Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 518/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 08/04/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 08/04/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 518/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận - Ban Bí thư Trung ương Đảng - Thủ tướng, các Phó thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan thuộc CP; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Đoàn ĐB Quốc hội các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ: KGVX, KTN, ĐP; - Lưu: Văn thư, KTTH (8b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
TT | CƠ QUAN THỰC HIỆN | THÀNH TIỀN |
Tổng cộng | 280 000 | |
A | CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | 265 500 |
I | VÙNG MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 72 000 |
1 | Hà Giang | 5 500 |
2 | Tuyên Quang | 5 500 |
3 | Cao Bằng | 5 000 |
4 | Lạng Sơn | 5 500 |
5 | Lào Cai | 5 500 |
6 | Yên Bái | 5 500 |
7 | Thái Nguyên | 4 500 |
8 | Bắc Kạn | 5 500 |
9 | Phú Thọ | 4 500 |
10 | Bắc Giang | 4 500 |
11 | Hòa Bình | 4 500 |
12 | Sơn La | 5 000 |
13 | Lai Châu | 5 500 |
14 | Điện Biên | 5 500 |
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 31 500 |
15 | Hà Nội | 1 500 |
16 | Hải Phòng | 2 000 |
17 | Quảng Ninh | 3 500 |
18 | Hải Dương | 2 500 |
19 | Hưng Yên | 3 000 |
20 | Vĩnh Phúc | 3 000 |
21 | Bắc Ninh | 3 000 |
22 | Hà Nam | 3 500 |
23 | Nam Định | 3 000 |
24 | Ninh Bình | 3 500 |
25 | Thái Bình | 3 000 |
III | MIỀN TRUNG | 60 500 |
26 | Thanh Hóa | 6 000 |
27 | Nghệ An | 6 000 |
28 | Hà Tĩnh | 4 000 |
29 | Quảng Bình | 4 500 |
30 | Quảng Trị | 4 000 |
31 | Thừa Thiên Huế | 3 500 |
32 | Đà Nẵng | 2 000 |
33 | Quảng Nam | 4 500 |
34 | Quảng Ngãi | 4 000 |
35 | Bình Định | 3 500 |
36 | Phú Yên | 4 500 |
37 | Khánh Hòa | 4 500 |
38 | Ninh Thuận | 5 000 |
39 | Bình Thuận | 4 500 |
IV | TÂY NGUYÊN | 26 500 |
40 | Đăk Lăk | 5 500 |
41 | Đăk Nông | 5 500 |
42 | Gia Lai | 5 500 |
43 | Kon Tum | 5 500 |
44 | Lâm Đồng | 4 500 |
V | ĐÔNG NAM BỘ | 14 000 |
45 | Hồ Chí Minh | 1 500 |
46 | Đồng Nai | 1 500 |
47 | Bình Dương | 2 000 |
48 | Bình Phước | 3 500 |
49 | Tây Ninh | 4 000 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1 500 |
VI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 61 000 |
51 | Long An | 4 000 |
52 | Tiền Giang | 4 500 |
53 | Bến Tre | 4 500 |
54 | Trà Vinh | 4 500 |
55 | Vĩnh Long | 4 500 |
56 | Cần Thơ | 4 500 |
57 | Hậu Giang | 5 000 |
58 | Sóc Trăng | 5 000 |
59 | An Giang | 5 000 |
60 | Đồng Tháp | 4 500 |
61 | Kiên Giang | 5 000 |
62 | Bạc Liêu | 5 000 |
63 | Cà Mau | 5 000 |
B | CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG | 14 500 |
1 | Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam | 1 500 |
2 | Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 3 500 |
3 | Trung ương Hội liên hệp Phụ nữ Việt Nam | 2 000 |
4 | Hội Nông dân Việt Nam | 2 000 |
5 | Hội Cựu chiến binh Việt Nam | 1 500 |
6 | Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | 2 000 |
7 | Hội Người mù Việt Nam | 2 000 |
TT | CƠ QUAN THỰC HIỆN | THÀNH TIỀN |
Tổng cộng | 5 400 | |
I | VÙNG MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 1 440 |
1 | Thái Nguyên | 180 |
2 | Bắc Kạn | 360 |
3 | Phú Thọ | 180 |
4 | Lai Châu | 360 |
5 | Điện Biên | 360 |
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 1 440 |
6 | Hà Nội | 180 |
7 | Quảng Ninh | 360 |
8 | Hưng Yên | 360 |
9 | Vĩnh Phúc | 180 |
10 | Ninh Bình | 360 |
III | MIỀN TRUNG | 1 620 |
11 | Thanh Hóa | 180 |
12 | Nghệ An | 180 |
13 | Quảng Bình | 180 |
14 | Thừa Thiên Huế | 180 |
15 | Đà Nẵng | 180 |
16 | Quảng Ngãi | 360 |
17 | Ninh Thuận | 360 |
IV | TÂY NGUYÊN | 540 |
18 | Lâm Đồng | 540 |
V | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 360 |
19 | Bạc Liêu | 360 |
Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 518/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/04/2011 |
Hiệu lực: | 08/04/2011 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!