số lượng trang bị/01 đơn vị | ||
Văn phòng Ban chỉ đạo, Cơ quan Thường trực, Cơ quan chuyên môn | |||||
BQP | Quân khu | Cấp tỉnh | |||
1 | Xe ô tô chỉ huy (hai cầu, gầm cao) | Chiếc | 02 | 01 | 01 |
2 | Xe ô tô 16 chỗ | Chiếc | 01 | 01 | 0 |
3 | Laptop + Máy in đồng bộ | Bộ | 10 | 02 | 02 |
4 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 01 | 01 | 01 |
5 | Đèn chiếu | Chiếc | 01 | 01 | 01 |
6 | Máy Camera kỹ thuật số | Chiếc | 01 | 01 | 01 |
7 | Máy Photocopy | Chiếc | 01 | 01 | 01 |
8 | Máy điện thoại | Chiếc | 01 | 01 | 01 |
9 | Máy Fax | Chiếc | 01 | 01 | 01 |
10 | Bàn ghế làm việc | Bộ | 10 | 04 | 04 |
11 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 10 | 05 |
05 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản hướng dẫn |
07 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản được hợp nhất |
09 | Văn bản hợp nhất |
Quyết định 35/2017/QĐ-TTg về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 75/2013/QĐ-TTg ngày 06/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ, chính sách và công tác bảo đảm đối với tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 35/2017/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/07/2017 |
Hiệu lực: | 10/09/2017 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | 07/08/2017 |
Số công báo: | 573&574-08/2017 |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |