Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3724/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 17/08/2012 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 17/08/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------ Số: 3724/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 08 năm 2012 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo) - Văn phòng Chính phủ; (để báo cáo) - Bộ KH&ĐT; (để báo cáo) - Thường trực Thành ủy; (để báo cáo) - Thường trực HĐND TP; (để báo cáo) - Chủ tịch UBND TP; (để báo cáo) - Các Phó Chủ tịch UBND TP; - Như điều 3; - VPUB: CVP, các PVP, Phòng VX, TH; - Lưu: VT, VX(T), KH&ĐT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT .CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Tổng số lao động | 3.546 | 3.949 | 4.507 | |||
Tổng số lao động qua đào tạo | 1.274 | 2.172 | 3.380 | 35 | 55 | 75 |
Hệ đào tạo nghề: | 342 | 889 | 1.586 | 9,6 | 22,4 | 35,2 |
- Sơ cấp nghề | 155 | 416 | 467 | 4,3 | 10,4 | 10,4 |
- Trung cấp nghề | 171 | 352 | 657 | 4,8 | 8,9 | 14,6 |
- Cao đẳng nghề | 16 | 121 | 462 | 0,5 | 3,1 | 10,2 |
Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 932 | 1.283 | 1.794 | 26,3 | 32,5 | 39,8 |
- Trung cấp | 143 | 163 | 144 | 4,1 | 4,1 | 3,2 |
- Cao đẳng | 81 | 145 | 266 | 2,3 | 3,7 | 5,9 |
- Đại học | 647 | 886 | 1.244 | 18,3 | 22,4 | 27,6 |
- Thạc sỹ | 51 | 70 | 115 | 1,4 | 1,8 | 2,6 |
- Tiến sỹ | 12 | 17 | 23 | 0,3 | 0,4 | 0,5 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Tổng số lao động | 794 | 754 | 599 | |||
Tổng số lao động qua đào tạo | 25,4 | 67,8 | 107,9 | 3,2 | 9,0 | 18 |
Hệ đào tạo nghề: | 13,8 | 50,2 | 84,5 | 1,8 | 6,6 | 14,2 |
- Sơ cấp nghề | 5,9 | 24,5 | 21,3 | |||
- Trung cấp nghề | 6,9 | 20,2 | 40,8 | |||
- Cao đẳng nghề | 1,0 | 5,5 | 22,4 | |||
Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 10,2 | 17,6 | 23,4 | 1,4 | 2,4 | 3,9 |
- Trung cấp | 5,7 | 8,4 | 7,8 | |||
- Cao đẳng | 1,7 | 3,9 | 7,9 | |||
- Đại học | 2,7 | 5,2 | 7,4 | |||
- Thạc sỹ | 0,07 | 0,1 | 0,3 | |||
- Tiến sỹ | 0,002 | 0,004 | 0,006 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Nông nghiệp và lâm nghiệp: | 3,1 | 8,6 | 17,7 | |||
- Tổng số lao động | 785 | 746 | 593 | |||
- Số lao động qua đào tạo | 24,3 | 64,2 | 105 | |||
+ Hệ đào tạo nghề | 13,3 | 45,5 | 84,7 | 1,7 | 5,4 | 13,6 |
+ Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 11,1 | 18,7 | 20,3 | 1,3 | 2,6 | 3,5 |
Thủy sản | 6,5 | 16 | 32 | |||
- Tổng số lao động | 7,9 | 7,5 | 6,0 | |||
- Số lao động qua đào tạo | 0,5 | 1,2 | 1,9 | |||
+ Hệ đào tạo nghề | 0,26 | 0,78 | 1,6 | 3,4 | 11,7 | 25,5 |
+ Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 0,34 | 0,43 | 0,3 | 2,6 | 4,3 | 6,6 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Tổng số lao động | 1.202 | 1.390 | 1.636 | |||
Tổng lao động qua đào tạo | 378 | 695 | 1.227 | 31 | 50 | 75 |
Hệ đào tạo nghề: - Sơ cấp nghề - Trung cấp nghề - Cao đẳng nghề | 157 73,4 73,7 9,7 | 334 141,3 151,9 40,8 | 750 270,45 291,9 187,6 | 13,1 | 25,4 | 45,6 |
