Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 505&506-05/2014 |
Số hiệu: | 645/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 18/05/2014 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 06/05/2014 | Hết hiệu lực: | 01/11/2023 |
Áp dụng: | 06/05/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 645/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
----------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2011 về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TW ngày 25 tháng 4 năm 2011 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 48 khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia gồm 10 loại khoáng sản sau:
- Than năng lượng: 06 khu vực;
- Quặng apatit: 03 khu vực;
- Quặng chì - kẽm: 01 khu vực;
- Quặng cromit: 01 khu vực;
- Quặng titan: 23 khu vực;
- Quặng bauxit: 03 khu vực;
- Quặng sắt laterit: 04 khu vực;
- Đá hoa trắng: 04 khu vực;
- Cát trắng: 02 khu vực;
- Quặng đất hiếm: 01 khu vực.
Chi tiết về diện tích, tọa độ điểm góc của từng khu vực tại phụ lục Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia kèm theo Quyết định này. Trong đó, các khu mỏ đang hoạt động khoáng sản hợp pháp và các khu mỏ đã đưa vào quy hoạch hoạt động khoáng sản đến năm 2020 không thuộc khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.
Điều 2. Điều chỉnh khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia:
1. Các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia chỉ được xem xét điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch hoạt động khoáng sản trước năm 2020 khi: Biến động lớn về nhu cầu sử dụng khoáng sản của các ngành kinh tế; khu vực dự trữ trùng với khu vực xây dựng các công trình trọng điểm quốc gia.
2. Các khu vực khoáng sản không thuộc loại khoáng sản dự trữ, nằm trong khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia, được xem xét quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nếu chúng phân bố thành các thân vỉa độc lập và việc thăm dò, khai thác không ảnh hưởng đến khoáng sản dự trữ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có khu vực dự trữ khoáng sản chịu trách nhiệm quản lý, bảo vệ.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm giám sát, kiểm tra, thanh tra việc quản lý, bảo vệ của các địa phương đối với khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia; căn cứ kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, đề nghị bổ sung khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.
3. Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản phù hợp với các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đã khoanh định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 645/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Loại khoáng sản dự trữ | Tên khu vực dự trữ | Địa danh | Hiện trạng điều tra | Điểm góc | Tọa độ VN2000, múi 6° | Diện tích (km2) | Tài nguyên dự trữ | ||||
Huyện (thị xã, thành phố) | Tỉnh | X(m) | Y(m) | KTT (độ) | Tổng | Đơn vị | ||||||
I | Than |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.456 | 40,732 | tỷ tấn |
1 | Than á bitum | Sông Hồng | Ân Thi, Kim Động, Tiên Lữ, Phù Cừ | Hưng Yên | Đang đánh giá tài nguyên | 1 | 2.235.000 | 648.400 | 105 | 1.277 | 40 | tỷ tấn |
Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, Thái Thụy, Kiến Xương, Tiền Hải | Thái Bình | 2 | 2.297.200 | 605.700 | ||||||||
3 | 2.301.600 | 609.500 | ||||||||||
