hieuluat

Quyết định 645/QĐ-TTg phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:505&506-05/2014
    Số hiệu:645/QĐ-TTgNgày đăng công báo:18/05/2014
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:06/05/2014Hết hiệu lực:01/11/2023
    Áp dụng:06/05/2014Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Chính sách, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    --------

    Số: 645/QĐ-TTg

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2014

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    PHÊ DUYỆT KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA

    ----------

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

    Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

    Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2011 về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TW ngày 25 tháng 4 năm 2011 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

    Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt 48 khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia gồm 10 loại khoáng sản sau:

    - Than năng lượng: 06 khu vực;

    - Quặng apatit: 03 khu vực;

    - Quặng chì - kẽm: 01 khu vực;

    - Quặng cromit: 01 khu vực;

    - Quặng titan: 23 khu vực;

    - Quặng bauxit: 03 khu vực;

    - Quặng sắt laterit: 04 khu vực;

    - Đá hoa trắng: 04 khu vực;

    - Cát trắng: 02 khu vực;

    - Quặng đất hiếm: 01 khu vực.

    Chi tiết về diện tích, tọa độ điểm góc của từng khu vực tại phụ lục Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia kèm theo Quyết định này. Trong đó, các khu mỏ đang hoạt động khoáng sản hợp pháp và các khu mỏ đã đưa vào quy hoạch hoạt động khoáng sản đến năm 2020 không thuộc khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.

    Điều 2. Điều chỉnh khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia:

    1. Các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia chỉ được xem xét điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch hoạt động khoáng sản trước năm 2020 khi: Biến động lớn về nhu cầu sử dụng khoáng sản của các ngành kinh tế; khu vực dự trữ trùng với khu vực xây dựng các công trình trọng điểm quốc gia.

    2. Các khu vực khoáng sản không thuộc loại khoáng sản dự trữ, nằm trong khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia, được xem xét quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nếu chúng phân bố thành các thân vỉa độc lập và việc thăm dò, khai thác không ảnh hưởng đến khoáng sản dự trữ.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có khu vực dự trữ khoáng sản chịu trách nhiệm quản lý, bảo vệ.

    2. Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm giám sát, kiểm tra, thanh tra việc quản lý, bảo vệ của các địa phương đối với khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia; căn cứ kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, đề nghị bổ sung khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.

    3. Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản phù hợp với các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đã khoanh định.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: Văn thư, KTN (3b).

    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

     

    PHỤ LỤC

    DANH MỤC KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 645/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    TT

    Loại khoáng sản dự trữ

    Tên khu vực dự trữ

    Địa danh

    Hiện trạng điều tra

    Điểm góc

    Tọa độ VN2000, múi 6°

    Diện tích (km2)

    Tài nguyên dự trữ

    Huyện (thị xã, thành phố)

    Tỉnh

    X(m)

    Y(m)

    KTT (độ)

    Tổng

    Đơn vị

    I

    Than

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.456

    40,732

    tỷ tấn

    1

    Than á bitum

    Sông Hồng

    Ân Thi, Kim Động, Tiên Lữ, Phù Cừ

    Hưng Yên

    Đang đánh giá tài nguyên

    1

    2.235.000

    648.400

    105

    1.277

    40

    tỷ tấn
    (tài nguyên phỏng đoán)

    Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, Thái Thụy, Kiến Xương, Tiền Hải

