Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Dân tộc | Số công báo: | 241&242-03/2016 |
Số hiệu: | 73/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | 23/03/2016 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Sơn Phước Hoan |
Ngày ban hành: | 29/02/2016 | Hết hiệu lực: | 28/04/2017 |
Áp dụng: | 29/02/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
ỦY BAN DÂN TỘC ------- Số: 73/QĐ-UBDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Công báo; Website Chính phủ; - BT, CN và các TT, PCN UBDT; - Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc; - Website UBDT; - Lưu: VT, VP135 (10b). | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM Sơn Phước Hoan |
STT | Tỉnh/ huyện | Tên xã | Điều chỉnh khu vực | |
Từ khu vực quy định tại Quyết định số 447/QĐ-UBDT | Sang khu vực | |||
TỔNG SỐ | 105 | |||
1. TỈNH VĨNH PHÚC | 3 | |||
HUYỆN TAM ĐẢO | ||||
Xã Yên Dương | III | II | ||
Xã Bồ Lý | II | I | ||
Xã Đạo Trù | II | I | ||
2. TỈNH QUẢNG NINH | 5 | |||
HUYỆN TIÊN YÊN | ||||
Xã Điền Xá | III | II | ||
HUYỆN HOÀNH BỒ | ||||
Xã Tân Dân | II | I | ||
HUYỆN BA CHẼ | ||||
Xã Lương Mông | II | I | ||
Xã Minh Cầm | II | I | ||
HUYỆN ĐẦM HÀ | ||||
Xã Quảng Tân | II | I | ||
3. TỈNH HÀ GIANG | 3 | |||
HUYỆN QUẢN BẠ | ||||
Thị trấn Tam Sơn | II | I | ||
Xã Đông Hà | II | I | ||
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ | ||||
Xã Thông Nguyên | II | I | ||
4. TỈNH TUYÊN QUANG | 4 | |||
HUYỆN LÂM BÌNH | ||||
Xã Thượng Lâm | III | II | ||
HUYỆN CHIÊM HÓA | ||||
Xã Kim Bình | III | II | ||
HUYỆN YÊN SƠN | ||||
Xã Mỹ Bằng | II | I | ||
HUYỆN SƠN DƯƠNG | ||||
Xã Tân Trào | II | I | ||
5. TỈNH LÀO CAI | 4 | |||
HUYỆN BẢO YÊN | ||||
Xã Nghĩa Đô | III | II | ||
Xã Yên Sơn | II | I | ||
HUYỆN VĂN BÀN | ||||
Xã Hòa Mạc | II | I | ||
HUYỆN BÁT XÁT | ||||
Xã Cốc San | II | I | ||
6. TỈNH THÁI NGUYÊN | 7 | |||
HUYỆN VÕ NHAI | ||||
Xã Lâu Thượng | II | I | ||
HUYỆN ĐỊNH HÓA | ||||
Xã Bảo Cường | III | II | ||
Xã Phượng Tiến | III | II | ||
HUYỆN ĐỒNG HỶ | ||||
Xã Minh Lập | II | I | ||
Xã Huống Thượng | II | I | ||
Xã Khe Mo | II | I | ||
HUYỆN ĐẠI TỪ | ||||
Xã Bản Ngoại | II | I | ||
7. TỈNH PHÚ THỌ | 4 | |||
HUYỆN CẨM KHÊ | ||||
Xã Tuy Lộc | II | I | ||
Xã Thanh Nga | II | I | ||
HUYỆN THANH THỦY | ||||
Xã Tu Vũ (2 khu) | II | I | ||
Xã Thạch Đồng (2 khu) | II | I | ||
