BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------------- Số: 640/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHỈ THỊ SỐ 1752/CT-TTG NGÀY 21 THÁNG 9 NĂM 2010 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 1752/CT-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức tổng điều tra hộ nghèo trên toàn quốc, phục vụ cho việc thực hiện các chính sách an sinh xã hội giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Thường trực Nguyễn Sinh Hùng tại Công văn số 1741/VPCP-KGVX ngày 23 tháng 3 năm 2011 của Văn phòng Chính phủ về việc giao cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố kết quả Tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc theo Chỉ thị số 1752/CT-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức tổng điều tra hộ nghèo trên toàn quốc, phục vụ cho việc thực hiện các chính sách an sinh xã hội giai đoạn 2011 - 2015.
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội giai đoạn 2011 - 2015.
Hàng năm, căn cứ quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, tổ chức rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn, tổng hợp và báo cáo kết quả rà soát về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Chính phủ.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (b/c); - Văn phòng TW Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội và các Ủy ban của QH; - Văn phòng CP; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương các đoàn thể; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở LĐTBXH tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cổng thông tin ĐTCP; - Vụ KHTC, TTTT; - Lưu VT, Cục BTXH. | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thị Kim Ngân |
KẾT QUẢ
TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 640/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tỉnh/Thành phố | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo |
Tổng số | Tỷ lệ | Tổng số | Tỷ lệ |
| Cả nước | 3.055.565 | 14,20 | 1,612,381 | 7,49 |
I | Miền núi Đông Bắc | 581.559 | 24,62 | 227.496 | 9,63 |
1 | Hà Giang | 63.461 | 41,80 | 21.282 | 14,02 |
2 | Tuyên Quang | 63.404 | 34,83 | 20.666 | 11,35 |
3 | Cao Bằng | 44.233 | 38,06 | 7.854 | 6,76 |
4 | Lạng Sơn | 51.129 | 28,34 | 22.806 | 12,64 |
5 | Thái Nguyên | 58.791 | 20,57 | 30.391 | 10,63 |
6 | Bắc Giang | 78.389 | 19,61 | 35.385 | 8,85 |
7 | Lào Cai | 61.042 | 43,00 | 20.127 | 14,18 |
8 | Yên Bái | 44.078 | 24,23 | 10.627 | 5,84 |
9 | Phú Thọ | 71.431 | 20,34 | 35.194 | 10,02 |
10 | Quảng Ninh | 23.050 | 7,68 | 11.280 | 3,76 |
11 | Bắc Kạn | 22.551 | 32,13 | 11.884 | 16,93 |
II | Miền núi Tây Bắc | 236.365 | 39,16 | 80.118 | 13,27 |
12 | Sơn La | 88.949 | 38,13 | 33.551 | 14,38 |
13 | Điện Biên | 51.644 | 50,01 | 8.617 | 8,35 |
14 | Lai Châu | 35.566 | 46,78 | 8.647 | 11,37 |