4 | 2.257.900 | 664.400 | ||||||||||
Giao Thủy, Xuân Trường | Nam Định | 5 | 2.244.300 | 662.100 | ||||||||
2 | Than antraxit | Yên Tử | Uông Bí | Quảng Ninh | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.341.500 | 677.000 | 105 | 10 | 0,266 | tỷ tấn |
2 | 2.340.600 | 680.800 | ||||||||||
3 | 2.338.000 | 680.700 | ||||||||||
4 | 2.338.500 | 677.100 | ||||||||||
3 | Than antraxit | Yên Lập - Đồng Đăng | Quảng Yên, Hạ Long | Quảng Ninh | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.319.100 | 706.500 | 105 | 99 | 0,113 | tỷ tấn |
2 | 2.319.200 | 702.900 | ||||||||||
3 | 2.324.500 | 690.800 | ||||||||||
4 | 2.331.300 | 689.900 | ||||||||||
5 | 2.330.200 | 699.100 | ||||||||||
6 | 2.324.100 | 699.200 | ||||||||||
7 | 2.323.000 | 706.500 | ||||||||||
4 | Than antraxit | Bình Minh - Khe Tam | Cẩm Phả | Quảng Ninh | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.321.700 | 719.600 | 105 | 31 | 0,15 | tỷ tấn |
2 | 2.323.500 | 719.600 | ||||||||||
3 | 2.328.900 | 728.100 | ||||||||||
4 | 2.329.400 | 733.300 | ||||||||||
5 | 2.330.100 | 736.300 | ||||||||||
6 | 2.328.100 | 736.400 | ||||||||||
7 | 2.326.900 | 727.800 | ||||||||||
5 | Than antraxit | Mông Dương - Khe Chàm | Cẩm Phả | Quảng Ninh | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.329.100 | 743.800 | 105 | 13 | 0,16 | tỷ tấn |
2 | 2.328.100 | 736.400 | ||||||||||
3 | 2.330.100 | 736.300 | ||||||||||
4 | 2.330.600 | 743.900 | ||||||||||
6 | Than antraxit | Kế Bào | Vân Đồn | Quảng Ninh | Đã thăm dò | 1 | 2.337.700 | 753.200 | 105 | 26 | 0,043 | tỷ tấn |
2 | 2.340.800 | 759.200 | ||||||||||
3 | 2.341.300 | 760.700 | ||||||||||
4 | 2.339.800 | 762.200 | ||||||||||
5 | 2.338.800 | 760.700 | ||||||||||
6 | 2.338.300 | 759.200 | ||||||||||
7 | 2.336.700 | 756.300 | ||||||||||
8 | 2.336.200 | 754.300 | ||||||||||
9 | 2.333.600 | 750.800 | ||||||||||
10 | 2.334.900 | 749.900 | ||||||||||
II | Apatit |
|
| Lào Cai |
|
|
|
|
| 332 | 1,6 | tỷ tấn |
1 | Apatit | Lũng Pô - Bát Xát | Bát Xát, Bảo Thắng | Lào Cai | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.497.600 | 380.800 | 105 | 43 | 0,1 | tỷ tấn |
2 | 2.518.900 | 359.500 | ||||||||||
3 | 2.519.900 | 360.700 | ||||||||||
4 | 2.498.400 | 381.800 | ||||||||||
2 | Apatit | Bát Xát - Ngòi Bo | Bảo Thắng, Cam Đường | Lào Cai | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.459.600 | 414.200 | 105 | 195 | 1,41 | tỷ tấn |
2 | 2.473.100 | 403.600 | ||||||||||
3 | 2.477.600 | 393.000 | ||||||||||
4 | 2.484.400 | 391.500 | ||||||||||
5 | 2.497.600 | 380.800 | ||||||||||
6 | 2.498.400 | 381.800 | ||||||||||
7 | 2.487.200 | 393.500 | ||||||||||
8 | 2.476.400 | 405.400 | ||||||||||
9 | 2.461.900 | 417.700 | ||||||||||
3 | Apatit | Ngòi Bo - Bảo Hà | Văn Bàn |
| Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.443.200 | 426.300 | 105 | 94 | 0,09 | tỷ tấn |
2 | 2.452.900 | 417.800 | ||||||||||
3 | 2.459.600 | 414.200 | ||||||||||
4 | 2.461.900 | 417.700 | ||||||||||
5 | 2.443.100 | 431.100 | ||||||||||
III | Chì - kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
| 35 | 133 | ngàn tấn |
1 | Chì - kẽm | Khao Tinh Luông | Na Hang | Tuyên Quang | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.482.900 | 541.600 | 105 | 35 | 133 | ngàn tấn |
2 | 2.488.000 | 547.000 | ||||||||||
3 | 2.485.300 | 550.700 | ||||||||||
4 | 2.480.000 | 546.000 | ||||||||||
IV | Cromit |
|
|
|
|
|
|
|
| 27 | 262 | ngàn tấn |