8. TỈNH ĐIỆN BIÊN | 1 | |||
TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ | ||||
Xã Thanh Minh | II | I | ||
9. TỈNH LAI CHÂU | 4 | |||
HUYỆN THAN UYÊN | ||||
Xã Hua Nà | III | II | ||
HUYỆN MƯỜNG TÈ | ||||
Xã Mường Tè | III | II | ||
Thị trấn Mường Tè | II | I | ||
HUYỆN NẬM NHÙN | ||||
Thị trấn Nậm Nhùn | II | I | ||
10. TỈNH SƠN LA | 2 | |||
HUYỆN QUỲNH NHAI | ||||
Xã Chiềng Bằng | II | I | ||
Xã Mường Chiên | II | I | ||
11. TỈNH HÒA BÌNH | 2 | |||
HUYỆN TÂN LẠC | ||||
Xã Tử Nê | II | I | ||
HUYỆN LƯƠNG SƠN | ||||
Xã Trường Sơn | II | I | ||
12. TỈNH THANH HÓA | 2 | |||
HUYỆN BÁ THƯỚC | ||||
Xã Điền Lư | II | I | ||
HUYỆN NHƯ THANH | ||||
Xã Yên Thọ | II | I | ||
13. TỈNH NGHỆ AN | 3 | |||
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG | ||||
Xã Thạch Giám | III | II | ||
HUYỆN NGHĨA ĐÀN | ||||
Xã Nghĩa Long | II | I | ||
HUYỆN QUỲ HỢP | ||||
Xã Nghĩa Xuân | II | I | ||
14. TỈNH HÀ TĨNH | 5 | |||
HUYỆN KỲ ANH | ||||
Xã Kỳ Trung | III | I | ||
THỊ XÃ KỲ ANH | ||||
Phường Kỳ Thịnh | II | I | ||
Phường Kỳ Trinh | II | I | ||
HUYỆN VŨ QUANG | ||||
Hương Minh | II | I | ||
HUYỆN HƯƠNG SƠN | ||||
Xã Sơn Kim I | II | I | ||
15. TỈNH QUẢNG TRỊ | 2 | |||
HUYỆN ĐAKRÔNG | ||||
Xã Hải Phúc | II | I | ||
HUYỆN HƯỚNG HÓA | ||||
Xã Tân Hợp | II | I | ||
16. TỈNH QUẢNG NAM | 1 | |||
HUYỆN ĐÔNG GIANG | ||||
Xã Ba | II | I | ||
17. TỈNH PHÚ YÊN | 3 | |||
HUYỆN SÔNG HINH | ||||
Xã Ea Ly | III | II | ||
Xã Sơn Giang | II | I | ||
Xã Đức Bình Tây | II | I | ||
18. TỈNH KON TUM | 1 | |||
HUYỆN ĐĂK HÀ | ||||
Xã Đăk Mar | II | I | ||
19. TỈNH GIA LAI | 5 | |||
HUYỆN CHƯ SÊ | ||||
Xã Ia Blang | II | I | ||
Xã AlBă | III | II | ||
HUYỆN ĐỨC CƠ | ||||
Xã Ia Dom | II | I | ||
Xã Ia Lang | III | II | ||
HUYỆN ĐẮK ĐOA | ||||
Xã K'Dang | II | I | ||
20. TỈNH LÂM ĐỒNG | 13 | |||
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG | ||||
Xã Ka Đơn | III | II | ||
Xã Đạ Ròn | III | II | ||
Xă P'ró | III | II | ||
HUYỆN ĐẠ TẺH | ||||
Xã Quảng Trị | III | II | ||
Xã An Nhơn | II | I | ||
Xã Đạ Lây | II | I | ||
Xã Mỹ Đức | II | I | ||
HUYỆN LẠC DƯƠNG | ||||
Xã Đạ Nhim | II | I | ||
Xã Đạ Sar | II | I | ||
HUYỆN ĐỨC TRỌNG | ||||
Xã Ninh Loan | II | I | ||
HUYỆN ĐẠ HUOAI | ||||
Xã Đạ Oai | II | I | ||
HUYỆN CÁT TIÊN | ||||
Thị trấn Cát Tiên | II | I | ||
Xã Quảng Ngãi | II | I | ||
21. TỈNH BÌNH PHƯỚC | 3 | |||
