Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 247&248-03/2016 |
Số hiệu: | 398/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 25/03/2016 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 11/03/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 11/03/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 398/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2016 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg; TGĐ Cổng TTĐT; các Vụ: KTTH, KTN, V.III, TH; Công báo; - Lưu: VT, KGVX (3b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Vũ Văn Ninh |
TT | Nội dung thực hiện | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình | Cấp trình |
1 | Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 (Kèm theo Báo cáo khả thi Chương trình) | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan | Tháng 3/2016 | Thủ tướng Chính phủ |
2 | Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 (Kèm theo Báo cáo khả thi Chương trình) | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban dân tộc; Bộ Thông tin và truyền thông; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 3/2016 | Thủ tướng Chính phủ |
3 | Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và quy định tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính; các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương. | Tháng 3/2016 | Thủ tướng Chính phủ |
4 | Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và quy định tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính; các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương. | Tháng 3/2016 | Thủ tướng Chính phủ |
5 | Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (thay thế Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương | Tháng 5/2016 | Thủ tướng Chính phủ |
6 | Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban chỉ đạo Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương | Tháng 3/2016 | Thủ tướng Chính phủ |
7 | Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương | Tháng 3/2016 | Thủ tướng Chính phủ |
8 | Dự thảo Nghị định của Chính phủ về ban hành cơ chế đặc thù rút gọn đối với một số dự án có quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp, Nhà nước hỗ trợ đầu tư một phần kinh phí thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 (theo quy trình rút gọn) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương. | Tháng 3/2016 | Chính phủ |
9 | Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2016-2020 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương | Tháng 3/2016 | Thủ tướng Chính phủ |
10 | Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành tiêu chí huyện nông thôn mới | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương | Tháng 3/2016 | Thủ tướng Chính phủ |
11 | Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 theo chuẩn nghèo đa chiều | Ủy ban Dân tộc | Các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương | Quý II/2016 | Thủ tướng Chính phủ |
12 | Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc diện đầu tư của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017 - 2020 | Ủy ban Dân tộc | Các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương | Quý II/2016 | Thủ tướng Chính phủ |
13 | Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo thuộc đối tượng đầu tư của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương | Quý II/2016 | Thủ tướng Chính phủ |
TT | Nội dung thực hiện | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình | Cấp trình |
1 | Thông tư quy định về thanh toán, quyết toán nguồn vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Bộ Tài chính | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; các Bộ chủ chương trình mục tiêu quốc gia; các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương. | Quý I/2016 | Cấp Bộ |
2 | Thông tư quy định về thanh toán, quyết toán nguồn vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Bộ Tài chính | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; các Bộ chủ chương trình mục tiêu quốc gia; các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương. | Quý I/2016 | Cấp Bộ |
3 | Thông tư quy định về quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Bộ Tài chính | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; các Bộ chủ chương trình mục tiêu quốc gia; các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương. | Quý I/2016 | Cấp Bộ |
4 | Thông tư quy định về quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -2020 | Bộ Tài chính | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; các Bộ chủ chương trình mục tiêu quốc gia; các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương. | Quý I/2016 | Cấp Bộ |
5 | Thông tư hướng dẫn thực hiện, quy trình đánh giá, giám sát thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 -2020 | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Ủy ban dân tộc; Bộ Thông tin và Truyền thông và các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương | Quý I/2016 | Cấp Bộ |
6 | Thông tư hướng dẫn thực hiện, quy trình đánh giá, giám sát thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2016 - 2020 (dự án thành phần số 1 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020) | Ủy ban Dân tộc | Các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan | Quý I/2016 | Cấp Bộ |
7 | Thông tư hướng dẫn thực hiện, quy trình đánh giá, giám sát thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan | Quý I/2016 | Cấp Bộ |
8 | Quyết định phê duyệt danh sách thôn, bản đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miền núi thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 | Ủy ban Dân tộc | Các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương | Quý I/2016 | Cấp Bộ |
9 | Quyết định phê duyệt danh sách thôn, bản đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miền núi thuộc diện đầu tư của Chương trình 136 giai đoạn 2017 - 2020 | Ủy ban Dân tộc | Các Bộ, cơ quan Trung ương liên quan và các địa phương | Quý IV/2016 | Cấp Bộ |
10 | Thành lập Ban Chỉ đạo các chương trình mục tiêu quốc gia 2016 - 2020 tại địa phương | UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý I/2016 | Cấp tỉnh | |
11 | Ban hành quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tại địa phương | UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý I/2016 | Cấp tỉnh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản liên quan khác |
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 398/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/03/2016 |
Hiệu lực: | 11/03/2016 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | 25/03/2016 |
Số công báo: | 247&248-03/2016 |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!