1 | Cromit | Tích Mễ | Nông Cống | Thanh Hóa | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.178.800 | 559.400 | 105 | 27 | 262 | ngàn tấn |
2 | 2.180.300 | 560.800 | ||||||||||
3 | 2.178.600 | 562.700 | ||||||||||
4 | 2.178.500 | 564.500 | ||||||||||
5 | 2.174.100 | 569.500 | ||||||||||
6 | 2.172.400 | 567.900 | ||||||||||
7 | 2.175.700 | 563.000 | ||||||||||
V | Titan |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.140 | 421.519 | ngàn tấn |
1 | Titan phong hóa | Khao Quế | Chợ Đồn, Định Hóa | Bắc Kạn, Thái nguyên | Đang đánh giá tài nguyên | 1 | 2.436.000 | 568.000 | 105 | 16 | 1.523 | ngàn tấn |
2 | 2.438.000 | 568.000 | ||||||||||
3 | 2.438.000 | 570.700 | ||||||||||
4 | 2.440.800 | 570.800 | ||||||||||
5 | 2.440.900 | 572.000 | ||||||||||
6 | 2.439.500 | 573.000 | ||||||||||
7 | 2.436.000 | 573.000 | ||||||||||
2 | Titan phong hóa | Đồng Danh | Sơn Dương | Tuyên Quang | Đang đánh giá tài nguyên | 1 | 2.406.000 | 542.700 | 105 | 17 | 1.049 | ngàn tấn |
2 | 2.407.500 | 548.000 | ||||||||||
3 | 2.407.300 | 550.000 | ||||||||||
4 | 2.403.100 | 551.200 | ||||||||||
5 | 2.404.400 | 548.700 | ||||||||||
6 | 2.405.400 | 545.000 | ||||||||||
7 | 2.405.100 | 542.300 | ||||||||||
3 | Titan sa khoáng | Hậu Lộc | Hậu Lộc | Thanh Hóa | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.203.100 | 598.800 | 105 | 7 | 79 | ngàn tấn |
2 | 2.205.000 | 598.600 | ||||||||||
3 | 2.205.800 | 599.200 | ||||||||||
4 | 2.205.100 | 600.000 | ||||||||||
5 | 2.207.300 | 602.200 | ||||||||||
6 | 2.206.300 | 603.000 | ||||||||||
7 | 2.204.700 | 601.300 | ||||||||||
8 | 2.202.900 | 599.200 | ||||||||||
4 | Titan sa khoáng | Hoằng Hóa | Hoằng Hóa | Thanh Hóa | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.189.200 | 596.300 | 105 | 39 | 425 | ngàn tấn |
2 | 2.193.000 | 594.500 | ||||||||||
3 | 2.196.000 | 595.200 | ||||||||||
4 | 2.200.200 | 600.100 | ||||||||||
5 | 2.200.200 | 601.500 | ||||||||||
6 | 2.189.200 | 597.800 | ||||||||||
5 | Titan sa khoáng | Quảng Cư | Sầm Sơn | Thanh Hóa | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.184.700 | 592.900 | 105 | 7 | 118 | ngàn tấn |
2 | 2.187.200 | 595.300 | ||||||||||
3 | 2.186.500 | 597.000 | ||||||||||
4 | 2.183.400 | 594.600 | ||||||||||
6 | Titan sa khoáng | Quảng Xương | Quảng Xương | Thanh Hóa | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.173.100 | 584.500 | 105 | 38 | 428 | ngàn tấn |
2 | 2.181.200 | 586.700 | ||||||||||
3 | 2.184.500 | 590.100 | ||||||||||
4 | 2.181.400 | 591.500 | ||||||||||
5 | 2.180.100 | 590.000 | ||||||||||
6 | 2.171.700 | 586.900 | ||||||||||
7 | Titan sa khoáng | Tĩnh Gia | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.155.400 | 582.000 | 105 | 23 | 230 | ngàn tấn |
2 | 2.166.200 | 582.800 | ||||||||||
3 | 2.166.200 | 585.400 | ||||||||||
4 | 2.158.900 | 584.400 | ||||||||||
5 | 2.155.400 | 582.900 | ||||||||||
8 | Titan sa khoáng | Bình Sơn I | Bình Sơn | Quảng Ngãi | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.686.800 | 273.700 | 111 | 5 | 410 | ngàn tấn |
2 | 1.687.700 | 273.700 | ||||||||||
3 | 1.687.100 | 275.200 | ||||||||||
4 | 1.686.700 | 276.900 | ||||||||||
5 | 1.686.000 | 277.200 | ||||||||||
6 | 1.685.300 | 276.400 | ||||||||||
7 | 1.685.500 | 274.800 | ||||||||||
9 | Titan sa khoáng | Bình Sơn II | Bình Sơn | Quảng Ngãi | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.677.500 | 272.200 | 111 | 10 | 487 | ngàn tấn |