Hệ giáo dục chuyên nghiệp: - Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Thạc sỹ - Tiến sỹ | 221 37,9 19,9 156,4 6,2 0,5 | 361 41,1 44,5 263,3 11,2 0,9 | 477 30,9 66,8 358,9 18,9 1,2 | 18,4 | 24,6 | 29,4 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Công nghiệp khai thác mỏ: | 65 | 75 | 90 | |||
- Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo + Hệ đào tạo nghề + Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 7,4 4,8 1,1 3,7 | 7,5 5,6 1,8 3,8 | 8,1 7,3 2,3 4,9 | |||
Công nghiệp chế biến: | 30 | 50 | 75 | |||
- Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Hệ đào tạo nghề + Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 692,9 207,8 108,1 97,7 | 801,1 400,5 252,5 148,1 | 947,1 710,3 456,9 253,4 | |||
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước: | 62 | 75 | 90 | |||
- Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Hệ đào tạo nghề + Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 9,2 5,7 3,5 2,2 | 10,6 7,9 5,1 2,8 | 12,5 11,2 7,6 3,6 | |||
Xây dựng: | 32 | 50 | 75 | |||
- Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Hệ đào tạo nghề + Hệ giáo dục chuyên nghiệp | 493,2 157,8 45,1 112,7 | 571,2 285,6 82,1 197,5 | 668,4 501,3 177,7 323,6 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Tổng số lao động | 1.549 | 1.805 | 2.271 | |||
Tổng lao động qua đào tạo | 864 | 1.263 | 2.044 | 55 | 70 | 90 |
Hệ đào tạo nghề: - Sơ cấp nghề - Trung cấp nghề - Cao đẳng nghề | 179 79,2 89,5 10,5 | 343 109,5 163,8 69,7 | 806 232,8 324,3 248,9 | 11,5 | 19,1 | 35,7 |
Hệ giáo dục chuyên nghiệp: - Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Thạc sỹ - Tiến sỹ | 685 100,7 61,4 467,5 44,3 11,8 | 932 118,4 107,7 629,2 60,2 17,1 | 1238 99,4 182,5 838,4 96,6 21,2 | 44,1 | 51,2 | 54,4 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Công nghệ thông tin và truyền thông: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 58,7 51,6 5,4 46,2 | 69,3 63,8 7,1 56,7 | 83,6 82,0 10,6 71,4 | 88 | 92 | 98 |
Hoạt động khoa học và công nghệ: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 24,8 22,3 3,4 18,9 | 28,9 27,1 4,5 22,6 | 37,3 36,2 7,6 28,6 | 90 | 93 | 96 |
Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn: | 72 | 82 | 95 | |||
- Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 117 84,3 8,1 76,2 | 136 111 12,4 99,2 | 176 167 26,8 140 | |||
Giáo dục và đào tạo: | 92 | 95 | 98 | |||
- Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 170 156 16,7 139 | 198 188 22 166 | 245 240 37 203 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 53,2 48,9 2,8 46,1 | 61,9 58,8 4,0 54,8 | 73,4 72,0 6,3 65,7 | 92 | 95 | 98 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Quản lý Nhà nước và ANQP, bảo đảm xã hội bắt buộc: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 156 124 27 97 | 182 154 37 117 | 224 215 70 145 | 80 | 85 | 95 |
Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 14,2 11,6 2,5 9,1 | 16,5 14,2 3,7 10,5 | 20,3 18,7 6,8 11,9 | 82 | 86 | 92 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 570 199 56 143 | 665 332 108 224 | 836 627 268 359 | 35 | 50 | 70 |
Khách sạn và nhà hàng: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 163 37,5 16,3 21,2 | 190 76 33,3 42,7 | 239 143 73,7 66,3 | 23 | 40 | 60 |
