Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 405/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
Ngày ban hành: | 04/03/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/03/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 405/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban dân tộc; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Lưu: VT (2b), TCĐT (PVH - 65) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Hữu Chí |
STT | Tên địa phương tiếp nhận gạo | Số học sinh được hỗ trợ gạo học kỳ II | Số gạo hỗ trợ 04 tháng học kỳ II |
TỔNG CỘNG | 489.946 | 29.358.401 | |
1 | Hòa Bình | 8.906 | 534.360 |
2 | Sơn La | 44.175 | 2.650.500 |
3 | Điện Biên | 54.460 | 3.267.600 |
4 | Lai Châu | 29.206 | 1.722.087 |
5 | Lào Cai | 30.457 | 1.827.420 |
6 | Yên Bái | 26.563 | 1.593.780 |
7 | Hà Giang | 61.941 | 3.696.975 |
8 | Tuyên Quang | 10.199 | 619.965 |
9 | Vĩnh Phúc | 720 | 43.200 |
10 | Phú Thọ | 3.066 | 183.960 |
11 | Bắc Giang | 2.408 | 144.480 |
12 | Lạng Sơn | 33.220 | 1.967.459 |
13 | Bắc Kạn | 10.093 | 605.580 |
14 | Cao Bằng | 26.526 | 1.587.825 |
15 | Thái Nguyên | 7.087 | 425.220 |
16 | Hải Dương | 235 | 14.100 |
17 | Quảng Ninh | 4.919 | 295.140 |
18 | Ninh Bình | 178 | 10.680 |
19 | Thanh Hóa | 19.568 | 1.174.080 |
20 | Nghệ An | 19.872 | 1.166.250 |
21 | Hà Tĩnh | 5.129 | 307.740 |
22 | Quảng Trị | 5.260 | 323.025 |
23 | Quảng Bình | 5.211 | 312.660 |
24 | ThThiên Huế | 315 | 18.900 |
25 | Quảng Nam | 11.412 | 684.720 |
26 | Quảng Ngãi | 13.040 | 780.765 |
27 | Bình Định | 1.960 | 117.600 |
28 | Ninh Thuận | 2.366 | 141.960 |
29 | Bình Thuận | 921 | 55.260 |
30 | Phú Yên | 721 | 43.260 |
31 | Khánh Hòa | 132 | 7.920 |
32 | Gia Lai | 7.982 | 478.920 |
33 | Kon Tum | 18.779 | 1.126.740 |
34 | Lâm Đồng | 2.696 | 161.760 |
35 | Đắk Lắk | 3.519 | 219.915 |
36 | Đắk Nông | 5.245 | 348.400 |
37 | Bình Phước | 2.439 | 146.340 |
38 | Tây Ninh | 36 | 2.160 |
39 | Long An | 4.502 | 270.120 |
40 | Bà Rịa, Vũng Tàu | 814 | 48.840 |
41 | Đồng Nai | 17 | 1.020 |
42 | Trà Vinh | 648 | 38.880 |
43 | Cà Mau | 383 | 22.980 |
44 | Bến Tre | 1.203 | 72.180 |
45 | Vĩnh Long | 17 | 1.020 |
46 | Bạc Liêu | 521 | 29.910 |
47 | Sóc Trăng | 822 | 60.825 |
48 | Kiên Giang | 55 | 3.300 |
49 | Hậu Giang | 2 | 120 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 405/QĐ-BTC về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn học kỳ II năm học 2014-2015
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 405/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/03/2015 |
Hiệu lực: | 04/03/2015 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!