    Thái Bình

    2

    2.297.200

    605.700

    3

    2.301.600

    609.500

    4

    2.257.900

    664.400

    Giao Thủy, Xuân Trường

    Nam Định

    5

    2.244.300

    662.100

    2

    Than antraxit

    Yên Tử

    Uông Bí

    Quảng Ninh

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.341.500

    677.000

    105

    10

    0,266

    tỷ tấn

    2

    2.340.600

    680.800

    3

    2.338.000

    680.700

    4

    2.338.500

    677.100

    3

    Than antraxit

    Yên Lập - Đồng Đăng

    Quảng Yên, Hạ Long

    Quảng Ninh

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.319.100

    706.500

    105

    99

    0,113

    tỷ tấn

    2

    2.319.200

    702.900

    3

    2.324.500

    690.800

    4

    2.331.300

    689.900

    5

    2.330.200

    699.100

    6

    2.324.100

    699.200

    7

    2.323.000

    706.500

    4

    Than antraxit

    Bình Minh - Khe Tam

    Cẩm Phả

    Quảng Ninh

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.321.700

    719.600

    105

    31

    0,15

    tỷ tấn

    2

    2.323.500

    719.600

    3

    2.328.900

    728.100

    4

    2.329.400

    733.300

    5

    2.330.100

    736.300

    6

    2.328.100

    736.400

    7

    2.326.900

    727.800

    5

    Than antraxit

    Mông Dương - Khe Chàm

    Cẩm Phả

    Quảng Ninh

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.329.100

    743.800

    105

    13

    0,16

    tỷ tấn

    2

    2.328.100

    736.400

    3

    2.330.100

    736.300

    4

    2.330.600

    743.900

    6

    Than antraxit

    Kế Bào

    Vân Đồn

    Quảng Ninh

    Đã thăm dò

    1

    2.337.700

    753.200

    105

    26

    0,043

    tỷ tấn

    2

    2.340.800

    759.200

    3

    2.341.300

    760.700

    4

    2.339.800

    762.200

    5

    2.338.800

    760.700

    6

    2.338.300

    759.200

    7

    2.336.700

    756.300

    8

    2.336.200

    754.300

    9

    2.333.600

    750.800

    10

    2.334.900

    749.900

    II

    Apatit

     

     

    Lào Cai

     

     

     

     

     

    332

    1,6

    tỷ tấn

    1

    Apatit

    Lũng Pô - Bát Xát

    Bát Xát, Bảo Thắng

    Lào Cai

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.497.600

    380.800

    105

    43

    0,1

    tỷ tấn

    2

    2.518.900

    359.500

    3

    2.519.900

    360.700

    4

    2.498.400

    381.800

    2

    Apatit

    Bát Xát - Ngòi Bo

    Bảo Thắng, Cam Đường

    Lào Cai

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.459.600

    414.200

    105

    195

    1,41

    tỷ tấn

    2

    2.473.100

    403.600

    3

    2.477.600

    393.000

    4

    2.484.400

    391.500

    5

    2.497.600

    380.800

    6

    2.498.400

    381.800

    7

    2.487.200

    393.500

    8

    2.476.400

    405.400

    9

    2.461.900

    417.700

    3

    Apatit

    Ngòi Bo - Bảo Hà

    Văn Bàn

     

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.443.200

    426.300

    105

    94

    0,09

    tỷ tấn

    2

    2.452.900

    417.800

    3

    2.459.600

    414.200

    4

    2.461.900

    417.700

    5

    2.443.100

    431.100

    III

    Chì - kẽm

     

     

     

     

     

     

     

     

    35

    133

    ngàn tấn

    1

    Chì - kẽm

    Khao Tinh Luông

    Na Hang

    Tuyên Quang

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.482.900

    541.600

    105

    35

    133

    ngàn tấn

    2

    2.488.000

    547.000

    3

    2.485.300

    550.700

    4

    2.480.000

    546.000

    IV

    Cromit

     

     

     

     

     

     

     

     