Vận tải, kho bãi - Tổng sổ lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 142 95 44,7 50,3 | 165 124 64,1 59,9 | 212 190 116 74 | 58 | 65 | 80 |
Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 24,8 15,3 9,4 5,9 | 28,9 21,6 13,8 7,8 | 37,3 31,7 22,2 9,5 | 62 | 75 | 85 |
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 17,7 1,1 0,6 0,5 | 22,6 2,2 1,4 0,8 | 27,8 4,2 3,1 1,1 | 6 | 10 | 15 |
Số lượng (nghìn người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng lao động (%) | |||||
2011 | 2015 | 2020 | 2011 | 2015 | 2020 | |
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 49,6 45,1 7,9 37,2 | 57,8 54,3 8,5 45,8 | 77,2 75,7 10,5 65,2 | 91 | 94 | 98 |
Hoạt động văn hóa và thể thao: - Tổng số lao động - Số lao động qua đào tạo: + Đào tạo nghề + Giáo dục chuyên nghiệp | 42,5 21,2 4,5 16,7 | 49,5 32,2 8,5 23,7 | 65,2 55,4 20,4 35,0 | 50 | 65 | 80 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Tổng số | 1.957,8 | 365.6 | 382 | 340.4 | 23.7 | 195.9 | 571.9 | 68.3 | 9.8 |
Cơ cấu (%) | 100 | 18,67 | 19,51 | 17,39 | 1,21 | 10,01 | 29,21 | 3,49 | 0,50 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 51,7 | 21,7 | 14,1 | 7,2 | 0,5 | 4,6 | 3,2 | 0,155 | 0,003 |
Tỷ lệ so với tổng số (%) | 100 | 41,97 | 27,27 | 13,93 | 0,97 | 8,90 | 6,19 | 0,30 | 0,01 |
Công nghiệp và xây dựng | 804,2 | 303,9 | 229,3 | 97,6 | 10,5 | 64,6 | 174,5 | 12,9 | 0,76 |
Tỷ lệ so với tổng số (%) | 100 | 37,79 | 28,51 | 12,14 | 1,31 | 8,03 | 21,70 | 1,60 | 0,09 |
Dịch vụ | 1.101,9 | 39,9 | 228,7 | 235,6 | 12,7 | 126,7 | 394,2 | 55,2 | 9,1 |
Tỷ lệ so với tổng số (%) | 100 | 3,62 | 20,76 | 21,38 | 1,15 | 11,50 | 35,77 | 5,01 | 0,83 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Tổng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản: | 51,70 | 21,70 | 14,10 | 7,20 | 0,50 | 4,60 | 3,20 | 0,16 | 0,00 |
Cơ cấu (%) | 100 | 41,97 | 27,27 | 13,93 | 0,97 | 8,90 | 6,19 | 0,30 | 0,01 |
- Nông và lâm nghiệp | 50,40 | 21,70 | 13,50 | 6,80 | 0,50 | 4,55 | 3,18 | 0,14 | 0,00 |
Cơ cấu (%) | 100 | 43,06 | 26,79 | 13,49 | 0,99 | 9,03 | 6,31 | 0,28 | 0,01 |
- Thủy sản | 1,30 | 0,05 | 0,58 | 0,41 | 0,02 | 0,11 | 0,08 | 0,01 | 0,00 |
Cơ cấu (%) | 100 | 3,85 | 44,62 | 31,54 | 1,54 | 8,46 | 6,15 | 0,54 | 0,00 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Công nghiệp và xây dựng | 804,10 | 303,90 | 139,30 | 97,60 | 10,50 | 64,60 | 174,70 | 12,90 | 0,76 |
Cơ cấu (%) | 100 | 37,79 | 17,32 | 12,14 | 1,31 | 8,03 | 21,73 | 1,60 | 0,09 |
- Công nghiệp khai thác mỏ | 2,66 | 0,00 | 0,98 | 0,29 | 0,00 | 0,14 | 0,87 | 0,36 | 0,01 |
Cơ cấu (%) | 100 | 0,00 | 36,84 | 10,90 | 0,00 | 5,26 | 32,71 | 13,53 | 0,38 |
- Công nghiệp chế biến | 515,50 | 183,90 | 99,40 | 67,90 | 8,48 | 43,60 | 106,10 | 5,47 | 0,61 |
Cơ cấu (%) | 100 | 35,67 | 19,28 | 13,17 | 1,65 | 8,46 | 20,58 | 1,06 | 0,12 |
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước | 6,95 | 0,00 | 2,48 | 2,23 | 0,00 | 0,49 | 1,43 | 0,29 | 0,01 |
Cơ cấu (%) | 100 | 0,00 | 35,68 | 32,09 | 0,00 | 7,05 | 20,58 | 4,17 | 0,14 |
