Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4870/QĐ-BNN-TCTL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 10/11/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/11/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 4870/QĐ-BNN-TCTL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, TCTL (QLCT). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Văn Thắng |
TT | Tên lưu vực | Loại đất chủ yếu | Định mức (m3/ha) | |
Chiêm Xuân | Mùa | |||
1 | Trạm bơm Hữu Bị | Đất phù sa không được bồi tích hàng năm, thịt trung bình | 5.638 | 3.873 |
2 | Trạm bơm Cốc Thành | Đất phù sa Glay trung tính ít chua thuộc vàn thấp, thành phần cơ giới thịt trung bình | 5.224 | 3.458 |
3 | Trạm bơm Cổ Đam | Đất Glay của hệ thống sông Hồng thuộc vàn thấp, đất thịt trung bình | 5.315 | 3.767 |
4 | Trạm bơm Nhâm Tràng | Phù sa không được bồi tích hàng năm, trung tính, ít chua, thịt nhẹ và một phần nhỏ là thịt trung bình | 5.690 | 3.052 |
5 | Trạm bơm Như Trác | Đất thịt nhẹ và một phần nhỏ là thịt trung bình | 5.653 | 3.016 |
TT | Trạm bơm | Lúa - Vụ Chiêm xuân | Lúa - Vụ Mùa | ||
Diện tích (ha) | Định mức (kwh/ha) | Diện tích (ha) | Định mức (kwh/ha) | ||
1 | Hữu Bị | 7593,50 | 115,85 | 7475,93 | 85,70 |
2 | Cốc Thành | 8650,49 | 107,34 | 10210,80 | 76,52 |
3 | Cổ Đam | 9386,33 | 117,62 | 9007,97 | 83,35 |
4 | Quỹ Độ | 473,89 | 153,33 | 482,30 | 108,66 |
5 | Nhâm Tràng | 4169,29 | 235,98 | 5176,92 | 136,32 |
6 | Kinh Thanh | 20,00 | 183,82 | 20,00 | 98,60 |
7 | Như Trác | 10312,53 | 252,44 | 10052,03 | 134,71 |
Bình quân Công ty | 161,94 | 101,05 |
Trạm khí tượng | Vụ Chiêm xuân | Vụ Mùa | Áp dụng cho trạm bơm |
Hà Nam | 421,5 | 958,36 | Như Trác, Nhâm Tràng, Kinh Thanh |
Nam Định | 328,5 | 867,78 | Hữu Bị, Cốc Thành |
Ninh Bình | 336,2 | 881,57 | Quỹ Độ, Cổ Đam |
Trạm khí tượng | Tổng lượng mưa vụ Chiêm xuân (mm/vụ) | ||||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | |
Hà Nam | 1,25 | 1,21 | 1,17 | 1,12 | 1,08 | 1,02 | 0,97 | 0,92 | 0,87 | 0,82 | 0,78 |
Nam Định | 1,19 | 1,15 | 1,10 | 1,03 | 0,96 | 0,89 | 0,81 | 0,73 | 0,66 | 0,60 | 0,54 |
Ninh Bình | 1,23 | 1,87 | 1,14 | 1,09 | 1,00 | 0,97 | 0,93 | 0,88 | 0,82 | 0,77 | 0,72 |
Trạm khí tượng | Tổng lượng mưa vụ Mùa (mm/vụ) | ||||||||||
700 | 750 | 800 | 850 | 900 | 950 | 1000 | 1050 | 1100 | 1150 | 1200 | |
Hà Nam | 1.33 | 1,26 | 1,19 | 1,10 | 1,02 | 0,93 | 0,84 | 0,76 | 0,68 | 0,61 | 0,55 |
Nam Định | 1,14 | 1,11 | 1,08 | 1,04 | 0,99 | 0,96 | 0,92 | 0,88 | 0,84 | 0,8 | 0,76 |
Ninh Bình | 1,17 | 1,12 | 1,08 | 1,04 | 0,99 | 0,95 | 0,90 | 0,86 | 0,81 | 0,77 | 0,73 |
TT | Lưu vực tiêu | Định mức điện bơm tiêu, tần suất 25% (kwh/ha-vụ) | |||||
Vụ Chiêm xuân | Vụ Mùa | ||||||
Lúa | Màu | Phi canh tác | Lúa | Màu | Phi canh tác | ||
1 | Hữu Bị 1 | 18,48 | 17,06 | 21,32 | 75,72 | 97,26 | 113,47 |
2 | Hữu Bị 2 | 37,44 | 34,55 | 43,19 | 153,37 | 197,02 | 229,85 |
3 | Cốc Thành | 18,48 | 17,06 | 21,32 | 75,72 | 97,26 | 113,47 |
4 | Sông Chanh | 31,49 | 29,07 | 36,33 | 129,01 | 165,72 | 193,34 |
5 | Như Trác | 39,03 | 50,14 | 62,67 | 126,60 | 137,65 | 160,59 |