    27

    262

    ngàn tấn

    1

    Cromit

    Tích Mễ

    Nông Cống

    Thanh Hóa

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.178.800

    559.400

    105

    27

    262

    ngàn tấn

    2

    2.180.300

    560.800

    3

    2.178.600

    562.700

    4

    2.178.500

    564.500

    5

    2.174.100

    569.500

    6

    2.172.400

    567.900

    7

    2.175.700

    563.000

    V

    Titan

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.140

    421.519

    ngàn tấn

    1

    Titan phong hóa

    Khao Quế

    Chợ Đồn, Định Hóa

    Bắc Kạn, Thái nguyên

    Đang đánh giá tài nguyên

    1

    2.436.000

    568.000

    105

    16

    1.523

    ngàn tấn

    2

    2.438.000

    568.000

    3

    2.438.000

    570.700

    4

    2.440.800

    570.800

    5

    2.440.900

    572.000

    6

    2.439.500

    573.000

    7

    2.436.000

    573.000

    2

    Titan phong hóa

    Đồng Danh

    Sơn Dương

    Tuyên Quang

    Đang đánh giá tài nguyên

    1

    2.406.000

    542.700

    105

    17

    1.049

    ngàn tấn

    2

    2.407.500

    548.000

    3

    2.407.300

    550.000

    4

    2.403.100

    551.200

    5

    2.404.400

    548.700

    6

    2.405.400

    545.000

    7

    2.405.100

    542.300

    3

    Titan sa khoáng

    Hậu Lộc

    Hậu Lộc

    Thanh Hóa

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.203.100

    598.800

    105

    7

    79

    ngàn tấn

    2

    2.205.000

    598.600

    3

    2.205.800

    599.200

    4

    2.205.100

    600.000

    5

    2.207.300

    602.200

    6

    2.206.300

    603.000

    7

    2.204.700

    601.300

    8

    2.202.900

    599.200

    4

    Titan sa khoáng

    Hoằng Hóa

    Hoằng Hóa

    Thanh Hóa

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.189.200

    596.300

    105

    39

    425

    ngàn tấn

    2

    2.193.000

    594.500

    3

    2.196.000

    595.200

    4

    2.200.200

    600.100

    5

    2.200.200

    601.500

    6

    2.189.200

    597.800

    5

    Titan sa khoáng

    Quảng Cư

    Sầm Sơn

    Thanh Hóa

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.184.700

    592.900

    105

    7

    118

    ngàn tấn

    2

    2.187.200

    595.300

    3

    2.186.500

    597.000

    4

    2.183.400

    594.600

    6

    Titan sa khoáng

    Quảng Xương

    Quảng Xương

    Thanh Hóa

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.173.100

    584.500

    105

    38

    428

    ngàn tấn

    2

    2.181.200

    586.700

    3

    2.184.500

    590.100

    4

    2.181.400

    591.500

    5

    2.180.100

    590.000

    6

    2.171.700

    586.900

    7

    Titan sa khoáng

    Tĩnh Gia

    Tĩnh Gia

    Thanh Hóa

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.155.400

    582.000

    105

    23

    230

    ngàn tấn

    2

    2.166.200

    582.800

    3

    2.166.200

    585.400

    4

    2.158.900

    584.400

    5

    2.155.400

    582.900

    8

    Titan sa khoáng

    Bình Sơn I

    Bình Sơn

    Quảng Ngãi

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.686.800

    273.700

    111

    5

    410

    ngàn tấn

    2

    1.687.700

    273.700

    3

    1.687.100

    275.200

    4

    1.686.700

    276.900

    5

    1.686.000

    277.200

    6

    1.685.300

    276.400

    7

    1.685.500

    274.800

    9

    Titan sa khoáng

    Bình Sơn II

    Bình Sơn

    Quảng Ngãi

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.677.500

    272.200

    111

    10

    487

    ngàn tấn

    2

    1.679.900

    272.400

    3

    1.681.100

    272.900

    4

    1.683.000

    274.700

    5

    1.682.900

    276.200

    6

    1.682.000

    276.300

    7

    1.682.100

    274.900

    8

    1.681.400

    274.200

    9

    1.678.400

    273.700

    10

    1.676.000

    274.200

    11

    1.676.000

    273.600

    10

    Tintan sa khoáng

    Phù Cát

    Phù Cát

    Bình Định

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.544.600

    310.300

    111

    9

    400

    ngàn tấn

    2

    1.552.500

    309.500

    3

    1.554.400

    307.200

    4

    1.554.500

    308.800

    5

    1.551.500

    310.500

    6

    1.547.900

    311.000

    7

    1.547.300

    310.600

    8

    1.544.600

    311.500

    11

    Titan sa khoáng

    Quy Nhơn

    Quy Nhơn

    Bình Định

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.526.200

    312.100

    111

    46

    4.240

    ngàn tấn

    2

    1.536.700

    310.500

    3

    1.537.800

    309.400

    4

    1.539.200

    309.000

    5

    1.543.800

    309.700

