Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 263 & 264 - 05/2011 |
Số hiệu: | 638/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 12/05/2011 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 28/04/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/04/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Chính sách, Giao thông |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 638/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTN (5b) | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
STT | Tên dự án | TMĐT dự kiến (tỷ đồng) |
I | TỈNH AN GIANG | 4.344 |
1 | Nâng cấp đường ĐT 956 | 360 |
2 | Nâng cấp đường ĐT 952 | 760 |
3 | Nâng cấp đường ĐT 954 | 927 |
4 | Nâng cấp đường ĐT 942 | 280 |
5 | Xây dựng cảng Tân Châu | 97 |
6 | Xây dựng cầu Tân An | 486 |
7 | Nâng cấp đường ĐT 957 | 789 |
8 | Nâng cấp đường ĐT 955A (đường vành đai biên giới). | 230 |
9 | Cải tạo sông Bình Di, tiêu chuẩn sông cấp 3. | 55 |
10 | Cải tạo sông Châu Đốc, tiêu chuẩn sông cấp 2. | 130 |
11 | Cải tạo kênh Vĩnh Tế, tiêu chuẩn kênh cấp 3. | 230 |
II | TỈNH LONG AN | 11.670 |
1 | Nâng cấp đường ĐT 837 | 170 |
2 | Nâng cấp đường ĐT 831 | 654 |
3 | Nâng cấp đường ĐT 829 | 40 |
4 | Xây dựng đường Cần Đước - Chợ Gạo | 1.900 |
5 | Xây dựng đường Tân Tập - Long Hậu | 4.000 |
6 | Xây dựng đường HL.12 kết nối quận 7 và Cần Giuộc | 400 |
7 | Cải tạo kênh Tà Cú nối kênh Dương Văn Dương (Vàm Cỏ Tây) qua Vàm Cỏ Đông tiêu chuẩn kênh cấp III | 18 |
8 | Nâng cấp đường ĐT 838 nối quốc lộ 1A - cửa khẩu Mộc Bài | 121 |
9 | Xây dựng tuyến nối tuyến N1 - quốc lộ 62 - Tân Hưng - Hưng Điền (biên giới Cam-pu-chi-a) | 2.000 |
10 | Xây dựng tuyến Thủ Thừa - Bình Thành - Hòa Khánh (nối tuyến N1 - tuyến N2 - quốc lộ 1A) | 1.352 |
11 | Nâng cấp đường Bến Lức - Tân Lập (nối quốc lộ 1A với cảng Long An). | 995 |
12 | Cải tạo tuyến kênh Bắc Đông - Rạch Chanh (nối kênh Thủ Thừa - Chợ Đệm) đạt tiêu chuẩn kênh cấp III. | 20 |
III | TỈNH TIỀN GIANG | 4.317 |
1 | Nâng cấp đường ĐT 878 vào khu công nghiệp Đông Nam Tân Phước | 1.000 |
2 | Nâng cấp đường ĐT 871B vào Khu kinh tế phía Đông khu công nghiệp Soài Rạp | 830 |
3 | Nâng cấp đường ĐT 877C (song hành với quốc lộ 50) nối từ nút giai Thân Cửu Nghĩa của đường nhánh cao tốc đến khu kinh tế phía Đông | 1.400 |
4 | Xây dựng đường liên tỉnh Long An - Tiền Giang - Đồng Tháp. | 1.087 |
IV | TỈNH BẠC LIÊU | 3.877 |
1 | Xây dựng tuyến đường Hộ Phòng - Gành Hào (ĐT 981B). | 760 |
2 | Xây dựng Cầu Bạc Liêu 4 và tuyến đường từ cầu Bạc Liêu 4 đến đê Biển Đông | 670 |
3 | Xây dựng tuyến đường Cao Văn Lầu (thị xã Bạc Liêu) | 470 |
4 | Xây dựng tuyến đường bờ Tây kênh Láng Trâm (ĐT 982B). | 142 |
5 | Xây dựng Cầu Xóm Lung và tuyến đường Xóm Lung - Cái Cùng (ĐT 979B). | 611 |