HUYỆN ĐỒNG PHÚ | ||||
Tân Hòa | II | I | ||
Tân Hưng | II | I | ||
HUYỆN HỚN QUẢN | ||||
Thanh An | II | I | ||
22. TỈNH TRÀ VINH | 8 | |||
HUYỆN CẦU KÈ | ||||
Xã Phong Phú | III | II | ||
Xã Châu Điền | II | I | ||
HUYỆN TRÀ CÚ | ||||
Xã Đại An | III | II | ||
Xã Ngọc Biên | III | I | ||
HUYỆN TIỂU CẦN | ||||
Xã Hùng Hòa | III | II | ||
Xã Long Thới | III | II | ||
Xã Tân Hùng | III | II | ||
HUYỆN CẦU NGANG | ||||
Xã Kim Hòa | III | II | ||
23. TỈNH KIÊN GIANG | 2 | |||
HUYỆN CHÂU THÀNH | ||||
Xã Minh Hòa | II | I | ||
HUYỆN VĨNH THUẬN | ||||
Xã Phong Đông | II | I | ||
24. TỈNH SÓC TRĂNG | 14 | |||
HUYỆN CHÂU THÀNH | ||||
Xã Hồ Đắc Kiện | III | II | ||
Xã Phú Tân | III | II | ||
HUYỆN LONG PHÚ | ||||
Xã Trường Khánh | III | II | ||
Xã Tân Thạnh | II | I | ||
HUYỆN TRẦN ĐỀ | ||||
Xã Thạnh Thới Thuận | III | I | ||
THỊ XÃ NGÃ NĂM | ||||
Xã Tân Long | III | II | ||
Vĩnh Biên (Phường 3) | III | II | ||
Phường 1 | II | I | ||
HUYỆN MỸ XUYÊN | ||||
Xã Hòa Tú 2 | III | II | ||
Xã Ngọc Đông | II | I | ||
Xã Ngọc Tố | II | I | ||
Xã Đại Tâm | III | II | ||
HUYỆN KẾ SÁCH | ||||
Xã Ba Trinh | II | I | ||
Xã Phong Nẫm | II | I | ||
25. TỈNH CÀ MAU | 4 | |||
HUYỆN NGỌC HIỂN | ||||
Xã Tân Ân | II | I | ||
Xã Tân Ân Tây | II | I | ||
HUYỆN NĂM CĂN | ||||
Xã Lâm Hải | II | I | ||
HUYỆN PHÚ TÂN | ||||
Xã Tân Hải | II | I |
1. TỈNH VĨNH PHÚC |
2. TỈNH QUẢNG NINH |
3. TỈNH HÀ GIANG |
4. TỈNH TUYÊN QUANG |
5. TỈNH LÀO CAI |
6. TỈNH THÁI NGUYÊN |
7. TỈNH PHÚ THỌ |
8. TỈNH ĐIỆN BIÊN |
9. TỈNH LAI CHÂU |
10. TỈNH SƠN LA |
11. TỈNH HÒA BÌNH |
12. TỈNH THANH HÓA |
13. TỈNH NGHỆ AN |
14. TỈNH HÀ TĨNH |
15. TỈNH QUẢNG TRỊ |
16. TỈNH QUẢNG NAM |
17. TỈNH PHÚ YÊN |
18. TỈNH KON TUM |
19. TỈNH GIA LAI |
20. TỈNH LÂM ĐỒNG |
21. TỈNH BÌNH PHƯỚC |
22. TỈNH TRÀ VINH |
23. TỈNH KIÊN GIANG |
24. TỈNH SÓC TRĂNG |
25. TỈNH CÀ MAU |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 73/QĐ-UBDT điều chỉnh xã khu vực I, II, II thuộc vùng dân tộc và miền núi
In lược đồCơ quan ban hành: | Uỷ ban Dân tộc |
Số hiệu: | 73/QĐ-UBDT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/02/2016 |
Hiệu lực: | 29/02/2016 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | 23/03/2016 |
Số công báo: | 241&242-03/2016 |
Người ký: | Sơn Phước Hoan |
Ngày hết hiệu lực: | 28/04/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!