    6

    1.543.500

    310.200

    7

    1.541.800

    310.300

    8

    1.536.100

    314.200

    9

    1.536.300

    314.900

    10

    1.535.000

    315.800

    11

    1.532.700

    313.600

    12

    1.529.600

    314.600

    13

    1.526.200

    312.900

    12

    Titan sa khoáng

    Sông Cầu I

    Sông Cầu

    Phú Yên

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.500.800

    310.600

    111

    20

    908

    ngàn tấn

    2

    1.502.300

    310.900

    3

    1.503.900

    308.600

    4

    1.509.600

    306.200

    5

    1.509.600

    308.000

    6

    1.506.000

    309.200

    7

    1.502.600

    311.800

    8

    1.500.800

    315.300

    9

    1.499.800

    314.500

    13

    Titan sa khoáng

    Sông Cầu II

    Sông Cầu

    Phú Yên

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.487.400

    315.700

    111

    11

    1.080

    ngàn tấn

    2

    1.490.300

    314.400

    3

    1.494.300

    313.700

    4

    1.494.800

    314.900

    5

    1.496.000

    313.900

    6

    1.496.400

    313.100

    7

    1.498.500

    313.100

    8

    1.498.500

    313.400

    9

    1.496.900

    313.500

    10

    1.496.400

    314.300

    11

    1.494.400

    315.800

    12

    1.493.700

    314.600

    13

    1.490.300

    315.000

    14

    1.488.800

    316.000

    15

    1.489.800

    318.200

    16

    1.489.300

    318.600

    14

    Titan sa khoáng

    Tuy An

    Tuy Hòa

    Phú Yên

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.459.000

    314.300

    111

    21

    869

    ngàn tấn

    2

    1.461.500

    313.900

    3

    1.465.400

    315.400

    4

    1.466.100

    316.800

    5

    1.467.500

    316.200

    6

    1.469.900

    313.500

    7

    1.473.300

    312.800

    8

    1.475.300

    314.200

    9

    1.475.000

    314.600

    10

    1.472.800

    314.000

    11

    1.466.200

    317.900

    12

    1.465.400

    316.100

    13

    1.463.200

    316.300

    14

    1.461.700

    315.100

    15

    1.458.900

    315.700

    15

    Titan sa khoáng

    Bình Kiến

    Tuy Hòa

    Phú Yên

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.450.100

    314.900

    111

    4

    123

    ngàn tấn

    2

    1.451.200

    314.000

    3

    1.452.900

    314.600

    4

    1.450.000

    317.000

    16

    Titan sa khoáng

    Bàn Nham

    Tuy Hòa

    Phú Yên

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.440.000

    311.800

    111

    19

    369

    ngàn tấn

    2

    1.440.400

    311.000

    3

    1.444.500

    314.900

    4

    1.446.400

    319.300

    5

    1.443.500

    320.900

    6

    1.443.100

    316.300

    17

    Titan sa khoáng

    Bắc Bình - Tuy Phong

    Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Tuy Phong

    Bình Thuận

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.241.100

    233.700

    111

    106

    23.935

    ngàn tấn

    2

    1.244.100

    233.700

    3

    1.244.000

    235.000

    4

    1.242.500

    238.500

    5

    1.242.500

    240.400

    6

    1.242.900

    241.500

    7

    1.241.600

    245.300

    8

    1.243.600

    248.000

    9

    1.240.700

    252.400

    10

    1.237.400

    251.400

    11

    1.236.800

    251.000

    12

    1.236.300

    249.800

    13

    1.235.500

    249.700

    14

    1.235.500

    249.700

    15

    1.236.900

    248.900

    16

    1.238.100

    246.200

    17

    1.238.500

    244.500

    18

    1.238.000

    241.000

    19

    1.237.500

    240.200

    20

    1.237.500

    237.000

    21

    1.237.200

    235.700

    22

    1.236.200

    234.500

    23

    1.235.200

    234.000

    24

    1.235.200

    232.700

    25

    1.238.500

    230.700

    26

    1.240.400

    230.300

    18

    Titan sa khoáng

    Tuy Phong - Bắc Phan Thiết

    Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Tuy Phong

    Bình Thuận

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.213.500

    190.300

    111

    491

    329.362

    ngàn tấn

    2

    1.219.700

    190.300

    3

    1.230.600

    195.100

    4

    1.234.100

    200.500

    5

    1.231.300

    208.000

    6

    1.231.400

    210.200

    7

    1.233.300

    215.400

    8

    1.232.500

    218.300

    9

    1.238.100

    226.100

    10

    1.234.200

    228.800

    11

    1.231.400

    227.000

    12

    1.230.100

    223.900

    13

    1.226.800

    221.200

    14

    1.222.400

    222.400

    15

    1.222.400

    219.500

    16

    1.220.900

    216.900

    17

    1.220.800

    214.700

    18