2 | 1.679.900 | 272.400 | ||||||||||
3 | 1.681.100 | 272.900 | ||||||||||
4 | 1.683.000 | 274.700 | ||||||||||
5 | 1.682.900 | 276.200 | ||||||||||
6 | 1.682.000 | 276.300 | ||||||||||
7 | 1.682.100 | 274.900 | ||||||||||
8 | 1.681.400 | 274.200 | ||||||||||
9 | 1.678.400 | 273.700 | ||||||||||
10 | 1.676.000 | 274.200 | ||||||||||
11 | 1.676.000 | 273.600 | ||||||||||
10 | Tintan sa khoáng | Phù Cát | Phù Cát | Bình Định | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.544.600 | 310.300 | 111 | 9 | 400 | ngàn tấn |
2 | 1.552.500 | 309.500 | ||||||||||
3 | 1.554.400 | 307.200 | ||||||||||
4 | 1.554.500 | 308.800 | ||||||||||
5 | 1.551.500 | 310.500 | ||||||||||
6 | 1.547.900 | 311.000 | ||||||||||
7 | 1.547.300 | 310.600 | ||||||||||
8 | 1.544.600 | 311.500 | ||||||||||
11 | Titan sa khoáng | Quy Nhơn | Quy Nhơn | Bình Định | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.526.200 | 312.100 | 111 | 46 | 4.240 | ngàn tấn |
2 | 1.536.700 | 310.500 | ||||||||||
3 | 1.537.800 | 309.400 | ||||||||||
4 | 1.539.200 | 309.000 | ||||||||||
5 | 1.543.800 | 309.700 | ||||||||||
6 | 1.543.500 | 310.200 | ||||||||||
7 | 1.541.800 | 310.300 | ||||||||||
8 | 1.536.100 | 314.200 | ||||||||||
9 | 1.536.300 | 314.900 | ||||||||||
10 | 1.535.000 | 315.800 | ||||||||||
11 | 1.532.700 | 313.600 | ||||||||||
12 | 1.529.600 | 314.600 | ||||||||||
13 | 1.526.200 | 312.900 | ||||||||||
12 | Titan sa khoáng | Sông Cầu I | Sông Cầu | Phú Yên | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.500.800 | 310.600 | 111 | 20 | 908 | ngàn tấn |
2 | 1.502.300 | 310.900 | ||||||||||
3 | 1.503.900 | 308.600 | ||||||||||
4 | 1.509.600 | 306.200 | ||||||||||
5 | 1.509.600 | 308.000 | ||||||||||
6 | 1.506.000 | 309.200 | ||||||||||
7 | 1.502.600 | 311.800 | ||||||||||
8 | 1.500.800 | 315.300 | ||||||||||
9 | 1.499.800 | 314.500 | ||||||||||
13 | Titan sa khoáng | Sông Cầu II | Sông Cầu | Phú Yên | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.487.400 | 315.700 | 111 | 11 | 1.080 | ngàn tấn |
2 | 1.490.300 | 314.400 | ||||||||||
3 | 1.494.300 | 313.700 | ||||||||||
4 | 1.494.800 | 314.900 | ||||||||||
5 | 1.496.000 | 313.900 | ||||||||||
6 | 1.496.400 | 313.100 | ||||||||||
7 | 1.498.500 | 313.100 | ||||||||||
8 | 1.498.500 | 313.400 | ||||||||||
9 | 1.496.900 | 313.500 | ||||||||||
10 | 1.496.400 | 314.300 | ||||||||||
11 | 1.494.400 | 315.800 | ||||||||||
12 | 1.493.700 | 314.600 | ||||||||||
13 | 1.490.300 | 315.000 | ||||||||||
14 | 1.488.800 | 316.000 | ||||||||||
15 | 1.489.800 | 318.200 | ||||||||||
16 | 1.489.300 | 318.600 | ||||||||||
14 | Titan sa khoáng | Tuy An | Tuy Hòa | Phú Yên | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.459.000 | 314.300 | 111 | 21 | 869 | ngàn tấn |
2 | 1.461.500 | 313.900 | ||||||||||
3 | 1.465.400 | 315.400 | ||||||||||
4 | 1.466.100 | 316.800 | ||||||||||
5 | 1.467.500 | 316.200 | ||||||||||
6 | 1.469.900 | 313.500 | ||||||||||
7 | 1.473.300 | 312.800 | ||||||||||
8 | 1.475.300 | 314.200 | ||||||||||
9 | 1.475.000 | 314.600 | ||||||||||
10 | 1.472.800 | 314.000 | ||||||||||
11 | 1.466.200 | 317.900 | ||||||||||
12 | 1.465.400 | 316.100 | ||||||||||
13 | 1.463.200 | 316.300 | ||||||||||
14 | 1.461.700 | 315.100 | ||||||||||
15 | 1.458.900 | 315.700 | ||||||||||
15 | Titan sa khoáng | Bình Kiến | Tuy Hòa | Phú Yên | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.450.100 | 314.900 | 111 | 4 | 123 | ngàn tấn |
