Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 469&470-04/2014 |
Số hiệu: | 561/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 30/04/2014 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 18/04/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 18/04/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Giao thông |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 561/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2014 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hòa Bình, Hà Nam, Thái Bình, Hải Dương, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UB Giám sát tài chính Quốc gia; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTN (3b).XH | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
Đường 6 làn xe | = 2x3x3,75 | = 22,5 m |
Đường 4 làn xe | = 2x2x3,75 | = 15,0 m |
Dải phân cách giữa | = 1 x 1,0 | = 1,0 m |
Dải an toàn | = 2 x 0,75 | = 1,5 m |
Lề đường | = 2 x 3,0 | = 6,0 m |
Lề đất | = 2 x 1,0 | = 2,0 m |
Tổng cộng: | ||
Đường 6 làn xe: | = 33,0 m | |
Đường 4 làn xe: | = 25,5 m |
Phần xe chạy (4 làn) | = 2 x (2 x 3,75) | = 15,0 m |
Dải phân cách giữa | = 1 x 0,5 | = 0,5 m |
Dải an toàn | = 2 x 0,5 | = 1,0 m |
Lề đường | = 2 x 2,5 | = 5,0 m |
Lề đất | = 2 x 0,5 | = 1,0 m |
Tổng Cộng: | = 22,5m | |
3. Đoạn Vĩnh Phúc - Sơn Tây theo tiêu chuẩn đường ô tô cấp II, tối thiểu như sau: | ||
Phần xe chạy (6 làn xe cơ giới) | = 2 x (3 x 3,75) | = 22,5 |
Dải phân cách giữa | = 1 x 3,0 | = 3,0 |
Dải an toàn | = 2 x 0,5 | = 1,0 |
Lề đường | = 2 x 2,5 | = 5,0 |
Lề đất | = 2 x 0,5 | =1,0 |
Tổng cộng: | = 32,5 |
TT | Đoạn tuyến | Địa phận | Chiều dài (km) | Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật | Kế hoạch thực hiện: | ||||||
Trước 2020 | 2020 - 2030 | Sau 2030 | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
1 | 1. Sơn Tây - Phủ Lý | Đường Hồ Chí Minh (Sơn Tây - Chợ Bến) | Sơn Tây - đường vào Làng văn hóa dân tộc Việt Nam | Ba Vì | Hà Nội | 3,00 | Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m | Hoàn chỉnh trong giai đoạn 2012 - 2020 | |||
2 | Đường vào làng văn hóa các dân tộc Việt Nam đến đường cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình | Ba Vì, Thạch Thất | 4,4 | Cao tốc 6 làn xe, đường đô thị 2 làn xe mỗi bên, Bn=120 m | |||||||
3 | Đường cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình đến xã Hòa Thạch | Thạch Thất,- Quốc Oai | 14,1 | Đường cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m | |||||||
4 | Hòa Sơn - Chợ Bến | Lương Sơn | Hòa Bình | 35,4 | Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m | ||||||
5 | Chợ Bến - Phủ Lý | Chợ Bến đến cầu sông Đáy | Mỹ Đức | Hà Nội | 16,0 | Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m | ĐT.424, QL.21B | Cao tốc 4 làn xe | Cao tốc 6 làn xe | ||
6 | Cầu sông Đáy đến cầu Tiên Tân | Kim Bảng, Duy Tiên, | Hà Nam | 13,5 | Cao tốc 6 làn xe, đường song hành 2 làn xe mỗi bên, Bn=55,0 ¸ 66,0 m | QL.21B | Cao tốc 4 làn xe | Cao tốc 6 làn xe | |||
7 | Cầu Tiên Tân - nút Phú Thứ | Duy Tiên | 3,0 | Cao tốc 6 làn xe trên cao, đường đô thị 2 làn xe mỗi bên, Bn=65,5 m | QL.21B | Cao tốc 6 làn xe | |||||
8 | 2. Phủ Lý - Bắc Giang | Phủ Lý - Hải Dương | Nút Phú Thứ đến cầu Thái Hà | Duy Tiên, Bình Lục, Lý Nhân | 18,8 | Cao tốc 6 làn xe, đường song hành 2 làn xe mỗi bên, Bn=55,0 ¸ 66,0 m | Đường nối hai cao tốc, ĐT.499 | Cao tốc 4 làn xe | Cao tốc 6 làn xe | ||
9 | Đi trùng đường nối Thái Bình - Hà Nam đến Hưng Hà | Hưng Hà | Thái Bình | 15,2 | Cao tốc 6 làn xe, đường song hành 2 làn xe mỗi bên, Bn=55,0 ¸ 66,0 m | ĐT.499 | Cao tốc 4 làn xe | Cao tốc 6 làn xe | |||
10 | TT. Hưng Hà - cầu sông Luộc | Hưng Hà, Quỳnh Phụ | 13,3 | Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m | ĐT.396B | Cao tốc 4 làn xe | Cao tốc 6 làn xe | ||||