- Xây dựng | 279,10 | 120,05 | 36,40 | 27,10 | 2,04 | 20,40 | 66,20 | 6,86 | 0,12 |
Cơ cấu (%) | 100 | 43,01 | 13,04 | 9,71 | 0,73 | 7,31 | 23,72 | 2,46 | 0,04 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp CN | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Toàn bộ ngành dịch vụ | 1.101 | 39,9 | 228,7 | 235,6 | 12,7 | 126,7 | 394,2 | 55,1 | 9,1 |
Nhóm ngành dịch vụ tri thức | |||||||||
CNTT và truyền thông | 2.580 | 0,275 | 0,825 | 1.100 | 0,275 | 1.375 | 18.429 | 2.751 | 0,550 |
Hoạt động khoa học và công nghệ | 18,2 | 0,28 | 3,41 | 1,06 | 1,58 | 10,49 | 1,22 | 0,12 | |
Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn | 84,8 | 0,72 | 7,28 | 10,9 | 5,7 | 45,34 | 11,53 | 3,31 | |
Giáo dục và đào tạo | 90,1 | 13,1 | 7,4 | 7,81 | 46,19 | 13,07 | 2,25 | ||
Nhóm ngành văn hóa, thể thao và y tế | |||||||||
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội | 62,2 | 4,72 | 19,4 | 20,15 | 11,56 | 5,35 | 1,01 | ||
Hoạt động văn hóa và thể thao | 34,5 | 0,63 | 9,1 | 6,31 | 1,24 | 3,75 | 9,71 | 3,16 | 0,6 |
Nhóm ngành tài chính, ngân hàng, bảo hiểm | |||||||||
Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm | 24,4 | 1,57 | 3,01 | 1,88 | 13,86 | 3,94 | 0,11 | ||
Nhóm ngành quản lý Nhà nước và Đoàn thể | |||||||||
Quản lý Nhà nước và ANQP, bảo đảm xã hội bắt buộc | 95,4 | 0,11 | 15,5 2 | 27,8 | 11,6 2 | 37,4 4 | 2,57 | 0,25 | |
Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội | 7,7 | 1,43 | 3,02 | 1,09 | 1,85 | 0,29 | 0,04 | ||
Nhóm ngành dịch vụ truyền thông | |||||||||
Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình | 431,2 | 16,9 | 92,6 | 103,9 | 8,80 | 50,9 | 149 | 8,1 | 0,8 |
Khách sạn và nhà hàng | 130,8 | 18,9 | 27,9 | 18,1 | 2,40 | 8,8 | 49,4 | 4,7 | 0,52 |
Vận tải, kho bãi | 100,6 | 1,4 | 43,7 | 27,9 | 0,11 | 110,6 | 16 | 0,53 | 0 |
Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng | 16,8 | 0,51 | 7,01 | 5,35 | 0,11 | 1,77 | 2,09 | 0,085 | 0,01 |
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân | 3,14 | 0,35 | 1,14 | 0,82 | 197 | 0,32 | 0,3 | 0 | 0 |
Hoạt động của các tổ chức quốc tế | 1,87 | 0,233 | 0,25 | 0,00 | 0,039 | 0,82 | 0,51 | 0,01 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp CN | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Toàn bộ nhóm ngành | 218.680 | 1.275 | 24.615 | 20.700 | 0.275 | 16.465 | 120.449 | 28.571 | 6.230 |
Cơ cấu (%) | 100,00 | 0,58 | 11,26 | 9,47 | 0,13 | 7,53 | 55,08 | 13,06 | 2,85 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | 25.580 | 0,275 | 0,825 | 1.100 | 0,275 | 1.375 | 18,429 | 2,751 | 0,550 |
Cơ cấu (%) | 100 | 1,08 | 3,23 | 4,30 | 1,08 | 5,38 | 72,04 | 10,75 | 2,15 |
Hoạt động khoa học và công nghệ | 18,2 | 0,28 | 3,41 | 1,06 | 1,58 | 10,49 | 1,22 | 0,12 | |
Cơ cấu (%) | 100 | 1,55 | 18,78 | 5,84 | 0 | 8,71 | 57,68 | 6,75 | 0,68 |
Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn | 84,8 | 0,72 | 7,28 | 10,9 | 5,7 | 45,34 | 11,53 | 3,31 | |
Cơ cấu (%) | 100 | 0,86 | 8,58 | 12,83 | 0 | 6,8 | 53,43 | 13,59 | 3,91 |
Giáo dục và đào tạo | 90,1 | 13,1 | 7,64 | 7,81 | 46,19 | 13,07 | 2,25 | ||