    1.222.900

    213.200

    19

    1.222.700

    207.800

    20

    1.218.800

    210.600

    21

    1.217.700

    210.100

    22

    1.217.300

    206.800

    23

    1.213.400

    206.100

    24

    1.212.300

    204.500

    25

    1.212.500

    196.800

    26

    1.216.000

    196.800

    27

    1.216.000

    194.400

    28

    1.214.900

    194.000

    19

    Titan sa khoáng

    Hàm Thuận Nam

    Hàm Thuận Nam

    Bình Thuận

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.209.100

    176.100

    111

    205

    56.144

    ngàn tấn

    2

    1.207.400

    180.300

    3

    1.200.500

    176.300

    4

    1.195.700

    174.700

    5

    1.188.600

    173.100

    6

    1.187.400

    172.200

    7

    1.187.300

    822.900

    105

    8

    1.189.900

    818.700

    9

    1.193.100

    817.400

    10

    1.194.200

    818.900

    11

    1.196.700

    819.400

    12

    1.198.600

    820.100

    13

    1.202.400

    822.300

    14

    1.203.800

    824.100

    15

    1.205.300

    825.500

    16

    1.206.800

    827.300

    20

    Titan sa khoáng

    Hàm Tân

    Tân Hải

    Bình Thuận

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.186.700

    810.800

    105

    3

    270

    ngàn tấn

    2

    1.187.900

    810.100

    3

    1.188.700

    812.200

    4

    1.187.600

    812.900

    21

    Titan sa khoáng

    Hàm Tân

    Tân Bình

    Bình Thuận

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.184.200

    803.600

    105

    7

    505

    ngàn tấn

    2

    1.185.000

    803.100

    3

    1.187.100

    803.300

    4

    1.186.900

    806.700

    5

    1.186.000

    807.100

    22

    Titan sa khoáng

    Tân Thắng

    Hàm Tân

    Bình Thuận

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.172.900

    782.000

    105

    15

    847

    ngàn tấn

    2

    1.175.400

    780.900

    3

    1.178.600

    785.400

    4

    1.176.600

    786.800

    23

    Titan sa khoáng

    Phước Thuận

    Xuyên Mộc

    Bà Rịa-Vũng Tàu

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    1.155.200

    751.400

    105

    21

    290

    ngàn tấn

    2

    1.159.600

    760.300

    3

    1.159.600

    766.700

    4

    1.161.700

    769.100

    5

    1.161.600

    770.100

    6

    1.158.400

    767.400

    7

    1.158.000

    758.800

    8

    1.154.500

    751.700

    VI

    Bauxit

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.919

    917.289

    ngàn tấn

    1

    Bauxit

    Kon Plong - Kon Hà Nừng

    K' Bang

    Gia Lai

    Đang đánh giá tài nguyên

    1

    1.612.500

    219.200

    111

    762

    328.083

    ngàn tấn (tài nguyên dự báo)

    2

    1.608.600

    230.900

    3

    1.597.000

    249.900

    4

    1.575.500

    256.400

    5

    1.562.900

    247.100

    6

    1.568.800

    241.800

    7

    1.587.900

    237.200

    8

    1.588.000

    232.200

    9

    1.598.000

    232.200

    10

    1.598.000

    235.700

    11

    1.602.000

    235.700

    12

    1.602.000

    226.900

    13

    1.591.600

    226.900

    14

    1.595.300

    217.300

    2

    Bauxit

    Bù Đăng - Gia Nghĩa

    Bù Đăng

    Bình Phước

    Đang đánh giá tài nguyên

    1

    1.272.500

    731.600

    105

    1.576

    442.748

    ngàn tấn (tài nguyên dự báo)

    2

    1.288.500

    722.700

    3

    1.291.273

    724.855

    4

    1.288.997

    725.461

    5

    1.288.994

    730.718

    6

    1.280.457

    732.412

    7

    1.279.424

    734.503

    8

    1.281.405

    737.705

    9

    1.286.300

    744.700

    10

    1.297.500

    750.800

    Đăk R’ Lấp, Gia Nghĩa

    Đăk Nông

    11

    1.302.341

    755.968

    12

    1.306.579

    755.313

    13

    1.309.630

    761.884

    14

    1.307.430

    765.420

    15

    1.307.430

    776.355

    16

    1.316.700

    787.000

    17

    1.321.420

    800.920

    18

    1.321.800

    808.400

    19

    1.318.100

    812.000

    20

    1.317.400

    825.100

    Cát Tiên, Đa Tẻh, Đa Huoai, Bảo Lâm

    Lâm Đồng

    21

    1.314.400

    825.100

    22

    1.312.200

    817.500

    23

    1.312.300

    800.200

    24

    1.308.000

    792.300

    25

    1.276.300

    791.200

    26

    1.264.200

    778.200

    27

    1.268.000

    773.700

    28

    1.279.000

    785.300

    29

    1.293.400

    761.000

    30

    1.275.900

    743.200

    3

    Bauxit

    Di Linh

    Bảo Lâm, Bảo Lộc, Di Linh

    Lâm Đồng

    Đang đánh giá tài nguyên

    1

    1.273.800

    799.600

    105

    581

    146.458

    ngàn tấn (tài nguyên dự báo)