6 | Xây dựng cầu Hiệp Thành (thị xã Bạc Liêu) | 120 |
7 | Xây dựng đường từ cầu Bạc Liêu 2 đến đê Biển Bạc Liêu (ĐH.37). | 71 |
8 | Xây dựng đường vành đai ngoài - thị xã Bạc Liêu | 1.033 |
V | TỈNH CÀ MAU | 3.639 |
1 | Nâng cấp mở rộng đường Tắc Thủ - Cơi Năm - Đá Bạc. | 450 |
2 | Xây dựng đường vành đai Tây Nam, thành phố Cà Mau. | 1.100 |
3 | Xây dựng đường phía bờ Nam sông Ông Đốc nối vào quốc lộ 1A | 650 |
4 | Xây dựng tuyến đường nối các tuyến quốc lộ qua nội thành thành phố Cà Mau | 700 |
5 | Xây dựng cầu Rạch Sao. | 42 |
6 | Xây dựng mới cảng Ông Đốc tại thị trấn Sông Đốc. | 470 |
7 | Xây dựng đường vào Trung tâm xã An Xuyên (thành phố Cà Mau) | 66 |
8 | Xây dựng đường vào Trung tâm xã Tân Thành (thành phố Cà Mau) | 45 |
9 | Xây dựng đường vào Trung tâm xã Khánh Thuận (huyện U Minh) | 65 |
10 | Xây dựng đường vào Trung tâm xã Tân Ân (huyện Ngọc Hiển) | 51 |
VI | TỈNH ĐỒNG THÁP | 7.504 |
1 | Nâng cấp đường ĐT 843 | 1.176 |
2 | Xây dựng và nâng cấp đường ĐT 845 | 450 |
3 | Nâng cấp đường ĐT 846. | 128 |
4 | Xây dựng đường ĐT 847. | 560 |
5 | Xây dựng đường ĐT 848. | 341 |
6 | Nâng cấp đường ĐT 849 | 120 |
7 | Xây dựng đường ĐT 952B. | 2.250 |
8 | Nâng cấp đường ĐT 955. | 279 |
9 | Xây dựng đường ven sông Tiền. | 2.200 |
VII | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | 24.635 |
1 | Nâng cấp quốc lộ 91 đoạn Km0-Km7. | 1.400 |
2 | Mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui. | 887 |
3 | Xây dựng và nâng cấp đường ĐT 922 giai đoạn I. | 2.195 |
4 | Xây dựng tuyến nối quốc lộ 91 với đường Nam Sông Hậu | 15.074 |
5 | Xây dựng cầu chữ Y nối liền cồn Cái Khế - cồn Âu - Xóm Lung. | 1.800 |
6 | Xây dựng cầu qua cù lao Tân Lộc. | 694 |
7 | Xây dựng cầu Trần Hoàng Na. | 252 |
8 | Xây dựng cầu Xóm Chài | 342 |
9 | Xây dựng đường ĐT 917 (tuyến Trà Nóc - Thới An Đông - Lộ Đức). | 351 |
10 | Xây dựng đường ĐT 918 | 675 |
11 | Xây dựng đường ĐT 923 | 550 |
12 | Xây dựng đường đến Trung tâm xã Trường Thắng - huyện Thới Lai. | 157 |
13 | Xây dựng đường đến Trung tâm xã Tân Thạnh - huyện Thới Lai | 190 |
14 | Xây dựng đường đến Trung tâm phường Tân Lộc - quận Thốt Nốt. | 26 |
15 | Xây dựng đường đến Trung tâm xã Giai Xuân - huyện Phong Điền. | 42 |
VIII | TỈNH VĨNH LONG | 1.896 |
1 | Nâng cấp đường ĐT 902 từ thành phố Vĩnh Long đi huyện Vũng Liêm | 270 |
2 | Nâng cấp đường ĐT 903 từ quốc lộ 53 đi huyện Mang Thít | 110 |
3 | Nâng cấp đường ĐT 905 từ quốc lộ 1A đi huyện Tam Bình | 52 |
4 | Nâng cấp đường ĐT 908 từ quốc lộ 1A đi huyện Bình Tân | 220 |
5 | Xây dựng đường từ tuyến công nghiệp Cổ Chiên nối quốc lộ 53 đến Khu công nghiệp Hòa Phú | 788 |
6 | Xây dựng đường vành đai thành phố Vĩnh Long | 186 |