15 | Hòa Bình | 60.206 | 31,51 | 29.303 | 15,34 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 409.823 | 8,30 | 261.586 | 5,30 |
16 | Bắc Ninh | 18.975 | 7,21 | 14.069 | 5,35 |
17 | Vĩnh Phúc | 27.612 | 11,05 | 17.651 | 7,06 |
18 | Hà Nội | 76.707 | 4,97 | 37.929 | 2,46 |
19 | Hải Phòng | 31.948 | 6,55 | 24.489 | 5,02 |
20 | Nam Định | 54.646 | 9,95 | 42.602 | 7,76 |
21 | Hà Nam | 30.176 | 12,80 | 18.117 | 7,69 |
22 | Hải Dương | 54.227 | 10,99 | 33.038 | 6,70 |
23 | Hưng Yên | 33.575 | 10,94 | 20.368 | 6,64 |
24 | Thái Bình | 51.249 | 9,16 | 30.625 | 5,47 |
25 | Ninh Bình | 30.708 | 12,40 | 22.698 | 9,17 |
IV | Khu IV cũ | 578.007 | 22,68 | 343.370 | 13,47 |
26 | Thanh Hóa | 217.191 | 24,86 | 120.887 | 13,84 |
27 | Nghệ An | 167.499 | 23,35 | 92.395 | 12,88 |
28 | Hà Tĩnh | 83.180 | 23,91 | 57.521 | 16,53 |
29 | Quảng Bình | 52.403 | 25,17 | 32.529 | 15,62 |
30 | Quảng Trị | 29.731 | 19,79 | 22.887 | 15,23 |
31 | Thừa Thiên - Huế | 28.003 | 11,16 | 17.151 | 6,83 |
V | Duyên hải miền Trung | 333.250 | 17,26 | 208.833 | 10,82 |
32 | Đà Nẵng | 14.884 | 6,55 | 10.656 | 4,70 |
33 | Quảng Nam | 90.109 | 24,18 | 52.265 | 14,02 |
34 | Quảng Ngãi | 74.606 | 23,74 | 31.166 | 9,92 |
35 | Bình Định | 61.711 | 16,31 | 33.900 | 8,96 |
36 | Phú Yên | 45.606 | 19,46 | 33.473 | 14,28 |
37 | Khánh Hòa | 24.991 | 9,40 | 33.360 | 12,54 |
38 | Ninh Thuận | 21.343 | 15,48 | 14.013 | 10,16 |
VI | Tây Nguyên | 262.879 | 22,48 | 87.860 | 7,51 |
39 | Gia Lai | 79.417 | 27,56 | 17.038 | 5,91 |
40 | Đắk Lắk | 81.053 | 20,82 | 33.449 | 8,59 |
41 | Đắk Nông | 33.674 | 29,25 | 8.063 | 7,00 |
42 | Kon Tum | 34.157 | 33,36 | 7.988 | 7,80 |
43 | Lâm Đồng | 34.578 | 12,60 | 21.322 | 7,77 |
VII | Đông Nam Bộ | 77.802 | 2,11 | 81.213 | 2,20 |
44 | TP.HCM | 157 | 0,01 | 18.627 | 1,02 |
45 | Bình Thuận | 24.286 | 9,09 | 12.844 | 4,81 |
46 | Tây Ninh | 13.984 | 5,25 | 9.565 | 3,59 |
47 | Bình Phước | 20.498 | 9,29 | 12.417 | 5,63 |
48 | Bình Dương | 115 | 0,05 | 172 | 0,07 |
49 | Đồng Nai | 9.332 | 1,45 | 20.417 | 3,18 |
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 9.430 | 4,35 | 7.171 | 3,31 |
VIII | ĐB sông Cửu Long | 575.880 | 13,48 | 321.905 | 7,53 |
51 | Long An | 25.958 | 7,16 | 18.508 | 5,11 |
52 | Đồng Tháp | 65.104 | 15,73 | 33.143 | 8,01 |
53 | An Giang | 48.622 | 9,28 | 28.571 | 5,45 |
54 | Tiền Giang | 48.135 | 10,96 | 21.996 | 5,01 |
55 | Bến Tre | 55.932 | 15,58 | 23.318 | 6,50 |
56 | Vĩnh Long | 27.242 | 10,23 | 16.423 | 6,17 |
57 | Trà Vinh | 58.110 | 23,62 | 29.852 | 12,13 |
58 | Hậu Giang | 42.992 | 22,80 | 23.466 | 12,44 |
59 | Cần Thơ | 22.975 | 7,84 | 18.820 | 6,43 |
60 | Sóc Trăng | 75.639 | 24,31 | 43.789 | 14,07 |
61 | Kiên Giang | 34.973 | 8,84 | 24.932 | 6,30 |
62 | Bạc Liêu | 36.054 | 18,64 | 21.944 | 11,35 |
63 | Cà Mau | 34.144 | 12,14 | 17.143 | 6,09 |