    2

    1.284.200

    793.700

    3

    1.288.800

    793.700

    4

    1.293.000

    795.000

    5

    1.289.000

    799.000

    6

    1.279.999

    799.000

    7

    1.281.550

    804.000

    8

    1.284.000

    804.000

    9

    1.284.000

    806.000

    10

    1.288.952

    805.967

    11

    1.289.000

    808.000

    12

    1.288.087

    808.009

    13

    1.288.099

    814.003

    14

    1.291.000

    814.000

    15

    1.291.000

    824.000

    16

    1.297.000

    824.000

    17

    1.300.000

    821.000

    18

    1.299.700

    824.900

    19

    1.284.500

    834.900

    20

    1.272.700

    823.900

    21

    1.272.700

    810.200

    VII

    Sắt laterit

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.013

    1.060

    triệu tấn

    1

    Sắt laterit

    Cư M'Gar

    Cư M'Gar

    Đăk Lăk

    Đang đánh giá tài nguyên

    1

    1.417.800

    168.200

    111

    173

    110

    triệu tấn (tài nguyên dự báo)

    2

    1.429.400

    168.100

    3

    1.435.600

    183.300

    4

    1.430.100

    183.400

    5

    1.420.300

    178.000

    2

    Sắt laterit

    Krông Năng

    Krông Năng, Krông Búk, Ea Kar

    Đăk Lăk

    Đang đánh giá tài nguyên

    1

    1.417.400

    221.100

    111

    197

    150

    triệu tấn (tài nguyên dự báo)

    2

    1.432.800

    203.000

    3

    1.438.100

    203.900

    4

    1.438.000

    211.700

    5

    1.421.900

    225.000

    3

    Sắt laterit

    Chư Prông

    Đức Cơ

    Gia Lai

    Đang đánh giá tài nguyên

    1

    1.514.500

    131.400

    111

    173

    300

    triệu tấn (tài nguyên dự báo)

    2

    1.521.100

    128.200

    3

    1.532.900

    148.800

    4

    1.526.900

    152.500

    4

    Sắt laterit

    Chư

    Chư

    Gia Lai

    Đang đánh giá tài nguyên

    1

    1.487.600

    178.900

    111

    470

    500

    triệu tấn (tài nguyên dự báo)

    2

    1.505.500

    183.900

    3

    1.505.700

    177.200

    4

    1.530.500

    177.300

    5

    1.530.500

    190.600

    6

    1.505.800

    191.000

    7

    1.487.600

    186.600

    VIII

    Đá hoa trắng

     

     

     

     

     

     

     

     

    543

     

     

     

    Đá công nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    35,133

    tỷ tấn

     

    Đá ốp lát

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1,522

    tỷ m3

    1

    Đá hoa trắng

    Ba Bể

    Ba Bể, Chợ Đồn

    Bắc Kạn

    Chưa đánh giá tài nguyên

    1

    2.464.300

    573.800

    105

    84

    8,761

    0,374

    tỷ tấn

    tỷ m3

    (tài nguyên phỏng đoán)

    2

    2.473.900

    560.100

    3

    2.477.600

    563.400

    4

    2.468.100

    577.200

    2

    Đá hoa trắng

    Bạch Xa

    Hàm Yên

    Tuyên Quang

    Chưa đánh giá tài nguyên

    1

    2.448.100

    496.800

    105

    97

    2,022

    0,086

    tỷ tấn

    tỷ m3

    (tài nguyên phỏng đoán)

    2

    2.458.100

    491.800

    3

    2.463.300

    488.400

    4

    2.463.700

    490.700

    5

    2.458.100

    495.500

    6

    2.448.200

    498.600

    3

    Đá hoa trắng

    Quan Sơn

    Quan Hóa, Quan Sơn

    Thanh Hóa

    Chưa đánh giá tài nguyên

    1

    2.245.000

    466.700

    105

    279

    18,00

    0,792

    tỷ tấn

    tỷ m3

    (tài nguyên phỏng đoán)