6 | Nhâm Tràng | 39,03 | 50,14 | 62,67 | 126,60 | 137,65 | 160,59 |
7 | Kinh Thanh | 28,23 | 36,26 | 45,33 | 91,57 | 99,56 | 116,16 |
8 | Cổ Đam | 20,80 | 18,40 | 23,00 | 82,78 | 94,33 | 110,05 |
9 | Quỹ Độ | 27,12 | 23,98 | 29,98 | 107,92 | 122,97 | 143,46 |
10 | Vĩnh Trị 1 | 20,80 | 18,40 | 23,00 | 82,78 | 94,33 | 110,05 |
11 | Vĩnh Trị 2 | 28,79 | 25,46 | 31,83 | 114,56 | 130,54 | 152,29 |
12 | Kinh Thanh 2 | 29,53 | 37,93 | 47,41 | 95,77 | 104,13 | 121,48 |
TB Công ty | 28,27 | 29,87 | 37,34 | 105,20 | 123,20 | 143,73 |
Trạm khí tượng | Vụ Chiêm xuân | Vụ Mùa | Áp dụng cho trạm bơm tưới |
Hà Nam | 600.42 | 1301.99 | Như Trác, Nhâm Tràng, Kinh Thanh |
Nam Định | 501.70 | 1254.65 | Hữu Bị, Cốc Thành |
Ninh Bình | 504.91 | 1407.47 | Quỹ Độ, Cổ Đam |
Trạm khí tượng | Tổng lượng mưa vụ Chiêm xuân (mm/vụ) | |||||||||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 | 750 | 800 | 850 | |
Hà Nam | 0,36 | 0,39 | 0,42 | 0,50 | 0,64 | 0,80 | 1,00 | 1,19 | 1,38 | 1,56 | 1,70 | 1,81 |
Nam Định | 0,34 | 0,48 | 0,65 | 0,82 | 1,00 | 1,18 | 1,37 | 1,54 | 1,71 | 1,87 | 2,01 | 2,13 |
Ninh Bình | 0,37 | 0,44 | 0,59 | 0,78 | 1,00 | 1,24 | 1,48 | 1,70 | 1,77 | 1,87 | 1,99 | 2,04 |
Trạm khí tượng | Tổng lượng mưa vụ Mùa (mm/vụ) | |||||||||||
950 | 1000 | 1050 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1700 | 1800 | 1900 | |
Hà Nam | 0,59 | 0,61 | 0,65 | 0,70 | 0,83 | 1,00 | 1,18 | 1,36 | 1,54 | 1,68 | 1,78 | 1,81 |
Nam Định | 0,77 | 0,81 | 0,85 | 0,89 | 0,96 | 1,04 | 1,11 | 1,18 | 1,24 | 1,29 | 1,33 | 1,36 |
Ninh Bình | 0,71 | 0,73 | 0,75 | 0,78 | 0,84 | 0,91 | 1,00 | 1,06 | 1,14 | 1,22 | 1,30 | 1,36 |
TT | Trạm bơm | Nguyên nhiên liệu chính | ||||||
Dầu nhờn (lít) | Mỡ các loại (kg) | Diezel (lít) | Dầu THB 46-68 (lít) | Giẻ lau (kg) | Sợi Paxitup (kg) | Điện hạ thế kw/năm | ||
1 | Như Trác | 134,80 | 305,60 | 609,30 | 475,20 | 537,40 | 57,60 | 21240,0 |
2 | Nhân Hòa | 54,20 | 935,80 | 163,00 | 112,00 | 179,70 | 14,40 | 10746,0 |
3 | Hữu Bị | 196,66 | 371,40 | 1161,40 | 320,00 | 475,98 | 19,20 | 15690,0 |
4 | Cốc Thành | 215,90 | 376,85 | 762,50 | 588,00 | 574,28 | 33,40 | 22740,0 |
5 | Cổ Đam | 183,68 | 340,25 | 975,70 | 529,20 | 539,68 | 33,40 | 23160,0 |
6 | Quỹ Độ | 42,94 | 78,00 | 166,40 | 0,00 | 201,90 | 29,60 | 1530,0 |
7 | Vĩnh Trị I | 106,80 | 230,70 | 1043,20 | 280,00 | 290,30 | 17,20 | 13452,0 |
8 | Vĩnh Trị II | 44,90 | 70,60 | 76,90 | 142,50 | 120,95 | 8,90 | 2610,0 |
9 | Sông Chanh | 81,80 | 390,60 | 594,00 | 0,00 | 1176,60 | 213,60 | 4452,0 |
10 | Nhâm Tràng | 44,70 | 139,70 | 268,60 | 300,00 | 271,10 | 34,00 | 15450,0 |
11 | Kinh Thanh | 65,94 | 113,20 | 148,40 | 0,00 | 196,00 | 17,60 | 1680,0 |
12 | Kinh Thanh 2 | 14,50 | 23,80 | 36,00 | 116,80 | 38,44 | 9,61 | 3330,0 |
Cộng | 1186,82 | 3376,50 | 6005,40 | 2863,70 | 4602,33 | 488,51 | 136080,0 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 4870/QĐ-BNN-TCTL Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 4870/QĐ-BNN-TCTL |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/11/2014 |
Hiệu lực: | 10/11/2014 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!