2 | 1.451.200 | 314.000 | ||||||||||
3 | 1.452.900 | 314.600 | ||||||||||
4 | 1.450.000 | 317.000 | ||||||||||
16 | Titan sa khoáng | Bàn Nham | Tuy Hòa | Phú Yên | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.440.000 | 311.800 | 111 | 19 | 369 | ngàn tấn |
2 | 1.440.400 | 311.000 | ||||||||||
3 | 1.444.500 | 314.900 | ||||||||||
4 | 1.446.400 | 319.300 | ||||||||||
5 | 1.443.500 | 320.900 | ||||||||||
6 | 1.443.100 | 316.300 | ||||||||||
17 | Titan sa khoáng | Bắc Bình - Tuy Phong | Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Tuy Phong | Bình Thuận | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.241.100 | 233.700 | 111 | 106 | 23.935 | ngàn tấn |
2 | 1.244.100 | 233.700 | ||||||||||
3 | 1.244.000 | 235.000 | ||||||||||
4 | 1.242.500 | 238.500 | ||||||||||
5 | 1.242.500 | 240.400 | ||||||||||
6 | 1.242.900 | 241.500 | ||||||||||
7 | 1.241.600 | 245.300 | ||||||||||
8 | 1.243.600 | 248.000 | ||||||||||
9 | 1.240.700 | 252.400 | ||||||||||
10 | 1.237.400 | 251.400 | ||||||||||
11 | 1.236.800 | 251.000 | ||||||||||
12 | 1.236.300 | 249.800 | ||||||||||
13 | 1.235.500 | 249.700 | ||||||||||
14 | 1.235.500 | 249.700 | ||||||||||
15 | 1.236.900 | 248.900 | ||||||||||
16 | 1.238.100 | 246.200 | ||||||||||
17 | 1.238.500 | 244.500 | ||||||||||
18 | 1.238.000 | 241.000 | ||||||||||
19 | 1.237.500 | 240.200 | ||||||||||
20 | 1.237.500 | 237.000 | ||||||||||
21 | 1.237.200 | 235.700 | ||||||||||
22 | 1.236.200 | 234.500 | ||||||||||
23 | 1.235.200 | 234.000 | ||||||||||
24 | 1.235.200 | 232.700 | ||||||||||
25 | 1.238.500 | 230.700 | ||||||||||
26 | 1.240.400 | 230.300 | ||||||||||
18 | Titan sa khoáng | Tuy Phong - Bắc Phan Thiết | Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Tuy Phong | Bình Thuận | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.213.500 | 190.300 | 111 | 491 | 329.362 | ngàn tấn |
2 | 1.219.700 | 190.300 | ||||||||||
3 | 1.230.600 | 195.100 | ||||||||||
4 | 1.234.100 | 200.500 | ||||||||||
5 | 1.231.300 | 208.000 | ||||||||||
6 | 1.231.400 | 210.200 | ||||||||||
7 | 1.233.300 | 215.400 | ||||||||||
8 | 1.232.500 | 218.300 | ||||||||||
9 | 1.238.100 | 226.100 | ||||||||||
10 | 1.234.200 | 228.800 | ||||||||||
11 | 1.231.400 | 227.000 | ||||||||||
12 | 1.230.100 | 223.900 | ||||||||||
13 | 1.226.800 | 221.200 | ||||||||||
14 | 1.222.400 | 222.400 | ||||||||||
15 | 1.222.400 | 219.500 | ||||||||||
16 | 1.220.900 | 216.900 | ||||||||||
17 | 1.220.800 | 214.700 | ||||||||||
18 | 1.222.900 | 213.200 | ||||||||||
19 | 1.222.700 | 207.800 | ||||||||||
20 | 1.218.800 | 210.600 | ||||||||||
21 | 1.217.700 | 210.100 | ||||||||||
22 | 1.217.300 | 206.800 | ||||||||||
23 | 1.213.400 | 206.100 | ||||||||||
24 | 1.212.300 | 204.500 | ||||||||||
25 | 1.212.500 | 196.800 | ||||||||||
26 | 1.216.000 | 196.800 | ||||||||||
27 | 1.216.000 | 194.400 | ||||||||||
28 | 1.214.900 | 194.000 | ||||||||||
19 | Titan sa khoáng | Hàm Thuận Nam | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.209.100 | 176.100 | 111 | 205 | 56.144 | ngàn tấn |
2 | 1.207.400 | 180.300 | ||||||||||
3 | 1.200.500 | 176.300 | ||||||||||
4 | 1.195.700 | 174.700 | ||||||||||
5 | 1.188.600 | 173.100 | ||||||||||
6 | 1.187.400 | 172.200 | ||||||||||
7 | 1.187.300 | 822.900 | 105 | |||||||||
8 | 1.189.900 | 818.700 | ||||||||||
9 | 1.193.100 | 817.400 | ||||||||||
