Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 6135/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 07/11/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 07/11/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 6135/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Các PCT UBND Thành phố; - VPUB: Các PCVP, các phòng CV, TT Tin học Công báo Thành phố; . - Lưu: VT, KTGiang. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |
TT | Sông | Tuyến đê | Vị trí Km - Km | Chiều dài (m) | Quận, huyện, thị xã | Ghi chú |
I | Đê cấp đặc biệt | 37.709 | ||||
1 | Sông Hồng | Hữu Hồng | K47+980÷K56+140 | 8.160 | Bắc Từ Liêm | |
2 | K56+140÷K63+650 | 7.510 | Tây Hô | |||
3 | K63+650÷K65+200 | 1.550 | Ba Đình | |||
4 | K65+200÷K67+980 | 2.780 | Hoàn Kiếm | |||
5 | K67+980÷K70+500 | 2.520 | Hai Bà Trưng | |||
6 | K70+500÷K78+910 | 8.410 | Hoàng Mai | |||
7 | K78+910÷K85+689 | 6.779 | Thanh Trì | |||
II | Đê cấp I | 249.187 | ||||
1 | Sông Hồng | Hữu Hồng | K0+000÷K26+600 | 26.600 | Ba Vì | |
2 | K26+600÷K32+000 | 5.400 | Sơn Tây | |||
3 | K32+000÷K36+200 | 4.200 | Phúc Thọ | |||
4 | K40+350÷K47+980 | 7.630 | Đan Phượng | |||
5 | K85+689÷K101+300 | 15.611 | Thường Tín | |||
6 | K101+300÷K117+850 | 16.550 | Phú Xuyên | |||
7 | Tả Hồng | K28+503÷K48+165 | 19.662 | Mê Linh | ||
8 | K48+165÷K64+126 | 15.961 | Đông Anh | |||
9 | K64+126÷K73+555 | 9.429 | Long Biên | |||
10 | K73+555÷K77+284 | 3.729 | Gia Lâm | |||
11 | Vân Cốc | K0+000÷K8+500 | 8.500 | Phúc Thọ | ||
12 | K8+500÷K15+160 | 6.660 | Đan Phượng | |||
13 | Sông Đáy | Tả Đáy | K0+000÷K3+300 | 3.300 | Đan Phượng | |
14 | K3+300÷K19+800 | 16.500 | Hoài Đức | |||
15 | K19+800÷K26+650 | 6.850 | Hà Đông | |||
16 | K26+650÷K43+700 | 17.050 | Thanh Oai | |||
17 | K43+700÷K65+350 | 21.650 | Ứng Hòa | |||
18 | Sông Đuống | Tả Đuống | K0+000÷K8+212 | 8.212 | Đông Anh | |
19 | K8+212÷K22+458 | 14.246 | Gia Lâm | |||
20 | Hữu Đuống | K0+000÷K10+982 | 10.982 | Long Biên | ||
21 | K10+982÷K21+447 | 10.465 | Gia Lâm | |||
III | Đê cấp II | 45.006 | ||||
1 | Sông Đà | Hữu Đà | K0+000÷K9+700 | 9.700 | Ba Vì | |
2 | Sông Đáy | Ngọc Tảo | K0+000÷K14+134 | 14.134 | Phúc Thọ | |
3 | La Thạch | K0+000÷K6+500 | 6.500 | Đan Phượng | ||
4 | Tả Đáy | K65+350÷K80+022 | 14.672 | Ứng Hòa | ||
IV | Đê cấp III | 72.165 | ||||
1 | Sông Đáy | Hữu Đáy | K0+000÷K5+762 | 5.762 | Phúc Thọ | |
2 | K5+762÷K18+300 | 12.538 | Quốc Oai | |||
3 | K18+300÷K18+420 | 120 | Chương Mỹ | |||
4 | Tiên Tân | K0+000÷K7+000 | 7.000 | Đan Phượng | Đê bao | |
5 | Sông Cà Lồ | Hữu Cà Lồ | K0+000÷K9+065 | 9.065 | Đông Anh | |
6 | Tả Cà Lồ | K0+000÷K20+252 | 20.252 | Sóc Sơn | ||
7 | Sông Cầu | Hữu Cầu | K17+000÷K28+828 | 11.828 | Sóc Sơn | |
8 | Sông Hồng | Liên Trung | K0+000÷K4+000 | 4.000 | ||
Thượng lưu: K0÷K3+962 Hạ lưu: K0÷K3+870 | Đan Phượng | |||||
Thượng lưu: K3+962÷K4 Hạ lưu: K3+870÷K4 | Bắc Từ Liêm | |||||
9 | Quang Lãng | K0+000÷K1+600 | 1.600 | Phú Xuyên | Đê bao | |
Tổng chiều dài các tuyến đê từ cấp III trở lên | 404.067 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 6135/QĐ-UBND các tuyến đê do Hà Nội đầu tư và quản lý sau đầu tư
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 6135/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/11/2016 |
Hiệu lực: | 07/11/2016 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!