    2

    2.256.100

    472.600

    3

    2.256.400

    486.300

    4

    2.245.600

    497.400

    5

    2.243.400

    497.300

    4

    Đá hoa trắng

    Cẩm Thủy

    Cẩm Thủy

    Thanh Hóa

    Chưa đánh giá tài nguyên

    1

    2.228.500

    543.400

    105

    83

    6,35

    0,27

    tỷ tấn

    tỷ m3

    (tài nguyên phỏng đoán)

    2

    2.233.900

    538.200

    3

    2.241.000

    547.200

    4

    2.235.500

    552.000

    IX

    Cát trắng

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.868

    1.100

    triệu tấn

    1

    Cát trắng

    Quảng Trị -Thừa Thiên Huế

    Lệ Thủy

    Quảng Bình

    Chưa đánh giá tài nguyên

    1

    1.898.000

    704.400

    105

    2.514

    850

    triệu tấn (tài nguyên phỏng đoán)

    2

    1.902.500

    707.200

    Vĩnh Linh, Gio Linh, Đông Hà, Triệu Phong, Hải Lăng

    Quảng Trị

    3

    1.890.200

    725.100

    4

    1.882.100

    724.700

    5

    1.863.800

    740.500

    6

    1.837.000

    775.300

    Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, Huế, Phú Vang, Hương Thủy, Phú Lộc

    Thừa Thiên Huế

    7

    1.832.100

    785.700

    8

    1.810.300

    813.100

    9

    1.805.200

    822.800

    10

    1.797.100

    824.700

    11

    1.800.300

    797.900

    12

    1.814.000

    786.300

    13

    1.826.100

    750.800

    14

    1.842.900

    740.600

    15

    1.861.300

    712.800

    16

    1.873.300

    721.100

    17

    1.881.000

    712.300

    2

    Cát trắng

    Quảng Nam

    Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Điện Bàn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Tam Kỳ, Núi Thành

    Quảng Nam

    Chưa đánh giá tài nguyên

    1

    1.700.500

    252.300

    111

    1.354

    250

    triệu tấn (tài nguyên phỏng đoán)

    2

    1.761.300

    190.800

    3

    1.786.100

    190.000

    4

    1.786.400

    192.600

    5

    1.779.500

    198.300

    6

    1.783.100

    207.100

    7

    1.769.600

    208.800

    8

    1.757.300

    221.700

    9

    1.735.200

    231.500

    10

    1.704.100

    257.300

    X

    Đất hiếm

     

     

     

     

     

     

     

     

    30

    44

    ngàn tấn

    1

    Đất hiếm

    Mường Hum

    Bát Xát

    Lào Cai

    Đã đánh giá tài nguyên

    1

    2.490.500

    365.500

    105

    30

    44

    ngàn tấn

    2

    2.492.000

    369.000

    3

    2.484.500

    373.500

    4

    2.482.700

    371.400

     

    Ghi chú: Diện tích khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia (thể hiện ở cột diện tích) không bao gồm các mỏ đang hoạt động khoáng sản hợp pháp và các mỏ đã quy hoạch hoạt động khoáng sản được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Các mỏ khoáng sản khác (nếu có) nằm trong khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia và không đi cùng khoáng sản dự trữ thì không phải là khoáng sản dự trữ quốc gia.

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12
    Ban hành: 17/11/2010 Hiệu lực: 01/07/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 2427/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
    Ban hành: 22/12/2011 Hiệu lực: 22/12/2011 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 103/NQ-CP của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TW ngày 25/04/2011 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
    Ban hành: 22/12/2011 Hiệu lực: 22/12/2011 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Chỉ thị 02/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản
    Ban hành: 09/01/2012 Hiệu lực: 09/01/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Chỉ thị 05/CT-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
    Ban hành: 31/08/2015 Hiệu lực: 10/09/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông báo 379/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Trương Hòa Bình tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Bình Thuận
    Ban hành: 24/10/2019 Hiệu lực: 24/10/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông báo 293/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc trực tuyến với lãnh đạo tỉnh Bình Thuận
    Ban hành: 13/08/2020 Hiệu lực: 13/08/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 645/QĐ-TTg phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu:645/QĐ-TTg
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:06/05/2014
    Hiệu lực:06/05/2014
    Lĩnh vực:Chính sách, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản
    Ngày công báo:18/05/2014
    Số công báo:505&506-05/2014
    Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày hết hiệu lực:01/11/2023
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X