10 | 1.194.200 | 818.900 | ||||||||||
11 | 1.196.700 | 819.400 | ||||||||||
12 | 1.198.600 | 820.100 | ||||||||||
13 | 1.202.400 | 822.300 | ||||||||||
14 | 1.203.800 | 824.100 | ||||||||||
15 | 1.205.300 | 825.500 | ||||||||||
16 | 1.206.800 | 827.300 | ||||||||||
20 | Titan sa khoáng | Hàm Tân | Tân Hải | Bình Thuận | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.186.700 | 810.800 | 105 | 3 | 270 | ngàn tấn |
2 | 1.187.900 | 810.100 | ||||||||||
3 | 1.188.700 | 812.200 | ||||||||||
4 | 1.187.600 | 812.900 | ||||||||||
21 | Titan sa khoáng | Hàm Tân | Tân Bình | Bình Thuận | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.184.200 | 803.600 | 105 | 7 | 505 | ngàn tấn |
2 | 1.185.000 | 803.100 | ||||||||||
3 | 1.187.100 | 803.300 | ||||||||||
4 | 1.186.900 | 806.700 | ||||||||||
5 | 1.186.000 | 807.100 | ||||||||||
22 | Titan sa khoáng | Tân Thắng | Hàm Tân | Bình Thuận | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.172.900 | 782.000 | 105 | 15 | 847 | ngàn tấn |
2 | 1.175.400 | 780.900 | ||||||||||
3 | 1.178.600 | 785.400 | ||||||||||
4 | 1.176.600 | 786.800 | ||||||||||
23 | Titan sa khoáng | Phước Thuận | Xuyên Mộc | Bà Rịa-Vũng Tàu | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 1.155.200 | 751.400 | 105 | 21 | 290 | ngàn tấn |
2 | 1.159.600 | 760.300 | ||||||||||
3 | 1.159.600 | 766.700 | ||||||||||
4 | 1.161.700 | 769.100 | ||||||||||
5 | 1.161.600 | 770.100 | ||||||||||
6 | 1.158.400 | 767.400 | ||||||||||
7 | 1.158.000 | 758.800 | ||||||||||
8 | 1.154.500 | 751.700 | ||||||||||
VI | Bauxit |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.919 | 917.289 | ngàn tấn |
1 | Bauxit | Kon Plong - Kon Hà Nừng | K' Bang | Gia Lai | Đang đánh giá tài nguyên | 1 | 1.612.500 | 219.200 | 111 | 762 | 328.083 | ngàn tấn (tài nguyên dự báo) |
2 | 1.608.600 | 230.900 | ||||||||||
3 | 1.597.000 | 249.900 | ||||||||||
4 | 1.575.500 | 256.400 | ||||||||||
5 | 1.562.900 | 247.100 | ||||||||||
6 | 1.568.800 | 241.800 | ||||||||||
7 | 1.587.900 | 237.200 | ||||||||||
8 | 1.588.000 | 232.200 | ||||||||||
9 | 1.598.000 | 232.200 | ||||||||||
10 | 1.598.000 | 235.700 | ||||||||||
11 | 1.602.000 | 235.700 | ||||||||||
12 | 1.602.000 | 226.900 | ||||||||||
13 | 1.591.600 | 226.900 | ||||||||||
14 | 1.595.300 | 217.300 | ||||||||||
2 | Bauxit | Bù Đăng - Gia Nghĩa | Bù Đăng | Bình Phước | Đang đánh giá tài nguyên | 1 | 1.272.500 | 731.600 | 105 | 1.576 | 442.748 | ngàn tấn (tài nguyên dự báo) |
2 | 1.288.500 | 722.700 | ||||||||||
3 | 1.291.273 | 724.855 | ||||||||||
4 | 1.288.997 | 725.461 | ||||||||||
5 | 1.288.994 | 730.718 | ||||||||||
6 | 1.280.457 | 732.412 | ||||||||||
7 | 1.279.424 | 734.503 | ||||||||||
8 | 1.281.405 | 737.705 | ||||||||||
9 | 1.286.300 | 744.700 | ||||||||||
10 | 1.297.500 | 750.800 | ||||||||||
Đăk R’ Lấp, Gia Nghĩa | Đăk Nông | 11 | 1.302.341 | 755.968 | ||||||||
12 | 1.306.579 | 755.313 | ||||||||||
13 | 1.309.630 | 761.884 | ||||||||||
14 | 1.307.430 | 765.420 | ||||||||||
15 | 1.307.430 | 776.355 | ||||||||||
16 | 1.316.700 | 787.000 | ||||||||||
17 | 1.321.420 | 800.920 | ||||||||||
18 | 1.321.800 | 808.400 | ||||||||||
19 | 1.318.100 | 812.000 | ||||||||||
20 | 1.317.400 | 825.100 | ||||||||||
Cát Tiên, Đa Tẻh, Đa Huoai, Bảo Lâm | Lâm Đồng | 21 | 1.314.400 | 825.100 | ||||||||
22 | 1.312.200 | 817.500 | ||||||||||
23 | 1.312.300 | 800.200 | ||||||||||
24 | 1.308.000 | 792.300 | ||||||||||