7 | Xây dựng cầu Quới An trên đường ĐT 902 nối liền Vũng Liêm, Mang Thít với thành phố Vĩnh Long | 270 |
IX | TỈNH TRÀ VINH | 3.536 |
1 | Xây dựng Cầu Ấp Chợ (Hiệp Mỹ Đông) trên Hương lộ 35 | 15 |
2 | Xây dựng đường liên xã Nhị Long - Nhị Long Phú | 23 |
3 | Xây dựng các cầu trên tuyến trung tâm xã Long Hòa - Hòa Minh | 10 |
4 | Xây dựng các cầu trên tuyến trung tâm xã Tân Hiệp, Long Hiệp, Ngọc Biên | 33 |
5 | Nâng cấp tuyến Hương lộ 18 thuộc huyện Cầu Ngang. | 8 |
6 | Nâng cấp tuyến Hương lộ 7 thuộc huyện Càng Long | 18 |
7 | Xây dựng đường liên xã An Trường - An Trường A | 48 |
8 | Xây dựng đường liên xã Tân An - Hiếu Trung | 43 |
9 | Xây dựng các tuyến đường GTNT thuộc địa bàn huyện Cầu Kè và huyện Duyên Hải | 15 |
10 | Xây dựng đường GTNT nối xã Tân Hùng, xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần. | 21 |
11 | Xây dựng cầu Ba Động trên đường ĐT 913 | 27 |
12 | Xây dựng đường ĐT 915B | 436 |
13 | Xây dựng cầu Đức Mỹ, huyện Càng Long | 20 |
14 | Xây dựng các cầu Kêng Sáng, Ấp 3, Bà Ai và Bến Lộ trên Hương lộ 51. | 35 |
15 | Xây dựng cầu Cá Lóc, huyện Trà Cú | 20 |
16 | Xây dựng 700Km đường GTNT trên địa bàn tỉnh. | 1.600 |
17 | Nâng cấp cải tạo đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh. | 1.164 |
X | TỈNH SÓC TRĂNG | 5.715 |
1 | Nâng cấp đường ĐT 937 (nối QL1A với Quản Lộ - Phụng Hiệp). | 420 |
2 | Xây dựng mới đường ĐT 934B. | 854 |
3 | Nâng cấp đường ĐT 932 | 409 |
4 | Nâng cấp đường ĐT 933B | 399 |
5 | Nâng cấp đường ĐT 936B | 349 |
6 | Nâng cấp đường ĐT 939 | 340 |
7 | Xây dựng mới cầu Chàng Ré. | 84 |
8 | Xây dựng mới cầu Chợ Kinh. | 132 |
9 | Xây dựng mới cầu Dù Tho | 134 |
10 | Xây dựng cảng Đại Ngãi | 458 |
11 | Xây dựng cảng song thành phố Sóc Trăng | 150 |
12 | Xây dựng tuyến đường Vành đai II, thành phố Sóc Trăng | 1.986 |
XI | TỈNH BẾN TRE | 6.883 |
1 | Xây dựng đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định | 662 |
2 | Xây dựng đường ôtô đến trung tâm xã Thừa Đức, huyện Bình Đại | 167 |
3 | Xây dựng cầu Hoàng Lam, thành phố Bến Tre | 329 |
4 | Xây dựng 10 cầu trên đường ĐT 883 | 763 |
5 | Xây dựng đường liên huyện Thạnh Phú - Mỏ Cày Nam dọc sông Cổ Chiên | 820 |
6 | Xây dựng đường lánh nạn, tránh bão tại 4 huyện: Thạnh Phú, Bình Đại, Ba Tri, Rồng Trôm | 1.396 |
7 | Nâng cấp cảng Giao Long | 300 |
8 | Xây dựng tuyến tránh thị trấn Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc | 65 |
9 | Xây dựng đường ĐH 173 đoạn ngã tư Tuần Đậu đến ngã tư Mỹ Hòa và đường ĐT 10 từ ngã tư Mỹ Hòa đến tượng đài Tiểu đoàn 516. | 714 |
10 | Nâng cấp đường ĐT 884 từ ngã tư Tân Thành đến Khu công nghiệp An Hiệp. | 215 |
11 | Xây dựng đường từ quốc lộ 60 đến ngã tư Tú Điền, thành phố Bến Tre. | 197 |