Cơ cấu (%) | 100 | 0 | 14,55 | 8,49 | 0 | 8,67 | 51,29 | 14,52 | 2,5 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp CN | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Toàn bộ nhóm ngành | 96,7 | 0,63 | 13,82 | 25,71 | 1,24 | 23,9 | 21,27 | 8,51 | 1,61 |
Cơ cấu (%) | 100,00 | 0,65 | 14,29 | 26,59 | 1,28 | 24,72 | 22,00 | 8,80 | 1,66 |
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội | 62,2 | 4,72 | 19,4 | 20,15 | 11,56 | 5,35 | 1,01 | ||
Cơ cấu (%) | 100 | 0 | 7,59 | 31,19 | 0 | 32,39 | 18,59 | 8,61 | 1,62 |
Hoạt động văn hóa và thể thao | 34,5 | 0,63 | 9,1 | 6,31 | 1,24 | 3,75 | 9,71 | 3,16 | 0,6 |
Cơ cấu (%) | 100 | 1,84 | 26,36 | 18,27 | 3,6 | 10,87 | 28,14 | 9,17 | 1,76 |
Qua đào Tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp CN | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm Cơ cấu (%) | 24,4 100 | 0,00 | 1,57 6,45 | 3,01 12,37 | 0,00 | 1,88 7,74 | 13,86 56,81 | 3,94 16,18 | 0,11 0,46 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp CN | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Toàn bộ nhóm ngành | 103,1 | 0,11 | 16,95 | 30,82 | 0 | 12,71 | 39,29 | 2,86 | 0,29 |
Cơ cấu (%) | 100 | 0,11 | 16,44 | 29,89 | 0,00 | 12,33 | 38,11 | 2,77 | 0,28 |
QLNN và bảo đảm XH bắt buộc (nghìn người) | 95,4 | 0,11 | 15,52 | 27,8 | 11,62 | 37,44 | 2,57 | 0,25 | |
Cơ cấu (%) | 100 | 0,11 | 16,28 | 29,2 | 0 | 12,19 | 39,25 | 2,7 | 0,27 |
Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội (nghìn nguời) | 7,7 | 1,43 | 3,02 | 1,09 | 1,85 | 0,29 | 0,04 | ||
Cơ cấu (%) | 100 | 0 | 18,55 | 39,06 | 0 | 14,2 | 23,99 | 3,73 | 0,47 |
Qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp nghề | Cao đẳng nghề | Trung cấp CN | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Tiến sĩ | |
Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình | 431,2 | 16,9 | 92,6 | 103,9 | 8,80 | 50,9 | 149 | 8,1 | 0,8 |
Cơ cấu (%) | 100 | 3,94 | 21,46 | 24,11 | 2,05 | 11,81 | 34,56 | 1,88 | 0,18 |
Khách sạn và nhà hàng | 130,8 | 18,9 | 27,9 | 18,1 | 2,40 | 8,8 | 49,4 | 4,7 | 0,52 |
Cơ cấu (%) | 100 | 14,47 | 21,32 | 13,81 | 1,85 | 6,76 | 37,75 | 3,64 | 0,4 |
Vận tải, kho bãi | 100,6 | 1,4 | 43,7 | 27,9 | 0,11 | 110,6 | 16 | 0,53 | 0 |
Cơ cấu (%) | 100 | 1,37 | 43,43 | 27,73 | 0,00 | 10,99 | 15,95 | 0,53 | 0 |
Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng | 16,8 | 0,51 | 7,01 | 5,35 | 0,11 | 1,77 | 2,09 | 0,085 | 0,01 |
Cơ cấu (%) | 100 | 3,02 | 41,6 | 31,78 | 0,00 | 10,55 | 12,43 | 0,5 | 0,11 |
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân | 3,14 | 0,35 | 1,14 | 0,82 | 1,97 | 0,32 | 0,3 | 0 | 0 |
Cơ cấu (%) | 100 | 11,19 | 36,49 | 26,1 | 6,26 | 10,33 | 9,66 | 0 | 0 |
HĐ của các tổ chức quốc tế | 1,87 | 0,233 | 0,25 | 0,00 | 0,039 | 0,82 | 0,51 | 0,01 | |
Cơ cấu (%) | 100 | 0 | 12,44 | 13,67 | 0,00 | 2,08 | 43,51 | 27,5 | 0,75 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản liên quan khác |
Quyết định 3724/QĐ-UBND quy hoạch phát triển nhân lực Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 3724/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/08/2012 |
Hiệu lực: | 17/08/2012 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!