25 | 1.276.300 | 791.200 | ||||||||||
26 | 1.264.200 | 778.200 | ||||||||||
27 | 1.268.000 | 773.700 | ||||||||||
28 | 1.279.000 | 785.300 | ||||||||||
29 | 1.293.400 | 761.000 | ||||||||||
30 | 1.275.900 | 743.200 | ||||||||||
3 | Bauxit | Di Linh | Bảo Lâm, Bảo Lộc, Di Linh | Lâm Đồng | Đang đánh giá tài nguyên | 1 | 1.273.800 | 799.600 | 105 | 581 | 146.458 | ngàn tấn (tài nguyên dự báo) |
2 | 1.284.200 | 793.700 | ||||||||||
3 | 1.288.800 | 793.700 | ||||||||||
4 | 1.293.000 | 795.000 | ||||||||||
5 | 1.289.000 | 799.000 | ||||||||||
6 | 1.279.999 | 799.000 | ||||||||||
7 | 1.281.550 | 804.000 | ||||||||||
8 | 1.284.000 | 804.000 | ||||||||||
9 | 1.284.000 | 806.000 | ||||||||||
10 | 1.288.952 | 805.967 | ||||||||||
11 | 1.289.000 | 808.000 | ||||||||||
12 | 1.288.087 | 808.009 | ||||||||||
13 | 1.288.099 | 814.003 | ||||||||||
14 | 1.291.000 | 814.000 | ||||||||||
15 | 1.291.000 | 824.000 | ||||||||||
16 | 1.297.000 | 824.000 | ||||||||||
17 | 1.300.000 | 821.000 | ||||||||||
18 | 1.299.700 | 824.900 | ||||||||||
19 | 1.284.500 | 834.900 | ||||||||||
20 | 1.272.700 | 823.900 | ||||||||||
21 | 1.272.700 | 810.200 | ||||||||||
VII | Sắt laterit |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.013 | 1.060 | triệu tấn |
1 | Sắt laterit | Cư M'Gar | Cư M'Gar | Đăk Lăk | Đang đánh giá tài nguyên | 1 | 1.417.800 | 168.200 | 111 | 173 | 110 | triệu tấn (tài nguyên dự báo) |
2 | 1.429.400 | 168.100 | ||||||||||
3 | 1.435.600 | 183.300 | ||||||||||
4 | 1.430.100 | 183.400 | ||||||||||
5 | 1.420.300 | 178.000 | ||||||||||
2 | Sắt laterit | Krông Năng | Krông Năng, Krông Búk, Ea Kar | Đăk Lăk | Đang đánh giá tài nguyên | 1 | 1.417.400 | 221.100 | 111 | 197 | 150 | triệu tấn (tài nguyên dự báo) |
2 | 1.432.800 | 203.000 | ||||||||||
3 | 1.438.100 | 203.900 | ||||||||||
4 | 1.438.000 | 211.700 | ||||||||||
5 | 1.421.900 | 225.000 | ||||||||||
3 | Sắt laterit | Chư Prông | Đức Cơ | Gia Lai | Đang đánh giá tài nguyên | 1 | 1.514.500 | 131.400 | 111 | 173 | 300 | triệu tấn (tài nguyên dự báo) |
2 | 1.521.100 | 128.200 | ||||||||||
3 | 1.532.900 | 148.800 | ||||||||||
4 | 1.526.900 | 152.500 | ||||||||||
4 | Sắt laterit | Chư Sê | Chư Sê | Gia Lai | Đang đánh giá tài nguyên | 1 | 1.487.600 | 178.900 | 111 | 470 | 500 | triệu tấn (tài nguyên dự báo) |
2 | 1.505.500 | 183.900 | ||||||||||
3 | 1.505.700 | 177.200 | ||||||||||
4 | 1.530.500 | 177.300 | ||||||||||
5 | 1.530.500 | 190.600 | ||||||||||
6 | 1.505.800 | 191.000 | ||||||||||
7 | 1.487.600 | 186.600 | ||||||||||
VIII | Đá hoa trắng |
|
|
|
|
|
|
|
| 543 |
|
|
| Đá công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35,133 | tỷ tấn |
| Đá ốp lát |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,522 | tỷ m3 |
1 | Đá hoa trắng | Ba Bể | Ba Bể, Chợ Đồn | Bắc Kạn | Chưa đánh giá tài nguyên | 1 | 2.464.300 | 573.800 | 105 | 84 | 8,761 0,374 | tỷ tấn tỷ m3 (tài nguyên phỏng đoán) |
2 | 2.473.900 | 560.100 | ||||||||||
3 | 2.477.600 | 563.400 | ||||||||||
4 | 2.468.100 | 577.200 | ||||||||||
2 | Đá hoa trắng | Bạch Xa | Hàm Yên | Tuyên Quang | Chưa đánh giá tài nguyên | 1 | 2.448.100 | 496.800 | 105 | 97 | 2,022 0,086 | tỷ tấn tỷ m3 (tài nguyên phỏng đoán) |
2 | 2.458.100 | 491.800 | ||||||||||
3 | 2.463.300 | 488.400 | ||||||||||
4 | 2.463.700 | 490.700 | ||||||||||
5 | 2.458.100 | 495.500 | ||||||||||
6 | 2.448.200 | 498.600 | ||||||||||