12 | Xây dựng cầu Bến Tre 3, thành phố Bến Tre. | 800 |
13 | Xây dựng 5 cầu trên đường ĐT 887. | 200 |
14 | Xây dựng 5 cầu trên đường ĐT 884. | 155 |
15 | Nâng cấp đường Nguyễn Thị Định, thành phố Bến Tre. | 100 |
XII | TỈNH KIÊN GIANG | 14.096 |
1 | Xây dựng đường T3 nối từ quốc lộ 80 đến tuyến N1. | 700 |
2 | Xây dựng đường ĐT 963 kéo dài. | 2.850 |
3 | Xây dựng đường Bến Nhứt - Giồng Riềng - Thạnh Phước. | 150 |
4 | Nâng cấp cảng Rạch Giá. | 200 |
5 | Xây dựng cảng biển Dương Đông | 540 |
6 | Xây dựng cảng Mũi Đất Đỏ | 300 |
7 | Xây dựng đường từ quốc lộ 80 - Thổ Sơn - Lình Huỳnh. | 190 |
8 | Xây dựng đường kênh Nông Trường. | 280 |
9 | Xây dựng đường ĐT 964. | 560 |
10 | Xây dựng đường kênh Đòn Dong | 210 |
11 | Xây dựng đường kênh Trâm Bầu | 120 |
12 | Xây dựng đường kênh Thầy Thép | 90 |
13 | Xây dựng đường U Minh Thượng. | 420 |
14 | Xây dựng đường Kênh xáng Hà Tiên | 140 |
15 | Xây dựng đường T5 - Tuần Thống. | 210 |
16 | Xây dựng đường Vĩnh Bình Nam - Vĩnh Bình Bắc | 150 |
17 | Xây dựng đường cặp sông Cái lớn. | 310 |
18 | Xây dựng đường cặp sông Cái bé. | 250 |
19 | Xây dựng kè chống sạt lở đường Thứ Bảy - Cán Gáo. | 110 |
20 | Xây dựng kè chống sạt lở đường Bạch Đằng. | 20 |
21 | Xây dựng kè chống sạt lở đường Ngô Quyền. | 25 |
22 | Xây dựng đường trục Bắc Nam đảo Phú Quốc | 2.468 |
23 | Xây dựng đường vòng quanh đảo Phú Quốc | 2.860 |
24 | Xây dựng cảng Đông Dương | 643 |
25 | Xây dựng các tuyến nhánh trên đảo Phú Quốc | 300 |
XIII | TỈNH HẬU GIANG | 3.400 |
1 | Nâng cấp đường ĐT 930, huyện Long Mỹ. | 450 |
2 | Nâng cấp đường ĐT 931, huyện Long Mỹ. | 200 |
3 | Nâng cấp đường ĐT 931B, huyện Long Mỹ. | 200 |
4 | Xây dựng mới đường Tây Sông Hậu, thành phố Vị Thanh. | 700 |
5 | Xây dựng mới đường Nguyễn Huệ, thành phố Vị Thanh. | 500 |
6 | Xây dựng mới đường 1 tháng 5, thành phố Vị Thanh. | 400 |
7 | Xây dựng mới đường Tân Phước Hưng (cầu qua kênh Quản Lộ) huyện Phụng Hiệp. | 200 |
8 | Xây dựng mới cầu Xẻo Vẹt, huyện Long Mỹ. | 150 |
9 | Xây dựng cầu 19 tháng 8, thành phố Vị Thanh. | 300 |
10 | Xây dựng mới cầu Tây Sông Hậu, thành phố Vị Thanh. | 300 |
01 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
02 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
03 | Văn bản liên quan khác |
Quyết định 638/QĐ-TTg nhiệm vụ và kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng GTVT vùng ĐBSCL đến năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 638/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/04/2011 |
Hiệu lực: | 28/04/2011 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Giao thông |
Ngày công báo: | 12/05/2011 |
Số công báo: | 263 & 264 - 05/2011 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!