Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 695/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 21/05/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 21/05/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Hành chính |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 695/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTTH (3b).M | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
TT | Nội dung thực hiện | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian hoàn thành |
I | NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ | |||
1 | Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực giáo dục đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, các Bộ có liên quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quý III/2015 |
2 | Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, các Bộ có liên quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quý III/2015 |
3 | Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực khoa học và công nghệ (sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP của Chính phủ) | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, các Bộ có liên quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quý III/2015 |
4 | Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực thông tin truyền thông và báo chí | Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, các Bộ có liên quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quý III/2015 |
5 | Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế (sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập) | Bộ Y tế | Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ có liên quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quý III/2015 |
6 | Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dạy nghề | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, các Bộ có liên quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quý III/2015 |
7 | Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác | Bộ Tài chính | Các Bộ có liên quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quý II/2015 |
II | QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | |||
1 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các Bộ, cụ thể: | Các Bộ | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III/2015 |
a | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan. | Quý III/2015 |
b | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III/2015 |
c | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III/2015 |
d | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III/2015 |
đ | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III/2015 |
e | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, ngành liên quan | Qúy III/2015 |
g | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III/2015 |
h | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III/2015 |
i | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III/2015 |
k | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Công Thương | Bộ Công Thương | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III/2015 |
l | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III/2015 |
m | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ khác (nếu có) | Các Bộ khác | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III/2015 |
2 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ; cụ thể: | Các Bộ | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
a | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
b | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III - QuýIV/2015 |
c | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
d | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
đ | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
e | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, ngành liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
g | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
h | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
i | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
k | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Công Thương | Bộ Công Thương | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
l | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
m | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ khác, cơ quan Trung ương (nếu có) | Các Bộ khác, cơ quan Trung ương (nếu có) | Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
III | VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CỦA CÁC BỘ | |||
1 | Ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công do Nhà nước quản lý. | Các Bộ, gồm: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công Thương, Bộ Xây dựng và các Bộ khác, cơ quan TW (nếu có) | Các Bộ, cơ quan có liên quan | Quý III/2015 |
2 | Ban hành, sửa đổi, bổ sung quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ sự nghiệp công, hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý. | Các Bộ, gồm: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công Thương, Bộ Xây dựng, các Bộ khác, cơ quan Trung ương (nếu có) | Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ và các Bộ, cơ quan liên quan | Năm 2015 |
3 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong từng lĩnh vực cụ thể: Giáo dục đào tạo, y tế, dạy nghề, văn hóa thể thao và du lịch, thông tin truyền thông và báo chí, khoa học và công nghệ, sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác. | Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính | Các Bộ, cơ quan trung ương, địa phương | Quý III - Quý IV/2015 |
4 | Hướng dẫn về thành lập và hoạt động của Hội đồng quản lý; hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định vị trí việc làm; thẩm quyền, trình tự, thủ tục quyết định số lượng vị trí việc làm; hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công chưa xây dựng được vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp xác định số lượng người làm việc trên cơ sở định biên bình quân các năm trước | Bộ Nội vụ | Các Bộ có liên quan | Năm 2015 |
IV | QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH | |||
1 | Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Các cơ quan có liên quan | Quý III - Quý IV/2015 |
2 | Ban hành quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Các cơ quan có liên quan | Năm 2015 |
3 | Ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công; tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc phạm vi quản lý của địa phương | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Các cơ quan có liên quan | Năm 2015 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản liên quan khác |
14 | Văn bản liên quan khác |
Quyết định 695/QĐ-TTg về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 695/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/05/2015 |
Hiệu lực: | 21/05/2015 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!