3 | Đá hoa trắng | Quan Sơn | Quan Hóa, Quan Sơn | Thanh Hóa | Chưa đánh giá tài nguyên | 1 | 2.245.000 | 466.700 | 105 | 279 | 18,00 0,792 | tỷ tấn tỷ m3 (tài nguyên phỏng đoán) |
2 | 2.256.100 | 472.600 | ||||||||||
3 | 2.256.400 | 486.300 | ||||||||||
4 | 2.245.600 | 497.400 | ||||||||||
5 | 2.243.400 | 497.300 | ||||||||||
4 | Đá hoa trắng | Cẩm Thủy | Cẩm Thủy | Thanh Hóa | Chưa đánh giá tài nguyên | 1 | 2.228.500 | 543.400 | 105 | 83 | 6,35 0,27 | tỷ tấn tỷ m3 (tài nguyên phỏng đoán) |
2 | 2.233.900 | 538.200 | ||||||||||
3 | 2.241.000 | 547.200 | ||||||||||
4 | 2.235.500 | 552.000 | ||||||||||
IX | Cát trắng |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.868 | 1.100 | triệu tấn |
1 | Cát trắng | Quảng Trị -Thừa Thiên Huế | Lệ Thủy | Quảng Bình | Chưa đánh giá tài nguyên | 1 | 1.898.000 | 704.400 | 105 | 2.514 | 850 | triệu tấn (tài nguyên phỏng đoán) |
2 | 1.902.500 | 707.200 | ||||||||||
Vĩnh Linh, Gio Linh, Đông Hà, Triệu Phong, Hải Lăng | Quảng Trị | 3 | 1.890.200 | 725.100 | ||||||||
4 | 1.882.100 | 724.700 | ||||||||||
5 | 1.863.800 | 740.500 | ||||||||||
6 | 1.837.000 | 775.300 | ||||||||||
Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, Huế, Phú Vang, Hương Thủy, Phú Lộc | Thừa Thiên Huế | 7 | 1.832.100 | 785.700 | ||||||||
8 | 1.810.300 | 813.100 | ||||||||||
9 | 1.805.200 | 822.800 | ||||||||||
10 | 1.797.100 | 824.700 | ||||||||||
11 | 1.800.300 | 797.900 | ||||||||||
12 | 1.814.000 | 786.300 | ||||||||||
13 | 1.826.100 | 750.800 | ||||||||||
14 | 1.842.900 | 740.600 | ||||||||||
15 | 1.861.300 | 712.800 | ||||||||||
16 | 1.873.300 | 721.100 | ||||||||||
17 | 1.881.000 | 712.300 | ||||||||||
2 | Cát trắng | Quảng Nam | Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Điện Bàn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Tam Kỳ, Núi Thành | Quảng Nam | Chưa đánh giá tài nguyên | 1 | 1.700.500 | 252.300 | 111 | 1.354 | 250 | triệu tấn (tài nguyên phỏng đoán) |
2 | 1.761.300 | 190.800 | ||||||||||
3 | 1.786.100 | 190.000 | ||||||||||
4 | 1.786.400 | 192.600 | ||||||||||
5 | 1.779.500 | 198.300 | ||||||||||
6 | 1.783.100 | 207.100 | ||||||||||
7 | 1.769.600 | 208.800 | ||||||||||
8 | 1.757.300 | 221.700 | ||||||||||
9 | 1.735.200 | 231.500 | ||||||||||
10 | 1.704.100 | 257.300 | ||||||||||
X | Đất hiếm |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | 44 | ngàn tấn |
1 | Đất hiếm | Mường Hum | Bát Xát | Lào Cai | Đã đánh giá tài nguyên | 1 | 2.490.500 | 365.500 | 105 | 30 | 44 | ngàn tấn |
2 | 2.492.000 | 369.000 | ||||||||||
3 | 2.484.500 | 373.500 | ||||||||||
4 | 2.482.700 | 371.400 |
Ghi chú: Diện tích khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia (thể hiện ở cột diện tích) không bao gồm các mỏ đang hoạt động khoáng sản hợp pháp và các mỏ đã quy hoạch hoạt động khoáng sản được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Các mỏ khoáng sản khác (nếu có) nằm trong khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia và không đi cùng khoáng sản dự trữ thì không phải là khoáng sản dự trữ quốc gia.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 645/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/05/2014 |
Hiệu lực: | 06/05/2014 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
Ngày công báo: | 18/05/2014 |
Số công báo: | 505&506-05/2014 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/11/2023 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!