11 | 2. Phủ Lý - Bắc Giang | Phủ Lý - Hải Dương | Đi trùng đường trục kinh tế Bắc - Nam đến ĐT.392 | Ninh Giang | Hải Dương | 9,0 | Cao tốc 6 làn xe, đường song hành 2 làn xe mỗi bên, Bn=55,0 ¸ 66,0 m | Trục phát triển kinh tế Bắc-Nam | Cao tốc 4 làn xe | Cao tốc 6 làn xe | |
12 | ĐT.392 ¸cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 4- Vành đai 2 Hải Dương | Tứ Kỳ, Thanh Hà | 11,5 | Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m | Trục phát triển kinh tế Bắc - Nam, QL.38B | Cao tốc 4 làn xe | Cao tốc 6 làn xe | ||||
13 | Hải Dương - Bắc Giang | Đi trùng Vành đai 2 thành phố Hải Dương | Thanh Hà, Nam Sách | 15,0 | Cao tốc 6 làn xe, đường đô thị 2 làn xe mỗi bên, Bn=62,0 m | QL.38B, QL.5 | Cao tốc 4 làn xe | Cao tốc 6 làn xe | |||
14 | Đường Vành đai 2 Hải Dương đến đường cao tốc Nôi Bài - Ha Long | Nam Sách, Chí Linh | 26,2 | Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m | QL.37 | Cao tốc 4 làn xe | Cao tốc 6 làn xe | ||||
15 | Đi trùng đường cao tốc Nội Bài - Hạ Long (Côn Sơn - Kiếp Bạc) | Chí Linh | 11,8 | Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m | Theo tiến độ Đường cao tốc Nội Bài - Hạ Long | ||||||
16 | Nút giao QL.37 đến đường cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn | Lục Nam, Lạng Giang | Bắc Giang | 21,6 | Cao tốc 6 làn xe, Bn=33,0 m | QL.37, QL.31 | Cao tốc 4 làn xe | Cao tốc 6 làn xe | |||
17 | 3. Bắc Giang - Thái Nguyên | Đường cao tốc Hà Nội - Lang Sơn đến ĐT.294 | Lạng Giang, Tân Tên | 29,7 | Cấp II, 4 làn xe, Bn=22,5 m | Cấp III, 2 làn xe | Cấp II, 4 làn xe | ||||
18 | Phú Bình - cầu vượt sông Cầu | Phú Bình | Thái Nguyên | 6,5 | Cấp II, 4 làn xe, Bn=22,5 m | Cấp III, 2 làn xe | Cấp II, 4 làn xe | ||||
19 | Đi trùng Đại lộ Đông Tây - Khu tổ hợp Yên Bình | Phổ Yên | 7,8 | Cấp II, 6 làn xe, đường đô thị 2 làn xe mỗi bên, Bn=120 m | Theo tiến độ xây dựng của Đại lộ Đông Tây - Khu tổ hợp Yên Bình | ||||||
20 | 4. Thái Nguyên - Sơn Tây | Thái Nguyên - Vĩnh Yên | Đi trùng Đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên và QL 3. | Phổ Yên, Sông Công, thành phố Thái Nguyên | 14,5 | Cao tốc 4 làn xe (quy hoạch 6 làn), Bn=34,5 m và đường ô tô 4 làn xe, Bn=27,0 m | Theo tiến độ xây dựng đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên và QL.3 | ||||
21 | Ngã ba Quá Tải đến đèo Nhe | Thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phú Yên | 14,6 | Cấp II, 4 làn xe, Bn=22,5 m | Cấp III, 2 làn xe | Cấp II, 4 làn xe | |||||
22 | 4. Thái Nguyên - Sơn Tây | Thái Nguyên - Vĩnh Yên | Đèo Nhe đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Phúc Yên, Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 15,4 | Cấp II, 4 làn xe, Bn = 22,5 m | ĐT.301; ĐT.310 | Cấp II, 4 làn xe | ||
23 | Vĩnh Yên - Sơn Tây | Đi trùng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Bình Xuyên, Tam Dương | 14,5 | Cao tốc 4 làn xe, Bn = 25,5 m (quy hoạch 6 làn, Bn = 33) | Theo tiến độ xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | |||||
24 | Đi trùng đường Hợp Thịnh - Đạo Tú | Tam Dương | 13,7 | Cấp II, 6 làn xe, đường bên 2 làn xe mỗi bên, Bn = 57,0 m | QL.2C | Cấp II, 4 làn xe | Cấp II, 6 làn xe | ||||
25 | QL2 đến cầu Vĩnh Thịnh (QL2C) | Vĩnh Tường | 22,4 | Cấp II, 6 làn xe, Bn = 32,5 m | QL.2C | Cấp II, 4 làn xe | Cấp II, 6 làn xe | ||||
26 | Cầu Vĩnh Thịnh đến đường Hồ Chí Minh | Sơn Tây | Hà Nội | 10,5 | Cấp II, 6 làn xe, đường đô thị mỗi bên 2 làn xe, Bn = 100 m | Cầu Vĩnh Thịnh, QL.21 | Cấp II, 4 làn xe | Cấp II, 6 làn xe |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 561/QĐ-TTg quy hoạch chi tiết đường Vành đai 5 - Vùng Thủ đô Hà Nội
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 561/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/04/2014 |
Hiệu lực: | 18/04/2014 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Giao thông |
Ngày công báo: | 30/04/2014 |
Số công báo: | 469&470-04/2014 |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!